Tải bản đầy đủ (.docx) (87 trang)

đồ án cung cấp điện (khánh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.99 KB, 87 trang )

Chương 1. Xác định phụ tải điện
1.1.Xác định phụ tải phân xưởng N
TT P
X
Tọa độ
Thông
số
Máy số
x y 1 2 3 4 5 6 7 8
1 N 29 157 P,k
W
5.6 4.5 10 7.5 10 2.8 5 7.5
K
sd
0.6
5
0.6
2
0.4
6
0.56 0.6
8
0.8
7
0.8
3
0.38
cos ϕ
0.7
8
0.8


1
0.6
8
0.64 0.7
9
0.8
4
0.7
7
0.69
Ta xác định phụ tải tính toán theo “phương pháp số thiết bị hiệu quả nhq”
Có: n là số thiết bị
n1 là số thiết bị có công suất không nhỏ hơn một nửa công suất của thiết bị
có công suất lớn nhất
tìm giá trị:
n

=
n
n1
và P

=


n
đm
đmn
P
P

1
(1.1)
Dựa vào bảng PL1.5 (sách thiết kế cung cấp điện) ứng với các giá trị vừa tìm
được n


và P


ta xác định được giá trị n

hq
sau đó từ
*
hq
hq
n
n
n
=

(1.2 )
ta tìm được n
hq
= n

hq
.n (1.3 )
Trong đó =
8

i sdi
1
8
i
1
P.K
P
i
i
=
=


Có n
hq
,k
sdtb
ta tính được k
max
từ bảng PL1.5 (sách thiết kế cung cấp điện) Từ đó
ta tính được :
Công suất tác dụng tính toán: P
ttđt
= k
max
. k
sdtb
.P
đm


(1.4)
1
Công suất phản kháng tính toán: Q
tbtttt
tgP
ϕ
.=
(1.5)
Với
tb
n
i
đmi
n
i
iđmi
tb
tg
P
P
ϕ
ϕ
ϕ
=>=


=
=
1
1

cos.
cos
(1.6)
Q
dl
= P
dl
.tg
Công suất biểu kiến tính toán:
2 2
tt tt tt
S P Q= +
(1.7)
• Xác định phụ tải chiếu sáng
Công suất tính toán của phụ tải chiếu sáng được tính theo công thức:
P
cs
= F.p
0
.k
nc
(1.8)
Lấy k
nc
= 0,8 đối với các thiết bị chiếu sáng
F là diện tích bề mặt phân xưởng được cung cấp điện [m
2
]
p
0

là suất phụ tải trên 1 đơn vị sản xuất [
2
m
W
]
Lấy p
0
= 12 [
2
m
W
] = 0,012 [
2
m
KW
]
Công suất phản kháng chiếu sáng:
Q
cs
= P
ttcs
.
ϕ
tg
(1.9)
• Tổng hợp phụ tải phân xưởng
Công suất tính toán của phân xưởng:

P
ttpx ttðl ttcs

P P= +
(1.10)
Công suất phản kháng của phân xưởng:
Q
csttđtttpx
QQ +=
(1.11)
Phụ tải tính toán toàn phần của mỗi phân xưởng:
S
( ) ( )
22
csttttcsttđttt
QQPP +++=
= S
dl
+ S
cs
(1.12)
2
a. Xác định phụ tải động lực
9.525.758.2105.7105.46.5
8
1
=+++++++==

=
=
i
i
đmiđm

PP
(kW)
8
1
5.6*0.65 4.5*0.62 10*0.46 7.5*0.56 10*0.68 2.8*0.87
5*0.83 7.5*0.38 31.47
i
i sdi
i
Pk
=
=
= + + + + +
+ + =

6.0
9.52
466.31
8
1
===

=
=
đm
sdi
i
i
i
sdtb

P
kP
k

Số máy của phân xưởng N là 8 máy
Số máy có P ≥
max
2
P
= 5 là n
1
=6 máy (5.6; 10 ; 7.5 ; 10 ; 5 ; 7.5)
6.455.75105.7106.5
5
1
1
=+++++==

=
=
i
i
i
PP
(kW)
75.0
8
6

n

*
1
===
n
n

1
P 45.6
* 0.86
52.9
P
P
= = =
Từ n
*
và P
*
ta tra bảng PL1.5 ( Sách thiết kế cung cấp điện) được = 0,9
Mà = . n = 0,9.8 = 8 (máy)
Từ và ta tra bảng PL1.6 ( Sách thiết kế cung cấp điện) suy ra hệ số = 1,3
P
dl
= . K
sdtb
. P
dm
= 1,3 . 0,59 . 52,9 = 40,57 (KW)
Cosφ
tb
=

8
1
8
1
os
5,6*0,78 4,5*0,81 10*0,68 7,5*0,64 10*0,79 2,8*0,84 5*0,77 7,5*0,69
5,6 4,5 10 7,5 10 2,8 5 7,5
i i
i
i
i
Pc
P
ϕ
=
=
+ + + + + + +
=
+ + + + + + +


= 0,74 ⇒ tg = 0,91
Q
dl
= P
dl
.tg = 40,57 .0,91 = 36,92 (KVAR)
S
dl
=

2 2
dl dl
P Q
+
= 54,85 (KVA)
b. Xác định phụ tải chiếu sáng
Phân xưởng N có = 0,012 (KW/m2) và F = 14.22= 308 (m2)
3
P
cs
= .F.k
nc
= 0,012.308.0,8 = 2,96 (KW)
Cosφ
cs
= 0,95 ⇒ tgφ
cs
= 0,33
Q
cs
= P
cs
. tgφ
cs
= 2,96.0,33 = 0,98 (KVAR)
S
cs
=
2 2
cs cs

P Q+
= 3,12 (KVA)
c. Tổng hợp phụ tải phân xưởng
Suy ra: P
tt
= P
dl
+ P
cs
= 40,57 + 2,96 = 43,53 (KW)
Q
tt
= Q
dl
+ Q
cs
= 36,92+ 0,98 = 37,90 (KVAR)
S
tt
= S
dl
+ S
cs
= 54,85 + 3,12 = 57,97 (KVA)
45.17
0.73
60.2
tt
tt
tt

