Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Chuyển hóa Xenobiotic pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.92 KB, 21 trang )



Chuyển hóa xenobiotic
Chuyển hóa xenobiotic


Ths. Bựi Bỏ Minh
Ths. Bựi Bỏ Minh


-
-
C
C
ơ
ơ
thể là hệ thống mở, tiếp nhận nhiều chất từ bên ngoài.
thể là hệ thống mở, tiếp nhận nhiều chất từ bên ngoài.
- Xeno
- Xeno
biotic:
biotic:
chất lạ
chất lạ
sinh học, gồm
sinh học, gồm
thuốc
thuốc
, hóa chất, gia vị, …
, hóa chất, gia vị, …
- Nghiên cứu chuyển hóa xenobiotic giúp cho phòng chống


- Nghiên cứu chuyển hóa xenobiotic giúp cho phòng chống
đ
đ
ộc,
ộc,
sử dụng thuốc an toàn hiệu quả.
sử dụng thuốc an toàn hiệu quả.
Mở
Mở
đ
đ
ầu
ầu
1- Quá trình biến
1- Quá trình biến
đ
đ
ổi chung của xenobiotic
ổi chung của xenobiotic
2- Các phản ứng trong chuyển hóa xenobiotic
2- Các phản ứng trong chuyển hóa xenobiotic
3- C
3- C
ơ
ơ
chế chuyển hóa xenobiotic trong tế bào
chế chuyển hóa xenobiotic trong tế bào
4- Các yếu tố ảnh h
4- Các yếu tố ảnh h
ư

ư
ởng
ởng
đ
đ
ến chuyển hóa xenobiotic và
ến chuyển hóa xenobiotic và
ý nghĩa.
ý nghĩa.
CHUYỂN HÓA XENOBIOTIC
CHUYỂN HÓA XENOBIOTIC
1. Quá trình biến
1. Quá trình biến
đ
đ
ổi chung của xenobiotic
ổi chung của xenobiotic


XENOBIOTIC
Hệ tuần hoàn
Hấp thu
Các Tổ chức Gan Cq bài tiết
Phân bố Chuyển hóa
Tác dụng lên các cơ quan
Độc tính Hiệu quả điều trị
Thải trừ
1.1. Hấp thu (Absorption)
1.1. Hấp thu (Absorption)



Xenobiotic xõm nhập qua đường
Xenobiotic xõm nhập qua đường
tiờu húa
tiờu húa
, hụ hấp, da-niờm mạc,
, hụ hấp, da-niờm mạc,
tiờm truyền,….
tiờm truyền,….
Phụ thuộc cấu trỳc của tổ chức, pH mụi trường, cấu tạo của
Phụ thuộc cấu trỳc của tổ chức, pH mụi trường, cấu tạo của
xenobiotic,…
xenobiotic,…
Chủ yếu theo qui luật vật lý, theo gradient (bậc thang) nồng độ.
Chủ yếu theo qui luật vật lý, theo gradient (bậc thang) nồng độ.
1. Quá trình biến
1. Quá trình biến
đ
đ
ổi chung của xenobiotic
ổi chung của xenobiotic
1.2. Phõn bố (Distribution)
1.2. Phõn bố (Distribution)
Tựy thuộc tớnh chất:
Tựy thuộc tớnh chất:
ớt tan trong nước
ớt tan trong nước
, ưa lipid sẽ vào
, ưa lipid sẽ vào
cơ quan

cơ quan
nhiều lipid
nhiều lipid
, vd như chloroform, hexobarbital
, vd như chloroform, hexobarbital
Trong huyết tương: 1 phần xenobiotic
Trong huyết tương: 1 phần xenobiotic
gắn với protein HT
gắn với protein HT


(albumin). Đặc điểm của sự gắn xenobiotic với protein:
(albumin). Đặc điểm của sự gắn xenobiotic với protein:


-Càng
-Càng
ớt tan trong nước
ớt tan trong nước
thỡ gắn với protein HT
thỡ gắn với protein HT
càng nhiều
càng nhiều
.
.


