Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

BÁO CÁO KIẾN TẬP KẾ TOÁN Công ty tnhh thương mại và dịch vụ kỹ thuật đại nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.21 KB, 50 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

VIỆN KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
----------------

BÁO CÁO KIẾN TẬP KẾ TOÁN
Đơn vị kiến tập: Công ty TNHH Thương Mại và Dịch vụ Kỹ thuật Đại Nghĩa

Họ tên sinh viên: Nguyễn Phương Uyên
Lớp: Kiểm toán 58C
Mã sinh viên: 11165827
Giáo viên hướng dẫn: THS Đặng Thị Trà Giang

Tháng 11/2019

1


MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT…………………………………………..iv
DANH MỤC SƠ ĐỒ......................................................................................................v
DANH MỤC BẢNG BIỂU…………………………………………………………...vi
LỜI MỞ ĐẦU...............................................................................................................vii
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH
VỤ KỸ THUẬT ĐẠI NGHĨA.......................................................................................1
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỹ
thuật Đại Nghĩa.............................................................................................................1
1.1.1. Giới thiệu chung về Cơng ty...........................................................................1
1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty..................................................1
1.2. Đặc điểm kinh doanh và tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH


Thương Mại Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Đại Nghĩa............................................................2
1.2.1. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty..............................................................2
1.2.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của Cơng ty.................................................3
1.2.3. Đặc điểm quy trình kinh doanh của Công ty...................................................3
1.3. Tổ chức bộ máy quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH
Thương Mại Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Đại Nghĩa............................................................5
1.3.1. Mô hình tổ chức bộ máy..................................................................................5
1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của lãnh đạo và các phịng ban....................................6
1.4. Tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của Công ty........................................8

i


CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TỐN VÀ CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI
CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐẠI NGHĨA......20
2.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ
Kỹ Thuật Đại Nghĩa....................................................................................................20
2.2. Đặc điểm tổ chức công tác kế tốn tại cơng ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ
Kỹ Thuật Đại Nghĩa....................................................................................................22
2.2.1. Các chính sách kế tốn chung.......................................................................22
2.2.2. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán...............................................23
2.2.3. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán...............................................26
2.2.4. Tổ chức vận dụng hệ thống sổ sách kế toán..................................................28
2.2.5. Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán.................................................................30
2.3. Đặc điểm kế toán một số phần hành chủ yếu tại Công ty TNHH Thương Mại và
Dịch Vụ Kỹ Thuật Đại Nghĩa.....................................................................................30
2.3.1. Kế tốn thanh tốn với người bán tại Cơng ty..............................................30
2.3.2. Kế tốn tiền lương và các khoản trích theo lương tại Cơng ty......................32
2.3.3. Kế tốn hàng tồn kho tại Công ty..................................................................34
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TỔ CHỨC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY

TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐẠI NGHĨA VÀ MỘT SỐ Ý
KIẾN ĐỀ XUẤT...........................................................................................................37
3.1. Đánh giá khái qt tổ chức kế tốn tại Cơng ty TNHH Thương Mại Và Dịch
Vụ Kỹ Thuật Đại Nghĩa..........................................................................................37
3.1.1. Những ưu điểm..............................................................................................37
3.1.2. Những tồn tại và nguyên nhân......................................................................38

ii


3.2. Một số giải pháp đề xuất khắc phục những tồn tại của tổ chức kế tốn tại cơng ty
TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật Đại Nghĩa.................................................38
KẾT LUẬN...................................................................................................................39
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................40

