Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

75 cấu trúc biến đổi câu thông dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.89 KB, 48 trang )

75 cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng
1)•S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá để cho ai làm gì )
*1This structure is too easy for you to remember.
*2: H ran too fast for me to follow.
2)•S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá đến nỗi mà )
*1: This box is so heavy that I cannot take it.
*2: He speaks so soft that we can’t hear anything.
3)•It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá đến nỗi mà )
*1: It is such a heavy box that I cannot take it.
*2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
4)•S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ cho ai đó làm gì )
*1: She is old enough to get married.
*2: They are intelligent enough for me to teach them English.
5)•Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì )
*1: I had my hair cut yesterday.
*2: I’d like to have my shoes repaired.
6)•It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something(đã đến lúc
ai đóphải làm gì )
*1: It is time you had a shower.
*2: It’s time for me to ask all of you for this question.
7)•It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì mất bao nhiêu
thờigian )
*1: It takes me 5 minutes to get to school.
*2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8)•To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì không làm
gì )
1
*1: I can’t prevent him from smoking
*2: I can’t stop her from tearing
9)•S + find+ it+ adj to do something(thấy để làm gì )
*1: I find it very difficult to learn about English.


*2: They found it easy to overcome that problem.
10)•To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
*1: I prefer dog to cat.
*2: I prefer reading books to watching TV.
11)•Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
*1: She would rather play games than read books.
*2: I’d rather learn English than learn Biology.
12)•To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
*I am used to eating with chopsticks.
13)•Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
*1: I used to go fishing with my friend when I was young.
*2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
14)•to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về )
15)•to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
16)•to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về / kém về )
17)•by chance = by accident (adv)(tình cờ)
18)•to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về )
19)•can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì )
20)•to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó )
2
21)•to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến )
22)•to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)
23)•To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
24)•To spend + amount of time/ money + on + something(dành thời gian vào việc gì )
*1: I spend 2 hours reading books a day.
*2: She spent all of her money on clothes.
25)•to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì )
26)•would like/ want/wish + to do something(thích làm gì )
27)•have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
28)•It + be + something/ someone + that/ who(chính mà )

29)•Had better + V(infinitive)(nên làm gì )
30)•hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/
delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
*I always practise speaking English everyday.
31)•It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì để làm gì)
32)•Take place = happen = occur(xảy ra)
33)•to be excited about(thích thú)
34)•to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
35)•There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì )
3
36)•feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì )
37)•expect someone to do something(mong đợi ai làm gì )
38)•advise someone to do something(khuyên ai làm gì )
39)•go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển )(go camping )
40)•leave someone alone(để ai yên )
41)•By + V-ing(bằng cách làm )
42)•want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/
hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-
infinitive
* I decide to study English.
43)•for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn
thành)
44)•when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
45)•When + S + V(qkd), S + had + Pii
46)•Before + S + V(qkd), S + had + Pii
47)•After + S + had +Pii, S + V(qkd)
48)•to be crowded with(rất đông cài gì đó )
49)•to be full of(đầy cài gì đó )
50)•To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ
tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên sau chúng nếu có adj và adv thì

chúng ta phải chọn adj)
51)•except for/ apart from(ngoài, trừ )
52)•as soon as(ngay sau khi)
53)•to be afraid of(sợ cái gì )
54)•could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
55)•Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì )
56)•Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật.
và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing
4
*1: That film is boring.
*2: He is bored.
*3: He is an interesting man.
*4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a
loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
57)•in which = where; on/at which = when
58)•Put + up + with + V-ing(chịu đựng )
59)•Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó )
60)•Get + adj/ Pii
61)•Make progress(tiến bộ )
62)•take over + N(đảm nhiệm cái gì )
63)•Bring about(mang lại)
64)•Chú ý: so + adj còn such + N
65)•At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)
66)•To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong )
67)•Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)
68)•One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những )
69)•It is the first/ second /best + Time + thì hiện tại hoàn thành
70)•Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào )
71)•To be fined for(bị phạt về)
72)•from behind(từ phía sau )