-Cú sự cõn bằng động giữa phần tự do và phần gắn với protein
-Cú sự cõn bằng động giữa phần tự do và phần gắn với protein
Xenobiotic + Protein HT

Xenobiotic + Protein HT


Xenobiotic-protein
Xenobiotic-protein


Dạng
Dạng
tự do
tự do
là dạng
là dạng
hoạt động
hoạt động
(tỏc dụng hoặc độc tớnh).
(tỏc dụng hoặc độc tớnh).


- Cú sự
- Cú sự
cạnh tranh
cạnh tranh
giữa cỏc xenobiotic khi gắn với protein:
giữa cỏc xenobiotic khi gắn với protein:
vớ dụ Tolbutamid - Phenylbutazon
vớ dụ Tolbutamid - Phenylbutazon


- Khả năng gắn cú giới hạn, phụ thuộc hàm lượng protein HT

- Khả năng gắn cú giới hạn, phụ thuộc hàm lượng protein HT
1. Quá trình biến
1. Quá trình biến
đ
đ
ổi chung của xenobiotic
ổi chung của xenobiotic
1.3. Chuyển hóa (Metabolism)
1.3. Chuyển hóa (Metabolism)
Cơ quan chuyển hóa: gan. Suy gan
Cơ quan chuyển hóa: gan. Suy gan


giảm chuyển hóa
giảm chuyển hóa
Mục đích: nhằm tạo các
Mục đích: nhằm tạo các
dx dễ tan trong nước, mất độc tính
dx dễ tan trong nước, mất độc tính
.
.
Thường gồm 2 giai đoạn (phase):
Thường gồm 2 giai đoạn (phase):


Phase 1
Phase 1
Phase 2
Phase 2



X ──────→ X-OH
X ──────→ X-OH
──────→
──────→
X-O-CO-R
X-O-CO-R
Khó tan
Khó tan
trong nước
trong nước
Dễ tan
Dễ tan
trong nước Sản phẩm
trong nước Sản phẩm
đào thải
đào thải




- Giai đoạn I:
- Giai đoạn I:


biến đổi
biến đổi
do oxy hóa, khử, thủy phân,… để
do oxy hóa, khử, thủy phân,… để
tạo ra các

tạo ra các
nhóm chức
nhóm chức
như –OH; =O; -SH; -NH
như –OH; =O; -SH; -NH
2
2
dễ liên hợp.
dễ liên hợp.
Trong giai đoạn này,
Trong giai đoạn này,
Cytochrom P
Cytochrom P
450
450
có vai trò quan trọng.
có vai trò quan trọng.


Tác dụng của xenobiotic có thể mất, giảm hoặc tăng lên.
Tác dụng của xenobiotic có thể mất, giảm hoặc tăng lên.
- Giai đoạn II:
- Giai đoạn II:


liên hợp
liên hợp
với glucuronic, sulfuric, acetic, glutathion để
với glucuronic, sulfuric, acetic, glutathion để
tạo thành các sản phẩm mất độc tính, dễ dàng đào thải.

tạo thành các sản phẩm mất độc tính, dễ dàng đào thải.
1. Quá trình biến
1. Quá trình biến
đ
đ
ổi chung của xenobiotic
ổi chung của xenobiotic
1.4. Thải trừ (Elimination)
1.4. Thải trừ (Elimination)
Chủ yếu qua
Chủ yếu qua
nước tiểu
nước tiểu
, một phần qua phân, mồ hôi, hơi thở,…
, một phần qua phân, mồ hôi, hơi thở,…
- Đa số xenobiotic chuyển thành dx tan trong nước, thải ra nước tiểu.
- Đa số xenobiotic chuyển thành dx tan trong nước, thải ra nước tiểu.
- Một số chất có phân tử lượng lớn, ít tan trong nước, được gan đào
- Một số chất có phân tử lượng lớn, ít tan trong nước, được gan đào
thải qua mật, xuống ruột rồi ra ngoài theo phân.
thải qua mật, xuống ruột rồi ra ngoài theo phân.


