Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Luận văn:Một số giải pháp hoàn thiện hoạt động xuất khẩu tại công ty cổ phần tập đoàn Hoa Sen docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.38 MB, 81 trang )

HUTECH


i
I HC K THUT CÔNG NGH TP. HCM
KHOA QUN TR KINH DOANH








MT S GII PHÁP
HOẨN THIN HOT NG KINH DOANH
XUT KHU TI CÔNG TY
C PHN TP OẨN HOA SEN

Khóa lun tt nghip i hc
Ngành QUN TR KINH DOANH









GVHD: Th.S LÊ ÌNH THÁI


SVTH: Châu Minh Thông
MSSV: 0854010314


TP.HCM, 2012
HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
ii

LI CAM OAN

Tôi cam đoan đây là đ tài nghiên cu ca tôi. Nhng kt qu và các s
liu trong khóa lun đc thc hin ti Công ty C phn Tp đoàn Hoa Sen, không
sao chép bt k ngun nào khác. Tôi hoàn toàn chu trách nhim trc nhà trng
v s cam đoan này.

TP. H Chí Minh, ngày 23 tháng 8 nm 2012


Châu Minh Thông






















HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
iii

LI CM N

Là mt sinh viên ngành Kinh t, vic nghiên cu giúp ích rt nhiu cho vic hc
tp ca em. Hc tp đi đôi vi thc hành s to cho chúng em không b ng, có c
hi hc hi, vn dng nhng kin thc mà thy cô đư ging dy. Trong quá trình
thc hin đ tai, em rt lo lng không bit mình s tip thu nh th nào. Nh s giúp
đ, hng dn ca các thy cô giáo mà em đc hiu ra nhiu điu trong cuc sng
cng nh trong hc tp, đào sâu nhiu kin thc, không nhng kin thc trong sách
mà còn kin thc thc tin. T đó, to cho em s tìm tòi hc hi, thích thú vi
nhng cái mi mà không ngi khó khn.
Em xin chân thành cm n toàn th các thy cô giáo ca trng i hc K

Thut Công Ngh TPHCM đư tn tâm ging dy, truyn li kin thc cho chúng em
nhm giúp cho chúng em tr thành ngi có ích cho xư hi. c bit là thy Lê
ình Thái giáo viên hng dn đư nhit tình, tn tâm hng dn và ch bo cho em
trong sut quá trình thc hin khóa lun tt nghip.
cùng các phòng và ban lưnh đo ca Công ty dù có rt nhiu vic cn gii quyt
nhng vn b thi gian ra đ hng dn cho em vi s nhit tình và vui v.
Vi nhng kin thc còn hn ch cùng vi kinh nghim thc t còn ít, cho nên
vi vic trình bày báo cáo thc tp này s không tránh khi nhng thiu sót. Em rt
mong nhn đc s đóng góp ý kin ca quý thy cô, các cô chú, anh ch trong
Công ty và ca các bn hc.
Em kính chúc các thy cô, cô chú, anh ch trong Công ty sc khe luôn di dào
và đt đc nhiu nim vui trong cuc sng
Em xin chân thành cm n.
Sinh viên thc tp

Châu Minh Thông


HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
iv
CNG HÒA XÃ HI CH NGHA VIT NAM
c lp ậ T do ậ Hnh phúc



NHN XÉT THC TP


H và tên sinh viên :Châu Minh Thông
MSSV : 0854010314
Khoá :Qun Tr Kinh Doanh


1. Thi gian thc tp
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
2. B phn thc tp
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
3. Tinh thn trách nhim vi công vic và ý thc chp hành k lut
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
4. Kt qu thc tp theo đ tài
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
5. Nhn xét chung
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ

n v thc tp











HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thơng GVHD: Th.S Lê ình Thái
v

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên : Châu Minh Thông
MSSV : 0854010314
Khóa : 2008 - 2012

Nội dung bài báo cáo thức tập tốt nghiệp :












Tinh thần thực tập :









Giáo viên hướng dẫn xác nhận


HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
vi
 mc MC LC S trang
1
CHNG 1: C S LÝ LUN V HOT NG XUT KHU
1.1 Tng quan v hot đng xut khu 3
1.1.1 Khái nim xut khu 3

1.1.2 c đim kinh doanh xut khu 3
1.1.3 Vai trò ca hot đng xut khu 4
1.1.4 Chc nng và nhim v ca hot đng xut khu 5
1.1.5 Các loi hình xut khu 5
1.1.5.1 Xut khu trc tip 5
1.1.5.2 Xut khu gián tip. 6
1.1.5.3 Buôn bán đi lu. 7
1.1.5.4 Gia công quc t. 8
1.2 Khái nim Th trng xut khu hàng hóa 8
1.3 Ni dung ca hot đng xut khu 8
1.3.1 Nghiên cu và la chn th trng xut khu 9
1.3.1.1 Nghiên cu th trng hàng hoá th gii 9
1.3.1.2 Dung lng th trng và các yu t nh hng 10
1.3.1.3 La chn đi tác buôn bán 11
1.3.1.4 Nghiên cu giá c hàng hoá trên th trng th gii 11
1.3.2 Lp phng án kinh doanh hàng xut khu 12
1.3.3 Kí kt hp đng xut khu 12
1.3.3.1 Các hình thc đàm phán 12
1.3.3.2 Hp đng kinh t v xut khu hàng hoá 13
1.3.4 Thc hin hp đng xut khu 14
1.4 Các yu t nh hng đn hot đng xut khu 14
1.4.1 Các nhân t quc t 14
1.4.2 Các nhân t quc gia 15
1.4.3 Các nhân t bên trong doanh nghip 16
KT LUN CHNG 1
HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
vii

