Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề thi thử đại học môn Hóa năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.04 KB, 16 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT THÁI HOÀ
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 112
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =39Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108;
Ba = 13,
Câu 1: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng
A. Phenol + dd NaOH B. Phenol + dd Br
2
C. CO
2
+ dd C
6
H
5
ONa D. Phenol + dd CH
3
COOH
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO
2

bằng số mol H
2
O. Nếu cho X tác dụng với
lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3


, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là
A. HCHO. B. CH
3
CHO. C. (CHO)
2
. D. C
2
H
5
CHO.
Câu 3: Xà phòng hoá 10gam este X công thức phân tử C
5
H
8
O
2
bằng 75 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng được 11,4 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là:
A. Alyl axetat B. vinyl propionat C. metyl metacrylat D. etyl acrylat
C âu 4: Cho 2,52 gam Fe tác dụng với 800ml dung dịch HNO
3
0,1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất) Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X
A. 8,1g B. 7,26g C. 4,48g D. 5,4g
Câu 5: Chia 0,9 mol hỗn hợp 2 axit no thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 11,2 lít khí CO
2
(đktc). Phần 2 tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Phần 3 tác dụng vừa đủ với ancol etylic (xúc tác
H
2
SO

4
đặc) thu được m gam hỗn hợp 2 este không chứa nhóm chức khác. Giá trị của m là
A. 22,2. B. 22,4. C. 36,6. D. 36,8.
Câu 6: Cho m gam NaOH vào 300ml NaAlO
2
0,5M được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch chứa 500ml HCl 1,0M
vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 7,8 gam chất kết tủa. Sục CO
2
vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 4,0 gam B. 12,0 gam C. 8,0 gam D. 16,0 gam
Câu 7: Các hợp chất phenol, anilin, axit metcrylic, vinyl axetat đều có tính chất chung là:
A: Cùng phản ứng với dung dịch NaOH B: Cùng phản ứng với dung dịch nước Br
2
C: Cùng phản ứng với dung dịch HCl D: Cùng có phản ứng trùng hợp
Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO
2
(đktc) bằng 250 ml dung dịch KOH xM thu được dung dịch A . Nhỏ từ từ đến
hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch A thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của x là:
A. 1,5. B. 1,4. C. 0,4. D. 1,2.
Câu 9: Sục V lít CO
2
(ở đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 19,7 gam kết
tủa. Giá trị của V là:
A. 2,24. B. 6,72. C. 2,24 và 6,72. D. 2,24 và 8,96.
Câu 10: Để 39,2 gam bột Fe ngoài không khí, sau một thời gian thu được 49,6 gam hỗn hợp X chứa 4 chất rắn. Hoà
tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 4,48 lít H
2

(ở đktc). Khối lượng
muối có trong dung dịch Y là:
A. 99,55 gam. B. 63,8 gam. C. 88,9 gam. D. 106,65 gam.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Thạch cao nung có công thức CaSO
4
.2H
2
O
B. Khả năng tác dụng với nước của các kim koại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba
C. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
D. Dung dịch muối NaHCO
3
có tính lưỡng tính
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
B. Cho dung dịch HNO
3
/H
2
SO
4
vào lòng trắng trứng thì có kết tủa màu vàng
C. Dung dịch lysin làm quỳ tìm chuyển sang màu hồng
1
D. Alanin làm quỳ chuyển sang màu xanh
Câu 13: Nguyên tố X có 7 eletron p. Nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện của X là 8
hạt. Trong hợp chất giữa X và Y có bao nhiêu electron?
A. 54 B. 30 C. 36 D. 64
Câu 14: Cho bột Al đến dư vào dung dịch Ba(OH)

2
thu được dung dịch A. Cho dung dịch A lần lượt tác dụng với
lượng dư các chất sau: Khí NH
3
, khí CO
2
, dung dịch HCl, dung dịch H
2
SO
4
, dung dịch AlCl
3
, dung dịch Na
2
CO
3
. Số
trường hợp sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 15: Cho 19,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào 50 ml dung dịch H
2
SO

4
18M(đặc, nóng, dư). Sau
phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí SO
2
(ddktc). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào X thu được 21,4 gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 6,72 B. 4,48 C. 2,24 D. 8,96
Câu 16: C
4
H
9
Cl có bao nhiêu đồng phân?
A. 3 B. 4 C. 5 D.2
Câu 17: Cho cân bằng sau: 3A
(k)
⇄ 2B
(k)
+ D
(r)
. Khi tăng nhiệt độ của pư, tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H
2

tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Pư thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều pư nghịch.
B. Pư thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều pư thuận.
C. Pư thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều pư thuận.
D. Pư thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều pư nghịch.
Câu 18: Cho các phát biểu sau
1. Từ F
-

→ I
-
tính khử tăng
2. Có để điều chế HX khi cho H
2
SO
4
đặc nóng tác dụng với NaX(rắn) (X là các halogen)
3. Tất cả các halogen đều có số oxi hoá -1, +1, +3, +5, +7
4. Nhận biết O
2
và O
3
ta dùng dung dịch KI lẫn hồ tinh bột
5. SO
2
và H
2
S đều làm mất màu dung dịch Brom
6. Dung dịch HF có thể ăn mòn thuỷ tinh
7. Để nhận biết các ion F
-
đến I
-
trong dung dịch muối ta chỉ cần dùng dung dịch AgNO
3
8. Từ F
2
đến I
2

nhiệt độ nóng chảy tăng, khả năng tan trong nước giảm.
Số phát biểu đúng
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 19: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH
A. Phenol A. Anilin C. Axit glutamic D. glixerol
Câu 20: Cho hỗn hợp FeS
2
và Cu
2
S tác dụng với dung dịch HNO
3
vừa đủ, thu được dung dịch muối chỉ chứa muối
sunfat kim loại và một khí duy nhất không màu hoá nâu trong không khí. Tổng hệ số nguyên, tối giản của HNO
3

trong phương trình hoá học là:
A. 20 B. 30 C. 46 D. 40
Câu 21: Dãy gồm các kim loại điều chế theo phương pháp nhiệt luyện.
A. Na, Cu, Fe B. Ca, Pb, Cr C. Fe, Cu, Cr D. Mg, Al, K
Câu 22: Anilin tác dụng được với chất nào sau đây: (1) Dung dịch HCl, (2) dung dịch H
2
SO
4
loãng,(3)dung dịch
NaOH, (4) nước Br
2
, (5) dung dịch CH
3
OH, (6) dung dịch CH
3

COOC
2
H
5
.
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (4), (5),(6) D.(3),(4),(5)
Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm C
3
H
7
COOH, C
4
H
8
(NH
2
)
2
, HO-CH
2
-CH=CH-CH
2
OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
thấy tạo ra 20g kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng
dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi thu
được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,2 B. 5,4 C. 8,8 D. 7,2
Câu 24: Hợp chất nào sau đây chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong:

A. glucozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ.
Câu 25: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có
29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là
A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg.
2
Câu 26: Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO
2
và c mol H
2
O, biết b-
c=4a. Hiđro hóa m(g) X cần 6,72 lít H
2
(đktc) thu được 39 (g) X’. Nếu đun m(g) X với dd chứa 0,8 mol NaOH đến
pư hoàn toàn rồi cô cạn dd sau pư thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 65,48 B. 61,2 C. 58,2 D.56,6
Câu 27: Cho các chất etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol benzylic, p-
crezol, alanin Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 28: Chất nào sau đây làm quỳ đổi màu xanh.
A. Alanin B. Anilin C. Glyxin D. Metylamin
Câu 29: Trong các Polime sau: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, tơ nilon 6 – 6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn
gốc xenlulozơ là:
A. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco B. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6
C. sợi bông, len, nilon 6-6 D. tơ visdo, nilon 6-6, tơ axetat
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức với lượng O
2
vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm qua bình đựng dung
dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 3,56 gam, có 4 gam kết tủa và còn lại 0,448 lít khí ở đktc không bị hấp

thụ. Công thức của amin là
A. C
2
H
7
N B.C
2
H
5
N C. C
3
H
9
N D.CH
5
N
Câu 31: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6
gam CO
2
. Công thức của X là :
A. C
3
H
5
(OH)
3
B. C
3
H
6

(OH)
2
C. C
2
H
4
(OH)
2
D.C
3
H
7
OH
Câu 32: Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dung dịch HCl dư sau khi các phản
ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. ClH
3
N-CH
2
-COOH, ClH
3
NCH

2
-CH
2
-COOH B. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. ClH
3
N-CH
2
-COOH, ClH
3
NCH(CH
3
)-COOH D.H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3

)-COOH
Câu 33: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử
chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y, thu được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O
bằng 82,35 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 40 B. 80 C. 60 D. 30
Câu 34: Hỗn hợp X gồm anđehit fomic, anđehit oxalic, axit axetic, etilen glicol, glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 4,52
gam X cho sản phẩm vào bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc dư, bình 2 đựng 600ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M. Thấy khối lượng
bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 có m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 15,76 B. 19,7 C. 23,64 D. 17,73
Câu 35: Cho dung dịch axit axetic tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch muối
nồng độ 10,25%. Nồng độ của dung dịch axit axetic ban đầu là:
A. 20% B. 16% C.15% D.14%
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH
4
, C
2
H

6
và C
3
H
8
thu được V lít khí CO
2
(đktc) và 7,2
gam H
2
O. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 37: Chất nào sau đây tạo được kết tủa với dung dịch AgNO
3
/NH
3
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. C
2
H
6

Câu 38: Phản ứng giữa các dung dịch nào sau đây cối cùng không thu được kết tủa
A. NaOH + Ca(HCO
3
)
2
B. NH
3
dư + CuCl
2
C. FeCl
2
+ Na
2
S D. AlCl
3
+ Na
2
CO
3
Câu 39: Hiđro có nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị
2
1
H
trong 1ml nước (cho rằng
trong nước chỉ có hai đồng vị
1 2
1 1
H vµ H
). Biết rằng khối lượng riêng của nước là 1g/ml.
A. 6,02.10

23
. B. 5,35.10
20
C. 2,67.10
20
. D. 3.01.10
23
.
Câu 40: Cho dãy các chất sau: metan; axetilen; xiclobutan; eten; toluen; axit acrylic; anilin; alanin; axetanđehit;
phenol; glucozơ; fructozơ và vinyl benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 6 chất B. 9 chất C. 8 chất D. 7 chất
Câu 41: Cho các chất: NaHCO
3
, CrO
3
, K
2
Cr
2
O
7
, K
2
CrO
4
, CrO, Fe(NO
3
)
2
, Cr(OH)

3
, AlCl
3
, Na
2
ZnO
2
. Số chất vừa tác
dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
3
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 42: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg và 0,1 mol Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,2
mol CuSO
4
. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 18,4 gam kim loại. Giá trị x là
A. 0,25 B. 0,3 C. 0,35 D. 0,32
Câu 43: Cho dung dịch loãng cùng nồng độ các chất sau: Ba(NO
3
)
2
(1), NaOH (2), Na
2
CO
3

(3), AlCl
3
(4), và H
2
SO
4
(5). Thứ tự tăng dần độ pH của các chất trên là:
A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5) B. (4)<(5)<(1)<(3)<(2)
C. (2)<(3)<(1)<(4)<(5) D. (5)<(4)<(1)<(3)<(2)
Câu 44: Phát biểu đúng là:
A. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
B. Để đánh giá chất lượng của phân kali người ta dựa vào % khối lượng của K có trong phân bón đó.
C. Phân lân nung chảy làm tăng độ chua của đất.
D. Superphotphat kép là hỗn hợp của Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
.

Câu 45: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO
4
với (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi nước bị điện phân
ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Khi đó trên anot thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (ở đktc) và dung dịch sau điện
phân có khả năng hoà tan tối đa 6,8 gam Al
2
O
3
. Tính thời gian đã điện phân biết cường độ dòng điện là 10A.
A. 9650 s. B. 11580 s. C. 5790 s. D. 7720 s.
Câu 46: Cho các nhận xét sau:
1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương
3. 1 mol p-BrCH
2
-C
6
H
4
-Br tác dụng được tối đa 3 mol NaOH(đặc, dư,có t
0
, p).
4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột
5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH
6. Tơ axetat được điều chế từ tinh bột
7. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học
8. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian
Số nhận xét đúng là:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 47: Hỗn hợp khí X gồm H

2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp
khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.
Câu 48: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO
3
dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí gồm NO, NO
2
tỉ lệ mol 1: 3. Giá trị của m
là. Biết phản ứng không tạo muối NH
4
NO
3
A. 5,6 B. 8,4 C. 11,2 D. 22,4
Câu 49: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí C
2
H
4
vào dung dịch KMnO
4
. (2) Sục CO
2
dư vào dung dịch NaAlO
2
. (3) Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH

4
; Cl
2
). (4) Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
3
.
(5) Sục khí NH
3
vào dung dịch AlCl
3
. (6) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
(7) Cho glixerol tác dụng với Cu(OH)
2
(8) Sục Cl
2
vào dung dịch FeSO
4
(9) Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong dung dịch NH
3
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 50: Cho các phản ứng:

(1) FeCO
3
+ H
2
SO
4

đặc

0
t
→
khí X + khí Y + … (4) FeS + H
2
SO
4

loãng


khí G + …
(2) NaHCO
3
+ KHSO
4


khí X +… (5) KMnO
4
+ HCl


khí H + …
(3) Cu + HNO
3(đặc)