73)•so that + mệnh đề(để )
74)•In case + mệnh đề(trong trường hợp )
75)•can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to (modal Verbs) + V-
infinitive.
5
Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
1. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt
VD: It is difficult for old people to learn English.
( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )
2. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )
VD: We are interested in reading books on history.
( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )
3. To be bored with ( Chán làm cái gì )
VD: We are bored with doing the same things everyday.
( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại )
4. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )
VD: It’s the first time we have visited this place.
( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )
5. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )
VD: I don’t have enough time to study.
( Tôi không có đủ thời gian để học )
6. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )
VD: I’m not rich enough to buy a car.
( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )
7. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )
VD: I’m to young to get married.
( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )
8. To want smb to do smt = To want to have smt + PII
( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )
VD: She wants someone to make her a dress.

( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )
6
= She wants to have a dress made.
( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )
9. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )
VD: It’s time we went home.
( Đã đến lúc tôi phải về nhà )
10. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt
( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smt
VD: It is not necessary for you to do this exercise.
( Bạn không cần phải làm bài tập này )
11. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )
VD: We are looking forward to going on holiday.
( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )
12. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )
VD: Can you provide us with some books in history?
( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không? )
13. To prevent smb from V_ing ( Cản trở ai làm gì )
To stop
VD: The rain stopped us from going for a walk.
( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo )
14. To fail to do smt ( Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì )
VD: We failed to do this exercise.
( Chúng tôi không thể làm bài tập này )
15. To be succeed in V_ing ( Thành công trong việc làm cái gì )
VD: We were succeed in passing the exam.
( Chúng tôi đã thi đỗ )
16. To borrow smt from smb ( Mượn cái gì của ai )
VD: She borrowed this book from the liblary.
( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )

7
17. To lend smb smt ( Cho ai mượn cái gì )
VD: Can you lend me some money?
( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? )
18. To make smb do smt ( Bắt ai làm gì )
VD: The teacher made us do a lot of homework.
( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )
19. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.
( Đến mức mà )
CN + động từ + so + trạng từ + that + CN + động từ.
VD: 1. The exercise is so difficult that noone can do it.
( Bài tập khó đến mức không ai làm được )
2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.
( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )
20. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.
VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.
( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được )
21. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì)
VD: It is very kind of you to help me.
( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )
22. To find it + tính từ + to do smt
VD: We find it difficult to learn English.
( Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó )
23. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì )
that + CN + động từ
VD: 1. I have to make sure of that information.
( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó )
2. You have to make sure that you’ll pass the exam.
( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ )
8

24. It takes (smb) + thời gian + to do smt (Mất (của ai) bao nhiêu thời gian để làm gì)
VD: It took me an hour to do this exercise.
( Tôi mất một tiếng để làm bài này )
25. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì
doing smt làm gì )
VD: We spend a lot of time on TV.
watching TV.
( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )
26. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )
VD: I have no idea of this word = I don’t know this word.
( Tôi không biết từ này )
27. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gì
not to do smt không làm gì )
VD: Our teacher advises us to study hard.
( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )
28. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )
intend
VD: We planed to go for a picnic.
intended
( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )
29. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )
VD: They invited me to go to the cinema.
( Họ mời tôi đi xem phim )
30. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )
VD: He offered me a job in his company.
( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta )
31. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )
VD: You can rely on him.
( Bạn có thể tin anh ấy )
9

32. To keep promise ( Gĩư lời hứa )
VD: He always keeps promises.
33. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )
VD: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.
( Tôi có thể nói tiếng Anh )
34. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )
VD: I’m good at ( playing ) tennis.
( Tôi chơi quần vợt giỏi )
35. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì )
doing smt to doing smt làm gì hơn làm gì
VD: We prefer spending money than earning money.
( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền )
36. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )
VD: I want to apologize for being rude to you.
( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn )
37. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )
not do smt ( Không nên làm gì )
VD: 1. You’d better learn hard.
( Bạn nên học chăm chỉ )
2. You’d better not go out.
( Bạn không nên đi ra ngoài )
38. Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gì
not do smt đừng làm gì
VD: I’d rather stay at home.
I’d rather not say at home.
39. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )
VD: I’d rather you ( he / she ) stayed at home today.
( Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay )
40. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )
VD: I suggested she ( should ) buy this house.