CHNG 2: THC TRNG HOT NG XUT KHU CA CÔNG TY
C PHN TP OẨN HOA SEN
2.1 Gii thiu chung v công ty c phn Tp oàn Hoa Sen 18
2.1.1 Quá trình phát trin 19
2.1.2 C cu t chc 20
2.1.3 Tình hình nhân s 23
2.1.4 Lnh vc hot đng 24
2.1.5 Tình hình hot đng kinh doanh trong giai đon 2009-2011 26
2.2 Thc trng hot đông xut khu ca Hoa Sen Group 2009-2011 32
2.2.1 Cu trúc chc nng ca phòng xut khu 32
2.2.2 Tình hình hot đng kinh doanh xut khu 2009-2011 34
2.2.3 C cu mt hàng xut khu 35
2.2.4 Th trng xut khu 36
2.2.5 Quy trình xut khu 39
2.2.6 T chc hot đng xut khu 41
2.2.6.1 Marketing Quc t 41
2.2.6.2 H thng phân phi 42
2.2.6.3 Ngun hàng xut khu 42
2.2.6.4 Phng thc giao dch 43
2.2.6.5 Nghip v giao hàng xut khu 43
2.2.7 Các yu t nh hng đn hot đng xut khu ca công ty 43
2.2.7.1 Các yu t bên ngoài 43
2.2.7.2 Các yu t bên trong 46
2.2.8 Phân tích u và nhc đim trong hot đng kinh doanh xut khu
ca công ty 47
2.2.8.1 Thành tu đt đc và thun li 47
2.2.8.2 Nhng hn ch, khó khn 50
KT LUN CHNG 2

HUTECH

Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
viii
CHNG 3: CÁC GII PHÁP HOẨN THIN VẨ NỂNG CAO HOT
NG KINH DOANH XUT KHU CA CÔNG TY
3.1 nh hng phát trin ca công ty trong thi gian ti 53
3.1.1 nh hng phát trin ca công ty 53
3.1.2 K hoch thc hin chin lc phát trin 5 nm 2010-2015 53
3.2 nh hng và mt s gii pháp nâng cao hot đng kinh doanh xut
khu ca công ty trong thi gian ti 54
3.2.1 nh hng phát trin xut khu ca HSG trong thi gian ti. 54
3.2.2 Mt s gii pháp nâng cao hot đng xut khu ca Công ty trong
thi gian ti 55
3.2.2.1 ào to phát trin ngun nhân lc 55
3.2.2.2 Ci thin chính sách huy đng và qun lý vn 56
3.2.2.3 Cng c phát trin thng hiu, nâng cao cht lng sn
phm 57
3.2.2.4 Gii pháp hoàn thin quy trình và đy nhanh tin đ thc
hin hp đng xut khu 58
3.3 Mt s kin Ngh 60
3.3.1 i vi Nhà nc 60
3.3.2 i vi Công ty 61
KT LUN CHNG 3
KT LUN
TẨI LIU THAM KHO










HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
ix

DANH SÁCH CÁC KÝ HIU, CH VIT TT

HSG: Hoasen Group
XK: Xut khu
KCX: Khu ch xut
L/C:

HXK: Hp đng xut khu
KCN: Khu công nghip
CNKKD: Chng nhn đng kí kinh doanh
XD: xây dng
NOF: (Non- Oxidising Furance

SXKD: Sn xut kinh doanh
VN: Vit Nam
QT: Quc t
CIF: Cost, Insurance, Freig
-
CP: C phn

XNK: Xut nhp khu
GDP: (Gross Domestic Product) Tng sn phm Quc ni
USD:
-
VLXD: Vt liu xây dng
HQT: Hi đng qun tr
HC: i hi đng c đông
TG: Tng giám đc
NTC: Niên đ tài chính
VT: n v tính
KH-TC: K hoch- tài chính
BP: B phn
PTGXK: Phó tng giám đc xut khu
H: Hp đng
CTCP: Công ty c phn
NV: Nhân viên
HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
x
NVL: Nguyên vt liu
FCL: Full Container Load
ODA: Official Development Assistance, H tr phát trin chính thc
ASEAN: Association of Southeast Asian Nations, Hip hi các Quc gia ông
Nam Á
VSA: Vietnam Steel Association, Hip hi thép Vit Nam
ISO: International Organization for Standardization, T chc tiêu chun hoá quc
t
WTO : World Trade Organization, T chc Thng mi Th gii

TNHH MTV:

CBCNV: Cán b công nhân viên
CIF:
-
CTCPT: Công ty C phn Tp đoàn






























HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
xi


DANH SÁCH CÁC BNG S DNG

Bng 2.1: Doanh thu và li nhun ca HSG giai đon 2009 ậ 2011 (trang 27)
Bng 2.2: Kt qu thc hin k hoch kinh doanh hp nht NTC 2010-2011
(trang 28)
Bng 2.3: So sánh kt qu thc hin NTC 2009-2010 và NTC 2010-2011 (trang
28)
Bng 2.4: T trng các loi chi phí trên doanh thu thun theo báo cáo tài chính hp
nht (trang 31)
Bng 2.5: Mt s ch tiêu tài chính c bn theo báo cáo tài chính hp nht (trang
31)
Bng 2.6: Kim ngch xut khu ca HSG giai đon 2009 ậ 2011 (trang 34)
Bng 2.7: C cu các mt hàng xut khu ca HSG giai đon 2009 ậ 2011 (trang
35)
Bng 2.8: C cu các th trng xut khu ca HSG giai đon 2009 ậ 2011 (trang
37)
Bng 3.1: K hoch kinh doanh hp nht niên đ 2011-2012 (trang 53)

















HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
xii

DANH SÁCH CÁC BIU , S , HÌNH NH

C cu nhân lc HSG nm 2011 (trang 24)
: Doanh thu và li nhun HSG t 2009 ậ 2011 (trang 27)
Biu đ 2.3: C cu doanh thu theo kênh bán hàng (trang 29)
Biu đ 2.4: C cu doanh thu theo sn phm (trang 30)
Biu đ 2.3: Doanh thu và doanh thu xut khu qua các nm (trang 36)
Biu đ 2.7: Biu hin th phn tôn m nm 2010, 2011 (trang 45)
S đ 1.1: Quy trình thc hin hp đng xut khu (trang 14)

(trang 21)
S đ 2.2: Mc thu nhp bình quân ca Nhân viên nm 2011 (trang 24)
(trang 32)
S đ 2. 4: S đ các nc HSG xut khu (trang 37)
Quy trình xut khu tôn ca HSG (trang 40)
Hình 2.1: Tr s chính Hoa Sen Group ti Bình Dng (trang 20)
Hình 2.2: Danh mc sn phm (trang 26)
Hình 2.2: Quy trình sn xut kinh doanh khép kín ca HSG (trang 49)

HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
1
 U
1. Lý do chn đ tài
“Toàn cu hóa”, “hi nhp” chc hn không phi là nhng t xa l vi kinh t
th gii hin nay. Trong bi cnh mà gung quay ca s giao thng gia các quc
gia din ra mnh m thì không mt đt nc nào có th khoanh tay đng ngoài vòng
xoay. Mt trong nhng kt qu tt yu ca xu th này là ngoi thng tng mnh.
Và xut khu là mt phn không th thiu đc trong quá trình ngoi thng
gia các nc. Không ch góp phn to ngun thu ngoi t, to ngun vn, góp
phn dch chuyn c cu kinh t, gii quyt công n vic làm cho nhân dân, xut
khu còn to điu kin cho các ngành kinh t ni đa phát trin thông qua cnh tranh
trong xut khu, buc các doanh ngip phi không ngng tìm ra cách thc kinh
doanh hiu qu, ci tin sn xut, gim thiu đc chi phí, tng nng sut.
Nói đn xut khu ca Vit Nam, ngoài các mt hàng ch lc nh dt may,
giày dép, thy sn, nông sn thì không th quên đi ch đng ca st thép. Nm
2010, St thép lt vào top 18 mt hàng xut khu ch lc vi kim ngch hn 1 t
USD. Sang nm 2011 XK st thép đt khong 1,8 t USD. Vi d báo nhu cu tiêu

th thép trên th gii tng trong nm 2012, thì xut khu st thép là mt ngành tht
s trin vng cho đt nc hin nay.
Hoa Sen Group là mt doanh nghip chuyên kinh doanh sn xut và bán các
sn phm t st thép. c bit là trong th trng tôn m, HSG chim 30,7% th
phn ni đa (Ngun VSA). Bên cnh đó, sau 10 nm thành lp và hot đng, HSG
tích cc đy mnh vic xut khu tôn m sang nc ngoài. Tuy nhiên, vi nhng
bin đng bt n trên th trng thép th gii, đc bit là v vn đ giá c thì HSG
vn gp phi không ít khó khn. Công ty cn có nhng chính sách, nhng thay đi
gì đ duy trì, đy mnh hn na hot đng xut khu ca mình. ây chính là lý do
tôi chn đ tài “Mt s gii pháp hoàn thin hot đng kinh doanh xut khu
ti Công ty CP tp đoƠn Hoa Sen” Vi mong mun góp phn nh đ HSG phát
huy hn na th mnh sn có, t tin khng đnh thng hiu trên trng Quc t.




HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
2
2. Mc tiêu nghiên cu
- Phân tích thc trng xut khu ca Hoa sen Group giai đon 2009 ậ 2011 và
rút ra nhn xét v nhng thun li và khó khn mà công ty đang gp phi.
-  xut mt s gii pháp và kin ngh đ tháo g nhng khó khn trc mt
và lâu dài
3. i tng và phm vi nghiên cu
Tình hình xut khu các dòng sn phm ca Công ty C phn Tp đoàn Hoa
Sen trong 3 nm (2009 ậ 2011).
4. Phng pháp nghiên cu

- Phng pháp thu thp s cp, th cp t phòng k toán, trang web ca
công ty và các trang web tin cy khác.
- Phng pháp chuyên gia: thu thp ý kin đánh giá ca các Anh Ch trong
b phn Xut khu ca Công ty và các b phn có liên quan.
- Phng pháp phân tích thng kê, đánh giá các s liu thng kê và thu thp
đc qua các báo cáo tài chính, báo cáo kt qu kinh doanh ca tp đoàn.
5. Kt cu đ tài
Chng 1: C s lí lun v hot đng xut khu
Chng 2: Thc trng hot đng xut khu ti Công ty C phn Tp đoàn Hoa
Sen
Chng 3: Các gii pháp hoàn thin và nâng cao hot đng kinh doanh xut
khu ca công ty








HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
3
CHNG 1: C S LÝ LUN V HOT NG XUT KHU
1.1. Tng quan v hot đng xut khu
1.1.1. Khái nim xut khu
Trong xu hng toàn cu hoá nn kinh t th gii, cùng vi s phát trin ca
phân công lao đng quc t thì th trng th gii ngày càng tr nên thng nht,

ranh gii gia các th trng ni đa ngày càng tr nên m nht. S xut hin ca
các công ty đa quc gia và xuyên quc gia khin cho mc đ cnh tranh trên th
trng th gii càng tr nên gay gt hn. Do đó, đ có th tn ti và phát trin bn
vng, các doanh nghip  các quc gia khác nhau đu tìm cách vn ra kinh doanh
trên th trng nc ngoài. Và hình thc thông thng mà các doanh nghip la
chn đ đem hàng hoá và dch v ca mình ra nc ngoài đó là thông qua xut
khu. Vy xut khu là gì?
Theo các nhà kinh doanh quc t: “Xut khu là hot đng đa các hàng hoá
và dch v t quc gia này sang quc gia khác đ bán”.
Tuy nhiên hin nay vi s xut hin ca các khu ch xut - đó là các khu
công nghip đc bit ch dành riêng cho vic sn xut, ch bin nhng sn phm đ
XK ra nc ngoài, thc hin dch v cho sn xut hàng XK và hot đng XK, đc
thành lp ti nhng đa bàn có v trí thun tin, có ranh gii đa lý xác đnh, đc
thành lp theo quy đnh ca chính ph thì khái nim XK là hot đng đa hàng hoá
và dch v ra khi biên gii quc gia ch mang tính cht tng đi, hàng hoá ch cn
đa vào các KCX cng đc coi là XK ri. Do đó đ xut hin khái nim:“XK hàng
hoá là nhng sn phm hu hình đc sn xut hoc gia công ti các c s sn xut,
c s gia công và các KCX vi mc đích đ tiêu th ti th trng nc ngoài và đi
qua hi quan”.
Nh vy có th đnh ngha mt cách khái quát nht v xut khu nh sau:
“Xut khu là mt hot đng kinh doanh thu doanh li bng cách bán sn phm
hoc dch v ra th trng nc ngoài và sn phm hay dch v y phi di chuyn ra
khi biên gii mt quc gia hoc đa vào các khu vc đc bit trên lãnh th quc
gia XK đc coi là khu vc hi quan”.
1.1.2. c đim kinh doanh xut khu
Hot đng xut khu là mt mt ca hot đng thng mi quc t nên cng
có nhng đc trng ca hot đng thng mi quc t và nó liên quan đn hot
đng thng mi quc t khác nh bo him quc t, thanh toán quc t, vn ti
HUTECH
Khóa lun tt nghip


SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
4
quc t Hot đng XK không ging nh hot đng buôn bán trong nc  đc
đim là có s tham gia buôn bán ca đi tác nc ngoài, hàng hoá phc v cho nhu
cu tiêu dùng  phm vi nc ngoài.
Hot đng XK din ra trên mi lnh vc, trong mi điu kin ca nn kinh
t, t XK hàng tiêu dùng cho đn t liu sn xut, máy móc hàng hoá thit b công
ngh cao Tt c các hot đng này đu nhm mc tiêu đem li li ích cho quc
gia nói chung và các doanh nghip tham gia nói riêng. Trong đó XK ch yu nhng
mt hàng thuc th mnh trong nc nh: rau qu ti, hàng mây tre đan, hàng th
công m ngh
Hot đng XK din ra rt rng v không gian và thi gian. Có th din ra
trong thi gian rt ngn song cng có th kéo dài hàng nm, có th đc din ra trên
phm vi mt quc gia hay nhiu quc gia khác nhau.
1.1.3. Vai trò ca hot đng xut khu
+ i vi quc gia
Xut khu là mt trong nhng nhân t to đà, thúc đy s tng trng
và phát trin kinh t ca mi quc gia.
- Xut khu to ngun vn cho nhp khu, phc v công nghip hoá, hin đi
hoá đt nc.
- Xut khu thúc đy chuyn dch c cu kinh t, thúc đy sn xut phát
trin.
- Xut khu có tác đng tích cc ti vic gii quyt công n vic làm, ci
thin đi sng nhân dân
- Xut khu là c s đ m rng và thúc đy s phát trin các mi quan h
kinh t đi ngoi.
+ i vi doanh nghip
- Cùng vi s bùng n ca nn kinh t toàn cu thì xu hng vn ra
thtrng quc t là mt xu hng chung ca tt c các quc gia và các doanh