0
t
→
khí Z +… (6) AgNO
3

0
t
→
khí Z + khí I +…
Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
…………………………….Hết…………………………
4
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT THÁI HOÀ
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 113
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =39Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108;
Ba = 13,
Câu 1: Dãy gồm các kim loại điều chế theo phương pháp nhiệt luyện.
A. Na, Cu, Fe B. Ca, Pb, Cr C. Fe, Cu, Cr D. Mg, Al, K

Câu 2: Anilin tác dụng được với chất nào sau đây: (1) Dung dịch HCl, (2) dung dịch H
2
SO
4
loãng,(3)dung dịch
NaOH, (4) nước Br
2
, (5) dung dịch CH
3
OH, (6) dung dịch CH
3
COOC
2
H
5
.
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (4), (5),(6) D.(3),(4),(5)
Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm C
3
H
7
COOH, C
4
H
8
(NH
2
)
2
, HO-CH

2
-CH=CH-CH
2
OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
thấy tạo ra 20g kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng
dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi thu
được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,2 B. 5,4 C. 8,8 D. 7,2
Câu 4: Hợp chất nào sau đây chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong:
A. glucozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ.
Câu 5: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có
29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là
A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg.
Câu 6: Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO
2
và c mol H
2
O, biết b-
c=4a. Hiđro hóa m(g) X cần 6,72 lít H
2
(đktc) thu được 39 (g) X’. Nếu đun m(g) X với dd chứa 0,8 mol NaOH đến
pư hoàn toàn rồi cô cạn dd sau pư thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 65,48 B. 61,2 C. 58,2 D.56,6
Câu 7: Cho các chất etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol benzylic, p-
crezol, alanin Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 8: Chất nào sau đây làm quỳ đổi màu xanh.
A. Alanin B. Anilin C. Glyxin D. Metylamin

Câu 9: Trong các Polime sau: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, tơ nilon 6 – 6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn
gốc xenlulozơ là:
A. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco B. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6
C. sợi bông, len, nilon 6-6 D. tơ visdo, nilon 6-6, tơ axetat
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức với lượng O
2
vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm qua bình đựng dung
dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 3,56 gam, có 4 gam kết tủa và còn lại 0,448 lít khí ở đktc không bị hấp
thụ. Công thức của amin là
A. C
2
H
7
N B.C
2
H
5
N C. C
3
H
9
N D.CH
5
N
Câu 11: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6
gam CO
2
. Công thức của X là :

A. C
3
H
5
(OH)
3
B. C
3
H
6
(OH)
2
C. C
2
H
4
(OH)
2
D.C
3
H
7
OH
Câu 12: Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH

2
-COOH trong dung dịch HCl dư sau khi các phản
ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
B. ClH
3
N-CH
2
-COOH, ClH
3
NCH
2
-CH
2
-COOH B. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. ClH
3
N-CH
2
-COOH, ClH
3

NCH(CH
3
)-COOH D.H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH
Câu 13: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử
chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y, thu được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O
5
bằng 82,35 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 40 B. 80 C. 60 D. 30
Câu 14: Hỗn hợp X gồm anđehit fomic, anđehit oxalic, axit axetic, etilen glicol, glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 4,52
gam X cho sản phẩm vào bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc dư, bình 2 đựng 600ml dung dịch Ba(OH)
2

0,2M. Thấy khối lượng
bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 có m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 15,76 B. 19,7 C. 23,64 D. 17,73
Câu 15: Cho dung dịch axit axetic tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch muối
nồng độ 10,25%. Nồng độ của dung dịch axit axetic ban đầu là:
A. 20% B. 16% C.15% D.14%
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH
4
, C
2
H
6
và C
3
H
8
thu được V lít khí CO
2
(đktc) và 7,2
gam H
2
O. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 17: Chất nào sau đây tạo được kết tủa với dung dịch AgNO
3
/NH
3
A. CH
4
B. C

2
H
4
C. C
2
H
2
D. C
2
H
6
Câu 18: Phản ứng giữa các dung dịch nào sau đây cối cùng không thu được kết tủa
A. NaOH + Ca(HCO
3
)
2
B. NH
3
dư + CuCl
2
C. FeCl
2
+ Na
2
S D. AlCl
3
+ Na
2
CO
3

Câu 19: Hiđro có nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị
2
1
H
trong 1ml nước (cho rằng
trong nước chỉ có hai đồng vị
1 2
1 1
H vµ H
). Biết rằng khối lượng riêng của nước là 1g/ml.
A. 6,02.10
23
. B. 5,35.10
20
C. 2,67.10
20
. D. 3.01.10
23
.
Câu 20: Cho dãy các chất sau: metan; axetilen; xiclobutan; eten; toluen; axit acrylic; anilin; alanin; axetanđehit;
phenol; glucozơ; fructozơ và vinyl benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 6 chất B. 9 chất C. 8 chất D. 7 chất
Câu 21: Cho các chất: NaHCO
3
, CrO
3
, K
2
Cr
2

O
7
, K
2
CrO
4
, CrO, Fe(NO
3
)
2
, Cr(OH)
3
, AlCl
3
, Na
2
ZnO
2
. Số chất vừa tác
dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 22: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg và 0,1 mol Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,2
mol CuSO
4

. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 18,4 gam kim loại. Giá trị x là
A. 0,25 B. 0,3 C. 0,35 D. 0,32
Câu 23: Cho dung dịch loãng cùng nồng độ các chất sau: Ba(NO
3
)
2
(1), NaOH (2), Na
2
CO
3
(3), AlCl
3
(4), và H
2
SO
4
(5). Thứ tự tăng dần độ pH của các chất trên là:
A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5) B. (4)<(5)<(1)<(3)<(2)
C. (2)<(3)<(1)<(4)<(5) D. (5)<(4)<(1)<(3)<(2)
Câu 24: Phát biểu đúng là:
A. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
B. Để đánh giá chất lượng của phân kali người ta dựa vào % khối lượng của K có trong phân bón đó.