P
Cos
S
φ
= = =
1.2.Xác định phụ tải phân xưởng G
T
T
P
X
Tọa độ
Thôn
g số
Máy số
x y 1 2 3 4 5 6 7 8 9
2 G 6 69 P,k
W
10 2.8 4.5 6.3 7.2 6 5.6 4.5 10
K
sd
0.43 0.54 0.56 0.47 0.49 0.67 0.65 0.62 0,46
cos ϕ
0.74 0.69 0.82 0.83 0.83 0.76 0.78 0.81 0.68
a. Xác định phụ tải động lực
9.56106.46.562.73.65.48.210
9
1
=++++++++==

=

=
i
i
đmiđm
PP
(kW)
871.2946.0*1062.0*6.465.0*6.5
67.0*649.0*2.747.0*3.656.0*5.454.0*8.243.0*10
9
1
=+++
+++++=

=
=
sdi
i
i
i
kP
53.0
9.56
871.29
9
1
===

=
=
đm

sdi
i
i
i
sdtb
P
kP
k

Số máy của phân xưởng G là 9 máy
4
Số máy có P ≥
max
2
P
= 5 là n
1
= 6 máy (10 ; 6.3 ; 7.2 ;6 ; 5.6 ; 10)
1.45106.562.73.601
6
1
1
=+++++==

=
=
i
i
i
PP

(kW)
67.0
9
6

n
*
1
===
n
n

793.0
56.9
45.1

P
*
1
===
P
P
Từ và ta tra bảng PL1.5 (Sách thiết kế cung cấp điện) ta được = 0,88
Mà . n = 0,88. 9 = 7,92 ⇒ n
hq
= 8 (thiết bị)
Từ và ta tra bảng PL1.6 (Sách thiết kế cung cấp điện) suy ra hệ số = 1,4
P
dl
= . . P

đm
= 1,3.0,52.56,9 = 38,46 (KW)
Cos
tb
=
9
1
9
1
os
i i
i
i
i
Pc
P
ϕ
=
=
=


10*0,74 2,8*0,69 4,5*0,82 6,3*0,83 7,2*0,83 6*0,76 5,6*0,78 4,5*0,81 10*0,68
10 2,8 4,5 6,3 7,2 6 5,6 4,5 10
+ + + + + + + +
+ + + + + + + +
= 0,77 ⇒ tg = 0,83
Q
dl
= P

dl
. tg = 38,46.0,83 = 31,92 (KVAR)
S
dl
=
2 2
dl dl
P Q
+
= 49,98 (KVA)
b. Xác định phụ tải chiếu sáng
Phân xưởng có = 0,012 (KW/m
2
) , F = 14.28 = 392 (m
2
)
P
cs
= .F.k
nc
= 0,012.392.0,8 = 3,76 (KW)
Cosφ
cs
= 0,95 ⇒ tgφ
cs
= 0,33
Q
cs
= P
cs

. tgφ
cs
= 3,76.0,33 = 1,24 (KVAR)
S
cs
=
2 2
cs cs
P Q+
= 3,96 (KVA)
c. Tổng hợp phụ tải phân xưởng
Suy ra: P
tt
= P
dl
+ Pcs = 38,46 + 3,76 = 42,22 (KW)
Q
tt
= Q
dl
+ Q
cs
= 31,92 + 1,24 = 33,16 (KVAR)
5
S
tt
= S
dl
+ S
cs

= 49,98 + 3,96 = 53,94 (KVA)
42,22
0.78
53,94
tt
tt
tt
P
Cos
S
φ
= = =
1.3. Xác định phụ tải phân xưởng U
TT P
X
Tọa độ Thông
số
Máy số
x y 1 2 3 4 5 6 7 8
3 O 138 134 P,kW 8.5 4.5 6.5 10 4 10 4.5 3
K
sd
0.55 0.56 0.62 0.41 0.66 0.37 0.67 0.75
cos ϕ
0.81 0.76 0.73 0.65 0.77 0.8 0.73 0.75
a. Xác định phụ tải động lực
5135.4104105.65.45.8
8
1
=+++++++==


=
=
i
i
đmiđm
PP
(kW)
93.2675.0*367.0*5.437.0*10
66.0*441.0*1062.0*5.656.0*5.455.0*5.8
8
1
=+++
++++=

=
=
sdi
i
i
i
kP
53.0
51
93.26
8
1
===

=

=
đm
sdi
i
i
i
sdtb
P
kP
k

Số máy của phân xưởng U là 8 máy
Số máy có P ≥
max
2
P
= 5 là n
1
=4 máy (8.5; 6.5 ; 10; 10)
3510105.65.8
3
1
1
=+++==

=
=
i
i
i

PP
(kW)
5.0
8
4

n
*
1
===
n
n

686.0
51
35

P
*
1
===
P
P
Từ và

P
*
ta tra bảng PL1.5 ( Sách thiết kế cung cấp điện) được = 0,82
Mà = . n = 0,82.8 = 7 (máy)
Từ và ta tra bảng PL1.6 (Sách thiết kế cung cấp điện) suy ra hệ số = 1,33

6
max
* * 1.33*0.53*51 35,95
đl sdtb đm
P k k P⇒ = = =
(kW)
75.0
51
165.38
cos
cos
8
1
8
1
===