thời gian bán thải” (T
thời gian bán thải” (T
1/2
1/2
) là thời gian để thải một nửa lượng chất so
) là thời gian để thải một nửa lượng chất so
với ban đầu.

với ban đầu.
Phụ thuộc nhiều vào
Phụ thuộc nhiều vào
chức năng thận
chức năng thận
.
.
Khi thận suy, làm giảm thải trừ, tăng độc tính.
Khi thận suy, làm giảm thải trừ, tăng độc tính.
1. Quá trình biến
1. Quá trình biến
đ
đ
ổi chung của xenobiotic
ổi chung của xenobiotic
1- Quá trình biến
1- Quá trình biến
đ
đ
ổi chung của xenobiotic
ổi chung của xenobiotic
2- Các phản ứng trong chuyển hóa xenobiotic
2- Các phản ứng trong chuyển hóa xenobiotic
3- C
3- C
ơ
ơ
chế chuyển hóa xenobiotic trong tế bào
chế chuyển hóa xenobiotic trong tế bào
4- Các yếu tố ảnh h

4- Các yếu tố ảnh h
ư
ư
ởng
ởng
đ
đ
ến chuyển hóa xenobiotic và
ến chuyển hóa xenobiotic và
ý nghĩa.
ý nghĩa.
CHUYỂN HÓA XENOBIOTIC
CHUYỂN HÓA XENOBIOTIC
Giai đoạn 1:
Giai đoạn 1:
các phản ứng
các phản ứng
biến đổi
biến đổi
để tạo ra, lộ ra nhóm chức.
để tạo ra, lộ ra nhóm chức.
- Phản ứng thủy phân
- Phản ứng thủy phân


Cholinesterase
Cholinesterase


Acetylcholin + H

Acetylcholin + H
2
2
O ──→ Cholin + Acetic
O ──→ Cholin + Acetic
- Phản ứng khử: Chloral ──→ Trichloethanol
- Phản ứng khử: Chloral ──→ Trichloethanol


Cl
Cl
3
3
C-CHO ──→ Cl
C-CHO ──→ Cl
3
3
C-CH
C-CH
2
2
-OH
-OH
- Phản ứng oxy hóa, thường là
- Phản ứng oxy hóa, thường là
hydroxyl hóa
hydroxyl hóa
(gắn gốc –OH)
(gắn gốc –OH)



Hydroxyl hóa gốc alkyl, tạo alchol
Hydroxyl hóa gốc alkyl, tạo alchol


Hydroxyl hóa nhân thơm, tạo phenol
Hydroxyl hóa nhân thơm, tạo phenol


Oxy hóa-O-khử alkyl: Phenacetin
Oxy hóa-O-khử alkyl: Phenacetin


Paracetamol
Paracetamol


CH
CH
3
3
-CO-NH-C
-CO-NH-C
6
6
H
H
5
5
-O-

-O-
C
C
2
2
H
H
5
5




CH
CH
3
3
-CO-NH-C
-CO-NH-C
6
6
H
H
5
5
-OH
-OH


Oxy hóa-N-khử alkyl: ephedrin, erythromycin, diazepam

Oxy hóa-N-khử alkyl: ephedrin, erythromycin, diazepam


Khử amin oxy hóa: amphetamin
Khử amin oxy hóa: amphetamin


Phenylaceton + NH
Phenylaceton + NH
3
3


C
C
6
6
H
H
5
5
-CH
-CH
2
2
-CH-CH
-CH-CH
3
3





C
C
6
6
H
H
5
5
-CH
-CH
2
2
-C-CH
-C-CH
3
3
+ NH
+ NH
3
3
NH
NH
2
2
O
O
2. Các phản ứng chuyển hóa Xenobiotic