C. Phân lân nung chảy làm tăng độ chua của đất.
D. Superphotphat kép là hỗn hợp của Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
.
Câu 25: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO
4
với (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi nước bị điện phân
ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Khi đó trên anot thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (ở đktc) và dung dịch sau điện
phân có khả năng hoà tan tối đa 6,8 gam Al
2
O
3
. Tính thời gian đã điện phân biết cường độ dòng điện là 10A.
A. 9650 s. B. 11580 s. C. 5790 s. D. 7720 s.
Câu 26: Cho các nhận xét sau:
1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương
3. 1 mol p-BrCH
2
-C
6
H
4
-Br tác dụng được tối đa 3 mol NaOH(đặc, dư,có t

0
, p).
4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột
5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH
6. Tơ axetat được điều chế từ tinh bột
7. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học
8. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian
6
Số nhận xét đúng là:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 27: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp
khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.
Câu 28: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO
3
dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí gồm NO, NO
2
tỉ lệ mol 1: 3. Giá trị của m
là. Biết phản ứng không tạo muối NH
4
NO
3
A. 5,6 B. 8,4 C. 11,2 D. 22,4
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí C
2
H
4
vào dung dịch KMnO
4
. (2) Sục CO
2
dư vào dung dịch NaAlO
2
. (3) Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH
4
; Cl
2
). (4) Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
3
.
(5) Sục khí NH
3
vào dung dịch AlCl
3
. (6) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
(7) Cho glixerol tác dụng với Cu(OH)
2

(8) Sục Cl
2
vào dung dịch FeSO
4
(9) Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong dung dịch NH
3
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 30: Cho các phản ứng:
(1) FeCO
3
+ H
2
SO
4

đặc

0
t
→
khí X + khí Y + … (4) FeS + H
2
SO
4

loãng



khí G + …
(2) NaHCO
3
+ KHSO
4


khí X +… (5) KMnO
4
+ HCl

khí H + …
(3) Cu + HNO
3(đặc)

0
t
→
khí Z +… (6) AgNO
3

0
t
→
khí Z + khí I +…
Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 31: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng
A. Phenol + dd NaOH B. Phenol + dd Br

2
C. CO
2
+ dd C
6
H
5
ONa D. Phenol + dd CH
3
COOH
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO
2

bằng số mol H
2
O. Nếu cho X tác dụng với
lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là
A. HCHO. B. CH
3
CHO. C. (CHO)
2
. D. C
2
H
5
CHO.

Câu 33: Xà phòng hoá 10gam este X công thức phân tử C
5
H
8
O
2
bằng 75 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng được 11,4 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là:
A. Alyl axetat B. vinyl propionat C. metyl metacrylat D. etyl acrylat
C âu 34: Cho 2,52 gam Fe tác dụng với 800ml dung dịch HNO
3
0,1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất) Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X
A. 8,1g B. 7,26g C. 4,48g D. 5,4g
Câu 35: Chia 0,9 mol hỗn hợp 2 axit no thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 11,2 lít khí
CO
2
(đktc). Phần 2 tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Phần 3 tác dụng vừa đủ với ancol etylic (xúc
tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam hỗn hợp 2 este không chứa nhóm chức khác. Giá trị của m là
A. 22,2. B. 22,4. C. 36,6. D. 36,8.
Câu 36: Cho m gam NaOH vào 300ml NaAlO
2
0,5M được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch chứa 500ml HCl 1,0M
vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 7,8 gam chất kết tủa. Sục CO
2
vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa.

Giá trị của m là:
A. 4,0 gam B. 12,0 gam C. 8,0 gam D. 16,0 gam
Câu 37: Các hợp chất phenol, anilin, axit metcrylic, vinyl axetat đều có tính chất chung là:
A: Cùng phản ứng với dung dịch NaOH B: Cùng phản ứng với dung dịch nước Br
2
C: Cùng phản ứng với dung dịch HCl D: Cùng có phản ứng trùng hợp
Câu 38: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO
2
(đktc) bằng 250 ml dung dịch KOH xM thu được dung dịch A . Nhỏ từ từ
đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch A thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của x là:
A. 1,5. B. 1,4. C. 0,4. D. 1,2.
Câu 39: Sục V lít CO
2
(ở đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 19,7 gam kết
tủa. Giá trị của V là:
A. 2,24. B. 6,72. C. 2,24 và 6,72. D. 2,24 và 8,96.
7
Câu 40: Để 39,2 gam bột Fe ngoài không khí, sau một thời gian thu được 49,6 gam hỗn hợp X chứa 4 chất rắn. Hoà
tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 4,48 lít H
2
(ở đktc). Khối lượng
muối có trong dung dịch Y là:
A. 99,55 gam. B. 63,8 gam. C. 88,9 gam. D. 106,65 gam.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Thạch cao nung có công thức CaSO
4
.2H
2

O
B. Khả năng tác dụng với nước của các kim koại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba
C. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
D. Dung dịch muối NaHCO
3
có tính lưỡng tính
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
B. Cho dung dịch HNO
3
/H
2
SO
4
vào lòng trắng trứng thì có kết tủa màu vàng
C. Dung dịch lysin làm quỳ tìm chuyển sang màu hồng
D. Alanin làm quỳ chuyển sang màu xanh
Câu 43: Nguyên tố X có 7 eletron p. Nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện của X là 8
hạt. Trong hợp chất giữa X và Y có bao nhiêu electron?
A. 54 B. 30 C. 36 D. 64
Câu 44: Cho bột Al đến dư vào dung dịch Ba(OH)
2
thu được dung dịch A. Cho dung dịch A lần lượt tác dụng với
lượng dư các chất sau: Khí NH
3
, khí CO
2
, dung dịch HCl, dung dịch H
2
SO

4
, dung dịch AlCl
3
, dung dịch Na
2
CO
3
. Số
trường hợp sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 45: Cho 19,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào 50 ml dung dịch H
2
SO
4
18M(đặc, nóng, dư). Sau
phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí SO
2
(ddktc). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào X thu được 21,4 gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 6,72 B. 4,48 C. 2,24 D. 8,96
Câu 46: C
4

H
9
Cl có bao nhiêu đồng phân?
A. 3 B. 4 C. 5 D.2
Câu 47: Cho cân bằng sau: 3A
(k)
⇄ 2B
(k)
+ D
(r)
. Khi tăng nhiệt độ của pư, tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H
2

tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Pư thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều pư nghịch.
B. Pư thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều pư thuận.
C. Pư thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều pư thuận.
D. Pư thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều pư nghịch.
Câu 48: Cho các phát biểu sau
1. Từ F
-
→ I
-
tính khử tăng
2. Có để điều chế HX khi cho H
2
SO
4
đặc nóng tác dụng với NaX(rắn) (X là các halogen)
3. Tất cả các halogen đều có số oxi hoá -1, +1, +3, +5, +7

4. Nhận biết O
2
và O
3
ta dùng dung dịch KI lẫn hồ tinh bột
5. SO
2
và H
2
S đều làm mất màu dung dịch Brom
6. Dung dịch HF có thể ăn mòn thuỷ tinh
7. Để nhận biết các ion F
-
đến I
-
trong dung dịch muối ta chỉ cần dùng dung dịch AgNO
3
8. Từ F
2
đến I
2
nhiệt độ nóng chảy tăng, khả năng tan trong nước giảm.
Số phát biểu đúng
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 49: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH
A. Phenol A. Anilin C. Axit glutamic D. glixerol
Câu 50: Cho hỗn hợp FeS
2
và Cu
2