=
=
=
=
i
i
i
i
i
ii
tb
P

P
ϕ
ϕ
⇒ Q
dl
= P
dl
*tgϕ =39.19*0.88 =31,64 (kVAr)
⇒ S
dl
=
2 2
dl dl
P Q+
=
2 2
35,95 31,64 47,89+ =
(kVA)
b. Xác định phụ tải chiếu sáng
Phân xưởng U có = 0,012 (KW/m
2
) và F = 18.34 = 612 (m
2
)
P
cs
= .F.k
nc
= 0,012.612.0,8 = 5,87 (KW)
Cosφ

cs
= 0,95 ⇒ tgφ
cs
= 0,33
Q
cs
= P
cs
. tgφ
cs
= 5,87.0,33 = 1,94 (KVAR)
S
cs
=
2 2
cs cs
P Q+
= 6,19(KVA)
c. Tổng hợp phụ tải phân xưởng
Suy ra: = P
dl
+ P
cs
= 35,95 + 5,88 = 41,83 (KW)
Q
tt
= Q
dl
+ Q
cs

= 31,64 + 1,94 = 33,58 (KVAR)
S
tt
= S
dl
+ S
cs
= 47,89 + 6,19= 54,08 (KVA)
41,83
0,77
54,08
tt
tt
tt
P
Cos
S
φ
= = =
1.4.Xác định phụ tải phân xưởng Y
T
T
P
X
Tọa
độ
Thô
ng
số
Máy số

x y 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
4 Y 1
2
4
8
P,
kW
4 10 4,5 3 5 4,5 6 3,6 4,2 7
K
sd
0,6
6
0,3
7
0,6
7
0,7
5
0,6
3
0,5
6
0,6
5
0,7
2
0,4
9
0,8
cos

ϕ
0,7
7
0,8
0,7
3
0,7
5
0,7
6
0,8
0,8
2
0,6
7
0,6
8
0,75
7
a. Xác định phụ tải động lực
(kW)
8
1
4*0.66 10*0.37 4.5*0.67 3*0.75 5*0.63
4.5*0.56 6*0.65 3.6*0.72 4.2*0.49 7*0.8 31.43
i
i sdi
i
Pk
=

=
= + + + + +
+ + + + =

61.0
8.51
425.31
10
1
===

=
=
đm
sdi
i
i
i
sdtb
P
kP
k

Số máy của phân xưởng Y là 10 máy
Số máy có P ≥
max
2
P
= 5 là n
1

=4 máy (10 ; 5 ; 6 ; 7)
28 =7+6+5+10
4
1
1
==

=
=
i
i
i
PP
(kW)
4.0
10
4

n
*
1
===
n
n

54.0
51.8
28

P

*
1
===
P
P
Từ và ta tra bảng PL1.5 (Sách thiết kế cung cấp điện) được = 0,86
Mà = . n = 0,86.10 = 9(máy)
Từ và ta tra bảng PL1.6 (Sách thiết kế cung cấp điện) suy ra hệ số = 1,18
P
dl
= . . P
đm
= 1,18.0,61.51,8= 37,29 (KW)
Cos
tb
=
10
1
10
1
os
i i
i
i
i
Pc
P
ϕ
=
=



=
39,45
51,8
= 0,76 ⇒ tg = 0,86
Q
dl
= P
dl
. tg = 37,29.0,86= 32,07 (KVAR)
S
dl
=
2 2
dl dl
P Q+
= 49,18 (KVA)
b. Xác định phụ tải chiếu sáng
Phân xưởng Y có = 0,012 (KW/m
2
) và F = 14.28 = 392 (m
2
)
8
8.5172.46.365.4535.4104
10
1
=+++++++++==


=
=
i
i
đmiđm
PP
P
cs
= .F.k
nc
= 0,012.392.0,8 = 3,76 (KW)
Cosφ
cs
= 0,95 ⇒ tgφ
cs
= 0,33
Q
cs
= P
cs
. tgφ
cs
= 3,76.0,33 = 1,24 (KVAR)
S
cs
=
2 2
cs cs
P Q+
= 3,96 (KVA)

c. Tổng hợp phụ tải phân xưởng
Suy ra: P
tt
= P
dl
+ Pcs= 37,29 + 3,76 = 41,05 (KW)
Q
tt
= Q
dl
+ Q
cs
= 32,07 + 1,24 = 33,31 (KVAR)
S
tt
= S
dl
+ S
cs
= 49,18 + 3,96 = 53,14 (KVA)
41,05
0,77
53,14
tt
tt
tt
P
Cos
S
φ

= = =
1.5.Xác định phụ tải phân xưởng Ê
TT PX Tọa độ Thông
số
Máy số
x y 1 2 3 4 5
5 Ê 180 84 P,kW 7 10 2.8 4.5 6.3
K
sd
0.8 0.43 0.54 0.56 0.47
cos ϕ
0.75 0.74 0.69 0.82 0.83
a. Xác định phụ tải động lực
6.303.65.48.2107
5
1
=++++==

=
=
i
i
đmiđm
PP
(kW)
5
1
7*0.8 10*0.43 2.8*0.54 4.5*0.56 6.3*0.47 16.89
i
i sdi

i
Pk
=
=
= + + + + =

55.0
6.30
893.16
8
1
===

=
=
đm
sdi
i
i
i
sdtb
P
kP
k

Số máy của phân xưởng Ê là 5 máy
Số máy có P ≥
max
2
P

= 5 là n
1
=3 máy (7; 10; 6.3)
9
3.233.6107
3
1
1
=++==

=
=
i
i
i
PP
(kW)
6.0
5
3

n
*
1
===
n
n

76.0
30.6

23.3

P
*
1
===
P
P
Từ n
*
và P
*
ta tra bảng PL1.5 ( Sách thiết kế cung cấp điện) được = 0,87
Mà = . n = 0,87.5 = 5 (máy)
Từ và ta tra bảng PL1.6 ( Sách thiết kế cung cấp điện) suy ra hệ số = 1,41
P
dl
= . K
sdtb
. P
đm
= 1,41 . 0,55 . 30,6 = 23,73 (KW)
Cos =
5
1
5
1
cos
23,5
30,6

i i
i
i
i
P
P
ϕ
=
=
=


0,77 ⇒ tg = 0,83
Q
dl
= P
dl
.tg = 24,4.0,83 = 19,70 (KVAR)
S
dl
=
2 2
dl dl
P Q+
= 30,84 (KVA)
b. Xác định phụ tải chiếu sáng
Phân xưởng Ê có = 0,012 (KW/m
2
) và F = 12.20 = 240 (m
2

