Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Tìm kiếm, viết Tổng quan và trích dẫn tài liệu tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 40 trang )

TRƯỜNG Đ

I H

C Y HÀ N

I
ÁÌ Ế Ế
Ạ Ọ Ộ
PHƯƠNG PH
Á
P T
Ì
M KI

M, VI

T
TỔNG QUAN VÀ TRÍCH DẪN
TỔNG

QUAN



TRÍCH

DẪN

TÀI LIỆU THAM KHẢO
TS. N


g
u
y
ễn Văn Hu
y
gy y
BM: Tổ chức & Quản lý Y tế
Việ Đàt YHDP & YTCC
ĐHYHN
Việ
n
Đà
o
t
ạo
YHDP

&

YTCC
-
ĐHYHN
0917363919
MỤCTIÊU
MỤC

TIÊU
1. Trình bày được các khái niệm cơ bản về các loại
tổ t
à

iliệ (TQTL)
à
itò ủ
á
l i
tổ
ng quan
t
à
i

liệ
u
(TQTL)
v
à
va
i

t
r
ò
c

a c
á
c
l
oạ
i


TQTL.
2.
X
ác định được các nguồn TL tham khảo và chiến
lược tìm kiếm TL về chủ đề NC quan tâm.
3. Trình bày được nguyên tắc cơ bản trong trích dẫn
nội dung và nguồn TL theo một số hệ thống trích
dẫn
dẫn
.
4.
Tr
ì
nh b
à
y đượcc
á
cc
á
ch viếttổng quan t
à
iliệu.
4.
Tr
ì
nh

b
à

y

được

c
á
c

c
á
ch

viết

tổng

quan

t
à
i

liệu.
5. Ứng dụng được phần mềm Endnote trong quản lý
TLTK
TLTK
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

T


ng quan tài liệu (TQTL) là gì?

Tổng quan tài liệulàtổng hợpmộtcáchđầy
Tổng

quan

tài

liệu



tổng

hợp

một

cách

đầy

đủ các tài liệu liên quan (thông tin, số liệu,
khái niệmhọc thuyết lý thuyếtkếtquả kết
khái

niệm
,
học


thuyết
,


thuyết
,
kết

quả
,
kết

luận) về vấn đề quan tâm.
Vai trò của TQTL?
Vai

trò

của

TQTL?




Tìm hi

uv


mộtv

n đ

quan tâm
Đ

nh hướn
g
v

n đ

n/c và thi
ế
tk
ế
đ

cươn
g
n/c:

g
g
CS lý luận
Viết
khóa
luận/luận
văn/luận

án/đề
tài/dự
án/
Viết
khóa
luận/luận
văn/luận
án/đề
tài/dự
án/

(Viết ĐVĐ,Tổng quan, Phương pháp, Bàn luận,
TLTK)
TLTK)
Chia sẻ thông tin
Thể hiệnkỹ năng củangườilàmn/cvề tìm kiếm
tài liệuvàđánh giá vấn đề.
Tạisaophải trích dẫn TQTL?
Tại

sao

phải

trích

dẫn

TQTL?



Thừanhậnbảnquy

ntácgiả (đạo đứcvà
bảovệ bản quyềntácgiả)(Generaltheory).
– Tôntrọngtácgiả/NCtrướcvàtôntrọnglẫn
nhau (General theory)
nhau

(General

theory)
.
– Côngcụ thuyếtphụcđộcgiả (Rhetorical
theory).

Nhữn
g
vấnđề thiếu h

t
,
chưađư

cNC
g

,

(Generaltheory).

CC
áá
c loại tổng quan tc loại tổng quan t
àà
i liệui liệu
CC
áá
c

loại

tổng

quan

tc

loại

tổng

quan

t
àà
i

liệui

liệu

Tổn
g
q
uan mô tả
(
tru
y
ền thốn
g)
(
narrative literature review
)
g
q
(y
g)
(
)
Tổng hợp (>tập hợp)v
à
thảo luận (>mô tả) về luận điểm/quan
điểm/thông tin/kết quả c
ó
liên quan đến chủ đề n/c quan tâm
Vấn đề nghiên cứu thường rộng
Tổng quan có hệ thống (Systematic review)
Tổng hợpsố liệu/bằng chứngvề các NC trước đây dựatrên
â
hỏi
hiế

kế
õ
à

d
h

hệ
hố
để
c
â
u
hỏi
t
hiết
kế
r
õ
r
à
ng, s

d
ụn
g
ph
ươn
g
phá

p
hệ
t
hố
n
g
để
xác định, lựachọnvàđánh giá các nghiên cứu liên quan,
trích dẫn và phân tích số liệutừ các nghiên cứu đưa vào tổng
h
[
5
8
b ớ ]
h
ợp.
[
5
-
8
b
ư

c
]
Vấn đề nghiên cứu thường hẹp hơn
Phân tích
g
ộp (meta anal
y

sis)