iii


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

STT

Cụm từ viết tắt

Giải nghĩa

1

STT


Số thứ tự

2

TSCĐ

Tài sản cố định

3

TSNH

Tài sản ngắn hạn

4

TSDH

Tài sản dài hạn

5

VNĐ

Việt nam đồng

6

VCSH


Vốn chủ sở hữu

7

LNST

Lợi nhuận sau thuế

8

BH CCDV

Bán hàng cung cấp dịch vụ

9

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

10

NLĐ

Người lao động

11

SP, HH


Sản phẩm, hàng hóa

12

CNV

Cơng nhân viên

iv


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Quy trình kinh doanh của công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật
Đại Nghĩa
Sơ đồ 1.2. Quy trình ln chuyển hàng hóa của công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ
Kỹ thuật Đại Nghĩa
Sơ đồ 2.1. Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỹ
thuật Đại Nghĩa
Sơ đồ 2.2. Quy trình luân chuyển chứng từ tại công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ
Kỹ thuật Đại Nghĩa
Sơ đồ 2.3. Trình tự ghi sổ kế tốn tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ kỹ thuật
Đại Nghĩa
Sơ đồ 2.4. Quy trình kế tốn thanh tốn tại Cơng ty
Sơ đồ 2.5. Quy trình kế tốn tiền lương và các khoản trích theo lương
Sơ đồ 2.6. Hạch toán thanh toán tiền lương cho người lao động tại công ty TNHH
Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật Đại Nghĩa
Sơ đồ 2.7. Quy trình kế tốn hàng tồn kho tại Công ty………………………………..37

v



DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Bảng báo cáo tình hình tài chính của cơng ty TNHH Thương mại và Dịch vụ
Kỹ thuật Đại Nghĩa năm 2016
Bảng 1.2. Bảng báo cáo tình hình tài chính của cơng ty TNHH Thương mại và Dịch vụ
Kỹ thuật Đại Nghĩa năm 2017
Bảng 1.3. Bảng báo cáo tình hình tài chính của cơng ty TNHH Thương mại và Dịch vụ
Kỹ thuật Đại Nghĩa năm 2018
Bảng 1.4. Bảng tóm tắt số liệu tài chính năm 2016-2018 của Công ty TNHH Thương
mại và Dịch vụ Kỹ thuật Đại Nghĩa
Bảng 1.5. Bảng tóm tắt số liệu kết quả kinh doanh của Công ty TNHH Thương mại và
Dịch vụ kỹ thuật Đại Nghĩa
Bảng 2.1. Danh mục chứng từ kế tốn sử dụng tại Cơng ty TNHH Thương mại và Dịch
vụ Kỹ thuật Đại Nghĩa……………………………………………………………...…23

vi


LỜI MỞ ĐẦU
Trong quá trình học tập nghiên cứu tại trường Đại học Kinh tế Quốc Dân, với sự nhiệt
tình giảng dạy, dưới sự hướng dẫn của các thầy cô giáo chúng em đã được cung cấp
đầy đủ những lý luận, phương pháp nghiên cứu và hệ thống kế toán.
Nhưng để có thể vận dụng được tồn bộ những kiến thức đã được học thì khơng thể
thiếu những kiến thức thực tế. Vì vậy mà việc vận dụng lý thuyết vào thực tế là vô
cùng quan trọng không chỉ đối với em mà tất cả các bạn khác. Vậy nên kiến tập kế
toán, thực hành kế toán tại doanh nghiệp là vô cùng cần thiết, giúp sinh viên chúng em
rút ngắn được khoảng cách giữa lý luận và thực tế. Kiến tập là cầu nối giúp cho chúng
em tiếp cận được với công việc của chúng em sau này khi ra trường. Trong q trình
kiến tập tại Cơng ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật Đại Nghĩa, được sự giúp
đỡ của anh chị phịng Kế tốn – Tài chính, báo cáo tổng hợp của em đã hồn thành với

nội dung:
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ
KỸ THUẬT ĐẠI NGHĨA
CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TỐN VÀ CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI
CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐẠI NGHĨA
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY
TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐẠI NGHĨA VÀ MỘT SỐ Ý
KIẾN ĐỀ XUẤT
Em xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến Cô – ThS. Đặng Thị Trà Giang đã
tận tình hướng dẫn và chỉ bảo em trong thời gian làm báo cáo. Tuy thời gian kiến tập
ngắn nhưng em đã hiểu thêm phần nào cơng tác tổ chức hạch tốn kế tốn. Điều đó
giúp ích cho em rất nhiều trong công việc sau này. Mặc dù đã hết sức cố gắng song do
trình độ nhận thức cịn hạn chế, thời gian tìm hiểu và kiến tập không dài nên không

vii


tránh khỏi những khiếm khuyết và thiều sót. Em rất mong nhận được sự góp ý q báu
của cơ để báo cáo được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!