S tác dụng với dung dịch HNO
3
vừa đủ, thu được dung dịch muối chỉ chứa muối
sunfat kim loại và một khí duy nhất không màu hoá nâu trong không khí. Tổng hệ số nguyên, tối giản của HNO
3

trong phương trình hoá học là:
A. 20 B. 30 C. 46 D. 40
…………………………….Hết…………………………
8
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT THÁI HOÀ
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 114
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =39Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108;
Ba = 13,
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Thạch cao nung có công thức CaSO
4
.2H
2
O
B. Khả năng tác dụng với nước của các kim koại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba
C. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
D. Dung dịch muối NaHCO
3
có tính lưỡng tính

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
B. Cho dung dịch HNO
3
/H
2
SO
4
vào lòng trắng trứng thì có kết tủa màu vàng
C. Dung dịch lysin làm quỳ tìm chuyển sang màu hồng
D. Alanin làm quỳ chuyển sang màu xanh
Câu 3: Nguyên tố X có 7 eletron p. Nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện của X là 8
hạt. Trong hợp chất giữa X và Y có bao nhiêu electron?
A. 54 B. 30 C. 36 D. 64
Câu 4: Cho bột Al đến dư vào dung dịch Ba(OH)
2
thu được dung dịch A. Cho dung dịch A lần lượt tác dụng với
lượng dư các chất sau: Khí NH
3
, khí CO
2
, dung dịch HCl, dung dịch H
2
SO
4
, dung dịch AlCl
3
, dung dịch Na
2
CO

3
. Số
trường hợp sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 5: Cho 19,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào 50 ml dung dịch H
2
SO
4
18M(đặc, nóng, dư). Sau
phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí SO
2
(ddktc). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào X thu được 21,4 gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 6,72 B. 4,48 C. 2,24 D. 8,96
Câu 6: C
4
H
9
Cl có bao nhiêu đồng phân?
A. 3 B. 4 C. 5 D.2
Câu 7: Cho cân bằng sau: 3A
(k)

⇄ 2B
(k)
+ D
(r)
. Khi tăng nhiệt độ của pư, tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H
2
tăng
lên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Pư thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều pư nghịch.
B. Pư thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều pư thuận.
C. Pư thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều pư thuận.
D. Pư thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều pư nghịch.
Câu 8: Cho các phát biểu sau
1. Từ F
-
→ I
-
tính khử tăng
2. Có để điều chế HX khi cho H
2
SO
4
đặc nóng tác dụng với NaX(rắn) (X là các halogen)
3. Tất cả các halogen đều có số oxi hoá -1, +1, +3, +5, +7
4. Nhận biết O
2
và O
3
ta dùng dung dịch KI lẫn hồ tinh bột
5. SO

2
và H
2
S đều làm mất màu dung dịch Brom
6. Dung dịch HF có thể ăn mòn thuỷ tinh
7. Để nhận biết các ion F
-
đến I
-
trong dung dịch muối ta chỉ cần dùng dung dịch AgNO
3
8. Từ F
2
đến I
2
nhiệt độ nóng chảy tăng, khả năng tan trong nước giảm.
Số phát biểu đúng
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 9: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH
A. Phenol A. Anilin C. Axit glutamic D. glixerol
9
Câu 10: Cho hỗn hợp FeS
2
và Cu
2
S tác dụng với dung dịch HNO
3
vừa đủ, thu được dung dịch muối chỉ chứa muối
sunfat kim loại và một khí duy nhất không màu hoá nâu trong không khí. Tổng hệ số nguyên, tối giản của HNO
3


trong phương trình hoá học là:
A. 20 B. 30 C. 46 D. 40
Câu 11: Dãy gồm các kim loại điều chế theo phương pháp nhiệt luyện.
A. Na, Cu, Fe B. Ca, Pb, Cr C. Fe, Cu, Cr D. Mg, Al, K
Câu 12: Anilin tác dụng được với chất nào sau đây: (1) Dung dịch HCl, (2) dung dịch H
2
SO
4
loãng,(3)dung dịch
NaOH, (4) nước Br
2
, (5) dung dịch CH
3
OH, (6) dung dịch CH
3
COOC
2
H
5
.
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (4), (5),(6) D.(3),(4),(5)
Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm C
3
H
7
COOH, C
4
H
8

(NH
2
)
2
, HO-CH
2
-CH=CH-CH
2
OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
thấy tạo ra 20g kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng
dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi thu
được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,2 B. 5,4 C. 8,8 D. 7,2
Câu 14: Hợp chất nào sau đây chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong:
A. glucozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ.
Câu 15: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có
29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là
A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg.
Câu 16: Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO
2
và c mol H
2
O, biết b-
c=4a. Hiđro hóa m(g) X cần 6,72 lít H
2
(đktc) thu được 39 (g) X’. Nếu đun m(g) X với dd chứa 0,8 mol NaOH đến
pư hoàn toàn rồi cô cạn dd sau pư thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 65,48 B. 61,2 C. 58,2 D.56,6

Câu 17: Cho các chất etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol benzylic,
p-crezol, alanin Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 18: Chất nào sau đây làm quỳ đổi màu xanh.
A. Alanin B. Anilin C. Glyxin D. Metylamin
Câu 19: Trong các Polime sau: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, tơ nilon 6 – 6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn
gốc xenlulozơ là:
A. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco B. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6
C. sợi bông, len, nilon 6-6 D. tơ visdo, nilon 6-6, tơ axetat
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức với lượng O
2
vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm qua bình đựng dung
dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 3,56 gam, có 4 gam kết tủa và còn lại 0,448 lít khí ở đktc không bị hấp
thụ. Công thức của amin là
A. C
2
H
7
N B.C
2
H
5
N C. C
3
H
9
N D.CH
5

N
Câu 21: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6
gam CO
2
. Công thức của X là :
A. C
3
H
5
(OH)
3
B. C
3
H
6
(OH)
2
C. C
2
H
4
(OH)
2
D.C
3
H
7
OH
Câu 22: Đun nóng chất H
2

N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dung dịch HCl dư sau khi các phản
ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. ClH
3
N-CH
2
-COOH, ClH
3
NCH
2
-CH
2
-COOH B. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. ClH

3
N-CH
2
-COOH, ClH
3
NCH(CH
3
)-COOH D.H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH
Câu 23: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử
chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y, thu được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O
bằng 82,35 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 40 B. 80 C. 60 D. 30
Câu 24: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng
10
A. Phenol + dd NaOH B. Phenol + dd Br

2
C. CO
2
+ dd C
6
H
5
ONa D. Phenol + dd CH
3
COOH
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO
2

bằng số mol H
2
O. Nếu cho X tác dụng với
lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là
A. HCHO. B. CH
3
CHO. C. (CHO)
2
. D. C
2
H
5
CHO.