Mộtkỹ thuậtthống kê đượcsử dụng để tổng
Một

kỹ

thuật

thống



được

sử

dụng

để

tổng

hợp dữ liệu từ một số nghiên cứu nhằm nỗ lực
á đị hhíháhơ đáh iá ự tá độ
x
á
c
đị
n

h
c

n
h
x
á
c

n
đá
n
h

giá
s



c
độ
n
g
• Chủ
y
ếu
p
hân tích tổn
g
hợ

p
số liệu định lượn
g
y p g p g
• Một phần hoặc tách rời của Tổng quan hệ
thống
thống
T

i sao ph

i t

ng quan có h

th

ng?
T

i

sao

ph

i

t


ng

quan



h

th

ng?
• “Because the results of a particular research study
cannot be interpreted with any confidence unless they
have been synthesized, systematically, with the results
fllth l ttdi
o
f
a
ll
o
th
er re
l
evan
t
s
t
u
di
es.

• Science is meant to be cumulative, but researchers
ll d ’t l t i tifi ll ”
usua
ll
y
d
on
’t
cumu
l
a
t
e sc
i
en
tifi
ca
ll
y…

ế ể ể
• “Bởi vì k
ế
t quả của một NC cụ th

không th

lí giải
với sự tin cậy trừ khi được tổng hợp một cách có hệ
thố ớihữ hiê ứ hù h khá

thố
ng v
ới
n
hữ
ng ng
hiê
n c

u p


h
ợp
khá
c
• Khoa học có nghĩa là tích lũy, nhưng nhà NC thường
khô tí h lũ ộtáhkh h ”
(I i Ch l )
khô
ng

c
h


y m
ột
c
á

c
h

kh
oa
h
ọc…


(I
a
i
n
Ch
a
l
mers
)
Ưu
nhược điểm
Tổng quan truyềnthống
Ưu
-
nhược

điểm

Tổng


quan

truyền

thống
• Chủ quan
Ph há khô õ à

Ph
ương p

p
khô
ng r
õ
r
à
ng
• Kết quả không lặp lại được – không tin cậy
ổ ế
• Không có t

ng k
ế
t định lượng
• Kết luận tổng quan vẫn chưa chắc chắn
Ưu-nhược điểm Tổng quan hệ thống
• Cách ti
ếp

c

n h

th

n
g
đ

làm
g
iảm sai l

ch và sai s


p ậ ệ g g ệ
ngẫu nhiên
• Luôn luôn sử d

n
g

p
h

n v

t li


u và
p
hươn
g

p

p

ụ gp ậ ệ p gp p
• Có thể bao gồm phân tích gộp
Loạinghiêncứunàocógiátrị KHcaonhất?
Chiếnlượctìmkiếm
Tài liệu
Hn
g
h

g ị
Hthảo
Cáctài
li

u
Viếttổng
quan
Quátrìnhxử lý(thuthập/đọc/tổnghợp)
li


u
quan
Ý kiến
Ch/gia
Ch/gia
Các
bước
tiến
hành
Các
bước
tiến
hành
 Xác định thông tin cần tìm kiếm

đị h

thô
ti


c
đị
n
h
ngu

n
thô
ng

ti
n
 Tiến hành tìm kiếm
 Đánh giá tài liệu tìm được
 Tổng hợp thông tin và viết
1X1X
áá
c định thông tin cần tc định thông tin cần t
ìì
m kiếmm kiếm
1
.
X1
.
X
áá
c

định

thông

tin

cần

tc

định


thông

tin

cần

t
ìì
m

kiếm

m

kiếm

- Câu hỏi nghiên cứu:
Câ hỏiTìhhìh
iế ậ áh iệ hô i đ i
`

u
hỏi
:

n
h


n

h
t
iế
p c

n c
á
c p
h
ươn
g
t
iệ
n t

n
g
t
i
n
đ

i

chúng ở vùng dân tộc thiểu số hiện nay như thế nào?
-Phâ
n
t
í
c

h
câu hỏi ho
ặc
ch

đ

n/
c
:
4
W
s
Question
s


What? (Domain)

Who? (Population)

Where
?
(
Location
)

When? (Time)
VD1: H
ú

t thuốc l
á
trong sinh viên y khoa ở Việt Nam
VD
2
:
B
é
o
ph
ì

trẻ
em
tiểu
học

đô
thị
Việt
Nam
giai
đoạn
2001
VD
2
:
B
é
o

ph
ì

trẻ
em
tiểu
học

đô
thị
Việt
Nam
giai
đoạn
2001
-
2011
VD3:
Á
p lực học tập v
à
trầm cảm trong học sinh trung học ở c
á
c