viii


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH
VỤ KỸ THUẬT ĐẠI NGHĨA
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỹ
thuật Đại Nghĩa
1.1.1. Giới thiệu chung về Công ty
Tên công ty: Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật Đại Nghĩa

Tên tiếng anh: DAI NGHIA TRADING AND TECHNICAL SERVICES CO.,LTD
Tên viết tắt: DAI NGHIA COMPUTER
Mã số thuế: 0900291231
Vốn điều lệ: 6.000.000.000 đồng (6 tỷ đồng)
Trụ sở chính: Thơn Văn Ổ, Xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Văn phòng giao dịch: Số 245 Phố Nối, TT Bần, Huyện Mỹ Hào, Tỉnh Hưng Yên
Giấy đăng ký kinh doanh: Số 0900291231, do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
cấp lần đầu ngày: 30 tháng 08 năm 2008, Đăng ký sửa đổi lần 2: ngày 25 tháng 09 năm
2012
Điện thoại: 02213 956 666,
02216 295 505
Website: www.dainghia.com.vn
Đại diện: Ông Nguyễn Văn Kháng - Giám đốc
Tổng số lao động: 50 người
1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty
1


Tiền thân là Trung Tâm Máy Tính và Máy Văn Phòng Đại Nghĩa, những ngày đầu hoạt
động trung tâm là một cửa hàng nhỏ có 05 người, lĩnh vực hoạt động của trung tâm là
mua bán và sửa chữa máy tính, máy in, máy fax. Ngày 30 tháng 09 năm 2008, Công ty
TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật Đại Nghĩa được thành lập. Đến nay, ngoài các
sản phẩm và dịch vụ về Công nghệ thông tin, công ty đã thực hiện đa dạng sản phẩm
và dịch vụ, đó là thiết bị văn phịng, thiết bị viễn thơng, thiết bị an ninh, kỹ thuật số.
Hiện tại công ty đang là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước
ngoài như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc. Đại Nghĩa ngày càng nhận
được sự tin yêu từ khách hàng, đây không những là thành quả của sự phấn đấu khơng
ngừng cố gắng, cịn là động lực to lớn trên con đường thực hiện mục tiêu của mình.
1.2. Đặc điểm kinh doanh và tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Thương
Mại Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Đại Nghĩa

1.2.1. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty
Chức năng của công ty là buôn bán và sửa chữa các sản phẩm, dịch vụ về công nghệ
thông tin, thiết bị văn phịng, thiết bị viễn thơng, thiết bị an ninh, kỹ thuật số. Hơn nữa
công ty luôn nâng cao khả năng kinh doanh, luôn luôn lắng nghe và hỗ trợ khách hàng
trong khả năng có thể của cơng ty.
Nhiệm vụ chính của cơng ty là khơng ngừng đổi mới, đam mê học hỏi sự phát triển của
công nghệ để mang tới những sản phẩm công nghệ thông tin, thiết bị văn phòng chất
lượng và dịch vụ vượt trội tại khu vực bằng cách lắng nghe khách hàng, cư xử thân
thiện với khách hàng và phục vụ chu đáo.
Kể từ khi thành lập cơng ty ln có mong muốn trở thành cơng ty được u thích nhất
trong lĩnh vực công nghệ thông tin cũng như thiết bị văn phịng và thiết bị viễn thơng
chính vì vậy giá trị cốt lõi của công ty gắn liền với “Trung thực - Trách nhiệm - Chia sẻ
- Thay đổi” với những ý nghĩa cụ thể của từng chữ. Trung thực mới là thứ tồn tại vĩnh