2. Các phản ứng chuyển hóa Xenobiotic
Giai đoạn 2:
Giai đoạn 2:
các phản ứng
các phản ứng
liên hợp
liên hợp
.
.
-
-
Liên hợp với acid glucuronic
Liên hợp với acid glucuronic
: dạng hoạt động là UDPGA
: dạng hoạt động là UDPGA
(uridyldiphosphoglucuronic acid).
(uridyldiphosphoglucuronic acid).
G-1 P + UTP ──→ UDPG + PP
G-1 P + UTP ──→ UDPG + PP


UDPG dehydrogenase
UDPG dehydrogenase


2NAD 2NADH
2NAD 2NADH
2
2



UDPG ───────→ UDPGA
UDPG ───────→ UDPGA


UDP-Glucuronyltransferase
UDP-Glucuronyltransferase


UDPGA + X-OH ─────→ X-glucuronid + UDP
UDPGA + X-OH ─────→ X-glucuronid + UDP


Ví dụ: UDPGA + phenol ───→ phenylglucuronid + UDP
Ví dụ: UDPGA + phenol ───→ phenylglucuronid + UDP
-
-
Liên hợp với sulfonic
Liên hợp với sulfonic
:
:


Phenol + sulfonic ─────→ phenylsulfonid
Phenol + sulfonic ─────→ phenylsulfonid
- Liên hợp với acetic
- Liên hợp với acetic
: acid paraaminobenzoic, các sulfamid.
: acid paraaminobenzoic, các sulfamid.
Ngoại lệ: acetylsulfamid không độc,

Ngoại lệ: acetylsulfamid không độc,
khó tan
khó tan






uống nhiều nước
uống nhiều nước
2. Các phản ứng chuyển hóa Xenobiotic
2. Các phản ứng chuyển hóa Xenobiotic


Mở
Mở
đ
đ
ầu
ầu
1- Quá trình biến
1- Quá trình biến
đ
đ
ổi chung của xenobiotic
ổi chung của xenobiotic
2- Các phản ứng trong chuyển hóa xenobiotic
2- Các phản ứng trong chuyển hóa xenobiotic



3- C
3- C
ơ
ơ
chế chuyển hóa xenobiotic trong tế bào
chế chuyển hóa xenobiotic trong tế bào
4- Các yếu tố ảnh h
4- Các yếu tố ảnh h
ư
ư
ởng
ởng
đ
đ
ến chuyển hóa xenobiotic và
ến chuyển hóa xenobiotic và
ý nghĩa.
ý nghĩa.
CHUYỂN HÓA XENOBIOTIC
CHUYỂN HÓA XENOBIOTIC
3- C
3- C
ơ
ơ
chế chuyển hóa xenobiotic trong tế bào
chế chuyển hóa xenobiotic trong tế bào
3.1. Enzym:
3.1. Enzym:
Enzym thường có: chuyển hóa G, L, P

Enzym thường có: chuyển hóa G, L, P


Enzym chuyển hóa xenobiotic
Enzym chuyển hóa xenobiotic
§Æc tÝnh
§Æc tÝnh
E thêng cã
E thêng cã
E
E
xenobiotic
xenobiotic
Cơ chất
Cơ chất
Số lượng
Số lượng
Tính đặc hiệu
Tính đặc hiệu
Tính cảm ứng
Tính cảm ứng
Khu trú
Khu trú
Đk tổ hợp
Đk tổ hợp
Vỏ phospholipid
Vỏ phospholipid
Vai trò chính
Vai trò chính
Quen

Quen
Nhiều
Nhiều
Cao
Cao
Không rõ
Không rõ
Rộng
Rộng
Không bắt buộc
Không bắt buộc
Không cần thiết
Không cần thiết
Chuyển hóa các chất,
Chuyển hóa các chất,
cung cấp năng lượng
cung cấp năng lượng
Lạ
Lạ
Ít
Ít
Thấp
Thấp
Rất rõ, quan trọng
Rất rõ, quan trọng
Microsome
Microsome
Bắt buộc
Bắt buộc
Cần thiết