10
41. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )
VD: I suggested going for a walk.
42. Try to do ( Cố làm gì )
VD: We tried to learn hard.
( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ )
43. Try doing smt ( Thử làm gì )
VD: We tried cooking this food.
( Chúng tôi đã thử nấu món ăn này )
44. To need to do smt ( Cần làm gì )
VD: You need to work harder.
( Bạn cần làm việc tích cực hơn )
45. To need doing ( Cần được làm )
VD: This car needs repairing.
( Chiếc ôtô này cần được sửa )
46. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )
VD: I remember seeing this film.
( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này )
47. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )
VD: Remember to do your homework.
( Hãy nhớ làm bài tập về nhà )
48. To have smt + PII ( Có cái gì được làm )
VD: I’m going to have my house repainted.
( Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy )
= To have smb do smt ( Thuê ai làm gì )
VD: I’m going to have the garage repair my car.
= I’m going to have my car repaired.
11
49. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )
VD: We are busy preparing for our exam.

( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi )
50. To mind doing smt ( Phiền làm gì )
VD: Do / Would you mind closing the door for me?
( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? )
51. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )
VD: We are used to getting up early.
( Chúng tôi đã quen dậy sớm )
52. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )
VD: We stopped to buy some petrol.
( Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng )
53. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )
VD: We stopped going out late.
( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa )
54. Let smb do smt ( Để ai làm gì )
VD: Let him come in.
( Để anh ta vào )
NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
TO BE
1 To be a bad fit: Không vừa
2 To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ
3 To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ
4 To be a believer in sth: Người tin việc gì
5 " To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi]" "(Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng"
6 " To be a bit groggy about the legs, to feel groggy
[`grɔgi]" "Đi không vững, đi chập chững
{chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ )}"
7 To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho người nào
8 To be a church-goer: "Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ"
9 To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của người nào
10 To be a connoisseur of antiques: [æn`ti:k] "Sành về đồ cổ {[,kɔni`sə:]:người thành thạo}"

11 To be a cup too low: "Chán nản, nản lòng"
12
12 To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo} "Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì"
13 To be a dead ringer for sb: (Lóng) Giống như đúc
14 To be a demon for work: Làm việc hăng hái
15 To be a dog in the manger: "Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không
cần đến)"
16 To be a drug on the market: (Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường
17 To be a favourite of sb; to be sb`s favourite: Được người nào yêu mến
18 " To be a fiasco [fi`æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại]" Thất bại to
19 To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá
20 To be a fluent speaker: "Ăn nói hoạt bát, lưu loát"
21 To be a foe to sth: Nghịch với điều gì
22 To be a frequent caller at sb`s house: Năng tới lui nhà người nào
23 "To be a gentleman of leisure;
to lead a gentleman`s life: " Sống nhờ huê lợi hằng năm
24 To be a good judge of wine: "Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu"
25 To be a good puller "(Ngựa) kéo giỏi, khỏe"
26 To be a good walker: Đi (bộ) giỏi
27 To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi
28 " To be a good, bad writer: " "Viết chữ tốt, xấu"
29 To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công
30 To be a law unto oneself: "Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ"
31 To be a lump of selfishness: "Đại ích kỷ {[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng}"
32 To be a man in irons: "Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích)"
33 " To be a mere machine: {[miə] (adj) chỉ là}
{merely [`miəli] (adv) chỉ, đơn thuần}" (Người) Chỉ là một cái máy
34 To be a mess ở trong tình trạng bối rối
35 To be a mirror of the time Là tấm gương của thời đại
36 " To be a novice in, at sth" "chưa thạo, chưa quen việc gì"