2


hằng, trung thực với tổ chức, với khách hàng và đối tác. Trách nhiệm: Mỗi thành viên
có trách nhiệm cho mọi hành động của mình của mình. Say mê và khơng ngừng cống
hiến hết mình với sự nghiệp của cơng ty. Phấn đấu cho cuộc sống của từng nhân viên
tốt đẹp hơn, đóng góp phúc lợi cho xã hội. Chia sẻ hệ tư tưởng cá nhân, chia sẻ kiến
thức và kinh nghiệm. Đoàn kết và yêu thương đồng nghiệp. Thay đổi: Kết hợp giữa
niềm tin yêu công việc với phấn đấu không ngừng thay đổi để tạo ra những giá trị làm
thỏa mãn ngoài mong đợi của khách hàng, tạo ra sự khác biệt và phát triển bền vững.
1.2.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của Công ty
Công ty hoạt động trong các lĩnh vực sau:
Công nghệ thông tin: Tư vấn giải pháp và kinh doanh các sản phẩm server,
workstation, Laptop, máy tính PC, thiết bị mạng, linh kiện máy tính, thiết bị lưu trữ, và
phần mềm. Với các thương hiệu nổi tiếng toàn cầu như: Dell, HP, IBM, Samsung,
Asus, Acer, Cisco, Draytek, Fortinet…

Thiết bị văn phòng: Cung cấp các thiết bị cho văn phòng như: máy in, máy photocopy,
máy scan, tổng đài điện thoại, máy chiếu, máy chấm công, máy hủy tài liệu, bộ lưu
điện, thiết bị nghe nhìn, với các thương hiệu hàng đầu thế giới như: Canon, HP, Epson,
Fuji Xerox, Brother, Panasonic, Ronal Rack, Kobio…
Thiết bị an ninh: Tư vấn giải pháp, thi công và lắp đặt camera giám sát, hệ thống báo
trộm, với các thương hiệu an ninh hàng đầu như: Sony, Panasonic, Samsung, Hikvison,
Dahua.
Dịch vụ máy tính và máy văn phịng: Dịch vụ sửa chữa, bảo hành, bảo trì máy tính,
máy in, máy photocopy, đổ mực, thay thế linh kiện…
1.2.3. Đặc điểm quy trình kinh doanh của Công ty

3


Sơ đồ 1.1. Quy trình kinh doanh của cơng ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật
Đại Nghĩa
Nhập hàng

Quản lý

Phân phối

Kiểm tra

Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật Đại Nghĩa có quy trình hoạt động
kinh doanh khá đơn giản. Công ty nhập hàng từ các đơn vị sản xuất về kho, sau đó
quản lý và thực hiện chức năng phân phối đưa sản phẩm đến khách hàng và khơng thể
thiếu một cơng đoạn đó là kiểm tra, giám sát nhằm đạt mục đích đảm bảo quy trình
kinh doanh của cơng ty được thực hiện đúng, chính xác, hợp lý.
Sơ đồ 1.2. Quy trình luân chuyển hàng hóa của cơng ty TNHH Thương mại và Dịch vụ

Kỹ thuật Đại Nghĩa
Ký kết hợp đồng mua
hàng hóa

Kiểm nghiệm hàng
hóa, nhập kho

Ký kết hợp đồng mua
hàng hóa

Thanh lý hợp đồng
mua hàng

Xuất hàng từ kho

Thanh lý hợp đồng
mua hàng

Quá trình luân chuyển hàng hóa của cơng ty bao gồm hai q trình quan trọng là q
trình mua hàng hóa và q trình bán hàng hóa.
4


Q trình mua hàng hóa:
- Giai đoạn ký kết hợp đồng mua hàng hóa: Hai bên tham gia thỏa thuận và xác lập hợp
đồng. Nội dung hợp đồng gồm điều khoản của hai bên về giá, chất lượng, phương thức
thanh toán và nghĩa vụ hai bên.
- Giai đoạn kiểm nghiệm hàng hóa, nhập kho: Khi hàng hóa về đến kho của cơng ty thì
sẽ có người thực hiện các thủ tục kiểm nghiệm hàng hóa sau đó nhập kho hàng hóa.
- Giai đoạn thanh lý hợp đồng mua hàng hóa: Cơng ty thực hiện thanh tốn cho bên