)
P
cs
= .F.k
nc
= 0,012.240.0,8 = 2,3 (KW)
Cosφ
cs
= 0,95 ⇒ tgφ
cs
= 0,33
Q
cs
= P
cs
. tgφ
cs
= 2,3.0,33 = 0,76 (KVAR)
S
cs
=
2 2
cs cs
P Q+
= 2,42 (KVA)
c. Tổng hợp phụ tải phân xưởng
Suy ra: = P
dl
+ P
cs

= 23,73 + 2,3 = 26,03 (KW)
Q
tt
= Q
dl
+ Q
cs
= 19,70+ 0,76 = 20,46 (KVAR)
S
tt
= S
dl
+ S
cs
= 30,84 + 2,42 = 33,26 (KVA)
26,03
0,78
33,26
tt
tt
tt
P
Cos
S
φ
= = =
10
1.6.Xác định phụ tải phân xưởng O
TT P
X

Tọa độ Thông
số
Máy số
x y 1 2 3 4 5 6 7
6 O 138 134 P,kW 4.5 10 7.5 10 2.8 5 7.5
K
sd
0.6
2
0.4
6
0.5
6
0.68 0.8
7
0.8
3
0.38
cos ϕ
0.8
1
0.6
8
0.6
4
0.79 0.8
4
0.7
7
0.69

a. Xác định phụ tải động lực
(kW)
7
1
4.5*0.62 10*0.46 7.5*0.56 10*0.68 2.8*0.87
5*0.83 7.5*0.38 27.83
i
i sdi
i
Pk
=
=
= + + + +
+ + =

59.0
3.47
826.27
7
1
===

=
=
đm
sdi
i
i
i
sdtb

P
kP
k

Số máy của phân xưởng O là 7 máy
Số máy có P ≥
max
2
P
= 5 là n
1
=5 máy (10; 7.5; 10; 5; 7.5)
405.75105.710
5
1
1
=++++==

=
=
i
i
i
PP
(kW)
1
n
5
* 0.71
7

n
n
= = =

1
P 40
* 0.85
47.3
P
P
= = =
Từ n
*
và P
*
ta tra bảng PL1.5 ( Sách thiết kế cung cấp điện) được = 0,86
Mà = . n = 0,86.7 = 6 (máy).
Từ và ta tra bảng PL1.6 ( Sách thiết kế cung cấp điện) suy ra hệ số = 1,5.
P
dl
= . K
sdtb
. P
đm
= 1,33 . 0,59 . 47,3 = 37,12(KW)
11
3.475.758.2105.7105.4
7
1
=++++++==


=
=
i
i
đmiđm
PP
7
1
7
1
cos
34.52
cos 0.73
47.3
i
i i
i
tb
i
i
i
P
P
φ
φ
=
=
=
=

= = =


⇒ tg = 0,94
Q
dl
= P
dl
.tg = 37,12.0,94 = 34,89 (KVAR)
S
dl
= = 50,94(KVA)
b. Xác định phụ tải chiếu sáng
Phân xưởng O có = 0,012 (KW/m
2
) và F = 16.28 = 448 (m
2
)
P
cs
= .F.k
nc
= 0,012.448.0,8 = 4,3 (KW)
Cosφ
cs
= 0,95 ⇒ tgφ
cs
= 0,33
Q
cs

= P
cs
. tgφ
cs
= 4,3.0,33 = 1,42 (KVAR)
S
cs
=
2 2
cs cs
P Q+
= 4,53 (KVA)
c. Tổng hợp phụ tải phân xưởng
Suy ra: P
tt
= P
dl
+P
cs
= 37,12 + 4,3 = 41,42 (KW)
Q
tt
= Q
dl
+ Q
cs
= 34,89 + 1,42 = 36,31 (KVAR)
S
tt
= S

dl
+ S
cs
= 50,94+ 4,53 = 55,47 (KVA)
41,42
0,75
55,47
tt
tt
tt
P
Cos
S
φ
= = =
1.7.Xác định phụ tải phân xưởng X
TT P
X
Tọa độ Thông
số
Máy số
x y 1 2 3 4 5 6 7 8 9
7 X 186 19 P,kW
10 4 10 4,5 3 5 4,5 6 3,6
K
sd
0,41 0,66 0,37 0,67 0,75 0,63 0,56 0,65 0,72
cos ϕ
0,65 0,77 0,8 0,73 0,75 0,76 0,8 0,82 0,67
a. Xác định phụ tải động lực

7
1
10 4+10 4,5+3+5+4,5+6+3,6 50,6
i
đm đmi
i
P P
=
=
= = + + =

(kW)
12
7
1
27.87
i
i sdi
i
Pk
=
=
=

7
1
27.87
0.55
50,6
i

i sdi
i
sdtb
đm
Pk
k
P
=
=
= = =


Số máy của phân xưởng X là 9 máy
Số máy có P ≥
max
2
P
= 5 là n
1
=4 máy (10; 10; 5; 6)
5
1
1
10 10 5 6 31
i
i
i
P P
=
=

= = + + + =

(kW)
1
n 4
* 0,44
9
n
n
= = =

1
P 31
* 0.61
50,6
P
P
= = =
Từ n
*
và P
*
ta tra bảng PL1.5 ( Sách thiết kế cung cấp điện) được = 0,87
Mà = . n = 0,87.9 = 8 (máy).
Từ và ta tra bảng PL1.6 ( Sách thiết kế cung cấp điện) suy ra hệ số = 1,3.
P
dl
= . K
sdtb
. P

đm
= 1,3 . 0,55 . 50,6 = 36,18(KW)
7
1
7
1
cos
cos 0.75
i
i i
i
tb
i
i
i
P
P
φ
φ
=
=
=
=
= =