37 to be a pendant to [`pendənt](n) là vật đối xứng của {vật giống/đối xứng}
38 To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
39 " To be a retarder of progress:
[ri`ta:də] (n)" "Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
{ chất làm chậm/ kìm hãm/ ức chế}"
40 To be a shark at maths: [∫ɑ:k] (n) "Giỏi về toán học
{cá mập; kẻ lừa đảo;(lóng)tay cừ,tay chiến}"
41 To be a sheet in the wind (Bóng) Ngà ngà say
42 To be a shingle short: "Hơi điên, khùng khùng"
43 To be a slave to custom: [sleiv] (n) Nô lệ tập tục [người nô lệ (đen & bóng)]
44 To be a spy on sb`s conduct: Theo dõi hành động của ai
45 " To be a stickler over trifles: [`stiklə] (n)
" "Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
{(+ for) người quá khắt khe (về một cái gì)
(M¡(thông tục) người kiên trì (» sticker)}"
46 To be a swine to sb [swain](n) {con lợn;(thông tục) người (vật) đáng ghét/ghê tởm} "Chơi
xấu, chơi xỏ người nào"
47 To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho người nào
48 To be a terror to : Làm một mối kinh hãi đối với
49 " To be a testimony to sth:
{[`testiməni](n) sự/ lời chứng nhận, lời khai
in testimony of: để làm chứng cho}" Làm chứng cho chuyện gì
50 " To be a thrall to one`s passions:
13
[θrɔ:l] (n) người nô lệ (đen & bóng)
(v) bắt làm nô lệ/lệ thuộc/phục tùng" Nô lệ cho sự đam mê
51 To be a tight fit Vừa như in
52 To be a total abstainer (from alcohol) Kiêng rượu hoàn toàn
53 To be a tower of strength to sb: Là người có đủ sức để bảo vệ ai
54 To be a transmitter of (sth): (Người) Truyền một bệnh gì

55 To be abashed: "Bối rối, hoảng hốt"
56 To be abhorrent to sb: "Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng"
57 " To be abhorrent to, from sth: [əb`hɔrənt] (adj)
(+ from) trái/mâu thuẫn với, không hợp với" "(Việc) Không hợp, trái ngược,
tương phản với việc khác"
58 To be able to do sth: "Biết, có thể làm việc gì"
59 " To be able to react to nuances of meaning
[`nju:ɑ:ns] (n) sắc thái" "Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái
của ý nghĩa"
60 " To be ablush with shame
{[ə`blʌ∫] (adj & adv) th¤n đỏ mặt}" Đỏ mặt vì xấu hổ
61 " To be abominated by sb
[ə`bɔmineit] (v) " "Bị ai căm ghét
{ghê tởm; ghét cay ghét đắng
(thông tục) không ưa, ghét mặt}"
62 To be about sth: Đang bận điều gì
63 To be about to (do): Sắp sửa
__________________________________________________________
850 TỪ TIẾNG ANH CƠ BẢN
( SƯU TẦM)

Sau đây là danh sách 850 từ tiếng Anh cơ bản, đây là những từ vựng tối thiểu để
có thể diễn đạt được ý muốn của mình. Người mới học tiếng Anh nên nắm vững, sử
dụng nó thật thành thạo,coi đó là cơ sở cần thiết cho thực hành tiếng Anh Muốn tự học
nhanh hay dạy ai nhanh để sử dụng khi đi công tác ở nước ngoài gấp, thiết nghĩ cũng
nên nắm được 850 từ tiếng Anh này (cần cố gắng phát âm cho đúng, nhất là trọng âm).
Theo kinh nghiệm của tôi thì trước khi học vào những vấn đề chi tiết thì trước
tiên phải có cái nhìn tổng thể. Nghĩa là về sơ bộ 850 từ đó là gì, thuộc những loại từ gì,
động từ, danh từ, tính từ, trạng từ
A. OPERATIONS - 100 words