nghip. XK là mt trong nhng cách đ các doanh nghip thc hin k hoch bành
trng, phát trin, m rng th trng ca mình.
- Doanh nghip tin hành hot đng XK có c hi m rng quan h buôn bán
kinh doanh vi nhiu đi tác nc ngoài da trên c s đôi bên cùng có li.
HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
5
- Xut khu to ngun ngoi t cho các doanh nghip, tng d tr qua đó
nâng cao kh nng nhp khu, thay th, b sung, nâng cp máy móc, thit b,
nguyên vt liuầ phc v cho quá trình phát trin.
- Xut khu buc các doanh nghip phi luôn luôn đi mi và hoàn thin
công tác qun tr kinh doanh. ng thi giúp các doanh nghip kéo dài tui th ca
chu k sng ca mt sn phm.
- Xut khu tt yu dn đn cnh tranh, theo dõi ln nhau gia các đn v
tham gia xut khu trong và ngoài nc. ây là mt trong nhng nguyên nhân buc
các doanh nghip tham gia XK phi nâng cao cht lng hàng hoá XK, h giá thành
ca sn phm, tit kim các ngun lc.
1.1.4. Chc nng và nhim v ca hot đng xut khu
Nhim v quan trng hàng đu ca XK là đ thu v ngoi t phc v cho
công tác nhp khu. Ngoài ra XK còn góp phn tng tích ly vn, m rng sn xut
tng thu nhp cho nn kinh t t nhng ngoi t thu đc t đó đi sng ca nhân
dân tng bc đc ci thin do có công n vic làm, tng ngun thu nhp.
Thông qua XK giúp cho các doanh nghip nói riêng và c nc nói chung
m rng quan h đi ngoi vi tt c các nc trên th gii, khai thác có hiu qu
li th tuyt đi và tng đi ca đt nc t đó kích thích các ngành kinh t phát
trin.
1.1.5. Các loi hình xut khu
Xut khu có th đc t chc theo nhiu hình thc khác nhau ph thuc vào

s lng và các loi hình trung gian thng mi. Mi phng thc có đc đim
riêng, có k thut tin hành riêng. Thông thng có các loi hình XK ch yu sau:
1.1.5.1. Xut khu trc tip
Ging nh các hot đng mua bán thông thng trc tip  trong nc,
phng thc XK trc tip có th đc thc hin  mi lúc, mi ni trong đó ngi
mua và ngi bán trc tip gp mt ( hoc thông qua th t, đin tín ) đ bàn bc
và tho thun vi nhau v hàng hoá, giá c, điu kin giao dch, phng thc thanh
toán mà không qua ngi trung gian. Nhng ni dung này đc tho thun mt
cách t nguyn, vic mua không nht thit gn lin vi vic bán. Tuy nhiên, hot
đng mua bán theo phng thc này khác vi hot đng ni thng  ch: bên mua
và bên bán là nhng ngi có tr s  các quc gia khác nhau, đng tin thanh toán
HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
6
có th là ngoi t đi vi mt trong hai bên, hàng hoá là đi tng ca giao dch
đc di chuyn qua khi biên gii ca mt nc.
u đim :
* Thông qua tho lun trc tip d dàng dn đn thng nht, ít xy ra nhng
hiu lm đáng tic.
* Gim đc chi phí trung gian.
* Có điu kin xâm nhp th trng, kp thi tip thu ý kin ca khách hàng,
khc phc thiu sót
* Ch đng trong vic sn xut tiêu th hàng hoá
Hn ch:
* i vi th trng mi còn nhiu b ng, d b ép giá trong mua bán
* Khi lng mt hàng cn giao dch phi ln đ bù đp đc chi phí: giy t,
đi li, điu tra tìm hiu th trng.
1.1.5.2. Xut khu gián tip.

Trong xut khu gián tip mi vic kin lp quan h gia ngi bán và ngi
mua và vic quy đnh các điu kin mua bán đu phi thông qua ngi th ba.
Ngi th ba này gi là ngi trung gian buôn bán. Ngi trung gian buôn bán ph
bin trên th trng th gii là đi lý và môi gii.
i lý: là t nhiên nhân hoc pháp nhân tin hành mt hay nhiu hành vi
theo s u thác ca ngi u thác (principal). Quan h gia ngi u thác vi đi lý
là quan h hp đng đi lý.
Môi gii: là loi thng nhân trung gian gia ngi mua và ngi bán, đc
ngi bán hoc ngi mua u thác tin hành bán hoc mua hàng hoá hay dch v.
u đim:
* Nhng ngi trung gian thng có hiu bit rõ tình hình th trng, pháp
lut và tp quán đa phng, do đó, h có kh nng đy mnh vic buôn bán và
tránh bt ri ro cho ngi u thác.
* Nhng ngi trung gian, nht là các đi lý thng có c s vt cht nht
đnh, do đó, khi s dng h, ngi u thác đ phi đu t trc tip ra nc ngoài.
* Nh dch v ca trung gian trong vic la chn, phân loi, đóng gói, ngi
u thác có th gim bt chi phí vn ti.

HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
7
Hn ch:
* Công ty kinh doanh XNK mt s liên h trc tip vi th trng. Công ty
cng thng phi đáp ng nhng yêu sách ca đi lý hoc môi gii.
* Li nhun b chia s
Trc s phân tích li hi nh vy, ngi ta ch thng s dng trung gian
trong nhng trng hp cn thit nh: khi thâm nhp vào mt th trng mi, khi
mi đa vào th trng mi mt mt hàng mi, khi tp quán đòi hi phi bán hàng