bán.
Q trình bán hàng hóa:
- Giai đoạn ký kết hợp đồng bán hàng hóa: Hai bên lập hợp đồng cung cấp hàng hóa,
trong đó ghi đầy đủ thơng tin hai bên, số lượng hàng hóa, giá và phương thức thanh
tốn.
- Giai đoạn xuất hàng hóa từ kho: Cơng ty tiến hành xuất hàng hóa từ kho, kiểm tra kỹ
về số lượng, chất lượng hàng hóa sau đó lập hóa đơn cho khách hàng.
- Giai đoạn thanh lý hợp đồng bán hàng hóa: Cơng ty nhận được tiền thanh toán từ
khách hàng rồi sau đó tiến hành hoạt động bảo hành cho khách hàng.
1.3. Tổ chức bộ máy quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH
Thương Mại Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Đại Nghĩa
1.3.1. Mơ hình tổ chức bộ máy

5


Sơ đồ 1.3. Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật
Đại Nghĩa

GIÁM ĐỐC
PHĨ GIÁM
ĐỐC
KINH
DOANH

MARKETING

KẾ TỐN

NHÂN SỰ


KỸ THUẬT

1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của lãnh đạo và các phòng ban
- Giám đốc: Là người đứng đầu, đại diện theo pháp luật của công ty, phụ trách chung
và chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi hoạt động của cơng ty.
- Phó giám đốc: Giúp việc và chịu trách nhiệm trước Giám đốc và Pháp luật về các lĩnh
vực công tác do Giám đốc phân công và uỷ quyền. Thay mặt Giám đốc trực tiếp phụ
trách các lĩnh vực được giao.
- Phòng kinh doanh: Có nhiệm vụ là đem được sản phẩm đến tay khách hàng, ngồi ra
cịn có nhiệm vụ đào tạo nhân viên mới, nghiên cứu đối thủ cạnh tranh, xây dựng các
kế hoạch kinh doanh của công ty dựa trên các hợp đồng đã ký. Cụ thể họ có nhiệm vụ:
Lập kế hoạch tiêu thụ các sản phẩm của công ty, tổ chức làm tốt cơng tác thống kê báo
cáo, tìm kiếm và mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm.

6


- Phịng marketing: Có chức năng nhiệm vụ nghiên cứu thị trường, thu thập thông tin
thị trường để xác định nhu cầu thị trường,thị trường mục tiêu, thị trường mới. Xác định
phạm vi thị trường cho những sản phẩm hiện tại và dự báo nhu cầu của sản phẩm, hàng
hóa mới, hướng tiêu thụ sản phẩm, bán hàng, nghiên cứu xu hướng phát triển của khối
lượng và cơ cấu nhu cầu, xác định những đặc thù của các khu vực và các đoạn thị
trường.
- Phịng kế tốn: Ghi chép và hạch toán đúng, đầy đủ và kịp thời các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh theo Chuẩn mực, Chế độ kế tốn Việt Nam,quy định cụ thể của cơng ty. Tổ
chức hạch toán tổng hợp các loại vốn, quỹ, tổng hợp giá thành, kết quả sản xuất kinh
doanh của Công ty. Kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của tất cả các loại hóa đơn, chứng từ,
hồn chỉnh các thủ tục kế tốn trước khi trình Lãnh đạo Cơng ty phê duyệt. Lập và nộp
các báo cáo tài chính theo chế độ quy định.