100 từ về thao tác, hành động. Trong đó có 18 động từ và 20 giới từ, trạng từ.

come, get, give, go, keep, let, make, put, seem, take, be, do, have, say, see, send, may,
will, about, across, after, against, among, at, before, between, by, down, from, in, off,
on, over, through, to, under, up, with, as, for, of, till, than, a , the, all, any, every, little,
much, no, other, some, such, that, this, I , he, you, who, and, because, but, or, if,
though, while, how, when, where, why, again, ever, far, forward, here, near, now, out,
still, then, there, together, well, almost, enough, even, not, only, quite, so, very,
tomorrow, yesterday, north, south, east, west, please, yes .
14
B. THINGS
I. 400 General words
400 từ có tính chất chung

account, act, addition, adjustment, advertisement, agreement, air, amount,
amusement,animal, answer, apparatus, approval, argument, art, attack, attempt,
attention, attraction, authority, back, balance, base, behavior, belief, birth, bit, bite,
blood, blow, body, brass, bread, breath, brother, building, burn, burst, business, butter,
canvas, care, cause, chalk, chance, change, cloth, coal, color, comfort, committee,
company, comparison, competition, condition, connection, control, cook, copper,
copy, cork, cotton, cough, country, cover, crack, credit, crime, crush, cry ,current,
curve, damage, danger, daughter, day, death, debt, decision, degree, design, desire,
destruction, detail, development, digestion, direction, discovery, discussion, disease,
disgust, distance, distribution, division, doubt, drink, driving, dust, earth, edge,
education, effect, end, error, event, example, exchange, existence, expansion,
experience, expert, fact, fall, family, father, fear, feeling, fiction, field, fight, fire,
flame, flight, flower, fold, food, force, form, friend, front, fruit, glass, gold,
government, grain, grass, grip, group, growth, guide, harbor, harmony, hate, hearing,
heat, help, history, hole, hope, hour, humor, ice, idea, impulse, increase, industry, ink,
insect, instrument, insurance, interest, invention, iron, jelly, join, journey, judge, jump,

kick, kiss, knowledge, land, language, laugh, law, lead, learning, leather, letter, level,
lift, light, limit, linen, liquid, list, look, loss, love, machine, man, manager, mark,
market, mass, meal, measure, meat, meeting, memory, metal, middle, milk, mind,
mine, minute, mist, money, month, morning ,mother, motion, mountain, move, music,
name, nation, need, news, night, noise, note, number, observation, offer, oil, operation,
opinion, order, organization, ornament, owner, page, pain, paint, paper, part, paste,
payment, peace, person, place, plant, play, pleasure, point, poison, polish, porter,
position, powder, power, price, print, process, produce, profit, property, prose, protest,
pull, punishment, purpose, push, quality, question, rain, range, rate, ray, reaction,
reading, reason, record, regret, relation, religion, representative, request, respect, rest,
reward, rhythm, rice, river, road, roll, room, rub, rule, run, salt, sand, scale, science,
sea, seat, secretary, selection, self, sense, servant, sex, shade, shake, shame, shock,
side, sign, silk, silver, sister, size, sky, sleep, slip, slope, smash, smell, smile, smoke,
sneeze, snow, soap, society, son, song, sort, sound, soup, space, stage, start, statement,
steam, steel, step, stitch, stone, stop, story, stretch, structure, substance, sugar,
suggestion, summer, support, surprise, swim, system, talk, taste, tax, teaching,
tendency, test, theory, thing, thought, thunder, time, tin, top, touch, trade, transport,
trick, trouble, turn, twist, unit, use, value, verse, vessel, view, voice, walk, war, wash,
waste, water, wave, wax, way, weather, week, weight, wind, wine, winter, woman,
wood, wool, word, work, wound, writing , year .