⇒ tg = 0,88
Q
dl
= P

dl
.tg = 36,18.0,88 = 31,84 (KVAR)
S
dl
=
2 2
dl dl
P Q+
= 48,20(KVA)
b. Xác định phụ tải chiếu sáng
Phân xưởng O có = 0,012 (KW/m
2
) và F = 16.28 = 448 (m
2
)
P
cs
= .F.k
nc
= 0,012.448.0,8 = 4,3 (KW)
Cosφ
cs
= 0,95 ⇒ tgφ
cs
= 0,33
Q
cs
= P
cs
. tgφ

cs
= 4,3.0,33 = 1,42 (KVAR)
S
cs
=
2 2
cs cs
P Q+
= 4,53 (KVA)
13
c. Tổng hợp phụ tải phân xưởng
Suy ra: = P
dl
+ P
cs
= 36,18 + 4,3 = 40,48 (KW)
Q
tt
= Q
dl
+ Q
cs
= 31,84 + 1,42 = 33,26 (KVAR)
S
tt
= S
dl
+ S
cs
= 48,20+ 4,53 = 52,73 (KVA)

40,48
0,77
52,73
tt
tt
tt
P
Cos
S
φ
= = =
1.8.Xác định phụ tải phân xưởng Ư
TT P
X
Tọa độ Thông
số
Máy số
x y 1 2 3 4 5 6 7 8
8 Ư 252 8 P,kW
4.5 6.5 10 4 10 4.5 3 5
K
sd
0.5
6
0.6
2
0.4
1
0.66
0.3

7
0.6
7
0.7
5
0.63
cos ϕ
0.7
6
0.7
3
0.6
5
0.77 0.8
0.7
3
0.7
5
0.76
a. Xác định phụ tải động lực
5.47535.4104105.65.4
8
1
=+++++++==

=
=
i
i
đmiđm

PP
(kW)
8
1
4.5*0.56 6.5*0.62 10*0.41 4*0.66
10*0.37 4.5*0.67 3*0.75 5*0.63 25.41
i
i sdi
i
Pk
=
=
= + + +
+ + + + =

8
1
25.405
0.53
47.5
i
i sdi
i
sdtb
đm
Pk
k
P
=
=

= = =


Số máy của phân xưởng U là 8 máy
Số máy có P ≥
max
2
P
= 5 là n
1
=4 máy (6.5,10,10,5)
5.31510105.6
3
1
1
=+++==

=
=
i
i
i
PP
(kW)
5.0
8
4

n
*

1
===
n
n

66.0
47.5
31.5

P
*
1
===
P
P
14
Từ n
*
và P
*
ta tra bảng PL1.5 ( Sách thiết kế cung cấp điện) được = 0,87
Mà = . n = 0,87.8 = 7 (máy)
Từ và ta tra bảng PL1.6 ( Sách thiết kế cung cấp điện) suy ra hệ số = 1,33
P
dl
= . K
sdtb
. P
đm
= 1,33 . 0,53 . 47,5 = 33,48 (KW)


8
1
8
1
cos
33.48
cos 0.74
47.5
i
i i
i
tb
i
i
i
P
P
φ
φ
=
=
=
=
= = =


⇒ tg = 0,91
Q
dl

= P
dl
.tg = 33,48.0,91 = 30,47 (KVAR)
S
dl
=
2 2
dl dl
P Q+
= 45,27 (KVA)
b. Xác định phụ tải chiếu sáng
Phân xưởng Ư có = 0,012 (KW/m
2
) và F = 14.28 = 392 (m
2
)
P
cs
= F k
nc
= 0,012.392.0,8 = 3,76 (KW)
Cosφ
cs
= 0,95 ⇒ tgφ
cs
= 0,33
Q
cs
= P
cs

. tgφ
cs
= 3,76.0,33 = 1,24 (KVAR)
S
cs
=
2 2
cs cs
P Q+
= 3,96 (KVA)
c. Tổng hợp phụ tải phân xưởng
Suy ra: = P
dl
+ P
cs
= 33,48 + 3,76 = 37,24 (KW)
Q
tt
= Q
dl
+ Q
cs
= 30,47 + 1,24 = 31,71 (KVAR)
S
tt
= S
dl
+ S
cs
= 45,27 + 3,96 = 49,23 (KVA)

37,24
0,76
49,23
tt
tt
tt
P
Cos
S
φ
= = =
1.9.Xác định phụ tải phân xưởng Â
T
T
P
X
Tọa độ Thông
số
Máy số
x y 1 2 3 4 5 6 7
9 I 148 28 P,kW
3 5 4.5 6 3.6 4.2 7
K
sd
0.75 0.63 0.56 0.65 0.72 0.49 0.8
cos ϕ
0.75 0.76 0.8 0.82 0.67 0.68 0.75
15
a. Xác định phụ tải động lực
3.3372.46.365.453

7
1
=++++++==

=
=
i
i
đmiđm
PP
(kW)
07.228.0*749.0*2.472.0*6.3
65.0*656.0*5.463.0*575.0*3
7
1
=+++
+++=

=
=
sdi
i
i
i
kP
66.0
3.33
07.22
7
1

===

=
=
đm
sdi
i
i
i
sdtb
P
kP
k

Số máy của phân xưởng  là 7 máy
Số máy có P ≥
max
2
P
= 3.5 là n
1
=6 máy (3.5,4.5,3.6,4.2,7)
3.3072.46.365.45
5
1
1
=+++++==

=
=

i
i
i
PP
(kW)
86.0
7
6

n
*
1
===
n
n

91.0
33.3
30.3

P
*
1
===
P
P
Từ và ta tra bảng PL1.5 ( Sách thiết kế cung cấp điện) được = 0,93
Mà = . n = 0,93.7 = 7 (máy)
Từ và ta tra bảng PL1.6 ( Sách thiết kế cung cấp điện) suy ra hệ số = 1,21
P

dl
= . K
sdtb
. P
đm
= 1,21. 0,66. 33,3 = 26,59 (KW)