- Phịng hành chính nhân sự: Hoạch định mơ hình tổ chức nhân sự: soạn thảo, trình
duyệt và tổ chức thực hiện các quy định, quy trình liên quan đến nhân sự áp dụng trong
Công ty. Thực hiện công tác tuyển dụng nhân sự đảm bảo chất lượng theo yêu cầu,
chiến lược của Công ty. Tổ chức và phối hợp với các đơn vị khác thực hiện phát triển
nguồn nhân lực. Tổ chức và phối hợp với các đơn vị khác thực hiện phát triển nguồn
nhân lực. Xây dựng quy chế lương thưởng, các biện pháp khuyến khích người lao động
làm việc, thực hiện các chế độ cho người lao động
- Phòng kỹ thuật: Quản lý thiết bị, theo dõi, trình duyệt phương án sửa chữa, bảo trì,
bảo dưỡng thiết bị theo định kỳ và khi bị hư hỏng. Quản lý lưu trữ, bảo quản hồ sơ và
cung cấp tư liệu để phục vụ cho các hoạt động chung của công ty.
Lao động trong công ty đang từng bước được nâng cao về số lượng và chất lượng
thông qua quá trình tuyển dụng, đào tạo và bồi dưỡng. Vấn đề cải thiện chất lượng lao
động luôn được công ty chú trọng và là một trong những mục tiêu hàng đầu trong định
hướng phát triển công ty.

7


1.4. Tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của Cơng ty
Bảng 1.1. Bảng báo cáo tình hình tài chính của cơng ty TNHH Thương mại và Dịch vụ
Kỹ thuật Đại Nghĩa năm 2016
Đơn vị báo cáo: Công ty TNHH Thương

Mẫu số B01b – DNN

Mại và Dịch vụ Kỹ thuật Đại Nghĩa

(Ban hành theo Thông tư số

Địa chỉ: Thôn Văn Ổ, Xã Đại Đồng,


133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016

huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

của Bộ Tài chính)

 
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2016
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Đơn vị tính: Triệu đồng


Thuyết

Số cuối

Số đầu

số

minh

năm

năm

4


5

100

21,195

22,673

tiền

110

2,475

894

II. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

8,596

11,217

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

131

6,532


8,964

CHỈ TIÊU
1

2

3

TÀI SẢN
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương đương

8


2. Trả trước cho người bán ngắn hạn

132

2,064

2,253

III. Hàng tồn kho

140

9,387


9,691

1. Hàng tồn kho

141

9,387

9,691

IV. Tài sản ngắn hạn khác

150

737

871

1. Thuế GTGT được khấu trừ

151

563

659

2. Tài sản ngắn hạn khác

152


174

212

(200=220)

200

3,268

1,149

I. Tài sản cố định

220

3,268

1,149

– Nguyên giá

221

4,972

2,868

– Giá trị hao mòn lũy kế (*)


222

(1,704)

(719)

300

24,463

23,822

(400=410+420)

400

18,036

18,039

I. Nợ ngắn hạn

410

16,836

16,037

1. Phải trả người bán ngắn hạn


411

2. Thuế và các khoản phải nộp Nhà

413

B – TÀI SẢN DÀI HẠN

TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(300=100+200)
NGUỒN VỐN
C- NỢ PHẢI TRẢ

14,896
406

13,999
1,180

9


nước

3. Phải trả ngắn hạn khác

415

4. Quỹ khen thưởng, phúc lợi


418

II. Nợ dài hạn

420

1200

2002

1. Phải trả người bán dài hạn

421

1200

2002

(500=511+516+517)

500

6,427

5,783

1. Vốn góp của chủ sở hữu

511


4,178

4,178

2. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

516

672

672

3. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

517

1,577

933

600

24,463

23,822

1,334
200


658
200

D – VỐN CHỦ SỞ HỮU

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(600=400+500)

10


Bảng 1.2. Bảng báo cáo tình hình tài chính của công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ
Kỹ thuật Đại Nghĩa năm 2017
Đơn vị báo cáo: Công ty TNHH Thương

Mẫu số B01b – DNN

Mại và Dịch vụ Kỹ thuật Đại Nghĩa

(Ban hành theo Thông tư số

Địa chỉ: Thôn Văn Ổ, Xã Đại Đồng,

133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016

huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

của Bộ Tài chính)

 


BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2017
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Đơn vị tính: Triệu đồng


Thuyết

Số cuối

Số đầu

số

minh

năm

năm

4

5

100

24,580

21,195


đương tiền

110

4,109

2,475

II. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

10,074

8,596

CHỈ TIÊU
1

2

3

TÀI SẢN
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương

11




×