qua trung gian, khi mt hàng đi hi s chm sóc đc bit nh hàng ti sng chng
hn.
1.1.5.3. Buôn bán đi lu.
Buôn bán đi lu (counter- trade) là phng thc giao dch trao đi hàng
hoá, trong đó xut khu kt hp cht ch vi nhp khu, ngi bán đng thi là
ngi mua, lng hàng giao đi có giá tr tng xng vi lng hàng nhn v. Mc
đích ca xut khu không phi nhm thu v mt khon ngoi t, mà nhm thu v
mt hàng hoá khác có giá tr tng đng.
- Các loi hình buôn bán đi lu nh:
Nghip v hàng đi hàng (barter): hai bên trao đi trc tip vi nhau nhng
hàng hoá có giá tr tng đng, vic giao hàng din ra gn nh đng thi.
Nghip v bù tr (compensation): đây là hình thc phát trin nhanh nht ca
buôn bán đi lu. Hai bên trao đi hàng hoá vi nhau trên c s giá tr hàng giao và
hàng nhn đn cui k hn, hai bên mi đi chiu s sách, so sánh gia giá tr hàng
giao vi giá tr hàng nhn. Nu sau khi bù tr tin hàng nh th, mà còn s d thì s
tin đó đc gi li đ chi tr theo yêu cu ca bên ch n v nhng khon chi tiêu
ca bên ch n ti nc b n.
Nghip v mua đi lu (counter- purchase): trong nghip v này mt bên
giao thit b cho khách hàng ca mình và đ đi li mua sn phm ca công nghip
ch bin, bán thành phm, nguyên vt liu
Giao dch bi hoàn (offset): ngi ta đi hàng hoá và/hoc dch v ly
nhng dch v và u hu ( nh u hu trong đu t và giúp đ bán sn phm).
Nghip v mua li sn phm (buy- backs): trong nghip v này mt bên cung
cp thit b toàn b và/hoc sáng ch hoc bí quyt k thut (know-how) cho bên
HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
8
khác, đng thi cam kt mua li nhng sn phm do thit b hoc sáng ch hoc bí

quyt k thut đó ch to ra.
1.1.5.4. Gia công quc t.
Gia công quc t là mt phng thc kinh doanh thng mi trong đó mt
bên (gi là bên đt gia công) giao (hoc bán) nguyên liu hoc bán thành phm cho
mt bên khác (gi là bên nhn gia công) đ ch bin ra thành phm giao li (hoc
bán li) cho bên đt gia công và nhn thù lao (gi là phí gia công). Nh vy trong
gia công quc t hot đng xut nhp khu gn lin vi hot đng sn xut.
Gia công quc t ngày nay khá ph bin trong buôn bán ngoi thng ca
nhiu nc. i vi bên đt gia công, phng thc này giúp h tn dng đc giá
r v nguyên liu ph và nhân công ca nc nhn gia công. i vi bên nhn gia
công, phng thc này giúp h gii quyt công n vic làm cho nhân dân lao đng
trong nc hoc nhn đc thit b hay công ngh mi v nc mình, nhm xây
dng mt nn công nghip dân tc. Nhiu nc đang phát trin đư nh vn dng
đc phng thc gia công quc t mà có đc mt nn công nghip hin đi nh
Hàn Quc, Thái Lan, Singapore
1.2. Khái nim th trng xut khu hàng hóa
Th trng th gii đang din ra ngày càng sôi ni vi nhng hot đng xut
nhp khu ngày càng đa dng, phc tp hn trong đó th trng XK là mt trong
nhng th trng ch yu, đóng vai trò ht sc quan trng trong thng mi quc t,
giúp các quc gia tng trng, phát huy đc nhng li th so sánh ca quc gia
mình.
Th trng xut khu mang nhng đc đim ca th trng nói chung và
nhng đc đim riêng có ca nó.
Th trng xut khu đc đnh ngha nh sau: “Th trng xut khu là tp
hp ngi mua và ngi bán có quc tch khác nhau tác đng vi nhau đ xác đnh
giá c, s lng hàng hoá mua bán, cht lng hàng hoá và các điu kin mua bán
khác theo hp đng, thanh toán ch yu bng ngoi t mnh và phi làm th tc hi
quan qua biên gii”
1.3. Ni dung ca hot đng xut khu
Xut khu là vic bán sn phm hàng hoá sn xut trong nc ra th trng

nc ngoài. So vi hot đng buôn bán trong nc thì nó chu nh hng ca nhiu
nhân t phc tp hn do phi thc hin trong môi trng kinh doanh quc t. Vì
HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
9
vy, nó đc t chc thc hin vi nhiu nghip v, nhiu khâu: t nghiên cu th
trng nc ngoài, la chn hàng hoá XK, giao dch đàm phán ký kt hp đng, t
chc thc hin hp đng cho đn khi hàng hoá đn cng và chuyn giao quyn s
hu cho ngi mua, hoàn thành th tc thanh toán. Mi khâu, mi nghip v đu
phi nghiên cu k lng và đt trong mi quan h ln nhau, tranh th nm bt
đc các li th nhm đm bo xut khu đt hiu qu cao nht.
1.3.1. Nghiên cu và la chn th trng xut khu
ây là hot đng đu tiên cn tin hành ht sc cn thn, chu đáo. Nghiên
cu th trng tt to kh nng cho các nhà kinh doanh nhn ra đc quy lut vn
đng ca tng loi hàng hoá c th thông qua s bin đi nhu cu cung cp và giá
c hàng hoá đó trên th trng, giúp cho h gii quyt đc nhng vn đ thc tin
kinh doanh, theo yêu cu th trng, kh nng tiêu th, kh nng cnh tranh ca
hàng hoá.
Công vic này bao gm:
1.3.1.1. Nghiên cu th trng hàng hoá th gii
Th trng là mt phm trù khách quan gn lin vi sn xut và lu thông
hàng hoá,  đâu có sn xut và lu thông hàng hoá thì  đó có th trng.
Nghiên cu th trng hàng hoá th gii bao gm vic nghiên cu toàn b quá
trình sn xut ca mt ngành sn xut c th, tc là vic ngiên cu không ch gii
hn  lnh vc lu thông mà c  lnh vc sn xut, phân phi và tiêu dùng hàng
hoá.
Nghiên cu th trng hàng hoá nhm đem li s hiu bit v quy lut vn
đng ca chúng. Mi th trng hàng hoá c th có quy lut vn đng riêng, quy