7
1
7
1
cos
25.09
cos 0.75
33.3
i
i i
i
tb
i
i
i
P
P
φ
φ
=
=
=
=

= = =


⇒ tg = 0,88
Q
dl
= P
dl
.tg = 26,59.0,88 = 23,4 (KVAR)
S
dl
=
2 2
dl dl
P Q
+
= 35,42(KVA)
b. Xác định phụ tải chiếu sáng
Phân xưởng  có = 0,012 (KW/m
2
) và F = 12.20 = 240 (m
2
)
P
cs
= F k
nc
= 0,012.240.0,8 = 2,3 (KW)
16
Cosφ

cs
= 0,95 ⇒ tgφ
cs
= 0,33
Q
cs
= P
cs
. tgφ
cs
= 2,3.0,33 = 0,76 (KVAR)
S
cs
=
2 2
cs cs
P Q+
= 2,42 (KVA)
c. Tổng hợp phụ tải phân xưởng
Suy ra: = P
dl
+P
cs
= 26,59 + 2,3 = 28,89 (KW)
Q
tt
= Q
dl
+Q
cs

= 23,4 + 0,76 = 24,16 (KVAR)
S
tt
= S
dl
+S
cs
= 35,42 + 2,42 = 37,84 (KVA)
28,89
0,76
37,84
tt
tt
tt
P
Cos
S
φ
= = =
1.10.Xác định phụ tải phân xưởng Ơ
T
T
P
X
Tọa độ Thôn
g số
Máy số
x y 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
10 Ơ 21
0

11
7
P,kW 10 7.5 10 2.8 5 7.5 6.3 8.5 4.5 6.5
K
sd
0.4
6
0.5
6
0.6
8
0.8
7
0.8
3
0.3
8
0.4
5
0.5
5
0.5
6
0.62
cosϕ
0.6
8
0.6
4
0.7

9
0.8
4
0.7
7
0.6
9
0.7 0.8
1
0.7
6
0.73
a. Xác định phụ tải động lực

(kW)
10
1
10*0.46 7.5*0.56 10*0.68 2.8*0.87 5*0.83
7.5*0.38 6.3*0.45 8.5*0.55 4.5*0.56 6.5*0.62 39.1
i
i sdi
i
Pk
=
=
= + + + +
+ + + + + =

10
1

39.1
0.57
68.6
i
i sdi
i
sdtb
đm
Pk
k
P
=
=
= = =


Số máy của phân xưởng Ơ là 10 máy
17
6.685.65.45.83.65.758.2105.710
10
1
=+++++++++==

=
=
i
i
đmiđm
PP
Số máy có

5
2
max
=≥
P
P
là n
1
= 8 máy (10,7.5,10,5,7.5,6.3,8.5,6.5)
3.615.65.83.65.75105.710
3
1
1
=+++++++==

=
=
i
i
i
PP
(kW)
8.0
10
8

n
*
1
===

n
n

1
P
61.3
* 0.89
68.6
P
P
= = =
Từ và ta tra bảng PL1.5 ( Sách thiết kế cung cấp điện) được = 0,89
Mà = . n = 0,89.10 = 9(máy)
Từ và ta tra bảng PL1.6 ( Sách thiết kế cung cấp điện) suy ra hệ số = 1,28
P
dl
= . . P
đm
= 1,28.0,57.68,6 = 50,05 (KW)

10
1
10
1
cos
50.34
cos 0.73
68.6
i
i i

i
tb
i
i
i
P
P
φ
φ
=
=
=
=
= = =


⇒ tg = 0,94
Q
dl
= P
dl
. tg = 50,05.0,94= 47,05 (KVAR)
S
dl
=
2 2
dl dl
P Q
+
= 68.69 (KVA)

b. Xác định phụ tải chiếu sáng
Phân xưởng N có = 0,012 (KW/m
2
) và F = 12.20 = 240 (m
2
)
P
cs
= F k
nc
= 0,012.240.0,8 = 2,3 (KW)
Cosφ
cs
= 0,95 ⇒ tgφ
cs
= 0,33
Q
cs
= P
cs
. tgφ
cs
= 2,3.0,33 = 0,76 (KVAR)
S
cs
=
2 2
cs cs
P Q+
= 2,42 (KVA)

c.Tổng hợp phụ tải phân xưởng
Suy ra: = P
dl
+P
cs
= 50,05 + 2,3 = 52,35 (KW)
Q
tt
= Q
dl
+ Q
cs
= 47,05 + 0,76 = 47,81 (KVAR)
S
tt
= S
dl
+ S
cs
= 68,69 + 2,42 = 71,11 (KVA)
28,89
0,76
37,84
tt
tt
tt
P
Cos
S
φ

= = =
18
1.11.Xác định phụ tải phân xưởng K
T
T
P
X
Tọa độ Thôn
g số
Máy số
x y 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
11 I 12
0
50 P,kW
6,3 7,2 6 5,6 4,5 10 7,5 10 2,8 5 7,5 6,3
K
sd
0,47 0,49 0,67 0,65 0,62 0,46 0,56 0,68 0,87 0,8
3
0,3
8
0,4
5
cos ϕ
0,83 0,83 0,76 0,78 0,81 0,68 0,64 0,79 0,84 0,7
7
0,6
9
0,7
a.Xác định phụ tải động lực

( )
10
1
6,3+7,2+6+5,6+4,5+10 7,5+10 2,8+5+7,5+6,3=78,7 kW
i
đm đmi
i
P P
=
=
= = + +

10
1
44,81
i
i sdi
i
Pk
=
=
=

10
1
44,81
0.57
78,7
i
i sdi

i
sdtb
đm
Pk
k
P
=
=
= = =



Số máy của phân xưởng K là 12 máy
Số máy có
5
2
max
=≥
P
P
là n
1
= 10 máy (6.3,7.2,6,5.6,10,7.5,10,5,7.5,6.3)
3
1
1
71,4
i
i
i

