Đồ án
Khảo sát thông số đầu vào tới
quá trình phun của vòi phun
nhiên liệu
1
MC LC
PHN 1: TNG QUAN V H THA 5
I THIU CHUNG V H TH 5
1. 5
2. 10
2.1 m ca h thng EFI so vi các loi h thkhác. 10
2.2 Kt cn ca EFI. 12
2.3 Phân loi h th 15
2.4 Kt cu ca h thn t EFI. 17
34
1. KHÁI QUÁT, NHIM V VÀ YÊU CU CA H TH
LN T. 34
2. 35
2.1 H tha bng vít. 35
2.2 H tha bán dn. 36
2.3 H tha bán da sm bn t). 37
3. CÁC THÔNG S CH YU CA H THA. 38
3.1 Hin th th cp ci U
2m
: 38
3.2 Hin th a U
dl
: 38
3.3 H s d tr K
dt
: 39
3.4 ng d tr W
dt
: 39
3.5 T bin thiên ca hin th th cp S: 39
3.6 Tn s và chu k a: 40
2
3.7 a sm : 40
3.8 ng tia la và thn: 41
4. C V H THA TRC TIP. 42
4.1 m ca h tha trc tip: 42
4.2 Phân loi, cu to và hoc tip: 42
:
-FE 46
1. 46
1.1 Cm bin v m ga. 47
1.2 48
1.3 Cm bin nhi khí np 50
1.4 51
1.5 53
1.6 Cm bin v trí trc cam và cm bin t 55
2. 57
2.1 u. 58
2.2 59
2.3 Lc nhiên liu 61
2.4 ng phân phi 61
2.5 B u áp. 62
2.6 Vòi phun. 64
3. 70
3.1 70
3.3 72
3
3.4 73
4. 82
4.1 Ch khng 83
4.2 Ch sau khng 83
4.3 Ch hâm nóng 84
4.4 Ch máy lnh 84
4.5 Theo ti máy phát 85
4.6 Tín hiu t hp s t ng 85
4.7 - FE s dng van ISC Kiu van xoay 85
5. 87
PHN 3: THIT K, LT SA BÀN H THN
T A TRC TI-FE 89
1. 89
2. 89
3. CÁC 98
4. 101
4.1 101
4.2 S 101
4.3 S101
4.4 101
4.5 Chú ý 102
5. 102
5.1 102
5.2 103
4
5.3 . 106
5.4 106
5.5 112
5.6 117
5.7 122
126
129
5
PHẦN 1
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG PHUN XĂNG VÀ ĐÁNH LỬA
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HỆ THỐNG PHUN
XĂNG
1. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
n nha thp k 60, ch c s dng trong
phn ln các h thng phân phi nhiên liu tiêu chun. Mc dù v
n h thng EFI (Electronic Fuel injection - h thng
n t) ca mình, h thng này phân phi nhiên lin các xilanh
ci ch hoà khí bng vic phun nhiên liu khin
n t. Vic xut khu các xe có lu sm nh
1979 v E) và xe Cressida (4M - E). K t ng
EFI sn xun lên v ng.
Vic u khin EFI có th c chia thành hai loi, da trên s khác nhau v
ng nhiên liu phun.
Mt là mt m, lou khing phun da vào thi gian
cn thi np và phóng mt t n. Loi khác là lou khin bng b vi s
lý, loi này s dng d li nh ng phun.
Loi m là loc Toyota s dng lu tiên trong h thng
EFI ca nó. Lou khin bng b vi s c bu s d
1983.
Loi h thu khin bng b vi s c s dng trong xe ca
Toyota gi là TCCS ( TOYOTA Computer Controled Sytem - H thu
khin bng máy tính ca TOYOTA ), nó không ch u khing phun mà
còn bao gm ESA ( Electronic Spark Advance a sn t u
khin tha; ISC ( Idle Speed Control - u khin t không
6
ti ) và các h th u khi
phòng.
va cách
t
-Jetronic.
-
-
hí
7
Hình 1: -Jetronic
Sau K-
--Jetronic và nó
Mercedes.
-
-Jetronic và K-
-
8
Hình 2: -Jetronic
1 2
khí; 11
- Delco; 16 Van khí
ECU; 19
-
Jetro-
KE-
-
9
K- -
-
hãng Toyo
-
vòng quay cao.
10
2. HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ EFI LÀ GÌ ?
c dù K-Jetronic và KE-
hèo
.
2.1 Ƣu điểm của hệ thống EFI so với các loại hệ thống phun xăng khác.