Cần thiết
Khử độc
Khử độc
3- C
3- C
ơ
ơ
chế chuyển hóa xenobiotic trong tế bào
chế chuyển hóa xenobiotic trong tế bào
3.2. Thành phần cấu tạo của Enzym chuyển hóa xenobiotic
3.2. Thành phần cấu tạo của Enzym chuyển hóa xenobiotic
Phức hợp Microsomal Mixed Function Oxydase –
Phức hợp Microsomal Mixed Function Oxydase –
MMFO:
MMFO:


Cytochrom P
Cytochrom P
450,
450,
enzym có CoE là NADPH, FADH
enzym có CoE là NADPH, FADH
,
,
Cyt B5.
Cyt B5.
-
Cytochrom P
Cytochrom P

450
450
:
:
vai trò chính
vai trò chính
-
Đỉnh hấp thụ cực đại ở
Đỉnh hấp thụ cực đại ở
450 nm
450 nm
khi gắn với CO
khi gắn với CO
-
2 dạng phổ khi gắn xenobiotic:
2 dạng phổ khi gắn xenobiotic:


Dạng 1: +hexobarbital, cực đại ở 390nm, cực tiểu ở 420nm
Dạng 1: +hexobarbital, cực đại ở 390nm, cực tiểu ở 420nm


Dạng 2: + anilin, có cực tiểu ở 390nm, cực đại ở 420nm.
Dạng 2: + anilin, có cực tiểu ở 390nm, cực đại ở 420nm.




2 trung tâm hoạt động
2 trung tâm hoạt động

.
.
Loại 1
Loại 2
λ
λ


(nm)
(nm)
390 420
OD
3- C
3- C
ơ
ơ
chế chuyển hóa xenobiotic trong tế bào
chế chuyển hóa xenobiotic trong tế bào
3.2. Thành phần cấu tạo của hệ Enzym chuyển hóa
3.2. Thành phần cấu tạo của hệ Enzym chuyển hóa
xenobiotic
xenobiotic
-
Các enzym có CoE là NADPH
Các enzym có CoE là NADPH
2
2
, FADH
, FADH
2

2
:
:
Là 1 flavoprotein, KLPT từ 79 – 761 000
Là 1 flavoprotein, KLPT từ 79 – 761 000
Chức năng: vận chuyển điện tử từ NADPH đến Cyt P
Chức năng: vận chuyển điện tử từ NADPH đến Cyt P
450
450


-ở gan: trực tiếp
-ở gan: trực tiếp
-
ở thượng thận: cần 1 protein trung gian chứa Fe và S.
ở thượng thận: cần 1 protein trung gian chứa Fe và S.
-
Cyt B
Cyt B
5
5
:
:
gián tiếp bổ sung cho chuyển hóa xenobiotic, như
gián tiếp bổ sung cho chuyển hóa xenobiotic, như
là 1 chất cạnh tranh hoặc gây hiệu ứng Cyt P
là 1 chất cạnh tranh hoặc gây hiệu ứng Cyt P
450
450
-reductase để

-reductase để
điều hòa chuyển hóa xenobiotic.
điều hòa chuyển hóa xenobiotic.
3- C
3- C
ơ
ơ
chế chuyển hóa xenobiotic trong tế bào
chế chuyển hóa xenobiotic trong tế bào
3.3. Đặc tính về cảm ứng Enzym chuyển hóa xenobiotic:
3.3. Đặc tính về cảm ứng Enzym chuyển hóa xenobiotic:
-
Chất gây
Chất gây
cảm ứng
cảm ứng
: Rifampicin, Barbituric, tăng chuyển
: Rifampicin, Barbituric, tăng chuyển
hóa của dicoumaron, corticoid, sulfamid hạ đường huyết
hóa của dicoumaron, corticoid, sulfamid hạ đường huyết




giảm tác dụng
giảm tác dụng
của các thuốc này.
của các thuốc này.
-
Chất

Chất
ức chế
ức chế
: chloramphenicol
: chloramphenicol


làm
làm
tăng tác dụng
tăng tác dụng
của
của
sulfamid
sulfamid
-
Chất gây cảm ứng enzym chuyển hóa bản thân chúng
Chất gây cảm ứng enzym chuyển hóa bản thân chúng