P P
=
=
= =

(kW)
1
n 10
* 0.83
12
n
n
= = =

1
P 71,4
* 0.91
78,7
P
P
= = =
Từ và ta tra bảng PL1.5 ( Sách thiết kế cung cấp điện) được = 0,93
Mà = . n = 0,93.12= 12(máy)
Từ và ta tra bảng PL1.6 ( Sách thiết kế cung cấp điện) suy ra hệ số = 1,23
P
dl
= . . P
đm
= 1,23.0,57.78,7= 55,18 (KW)
19


10
1
10
1
cos
cos 0,75
i
i i
i
tb
i
i
i
P
P
φ
φ
=
=
=
=
= =


⇒ tg = 0,94
Q
dl
= P
dl

. tg = 50,05.0,94= 47,05 (KVAR)
S
dl
=
2 2
dl dl
P Q+
= 73,5 (KVA)
b. Xác định phụ tải chiếu sáng
Phân xưởng K có = 0,012 (KW/m
2
) và F = 15.23 = 345 (m
2
)
P
cs
= F k
nc
= 0,012.345.0,8 = 3,31 (KW)
Cosφ
cs
= 0,95 ⇒ tgφ
cs
= 0,33
Q
cs
= P
cs
. tgφ
cs

= 3,31.0,33 = 1,09 (KVAR)
S
cs
=
2 2
cs cs
P Q+
= 3,48 (KVA)
c. Tổng hợp phụ tải phân xưởng
Suy ra: = P
dl
+P
cs
= 55,18 + 3,31= 58,49 (KW)
Q
tt
= Q
dl
+ Q
cs
= 48,56 + 1,09 = 49,65 (KVAR)
S
tt
= S
dl
+ S
cs
= 73,5 + 3,48 = 76,98 (KVA)
58,49
0,76

76,98
tt
tt
tt
P
Cos
S
φ
= = =
1.12.Xác định phụ tải phân xưởng H
TT P
X
Tọa độ Thôn
g số
Máy số
x y 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
12 H 8 108 P,
kW
2.8 4.5 6.3 7.2 6 5.6 4.5 10 7.5 10
K
sd
0.54 0.5
6
0.4
7
0.4
9
0.6
7
0.6

5
0.6
2
0.4
6
0.5
6
0.68
cosϕ
0.69 0.8
2
0.8
3
0.8
3
0.7
6
0.7
8
0.8
1
0.6
8
0.6
4
0.79
a. Xác định phụ tải động lực
20
4.64105.7105.46.562.73.65.48.2
10

1
=+++++++++==

=
=
i
i
đmiđm
PP
(kW)
10
1
2.8*0.54 4.5*0.56 6.3*0.47 7.2*0.49 6*0.67 5.6*0.65
4.5*0.62 10*0.46 7.5*0.56 10*0.68 36.57
i
i sdi
i
Pk
=
=
= + + + + +
+ + + + =



Số máy của phân xưởng H là 10 máy
Số máy có P ≥
max
2
P

= 5 là n
1
=7 máy (6.3; 7.2; 6; 5.6; 10; 7.5; 10)
6.52105.7106.562.73.6
7
1
1
=++++++==

=
=
i
i
i
PP
(kW)
7.0
10
7

n
*
1
===
n
n

82.0
64.4
52.6


P
*
1
===
P
P
Từ và ta tra bảng PL1.5 ( Sách thiết kế cung cấp điện) được = 0,9
Mà = . n = 0,9.10 = 9 (máy)
Từ và ta tra bảng PL1.6 ( Sách thiết kế cung cấp điện) suy ra hệ số = 1,28
P
dl
= . . P = 1,28.0,57.64,4 = 47 (KW)
76.0
4.64
9.48
cos
cos
8
1
10
1
===


=
=
=
=
i

i
i
i
i
ii
tb
P
P
ϕ
ϕ
⇒tg = 0,86
⇒ Q
dl
= P
dl
*tgϕ=46.99*0.855 =40.18 (kVAr)
⇒ S
dl
=
2 2
dl dl
P Q
+
=
83.6118.4099.46
22
=+
(kVA)
b. Xác định phụ tải chiếu sáng
Phân xưởng N có = 0,012 (KW/m

2
) và F = 13.26 = 338 (m
2
)
P
cs
= F k
nc
= 0,012.338.0,8 = 3,24 (KW)
Cosφ
cs
= 0,95 ⇒ tgφ
cs
= 0,33
21
57.0
4.64
571.36
10
1
===

=
=
đm
sdi
i
i
i
sdtb

P
kP
k
Q
cs
= P
cs
. tgφ
cs
= 3,24.0,33 = 1,07 (KVAR)
S
cs
=
2 2
cs cs
P Q+
= 3,41 (KVA)
c. Tổng hợp phụ tải phân xưởng
Suy ra: = P
dl
+P
cs
= 46,99 + 3,24 = 50,23 (KW)
Q
tt
= Q
dl
+ Q
cs
= 40,41 + 1,07 = 41,48 (KVAR)

S
tt
= S
dl
+ S
cs
= 61,98 + 3,41 = 65,39 (KVA)
50,23
0,77
65,39
tt
tt
tt
P
Cos
S
φ
= = =
1.13.Xác định phụ tải phân xưởng A
TT
PX
Kích
thước
T/số
Máy số
13
a b 1 2 3 4 5 6
A 18 20
P 10 4,5 3 5 4,5 6
ksd

0,3
7
0,6
7
0,7
5
0,6
3
0,5
6
0,65
cos
0,8
0,7
3
0,7
5
0,7
6
0,8 0,82
a. Xác định phụ tải động lực
P
đm
=
6
1
i
i
P
=


= 10+4,5+3+5+4,5+6 = 33(kW)
6
1
. 18,54
i sdi
i
P k
=
=

(kW)
6
1
d
6
1
18,535
0,56
33
.
i
i
s tb
i sdi
i
P
k
P k
=

=
= = =


Số máy của phân xưởng A là n = 6 máy,
22
ϕ
Số máy có công suất
1
5
2
dm
P P≥ =
(kW) là n1 = 3 máy (10,5,6)