2.1.1 Có th cp hn hp khí nhiên lin tng xylanh.
Do mi mu có vòi phun cu
chnh chính xác bng ECU theo s i v t i trng, nên
có th phân phu nhiên lin ta, t l khí nhiên liu
có th u chnh t do nh ECU bng vii thi gian hong ca vòi
phun (khong thi gian phun nhiên lin hp khí nhiên liu
c phân phn tt c các xylanh & tc t l t
m v c khía cnh kim soát khí x & l công sut.
2.1.2 Có th c t l khí - nhiên liu chính xác vi tt c các di tc
a ch hoà khí không th u khin chính xác t l khí
nhiên liu tt c các di t, nên viu khin chia thành h thng t
chm, t cao th nht, t cao th n hp phm
khi chuyn t mt h thng này sang h thu hn hp
khí nhiên lit chút thì các hing không bình
11
ng (n trong ng np và nght) rt d xy ra khi chuyi. Mc dù vy,
vi EFI mt hn hp khí nhiên liu chính xác và liên tc cung cp
ti bt k ch t & ti trng nào cm khía cnh
kim soát khí x & kinh t nhiên liu.
2.1.3 ng kp thi vi s thi góc m m ga.
p ch hoà khí, t b phn phun nhiên lin xylanh có mt
kho chênh lch ln gia t trng riêng ca
t hin s chm tr nh
ng vi s i ca lung khí np. Mc dù vy, h thng EFI, vòi phun
c b trí gc nén vi áp sut khon 3 kgf/cm
2
, cao
i áp sung nc phun qua mt l nh, nên nó d
dàng to thành dng vi s
i cng khí np tu theo s cm ga, nên hn hp khí
nhiên li i ngay lp t m ca
m ga. Nói tóm lng kp thi vi s i ca v trí chân ga.
2.1.4 Hiu chnh hn hp khí nhiên liu.
Bù ti t thp:
Kh i ti t thc nâng cao do nhiên liu dt
c phun ra bng vòi phun khng l
c hút vào qua van khí ph, kh i tc
duy trì ngay lp tc sau khi khng.
Ct nhiên liu khi gim tc:
Trong quá trình gim ty vi t cao ngay c m ga
ng khí np vào xylanh gim xu chân không trong
ng np tr nên rt ln. ch ng ng
np s chân không cng ng n
t ngt, kt qu là mt hn hm, quá trình cháy không hoàn toàn &
ng cháy không ht (HC) trong khí x. c phun
12
nhiên liu b loi b y ti t lt
giá tr nhnh, do vy n HC trong khí x gim xung & làm tiêu hao
nhiên liu.
Np hn hp khí - nhiên liu có hiu qu:
-
3 kgf/cm
2
nh
2.2 Kết cấu cơ bản của EFI.
2.2.1 Khái quát:
EFI có th chia thành 3 khi chính: - H thu khin t.
-
-
13
Hệ thống điều
Khiển điện tử
Hệ thống
Nhiên liệu
Hệ thống
Nạp khí
Công tắc định thời
Gian khởi động lạnh
Các cảm biến
Cảm biến nhiệt độ nước
Cảm biến nhiệt khí nạp
Cảm biến vị trí bướm ga
Tín hiệu khởi đông
Tín hiệu cảm biến oxy
Tín hiệu đánh
lửa(NE,G)
ECU
Điều khiển lượng
phun nhiên liệu
Cảm biến áp
suất đường nạp
Cảm nhận lượng
khí nạp
Nhiên liệu
Bơm nhiên liệu
Lọc nhiên liệu
Vòi phun khởi
Động lạnh
Bộ ổn áp
Các vòi phun
Tín hiệu
phun
phun
Các xylanh
Đường ống nạp
Khoang nạp khí
Van khí
phụ
Lọc gió
Cổ họng gió
Hình 3: -
14
1 - ECU; 5 Kim phun; 6
- 4 Delco
c
Các thit b n duy trì mt t l ti là t l lý thuyt) ca
không khí & nhiên li thc hi
nu có s ng khí nng nhiên liu phu
t l. Hoc là nng khí np gim xung nhiên li
gim xung.
2.2.2 m ca h th n t so vi b ch hòa khí
ng.
H th ch hòa khí là:
1) Dùng áp sung ht bt sc nh.
15
2) Phân phn tng xylanh mt và gim thing
kích n b
y không ti êm d
4) Tit kim nhiên liu nh u khi
tt, phân phu.