(VD phenobarbital)
(VD phenobarbital)






nhờn thuốc
nhờn thuốc

3.4. Chu trình phản ứng của Cyt.P
3.4. Chu trình phản ứng của Cyt.P
450
450
1-
1-
Gắn
Gắn


c
c
ơ
ơ
chất
chất
vào Cyt.P
vào Cyt.P
450
450
:
:


Cyt.P
Cyt.P
450
450
(Fe
(Fe

+3
+3
) + Thuốc Cyt.P
) + Thuốc Cyt.P
450
450
(Fe
(Fe
+3
+3
) –Thuốc
) –Thuốc
2.
2.
Khử lần 1
Khử lần 1
:
:


Cyt.P
Cyt.P
450
450
(Fe
(Fe
+3
+3
)-Thuốc Cyt.P
)-Thuốc Cyt.P

450
450
(Fe
(Fe
+2
+2
)-Thuốc
)-Thuốc
3.
3.
Gắn oxygen
Gắn oxygen
tạo phức tam phân:
tạo phức tam phân:


Cyt.P
Cyt.P
450
450
-
-


(Fe
(Fe
+2
+2
) + O
) + O

2
2
Cyt.P
Cyt.P
450
450
-
-


(Fe
(Fe
+2
+2
)
)


Thuốc Thuốc-O
Thuốc Thuốc-O
2
2
4.
4.
Khử lần 2
Khử lần 2
: tạo hydroxyl (OH) của phức Cyt.P
: tạo hydroxyl (OH) của phức Cyt.P
450
450

-
-


(Fe
(Fe
+2
+2
):
):


Cyt.P
Cyt.P
450
450
-
-


(Fe
(Fe
+2
+2
) Cyt.P
) Cyt.P
450
450
-
-



(Fe
(Fe
+3
+3
)
)
5.
5.
Giải phóng
Giải phóng


Thuốc-OH
Thuốc-OH
& tạo lại Cyt.P
& tạo lại Cyt.P
450
450
:
:




Cyt.P
Cyt.P
450
450

-
-


(Fe
(Fe
+3
+3
) + Thuốc
) + Thuốc
-OH
-OH


NADP+ H
+
NADP
+
Thuốc-O
2
2H
+
H
2
O
Thuốc-OH
Thuốc-OH
Cyt.P
Cyt.P
450

450
(Fe
(Fe
+3
+3
)
)
1- Gắn cơ chất-> Cyt.P
450
2- khử lần 1-> P
450
-Thuốc
3- Gắn O
2
-> P
450
-Thuốc-O
2
4- khử lần 2

-> P
450
-Thuốc-OH
5- Giải phóng P
450
ban đầu, Thuốc-OH


Mở
Mở

đ
đ
ầu
ầu
1- Quá trình biến
1- Quá trình biến
đ
đ
ổi chung của xenobiotic
ổi chung của xenobiotic
2- Các phản ứng trong chuyển hóa xenobiotic
2- Các phản ứng trong chuyển hóa xenobiotic
3- C
3- C
ơ
ơ
chế chuyển hóa xenobiotic trong tế bào
chế chuyển hóa xenobiotic trong tế bào
4- Các yếu tố ảnh h
4- Các yếu tố ảnh h
ư
ư
ởng
ởng
đ
đ
ến chuyển hóa xenobiotic và
ến chuyển hóa xenobiotic và
ý nghĩa.
ý nghĩa.