3
1
1
10 5 6 21( )
i
i
P P kW
=
= = + + =

*
1 3
0,5
6

n
n
n
= = =

*
1
21
0,64
33
P
P
P
= = =
Từ n
*
và P
*
ta tra bảng PL1.5 ( Sách thiết kế cung cấp điện) được = 0,89
Mà = . n = 0,89.6 = 6 (máy)
Từ và ta tra bảng PL1.6 ( Sách thiết kế cung cấp điện) suy ra hệ số = 1,37
P
dl
= . . P
đm
= 1,37.0,56.33 = 25,32 (KW)
10
1
8
1

cos
cos 0,78
i
i i
i
tb
i
i
i
P
P
φ
φ
=
=
=
=
= =


⇒ tg = 0,8
⇒ Q
dl
= P
dl
*tgϕ=25,32*0.78 =20,26 (kVAr)
⇒ S
dl
=
2 2

dl dl
P Q
+
=
2 2
25,32 20,26 32,43+ =
(kVA)
b. Xác định phụ tải chiếu sáng
Phân xưởng A có = 0,012 (KW/m
2
) và F = 18.20 = 360 (m
2
)
P
cs
= F k
nc
= 0,012.360.0,8 = 3,46 (KW)
Cosφ
cs
= 0,78 ⇒ tgφ
cs
= 0,8
Q
cs
= P
cs
. tgφ
cs
= 3,46.0,33 = 1,14 (KVAR)

S
cs
=
2 2
cs cs
P Q+
= 3,64 (KVA)
c. Tổng hợp phụ tải phân xưởng
Suy ra: = P
dl
+P
cs
= 25,32 + 3,46 = 28,78 (KW)
Q
tt
= Q
dl
+ Q
cs
= 20,26 + 1,14 =21,4 (KVAR)
S
tt
= S
dl
+ S
cs
= 32,43 + 3,64 = 36,07 (KVA)
23
28,78
0,8

36,07
tt
tt
tt
P
Cos
S
φ
= = =
1.14.Xác định phụ tải phân xưởng Ô
T
T
P
X
Tọa
độ
Thô
ng
số
Máy số
x y 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1
4
Ô 1
8
9
8
P,
kW
7.5 10 2.8 5 7.5 6.3 8.5 4.5 6.5 10 4

K
sd
0.56 0.68 0.87 0.83 0.38 0.45 0.55 0.56 0.62 0.55 0.56
cosϕ
0.64 0.79 0.84 0.77 0.69 0.7 0.81 0.76 0.73 0.81 0.76
a. Xác định phụ tải động lực
6.724105.65.45.83.65.758.2105.7
11
1
=++++++++++==

=
=
i
i
đmiđm
PP
(kW)
236.4166.0*441.0*1062.0*5.656.0*5.455.0*5.8
45.0*3.638.0*5.783.0*587.0*8.268.0*1056.0*5.7
11
1
=+++++
+++++=

=
=
sdi
i
i

i
kP
57.0
6.72
236.41
11
1
===

=
=
đm
sdi
i
i
i
sdtb
P
kP
k


Số máy của phân xưởng Ô là 11 máy
Số máy có P ≥
max
2
P
= 5 là n
1
=8 máy (7.5;10; 5; 7.5; 6.3; 8.5; 6.5; 10)

3.61105.65.83.65.75105.7
8
1
1
=+++++++==

=
=
i
i
i
PP
(kW)
73.0
11
8

n
*
1
===
n
n

84.0
72.6
61.3

P
*

1
===
P
P
Từ n
*
và P
*
ta tra bảng PL1.5 ( Sách thiết kế cung cấp điện) được = 0,9
Mà = . n = 0,9.11 = 10 (máy)
24
Từ và ta tra bảng PL1.6 ( Sách thiết kế cung cấp điện) suy ra hệ số = 1,26
P
dl
= . . P
đm
= 1,26.0,57.72,6 = 52,14 (KW)
11
1
8
1
cos
53.18
cos 0.73
72.6
i
i i
i
tb
i

i
i
P
P
φ
φ
=
=
=
=
= = =


⇒ Q
dl
= P
dl
*tgϕ=52.14*0.94 =49,01 (kVAr)
⇒ S
dl
=
2 2
dl dl
P Q
+
=
2 2
52.14 48.8 71.56+ =
(kVA)
b.Xác định phụ tải chiếu sáng

Phân xưởng Ô có = 0,012 (KW/m
2
) và F = 12.20 = 240 (m
2
)
P
cs
= F k
nc
= 0,012.240.0,8 = 2,3 (KW)
Cosφ
cs
= 0,78 ⇒ tgφ
cs
= 0,8
Q
cs
= P
cs
. tgφ
cs
= 3,46.0,33 = 0,76 (KVAR)
S
cs
=
2 2
cs cs
P Q+
= 2,42 (KVA)
c. Tổng hợp phụ tải phân xưởng

Suy ra: P
tt
= P
dl
+P
cs
= 52,14 + 2,3 = 54,44 (KW)
Q
tt
= Q
dl
+ Q
cs
= 49,01 + 0,76 =49,77 (KVAR)
S
tt
= S
dl
+ S
cs
= 71,56 + 2,42 = 73,98 (KVA)
54,44
0,74
73,98
tt
tt
tt
P
Cos
S

φ
= = =
1.15.Xác định phụ tải phân xưởng I
T
T
P
X
Tọa độ Thông
số
Máy số
x y 1 2 3 4 5 6 7
1
0
I 84 68 P,kW
4.5 6.3 7.2 6 5.6 4.5 10
K
sd
0.5
6
0.4
7
0.49 0.67 0.65
0.6
2
0.46
cos ϕ
0.8
2
0.8
3

0.8
3
0.76 0.78
0.8
1
0.68
25

×