5) Gic các khí thc hi nh hòa khí loãng.
6) Mômen xon cy nóng
c
7) To ra công sut l c t ng
khuch tán gây cn tr hòa khí.
8) H th ch n t vì không cm
gió khng, không cn các vít hiu chnh.
9) Gia t i tc phun vào xylanh tn
c t l hòa khí d dàng.
c hong trên phm vi ru kin
vn hành.
12) Gim bc các h thng chng ô nhing.
2.3 Phân loại hệ thống phun xăng.
2.3.1 Phân lom phun.
a. H thm (TPIt c ng góp hút chung
cho toàn b các xi lanh cm ga.
b. H thm(MPI): Mi xy lanh cc b trí 1
c xupáp np.
16
Heä thoáng MPI Heä thoáng TPI
Hình 4: Các kiu phun
2.3.2 Phân lou khin kim phun.
n t:c trang b các cm bi nhn bit ch hot
ng c(các sensors) và b u khi u
khin ch hong c u kin tt.
y lc:c trang b các b phng bi áp lc ca gió
hay ca nhiên liu khin thy lc s dng cm bim gió và b
phân phi nhiên li u khit vài
loi xe trang b h thng này.
u khin bng c u tc
kim soát s ng nhiên li
2.3.4 Phân loi theo thi
a. H th n: kim phun m c lp,
không ph thuc vào xupáp. Lo
i. H thn còn có tên là h th
biu.
b. H thng lot:c khi
xupáp np m ra hoc khi xupáp np m ra. Áp dng cho h thng phun du.
17
c. H thc:ng góp hút mi lúc. Bt kì
u có mt s c phun ra khi kim phun vào
l u khin bng s gia gim áp sut nhiên liu ta
ng nhiên lic gia gim theo.
2.3.5 Phân loi theo mi quan h gia các kim phun.
a. Phun theo nhóm H thc chia thành 2 nhóm
bng nhau và phun luân phiên. Mi nhóm phun mt ln vào mt vòng quay ct
máy.
H thc chia thành 2
nhóm bng nhau và phun luân phiên.
ng lot:H thng lot vào mi
vòng quay cc ni song song vi nhau nên ECU ch cn ra
mt mnh l cùng lúc.
d. Phun theo th t:H thng này, mi kim phun mt ln, cái này phun xong
ti cái k tip.
2.4 Kết cấu của hệ thống phun xăng điện tử EFI.
Ngày nay hu hu s dng h th
cho b ch hòa khí. Các hang xe lu
phát trin các công ngh t hiu qu tt. K
hong vi nhi và ti trng, hiu sut cháy ta nhiên
lic khi t l không khí/nhiên liu là: 14,7/1nh
hoc t nght thì t l i thm
ng l
không khí/nhiên liu li ph(nhi). Các ho
c ECU thu nhu khin chính xác.
18
Hình 5. Khái quát h th
Nhiên liu có áp sut cao t n kim phun nh vào m
c gu lc
n kim phun.
Nhiên lin kim phun vi áp sui nh có b
ng nhiên li c phân ph n hng hút nh kim phun
c quay l mt ng h
2.4.1 H thu khin t
m các cm bing ci ln.
19
Hình 6.
2.4.2 Khi tín hiu.
Khi này bao gm các cm binh tình tr cho ECU.
S dng cm bi thu nhn các bii v nhi, s chuyn dch v trí ca
các chi ti i thành các dng tín hin mà có th
trong b nh, truy
Cm bin nhi c làm mát: Nhn bit nhi
Cm bin nhi khí np: Nhn bit nhi khí np
Cm bin MAP: Nhn bit áp sut tuyng ng
np
Cm bin oxy: Nhn bing oxy có trong khí thi.
Cm bin G, NE: Nhn bit v trí trc cam. Trc khy
20
Cm bin v m ga: Nhn bi m m ga
Tín hiu khng: Nhn bit tình trng kh ng
2.4.3
Khi x lý ECU là s tp hp ca nhiu modul khác nhau : n áp, mch
khuyi, chuyi Analog sang Digital c lu khin, thch
anh to dao ng, mch tách tín hit c c tích hp trên mt bo mch
cc truyn cho nhau vi t t ki
nh .
a. B n áp.
n và acquy trong ôtô cung cn áp 12V không nh, lúc
u khin và các cm bin vi nhng linh kin
21
n t bán dn cn áp nh nh. Vì th cn có mt b n áp
cung cn áp nh. i ta s dng IC n á thc hin vic này:
Hình 7. Mch n áp dùng IC
b. Bchuyi Analog/Digital (A/D).
u là tín hiu d
-90
0
c. u khin.