Câu 26: Xà phòng hoá 10gam este X công thức phân tử C
5
H
8
O
2
bằng 75 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng được 11,4 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là:
A. Alyl axetat B. vinyl propionat C. metyl metacrylat D. etyl acrylat
C âu 27: Cho 2,52 gam Fe tác dụng với 800ml dung dịch HNO
3
0,1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất) Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X
A. 8,1g B. 7,26g C. 4,48g D. 5,4g
Câu 28: Chia 0,9 mol hỗn hợp 2 axit no thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 11,2 lít khí
CO
2
(đktc). Phần 2 tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Phần 3 tác dụng vừa đủ với ancol etylic (xúc
tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam hỗn hợp 2 este không chứa nhóm chức khác. Giá trị của m là
A. 22,2. B. 22,4. C. 36,6. D. 36,8.
Câu 29: Cho m gam NaOH vào 300ml NaAlO
2
0,5M được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch chứa 500ml HCl 1,0M
vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 7,8 gam chất kết tủa. Sục CO
2
vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa.

Giá trị của m là:
A. 4,0 gam B. 12,0 gam C. 8,0 gam D. 16,0 gam
Câu 30: Các hợp chất phenol, anilin, axit metcrylic, vinyl axetat đều có tính chất chung là:
A. Cùng phản ứng với dung dịch NaOH B. Cùng phản ứng với dung dịch nước Br
2
C. Cùng phản ứng với dung dịch HCl D. Cùng có phản ứng trùng hợp
Câu 31: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO
2
(đktc) bằng 250 ml dung dịch KOH xM thu được dung dịch A . Nhỏ từ từ
đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch A thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của x là:
A. 1,5. B. 1,4. C. 0,4. D. 1,2.
Câu 32: Sục V lít CO
2
(ở đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 19,7 gam kết
tủa. Giá trị của V là:
A. 2,24. B. 6,72. C. 2,24 và 6,72. D. 2,24 và 8,96.
Câu 33: Để 39,2 gam bột Fe ngoài không khí, sau một thời gian thu được 49,6 gam hỗn hợp X chứa 4 chất rắn. Hoà
tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 4,48 lít H
2
(ở đktc). Khối lượng
muối có trong dung dịch Y là:
A. 99,55 gam. B. 63,8 gam. C. 88,9 gam. D. 106,65 gam.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm anđehit fomic, anđehit oxalic, axit axetic, etilen glicol, glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 4,52
gam X cho sản phẩm vào bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc dư, bình 2 đựng 600ml dung dịch Ba(OH)

2
0,2M. Thấy khối lượng
bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 có m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 15,76 B. 19,7 C. 23,64 D. 17,73
Câu 35: Cho dung dịch axit axetic tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch muối
nồng độ 10,25%. Nồng độ của dung dịch axit axetic ban đầu là:
A. 20% B. 16% C.15% D.14%
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH
4
, C
2
H
6
và C
3
H
8
thu được V lít khí CO
2
(đktc) và 7,2
gam H
2
O. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 37: Chất nào sau đây tạo được kết tủa với dung dịch AgNO
3
/NH
3
A. CH
4

B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. C
2
H
6
Câu 38: Phản ứng giữa các dung dịch nào sau đây cối cùng không thu được kết tủa
A. NaOH + Ca(HCO
3
)
2
B. NH
3
dư + CuCl
2
C. FeCl
2
+ Na
2
S D. AlCl
3
+ Na
2
CO

3
Câu 39: Hiđro có nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị
2
1
H
trong 1ml nước (cho rằng
trong nước chỉ có hai đồng vị
1 2
1 1
H vµ H
). Biết rằng khối lượng riêng của nước là 1g/ml.
A. 6,02.10
23
. B. 5,35.10
20
C. 2,67.10
20
. D. 3.01.10
23
.
Câu 40: Cho dãy các chất sau: metan; axetilen; xiclobutan; eten; toluen; axit acrylic; anilin; alanin; axetanđehit;
phenol; glucozơ; fructozơ và vinyl benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
11
A. 6 chất B. 9 chất C. 8 chất D. 7 chất
Câu 41: Cho các chất: NaHCO
3
, CrO
3
, K
2

Cr
2
O
7
, K
2
CrO
4
, CrO, Fe(NO
3
)
2
, Cr(OH)
3
, AlCl
3
, Na
2
ZnO
2
. Số chất vừa tác
dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 42: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg và 0,1 mol Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,2

mol CuSO
4
. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 18,4 gam kim loại. Giá trị x là
A. 0,25 B. 0,3 C. 0,35 D. 0,32
Câu 43: Cho dung dịch loãng cùng nồng độ các chất sau: Ba(NO
3
)
2
(1), NaOH (2), Na
2
CO
3
(3), AlCl
3
(4), và H
2
SO
4
(5). Thứ tự tăng dần độ pH của các chất trên là:
A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5) B. (4)<(5)<(1)<(3)<(2)
C. (2)<(3)<(1)<(4)<(5) D. (5)<(4)<(1)<(3)<(2)
Câu 44: Phát biểu đúng là:
A. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3

.
B. Để đánh giá chất lượng của phân kali người ta dựa vào % khối lượng của K có trong phân bón đó.
C. Phân lân nung chảy làm tăng độ chua của đất.
D. Superphotphat kép là hỗn hợp của Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
.
Câu 45: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO
4
với (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi nước bị điện phân
ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Khi đó trên anot thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (ở đktc) và dung dịch sau điện
phân có khả năng hoà tan tối đa 6,8 gam Al
2
O
3
. Tính thời gian đã điện phân biết cường độ dòng điện là 10A.
A. 9650 s. B. 11580 s. C. 5790 s. D. 7720 s.
Câu 46: Cho các nhận xét sau:
1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương
3. 1 mol p-BrCH
2
-C
6
H

4
-Br tác dụng được tối đa 3 mol NaOH(đặc, dư,có t
0
, p).
4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột
5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH
6. Tơ axetat được điều chế từ tinh bột
7. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học
8. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian
Số nhận xét đúng là:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 47: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp
khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.
Câu 48: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO
3
dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí gồm NO, NO
2
tỉ lệ mol 1: 3. Giá trị của m
là. Biết phản ứng không tạo muối NH
4
NO
3
A. 5,6 B. 8,4 C. 11,2 D. 22,4

Câu 49: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí C
2
H
4
vào dung dịch KMnO
4
. (2) Sục CO
2
dư vào dung dịch NaAlO
2
. (3) Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH
4
; Cl
2
). (4) Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
3
.
(5) Sục khí NH
3
vào dung dịch AlCl
3
. (6) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
(7) Cho glixerol tác dụng với Cu(OH)

2
(8) Sục Cl
2
vào dung dịch FeSO
4
(9) Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong dung dịch NH
3
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 50: Cho các phản ứng:
(1) FeCO
3
+ H
2
SO
4

đặc

0
t
→
khí X + khí Y + … (4) FeS + H
2
SO
4

loãng



khí G + …
(2) NaHCO
3
+ KHSO
4


khí X +… (5) KMnO
4
+ HCl

khí H + …
(3) Cu + HNO
3(đặc)

0
t
→
khí Z +… (6) AgNO
3

0
t
→
khí Z + khí I +…
Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
…………………………….Hết……………………….