lut đó đc th hin qua nhng bin đi nhu cu, cung cp và giá c hàng hoá trên
th trng, nm chc các quy lut ca th trng hàng hoá đ vn dng gii quyt
hàng lot các vn đ ca thc tin kinh doanh liên quan ít nhiu đn vn đ th
trng nh thái đ tip thu ca ngi tiêu dùng, yêu cu ca th trng đi vi hàng
hoá các ngành tiêu th mi, các hình thc và bin pháp thâm nhp th trng.
Trong nghiên cu th trng th gii, đc bit khi mun kinh doanh XK
thành công, điu không th thiu đc là phi nhn bit sn phm XK có phù hp
vi th trng và nng lc ca doanh nghip hay không.
Mun vy, ta phi xác đnh các vn đ sau:
- Th trng cn mt hàng gì?
HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
10
- Tình hình tiêu dùng mt hàng đó nh th nào?
- Mt hàng  thi k nào ca chu k sng?
- Tình hình sn xut mt hàng đó nh th nào?
- T sut ngoi t ca mt hàng đó?
1.3.1.2. Dung lng th trng và các yu t nh hng
Dung lng th trng là khi lng hàng hoá đc giao dch trên mt phm
vi th trng nht đnh. Có th chia làm ba nhóm nhân t nh hng đi vi dung
lng th trng.
+Nhóm 1: Các nhân t làm cho dung lng th trng bin đi có tính cht
chu k nh s vn đng ca tình hình kinh t ca các nc trên th gii, đc bit là
các nc phng Tây, tính cht thi v trong quá trình sn xut, phân phi và lu
thông hàng hoá.
+Nhóm 2: Các nhân t nh hng lâu dài đn s bin đi ca dung lng th
trng nh tin b khoa hc k thut và công ngh, các bin pháp, các ch đ chính
sách ca Nhà nc, th hiu, tp quán ca ngi tiêu dùng và nh hng ca hàng

hoá thay th.
+Nhóm 3: Các nhân t nh hng tm thi ti dung lng th trng. Nhóm
nhân t này có th k ra nh: hin tng đu c trên th trng gây ra nhng bin
đi v cung cu, bão lt hn hánầ cng có th gây ra nhng bin đi v cung cu
đi vi nhng loi hàng hoá nht đnh.
Nh vy, khi nghiên cu th trng các loi hàng hoá khác nhau phi cn c
vào đc đim ca chúng đ đánh giá đúng nh hng ca các nhân t, xác đnh
nhân t ch yu có ý ngha quyt đnh ti xu hng vn đng ca th trng trong
giai đon hin ti và tng lai. c bit, trong kinh doanh quc t nói chung và kinh
doanh XK nói riêng, vic nm vng dung lng th trng giúp cho các nhà kinh
doanh cân nhc đ đ ra nhng quyt đnh kp thi chính xác, nhanh chóng chp ly
thi c, nhm đt đc hiu qu cao nht trong kinh doanh.
Cùng vi vic nghiên cu dung lng th trng, ngi kinh doanh còn phi
nm đc nhiu thông tin khác nh: tình hình kinh doanh các mt hàng đó trên th
trng, các đi th cnh tranh ca mình. Quan trng hn na là phi nm và hiu
đc các điu kin chính tr, lut pháp, vn hoá, tp quán buôn bán  tng khu vc
đ có th hoà nhp vi th trng, nhm gim ti đa nhng s xut trong giao dch
kinh doanh.
HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
11
1.3.1.3. La chn đi tác buôn bán
Mc đích ca hot đng này là la chn bn hàng sao cho công tác kinh
doanh an toàn và có li. Ni dung cn thit đ nghiên cu la chn đi tác bao gm:
- Quan đim kinh doanh ca thng nhân đó.
- Lnh vc kinh doanh ca h.
- Kh nng vn và c s vt cht ca h.
- Uy tín và mi quan h trong kinh doanh ca h.

- Nhng ngi đc u quyn và phm vi chu trách nhim ca h đi
vi ngha v ca công ty.
La chn đi tác giao dch đ XK tt nht nên chn nhng ngi nhp khu
trc tip, hn ch các hot đng trung gian vì nó ch thích hp khi thâm nhp th
trng mi, mt hàng miầ cn nm bt các thông tin th trng. Vic la chn
đi tác giao dch tu thuc mt phn vào kinh nghim ca ngi nghiên cu và
truyn thng trong mua bán ca mình.
1.3.1.4. Nghiên cu giá c hàng hoá trên th trng th gii
Giá c là biu hin bng tin ca giá tr hàng hoá, đng thi biu hin mt
cách tng hp các hot đng kinh t, các mi quan h kinh t trong nn kinh t quc
dân nh: quan h cung cu hàng hoá, tích lu tiêu dùngầgiá c luôn gn lin vi
th trng và chu tác đng ca nhiu nhân t. Trong kinh doanh quc t, giá c th
trng càng tr nên phc tp do buôn bán  các khu vc khác nhau, thi gian dài
hn, hàng vn chuyn qua nhiu nc vi các chính sách thu khác nhau.  thích
ng vi s bin đng ca th trng, các nhà kinh doanh tt nht là thc hin đnh
giá linh hot, phù hp vi mc đích c bn ca doanh nghip.
Thông thng vic đnh giá da vào:
- Giá thành sn xut sn phm.
- Sc mua và nhu cu ca ngi tiêu dùng.
- Giá c các hàng hoá cnh tranh.
Ngoài ra các doanh nghip còn phi xem xét đn các quy đnh ca chính ph
nc ch nhà và nc xut khu đ có th đnh giá sn phm đáp ng đòi hi ca
các quy đnh này.
Khi đnh giá cn tuân th các bc:
- Bc 1: Phân tích chi phí.
HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
12