Châ
Á

ớc
Châ

u
Á
2 Nguồn thông tin2 Nguồn thông tin
2
.
Nguồn

thông

tin

2
.
Nguồn

thông

tin

T
à
i
liệu
đã
xuất
bản
(s
á
ch
b

à
i
b
á
o
luận
văn
luận
T
à
i
liệu
đã
xuất
bản
(s
á
ch
,
b
à
i
b
á
o
,
luận
văn
,
luận

án, văn bản )
T
à
i
liệu
chưa
xuất
bản
(Grey
literature)
:
b
á
o
c
á
o
T
à
i
liệu
chưa
xuất
bản
(Grey
literature)
:
b
á
o

c
á
o
,
bàitrình bày hội thảo
Ý
kiến
trao
đổi
ý
kiến
chuyên
gia
Ý
kiến
trao
đổi
,
ý
kiến
chuyên
gia
Chú ý:
- TRONG NƯỚC - QUỐC TẾ
-ONLINEvà OFFLINE
3. T3. Tìì m kiếm tm kiếm tàài liệui liệu
Offline: Manual searching: Tốn nguồn lực + ítdữ
liệu công bố
Internet (web search)
Dễ

d
à
ng
+
nhanh
+
Í
t
tốn
k
é
m
Dễ
d
à
ng
nhanh
Í
t
tốn
k
é
m
Nhược điểm: T
í
nh sẵn c
ó
+đasốc
ó
Abstracts (full text?)

+ tiếng Anh l
à
chủ yếu
Nguồn thông dụng:
www.who.int/hinari/
Website của các tổ chức QT: WHO, CDC, USAIDS,
USAID UNPFA UNDP UNICEF WB ADB UN
Website của các tổ chức VN:
BYT Trường ViệnBệnh viện
USAID
,
UNPFA
,
UNDP
,
UNICEF
,
WB
,
ADB
,
UN
,
PATH, SAVECHILDREN, Universities, etc
BYT
,
Trường
,
Viện
,

Bệnh

viện
,
Trung tâm…
TT
ìì
m kiếm tm kiếm tàài li

u
q
ua interneti li

u
q
ua internet
ệqệq
` Cách xác định từ khóa (Anh + Việt):
Sử
d
OR
NOT
AND
ALL
Sử
d
ụng
OR
,
NOT

,
AND
,
ALL
Mở rộng tìm kiếm: OR, ALL, dấu*ởđuôi, từđồng
nghĩa, trái nghĩa
Thu hẹ
p
tìm kiếm:
N
OT,AND,Dấu” ” nếumuốn
đúng cụmtừ
` K

thu

t tìm kiếm:
ỹ ậ
` Cơ bản (Basic search): Type any key word
`
Nâng cao (advanced search): OR, NOT, AND, ALL một
`
Nâng

cao

(advanced

search):


OR,

NOT,

AND,

ALL

một

cách linh hoạt trên các công cụ search (Google, Google
Scholar, Pubmed, Hinar
y
, Pro
Q
uest…
)
yQ )
3 Đáh iá tài li

tì đ
3
.
Đá
n
h
g



tài

li

u

m
đ
ược
1. Nộidungtàiliệu


ài li

2. Ngu

ng

ct
ài

li

u
3. Tácgiả
4. Cậpnhật
4.Tậphợpthôngtin
Tác giá Loại NC

(Đ.tính,
MẫuThiết
kế
Phương pháp Kết quả
chính
Đ.lượng)
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Tác giả NămLoại NC NguồnMẫu Ngôn Kết quả
(Đ.tính,
Đ.lượng)
ngữ chính
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Tác giả Năm &
nơi XB
Tiêu đề Chủ đề Đối
tượng
Địa

điểm
Phương
pháp
Kết quả
chính
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
IV VIẾTTỔNG QUAN CÓ KHÓ?
IV
.
VIẾT

TỔNG

QUAN




KHÓ?
“True ease in writing comes from art, not
chance as those who move easiest are those
chance
,
as

those

who

move

easiest

are

those

who have learnt to dance” (Alexander Pope).
When?
Khi đã có đủ
thông tin/số liệu
Where?
Viết ở
How to write?
thông


tin/số

liệu
.
Where?

Viết



phần đầu của
NC/DA/LV/LA…
How

to

write?
g
Help?Trước,
trong & sau viết
,g
“Ego”?
bao giờ sử dụng
“Tôi
,
chún
g
tôi”?
Chủ đề/vấn
đ


NC
Sentence? Chủ or
bị động?“Too much
passive is boring”
,g,g
Layout?Giới
thiệu, các nội
dhíh&KL
đ

NC
Headings?
Có thể chia các
passive

is

boring”
Tense?Tu

tính
g
d
ung c

n
h

&


KL


thể

chia

các

tiêu đề nhỏ
Position?

chất của TTin/SL
Format? 1 or 2
gq
Qđiểm, đ.hướng
của tổng quan
gq )
chương(1
ĐVĐ/Tổng quan)

×