12
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT THÁI HOÀ
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 115
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =39Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108;
Ba = 13,
Câu 1: Phát biểu đúng là:
A. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
B. Để đánh giá chất lượng của phân kali người ta dựa vào % khối lượng của K có trong phân bón đó.
C. Phân lân nung chảy làm tăng độ chua của đất.
D. Superphotphat kép là hỗn hợp của Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4

.
Câu 2: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO
4
với (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi nước bị điện phân ở
cả hai điện cực thì dừng điện phân. Khi đó trên anot thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (ở đktc) và dung dịch sau điện
phân có khả năng hoà tan tối đa 6,8 gam Al
2
O
3
. Tính thời gian đã điện phân biết cường độ dòng điện là 10A.
A. 9650 s. B. 11580 s. C. 5790 s. D. 7720 s.
Câu 3: Cho các nhận xét sau:
1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương
3. 1 mol p-BrCH
2
-C
6
H
4
-Br tác dụng được tối đa 3 mol NaOH(đặc, dư,có t
0
, p).
4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột
5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH
6. Tơ axetat được điều chế từ tinh bột
7. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học
8. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian
Số nhận xét đúng là:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí
Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.
Câu 5: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO
3
dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí gồm NO, NO
2
tỉ lệ mol 1: 3. Giá trị của m là.
Biết phản ứng không tạo muối NH
4
NO
3
A. 5,6 B. 8,4 C. 11,2 D. 22,4
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí C
2
H
4
vào dung dịch KMnO
4
. (2) Sục CO
2
dư vào dung dịch NaAlO
2

. (3) Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH
4
; Cl
2
). (4) Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
3
.
(5) Sục khí NH
3
vào dung dịch AlCl
3
. (6) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
(7) Cho glixerol tác dụng với Cu(OH)
2
(8) Sục Cl
2
vào dung dịch FeSO
4
(9) Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong dung dịch NH
3
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8

Câu 7: Cho các phản ứng:
(1) FeCO
3
+ H
2
SO
4

đặc

0
t
→
khí X + khí Y + … (4) FeS + H
2
SO
4

loãng


khí G + …
(2) NaHCO
3
+ KHSO
4


khí X +… (5) KMnO
4

+ HCl

khí H + …
(3) Cu + HNO
3(đặc)

0
t
→
khí Z +… (6) AgNO
3

0
t
→
khí Z + khí I +…
Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 8: Cho các phát biểu sau
1. Từ F
-
→ I
-
tính khử tăng
13
2. Có để điều chế HX khi cho H
2
SO
4
đặc nóng tác dụng với NaX(rắn) (X là các halogen)

3. Tất cả các halogen đều có số oxi hoá -1, +1, +3, +5, +7
4. Nhận biết O
2
và O
3
ta dùng dung dịch KI lẫn hồ tinh bột
5. SO
2
và H
2
S đều làm mất màu dung dịch Brom
6. Dung dịch HF có thể ăn mòn thuỷ tinh
7. Để nhận biết các ion F
-
đến I
-
trong dung dịch muối ta chỉ cần dùng dung dịch AgNO
3
8. Từ F
2
đến I
2
nhiệt độ nóng chảy tăng, khả năng tan trong nước giảm.
Số phát biểu đúng
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 9: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH
A. Phenol A. Anilin C. Axit glutamic D. glixerol
Câu 10: Cho hỗn hợp FeS
2
và Cu

2
S tác dụng với dung dịch HNO
3
vừa đủ, thu được dung dịch muối chỉ chứa muối
sunfat kim loại và một khí duy nhất không màu hoá nâu trong không khí. Tổng hệ số nguyên, tối giản của HNO
3

trong phương trình hoá học là:
A. 20 B. 30 C. 46 D. 40
Câu 11: Dãy gồm các kim loại điều chế theo phương pháp nhiệt luyện.
A. Na, Cu, Fe B. Ca, Pb, Cr C. Fe, Cu, Cr D. Mg, Al, K
Câu 12: Anilin tác dụng được với chất nào sau đây: (1) Dung dịch HCl, (2) dung dịch H
2
SO
4
loãng,(3)dung dịch
NaOH, (4) nước Br
2
, (5) dung dịch CH
3
OH, (6) dung dịch CH
3
COOC
2
H
5
.
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (4), (5),(6) D.(3),(4),(5)
Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm C
3

H
7
COOH, C
4
H
8
(NH
2
)
2
, HO-CH
2
-CH=CH-CH
2
OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
thấy tạo ra 20g kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng
dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi thu
được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,2 B. 5,4 C. 8,8 D. 7,2
Câu 14: Hợp chất nào sau đây chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong:
A. glucozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ.
Câu 15: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có
29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là
A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg.
Câu 16: Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO
2
và c mol H
2

O, biết b-
c=4a. Hiđro hóa m(g) X cần 6,72 lít H
2
(đktc) thu được 39 (g) X’. Nếu đun m(g) X với dd chứa 0,8 mol NaOH đến
pư hoàn toàn rồi cô cạn dd sau pư thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 65,48 B. 61,2 C. 58,2 D.56,6
Câu 17: Cho các chất etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol benzylic,
p-crezol, alanin Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 18: Chất nào sau đây làm quỳ đổi màu xanh.
A. Alanin B. Anilin C. Glyxin D. Metylamin
Câu 19: Trong các Polime sau: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, tơ nilon 6 – 6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn
gốc xenlulozơ là:
A. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco B. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6
C. sợi bông, len, nilon 6-6 D. tơ visdo, nilon 6-6, tơ axetat
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức với lượng O
2
vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm qua bình đựng dung
dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 3,56 gam, có 4 gam kết tủa và còn lại 0,448 lít khí ở đktc không bị hấp
thụ. Công thức của amin là
A. C
2
H
7
N B.C
2
H
5

N C. C
3
H
9
N D.CH
5
N
Câu 21: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6
gam CO
2
. Công thức của X là :
A. C
3
H
5
(OH)
3
B. C
3
H
6
(OH)
2
C. C
2
H
4
(OH)
2
D.C

3
H
7
OH
Câu 22: Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dung dịch HCl dư sau khi các phản
ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
14
A. ClH
3
N-CH
2
-COOH, ClH
3
NCH
2
-CH
2
-COOH B. H
2
N-CH
2
-COOH, H

2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. ClH
3
N-CH
2
-COOH, ClH
3
NCH(CH
3
)-COOH D.H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH
Câu 23: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử
chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y, thu được tổng khối lượng CO
2
và H
2