- Bc 2: Phân tích, d đoán th trng.
- Bc 3: Vùng giá và các mc giá d kin.
- Bc 4: La chn giá ti đa.
- Bc 5: Xác đnh c cu giá.
- Bc 6: Báo giá cho khách hàng.
Nghiên cu giá c đc coi là vn đ chin lc vì nó nh hng trc tip
ti sc tiêu th và li nhun ca doanh nghip. nh giá đúng s đem li thng li
cho nhà xut khu, tránh cho h nhng ri ro và thua l.
1.3.2. Lp phng án kinh doanh hàng xut khu
Trên c s nhng kt qu thu đc trong quá trình nghiên cu th trng,
đn v kinh doanh lp phng án kinh doanh cho mình. Phng án này là k hoch
hot đng ca doanh nghip nhm đt ti nhng mc tiêu xác đnh trong kinh
doanh. Vic xây dng phng án này bao gm:
+ ánh giá tình hình th trng và thng nhân, nhng thun li và khó khn
+ La chn mt hàng, thi c, điu kin và phng thc kinh doanh.
+  ra mc tiêu c th: khi lng, giá bán, th trng xut khu.  ra và
thc hin các bin pháp đ đt đc mc tiêu đó. Nhng bin pháp này bao gm :
đu t vào ci tin bao bì, ký kt hp đng kinh t, qung cáo, tham gia hi ch
quc t, m rng đi lýầ
+ S b đánh giá hiu qu kinh t ca vic kinh doanh thông qua các ch tiêu
ch yu nh: T sut ngoi t, thi gian hoàn vn, t sut doanh li, đim hoà
vnầ
1.3.3. Kí kt hp đng xut khu
1.3.3.1. Các hình thc đàm phán
àm phán là vic bàn bc trao đi vi nhau v các điu kin mua bán gia
các nhà doanh nghip XNK đ đi đn ký kt hp đng. Thng có các hình thc
sau:
àm phán qua th tín: vic s dng hình thc này vn là ph bin đ giao
dch gia các nhà điu kin XK. Nhng cuc tip xúc ban đu thng qua th tín.
S dng th tín đ giao dch đàm phán phi luôn nh rng th là s gi ca mình

đn vi khách hàng bi vy, vit th, gi th cn th hin tính lch s, chính xác,
khn trng.
HUTECH
Khóa lun tt nghip

SVTH: Châu Minh Thông GVHD: Th.S Lê ình Thái
13
àm phán qua đin thoi: bng hình thc này s gim bt thi gian, giúp cho
các nhà kinh doanh tin hành đàm phán khn trng, kp thi c. Nhng trao đi
qua đin thoi không có gì làm bng chng cho nhng tho thun, quyt đnh nên
sau khi trao đi bng đin thoi cn có th tc xác nhn ni dung đư đàm phán.
àm phán bng cách gp g trc tip: ây là hình thc cn thn, có tác dng
đy nhanh tc đ gii quyt các vn đ mà các bên cùng quan tâm tuy nhiên phng
pháp này rt tn kém.
Các bc tin hành đàm phán:
+ Bc 1: Chào hàng là li đ ngh ký kt hp đng t phía ngi bán đa
ra. Tu vào loi đn chào hàng nào mà chúng có tính cht pháp lý khac nhau.
+ Bc 2: Hoàn giá là mt đ ngh mi do bên nhn chào hàng đa ra sau
khi đư nhn đc đn chào hàng ca bên kia nhng không chp nhn hoàn toàn giá
chào hàng. Khi hoàn giá thì coi nh chào hàng trc đó b hu b. Trong kinh
doanh quc t, mi ln giao dch thng phi qua nhiu ln hoàn giá mi đi đn kt
thúc.
+ Bc 3: Chp nhn là s đng ý hoàn toàn tt c mi điu kin chào hàng
mà phía bên kia đa ra, khi đó tin hành ký kt hp đng.
+ Bc 4: Xác nhn: sau khi hai bên đư tho thun vi nhau v điu kin
giao dch thì ghi li tt c nhng điu đư tho thun gi cho bên kia. ó là vn bn
có ch ký ca c hai bên.
1.3.3.2. Hp đng kinh t v xut khu hàng hoá
Sau khi các bên mua và bán tin hành giao dch, đàm phán có kt qu thì đi
đn lp và ký kt hp đng. Hp đng có quy đnh rõ ràng và đy đ quyn hn và

ngha v ca các bên tham gia.
Hp đng th hin bng vn bn là hình thc bt buc đi vi các doanh
nghip kinh doanh xut nhp khu ca nc ta. Các đim cn lu ý khi ký kt hp
đng:
- Hp đng cn trình bày rõ ràng, sáng sa, ni dung phi phn ánh đúng,
đy đ các vn đ đư tho thun.
- Ngôn ng dùng trong hp đng là th ngôn ng ph bin mà hai bên cùng
thông tho.
- Ch th ký kt hp đng phi là ngi có đ thm quyn ký kt.

×