Có rt nhiu h u khin và do nhiu hãng ch tc s dng trong
u có nhim v chung là
x lý tín hiu gn t cm biu chp hành theo m
nh sn.
Cu to chung cu khin s gm có các chân vào/ra (I/O) nhn và
truyn d liu, CPU x lý các phép toán cng tr nhân chia và các phép toán
liu x lý tc thi, PRom b ghi nh
nhà sn xung ng truyn d liu (BUS).
22
d. u khin.
u khin do nh sn xut np vo trong b nh Rom ca vi
u khiu khin d x lý tớn hiu khin
cỏc b phn hoc vit bng hp ng sau khi
c dch sang d vu khin hic s c np vo trong
b nh PRom.
e. c ca ECU.
Hỡnh 8: Gic cm ECU
Kí HIU
TấN CC U DY
Kí
HIU
TấN CC U DY
EO1
Cực âm (-). Mass bộ chấp
hành
OX
Tín hiệu từ cảm biến ôxy
EO2
Cực âm (-). Mass bộ chấp
hành
THW
Tín hiệu từ cảm biến n-ớc
làm mát
#10
Tín hiệu điều khiển vòi phun
nhiên liệu
THA
Tín hiệu từ cảm biến
nhiệt độ khí nạp
#20
Tín hiệu điều khiển vòi phun
nhiên liệu
PIM
Tín hiệu từ cảm biến
MAP
ISCO
Tín hiệu điều khiển cầm
chừng
VC
Nguồn 5V cảm biến vị trí
b-ớm ga
ISCC
Tín hiệu điều khiển cầm
chừng
TE2
23
HT
Tín hiệu điều khiển bộ sấy CB
ôxy
TE1
Đến giắc chẩn đoán
S1/S2
Tín hiệu điều khiển van
chuyển số AT
KNK
Tín hiệu từ cảm biến kích
nổ
G+
Tín hiệu từ cảm biến vị trí trục
cam
CF
Đến giắc chẩn đoán
NE+
Tín hiệu từ cảm biến vị trí trục
khủy
VTA
Tín hiệu từ cảm biến vị trí
b-ớm ga
IGF
Tín hiệu xác nhận đánh lửa
P
EGR
Tớn hiu khin van b
trung hũa khớ xó
E2
Mass cảm biến
EVP
Tín hiệu tín hiệu điều khiển
van hơi xăng.
STA
Tín hiệu khởi động
IGT 1
Tín hiệu điều khiển đánh lửa
AC1
Tín hiệu điều hòa nhiệt
độ
VF
Đến giắc chẩn đoán
SPD
Tín hiệu đồng hồ tốc độ
xe
NE-
Dây chung của CB trục cam
và trục khủy
TAC
Tín hiệu đồng hồ tốc độ
động cơ
IGT 2
Tín hiệu điều khiển đánh lửa
OD2
Tín hiệu điều khiển đèn
OD
E1
Mass ECU
W
Đèn báo lỗi
TE2
Đến giắc chẩn đoán
R/P
VAF
Đến giắc chẩn đoán
VSV
SIG
L
Công tắc vị trí số HSTĐ
SW1
2
Công tắc vị trí số HSTĐ
BATT
+ accu th-ờng trực
24
NC
B+
+ Accu sau relay chính
TT
NSW
Tín hiệu công tắc khởi
động
FC
Tín hiệu điều khiển bơm xăng
SW1
ELS2
Cầu chì EFI-ECU
ELS1
Cầu chì tail
FAN
Đến relay quạt lm mỏt
KD
KD
P
Công tắc áp suất dầu trợ
lực lái
SW2
SL
Van khóa ly hợp thủy lực
IM1
IMO
2.4.4
Bao gn t, s dn ỏp 12V v
tiờu th cụng sut lt nhiu so vn ỏp cung cp t cng ra ca vi
u khiu khiu d u khiu chp
hnh.
H thng mn .
u khin kim phun nhiờn liu.
u khia.
u khiu khụng ti.
n ca h thng cm bin : Nc lm mỏt, v m ga, cm
bin nhit khớ np, cm bin chõn khụng, cụng tc lm mỏt
thng cung cp nhiờn liu.
1. u khin kim phun nhiờn liu.
3S-FE s dng kiu phun nhiờn liu kiu phun theo nhúm.