CHUYỂN HÓA XENOBIOTIC
CHUYỂN HÓA XENOBIOTIC
4- Các yếu tố ảnh h
4- Các yếu tố ảnh h
ư
ư
ởng
ởng
đ
đ
ến chuyển hóa
ến chuyển hóa
xenobiotic và ý nghĩa.
xenobiotic và ý nghĩa.
4.1. Tuổi
4.1. Tuổi
- Người già: tỷ lệ nước giảm, bệnh mạn tính, xơ hóa, khó
- Người già: tỷ lệ nước giảm, bệnh mạn tính, xơ hóa, khó
chuyển hóa, đào thải xenobiotic.
chuyển hóa, đào thải xenobiotic.
- Trẻ sơ sinh (
- Trẻ sơ sinh (
đb thiếu tháng
đb thiếu tháng
) có hệ enzym chưa hoàn thiện,
) có hệ enzym chưa hoàn thiện,
chưa chuyển hóa hết được các xenobiotic nên dễ bị ngộ độc.
chưa chuyển hóa hết được các xenobiotic nên dễ bị ngộ độc.
4.2. Giới:
4.2. Giới:



Nam giới thường chuyển hóa tốt hơn nữ giới.
Nam giới thường chuyển hóa tốt hơn nữ giới.
4.3. Tình trạng bệnh lý
4.3. Tình trạng bệnh lý
-
-
Giảm protein
Giảm protein


HT
HT
do Suy dinh dưỡng, suy gan, thận hư
do Suy dinh dưỡng, suy gan, thận hư


tăng phần xenobiotic tự do
tăng phần xenobiotic tự do


dễ ngộ độc.
dễ ngộ độc.
-
-
Bệnh gan
Bệnh gan
: suy gan làm
: suy gan làm

giảm chuyển hóa
giảm chuyển hóa
xenobiotic ở gan.
xenobiotic ở gan.
-
-
Bệnh thận
Bệnh thận
: giảm đào thải, tăng độc tính.
: giảm đào thải, tăng độc tính.
Phải
Phải
giảm liều
giảm liều
dùng thuốc.
dùng thuốc.
4- Các yếu tố ảnh h
4- Các yếu tố ảnh h
ư
ư
ởng
ởng
đ
đ
ến chuyển hóa
ến chuyển hóa
xenobiotic và ý nghĩa.
xenobiotic và ý nghĩa.
4.4. Ảnh hưởng của các chất khác:
4.4. Ảnh hưởng của các chất khác:

tương tác
tương tác


-
-
Cạnh tranh gắn protein huyết tương
Cạnh tranh gắn protein huyết tương
:
:
Phenylbutazon đẩy Tolbutamid khỏi protein HT, tăng mức
Phenylbutazon đẩy Tolbutamid khỏi protein HT, tăng mức
độ hạ đường huyết.
độ hạ đường huyết.
-
-
Cảm ứng enzym
Cảm ứng enzym
chuyển hóa, làm giảm tác dụng:
chuyển hóa, làm giảm tác dụng:


Rifampicin giảm tác dụng của Tolbutamid.
Rifampicin giảm tác dụng của Tolbutamid.
-
-
Ức chế enzym
Ức chế enzym
chuyển hóa:
chuyển hóa:

Chloramphenicol tăng tác dụng sulfamid hạ đường huyết
Chloramphenicol tăng tác dụng sulfamid hạ đường huyết
-
-
Cạnh tranh đào thải
Cạnh tranh đào thải
Probenecid cạnh tranh bài tiết qua ống thận, làm giảm đào
Probenecid cạnh tranh bài tiết qua ống thận, làm giảm đào
thải, tăng tác dụng của penicillin.
thải, tăng tác dụng của penicillin.
-
-
Thay đổi pH, ảnh hưởng đến hấp thu hoặc đào thải
Thay đổi pH, ảnh hưởng đến hấp thu hoặc đào thải
Kiềm hóa nước tiểu để tăng đào thải phenobarbital.
Kiềm hóa nước tiểu để tăng đào thải phenobarbital.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×