25/02/2016
25/02/2016
1
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
HỆ THỐNG THƠNG TIN
Chương 8. Thiết kế lớp - phương thức
25/02/2016
2
Bức tranh PTKTHT
1
25/02/2016
25/02/2016
3
Nội dung
• Tiên đề trong thiết kế HĐT
• Hệ quả trong thiết kế HĐT
• Thiết kế lớp
• Phạm vi ảnh hưởng của lớp
• Tinh chế thuộc tính
• Tinh chế mối kết hợp
• Tinh chế hành vi
25/02/2016
4
Tiên đề trong thiết kế HĐT
• Tiên đề 1: tiên đề độc lập
• Duy trì tính độc lập của các thành phần thiết kế
2
25/02/2016
25/02/2016
5
Tiên đề trong thiết kế HĐT
• Tiên đề 2: tiên đề thơng tin
• Giảm tối đa thơng tin các đối tượng thiết kế
• Tách thành nhiều đối tượng đơn giản hơn
• Tách thành cấu trúc phân cấp kế thừa
25/02/2016
6
Tiên đề trong thiết kế HĐT
• Tiên đề 2: tiên đề thơng tin
• Giảm tối đa thơng tin các đối tượng thiết kế
3
25/02/2016
25/02/2016
7
Hệ quả trong thiết kế HĐT
• Hệ quả 1: thiết kế độc lập, giảm thiểu tối đa thơng
tin trao đổi
• Tính liên quan (coupling)
• Dùng để đo mức độ liên quan lẫn nhau giữa các đối tượng hoặc
giữa thành phần phần mềm
• Biểu diễn thơng qua kết hợp nhị phân
• Tính liên quan càng mạnh liên hệ giữa các đối tượng càng phức
tạp
25/02/2016
8
Hệ quả trong thiết kế HĐT
• Hệ quả 1: thiết kế độc lập, giảm thiểu tối đa thơng tin trao
đổi
• Tính liên quan (coupling)
4
25/02/2016
25/02/2016
9
Hệ quả trong thiết kế HĐT
• Coupling:
• Hai loại Coupling: tương tác và kế thừa
• Coupling tương tác: chia thành 5 loại
• Data coupling: liên kết giữa các thành phần là dữ liệu ngun tố hoặc
cấu trúc tổng hợp
• Ví dụ:
25/02/2016
10
Hệ quả trong thiết kế HĐT
• Coupling:
• Coupling tương tác
• Stamp coupling: liên kết giữa hai thành phần là một phần của cấu
trúc hoặc tồn bộ cấu trúc
• Ví dụ:
5
25/02/2016
25/02/2016
11
Hệ quả trong thiết kế HĐT
• Coupling:
• Coupling tương tác
• Control coupling: một thành phần gởi các yếu tố điều khiển tới một
thành phần khác thì hai thành phần này có control coupling
25/02/2016
12
Hệ quả trong thiết kế HĐT
• Coupling:
• Coupling tương tác
• Common coupling: hai thành phần cùng tham chiếu đến một cấu
trúc tồn cục (hoặc biến tồn cục) thì có liên hệ gọi là common
coupling.
• Content coupling: nếu một thành phần tham khảo trực tiếp đến nội
dung hoặc một nhánh của thành phần khác thì gọi là content
coupling.
6
25/02/2016
13
25/02/2016
Hệ quả trong thiết kế HĐT
• Coupling
• Coupling tương tác
14
25/02/2016
Phạm vi ảnh hưởng của lớp
• Coupling
• Coupling kế thừa:
7