O
bằng 82,35 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 40 B. 80 C. 60 D. 30
Câu 24: Hỗn hợp X gồm anđehit fomic, anđehit oxalic, axit axetic, etilen glicol, glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 4,52
gam X cho sản phẩm vào bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc dư, bình 2 đựng 600ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M. Thấy khối lượng
bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 có m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 15,76 B. 19,7 C. 23,64 D. 17,73
Câu 25: Cho dung dịch axit axetic tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch muối
nồng độ 10,25%. Nồng độ của dung dịch axit axetic ban đầu là:
A. 20% B. 16% C.15% D.14%
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH
4
, C
2
H
6
và C
3
H
8
thu được V lít khí CO
2
(đktc) và 7,2

gam H
2
O. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 27: Chất nào sau đây tạo được kết tủa với dung dịch AgNO
3
/NH
3
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. C
2
H
6
Câu 28: Phản ứng giữa các dung dịch nào sau đây cối cùng không thu được kết tủa
A. NaOH + Ca(HCO
3
)
2
B. NH
3
dư + CuCl

2
C. FeCl
2
+ Na
2
S D. AlCl
3
+ Na
2
CO
3
Câu 29: Hiđro có nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị
2
1
H
trong 1ml nước (cho rằng
trong nước chỉ có hai đồng vị
1 2
1 1
H vµ H
). Biết rằng khối lượng riêng của nước là 1g/ml.
A. 6,02.10
23
. B. 5,35.10
20
C. 2,67.10
20
. D. 3.01.10
23
.

Câu 30: Cho dãy các chất sau: metan; axetilen; xiclobutan; eten; toluen; axit acrylic; anilin; alanin; axetanđehit;
phenol; glucozơ; fructozơ và vinyl benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 6 chất B. 9 chất C. 8 chất D. 7 chất
Câu 31: Cho các chất: NaHCO
3
, CrO
3
, K
2
Cr
2
O
7
, K
2
CrO
4
, CrO, Fe(NO
3
)
2
, Cr(OH)
3
, AlCl
3
, Na
2
ZnO
2
. Số chất vừa tác

dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 32: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg và 0,1 mol Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,2
mol CuSO
4
. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 18,4 gam kim loại. Giá trị x là
A. 0,25 B. 0,3 C. 0,35 D. 0,32
Câu 33: Cho dung dịch loãng cùng nồng độ các chất sau: Ba(NO
3
)
2
(1), NaOH (2), Na
2
CO
3
(3), AlCl
3
(4), và H
2
SO
4
(5). Thứ tự tăng dần độ pH của các chất trên là:
A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5) B. (4)<(5)<(1)<(3)<(2)
C. (2)<(3)<(1)<(4)<(5) D. (5)<(4)<(1)<(3)<(2)

Câu 34: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng
A. Phenol + dd NaOH B. Phenol + dd Br
2
C. CO
2
+ dd C
6
H
5
ONa D. Phenol + dd CH
3
COOH
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO
2

bằng số mol H
2
O. Nếu cho X tác dụng với
lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là
A. HCHO. B. CH
3
CHO. C. (CHO)
2
. D. C
2
H

5
CHO.
Câu 36: Xà phòng hoá 10gam este X công thức phân tử C
5
H
8
O
2
bằng 75 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng được 11,4 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là:
A. Alyl axetat B. vinyl propionat C. metyl metacrylat D. etyl acrylat
C âu 37: Cho 2,52 gam Fe tác dụng với 800ml dung dịch HNO
3
0,1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất) Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X
A. 8,1g B. 7,26g C. 4,48g D. 5,4g
Câu 38: Chia 0,9 mol hỗn hợp 2 axit no thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 11,2 lít khí
CO
2
(đktc). Phần 2 tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Phần 3 tác dụng vừa đủ với ancol etylic (xúc
tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam hỗn hợp 2 este không chứa nhóm chức khác. Giá trị của m là
15
A. 22,2. B. 22,4. C. 36,6. D. 36,8.
Câu 39: Cho m gam NaOH vào 300ml NaAlO
2
0,5M được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch chứa 500ml HCl 1,0M

vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 7,8 gam chất kết tủa. Sục CO
2
vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 4,0 gam B. 12,0 gam C. 8,0 gam D. 16,0 gam
Câu 40: Các hợp chất phenol, anilin, axit metcrylic, vinyl axetat đều có tính chất chung là:
A. Cùng phản ứng với dung dịch NaOH B. Cùng phản ứng với dung dịch nước Br
2
C. Cùng phản ứng với dung dịch HCl D. Cùng có phản ứng trùng hợp
Câu 41: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO
2
(đktc) bằng 250 ml dung dịch KOH xM thu được dung dịch A . Nhỏ từ từ
đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch A thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của x là:
A. 1,5. B. 1,4. C. 0,4. D. 1,2.
Câu 42: Sục V lít CO
2
(ở đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 19,7 gam kết
tủa. Giá trị của V là:
A. 2,24. B. 6,72. C. 2,24 và 6,72. D. 2,24 và 8,96.
Câu 43: Để 39,2 gam bột Fe ngoài không khí, sau một thời gian thu được 49,6 gam hỗn hợp X chứa 4 chất rắn. Hoà
tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 4,48 lít H
2
(ở đktc). Khối lượng
muối có trong dung dịch Y là:
A. 99,55 gam. B. 63,8 gam. C. 88,9 gam. D. 106,65 gam.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Thạch cao nung có công thức CaSO
4

.2H
2
O
B. Khả năng tác dụng với nước của các kim koại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba
C. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
D. Dung dịch muối NaHCO
3
có tính lưỡng tính
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
B. Cho dung dịch HNO
3
/H
2
SO
4
vào lòng trắng trứng thì có kết tủa màu vàng
C. Dung dịch lysin làm quỳ tìm chuyển sang màu hồng
D. Alanin làm quỳ chuyển sang màu xanh
Câu 46: Nguyên tố X có 7 eletron p. Nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện của X là 8
hạt. Trong hợp chất giữa X và Y có bao nhiêu electron?
A. 54 B. 30 C. 36 D. 64
Câu 47: Cho bột Al đến dư vào dung dịch Ba(OH)
2
thu được dung dịch A. Cho dung dịch A lần lượt tác dụng với
lượng dư các chất sau: Khí NH
3
, khí CO
2
, dung dịch HCl, dung dịch H

2
SO
4
, dung dịch AlCl
3
, dung dịch Na
2
CO
3
. Số
trường hợp sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 48: Cho 19,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào 50 ml dung dịch H
2
SO
4
18M(đặc, nóng, dư). Sau
phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí SO
2
(ddktc). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào X thu được 21,4 gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 6,72 B. 4,48 C. 2,24 D. 8,96

Câu 49: C
4
H
9
Cl có bao nhiêu đồng phân?
A. 3 B. 4 C. 5 D.2
Câu 50: Cho cân bằng sau: 3A
(k)
⇄ 2B
(k)
+ D
(r)
. Khi tăng nhiệt độ của pư, tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H
2

tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Pư thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều pư nghịch.
B. Pư thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều pư thuận.
C. Pư thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều pư thuận.
D. Pư thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều pư nghịch.
…………………………….Hết…………………………
16

×