II. THINGS - 200 Picturable words - picture list
200 từ chỉ đồ vật, có thể vẽ ra được.

15
angle, ant, apple, arch, arm, army, baby, bag, ball, band, basin, basket, bath, bed, bee,
bell, berry, bird, blade, board, boat, bone, book, boot, bottle, box, boy, brain, brake,
branch, brick, bridge, brush, bucket, bulb, button, cake, camera, card, cart, carriage,
cat, chain, cheese, chest, chin, church, circle, clock, cloud, coat, collar, comb, cord,
cow, cup, curtain, cushion, dog, door, drain, drawer, dress, drop, ear, egg, engine, eye,

face, farm, feather, finger, fish, flag, floor, fly, foot, fork, fowl, frame, garden, girl,
glove, goat, gun, hair, hammer, hand, hat, head, heart, hook, horn, horse, hospital,
house, island, jewel, kettle, key, knee, knife, knot, leaf, leg, library, line, lip, lock, map,
match, monkey, moon, mouth, muscle, nail, neck, needle, nerve, net, nose, nut, office,
orange, oven, parcel, pen, pencil, picture, pig, pin, pipe, plane, plate, plough/plow,
pocket, pot, potato, prison, pump, rail, rat, receipt, ring, rod, roof, root, sail, school,
scissors, screw, seed, sheep, shelf, ship, shirt, shoe, skin, skirt, snake, sock, spade,
sponge, spoon, spring, square, stamp, star, station, stem, stick, stocking, stomach,
store, street, sun, table, tail, thread, throat, thumb, ticket, toe, tongue, tooth, town, train,
tray, tree, trousers, umbrella, wall, watch, wheel, whip, whistle, window, wing, wire,
worm .

C. QUALITIES: Tính chất
I. 100 General: 100 từ chung

able, acid, angry, automatic, beautiful, black, boiling, bright, broken, brown, cheap,
chemical, chief, clean, clear, common, complex, conscious, cut, deep, dependent,
early, elastic, electric, equal, fat, fertile, first, fixed, flat, free, frequent, full, general,
good, great, grey/gray, hanging, happy, hard, healthy, high, hollow, important, kind,
like, living, long, male, married, material, medical, military, natural, necessary, new,
normal, open, parallel, past, physical, political, poor, possible, present, private,
probable, quick, quiet, ready, red, regular, responsible, right, round, same, second,
separate, serious, sharp, smooth, sticky, stiff, straight, strong, sudden, sweet, tall, thick,
tight, tired, true, violent, waiting, warm, wet, wide, wise, yellow, young .

II. 50 Opposites:

awake, bad, bent, bitter, blue, certain, cold, complete, cruel, dark, dead, dear, delicate,
different, dirty, dry, false, feeble, female, foolish, future, green, ill, last, late, left,
loose, loud, low, mixed, narrow, old, opposite, public, rough, sad, safe, secret, short,

shut, simple, slow, small, soft, solid, special, strange, thin, white, wrong .
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá để cho ai làm gì )e.g.
This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá đến nỗi mà )e.g. This box is so heavy that I
cannot take it.e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.
16
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá đến nỗi mà )e.g. It is such a heavy
box that I cannot take it.e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ cho ai đó làm
gì )e.g. She is old enough to get married.e.g. They are intelligent enough for me to teach
them English.
5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì )e.g. I had my
hair cut yesterday.e.g. I’d like to have my shoes repaired.
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến
lúc aiđó phải làm gì )e.g. It is time you had a shower.e.g. It’s time for me to ask all of you
for this question.
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì mất bao nhiêu
thời gian )e.g. It takes me 5 minutes to get to school.e.g. It took him 10 minutes to do this
exercise yesterday.
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì làm gì )e.g.
He prevented us from parking our car here.
9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy để làm gì )e.g. I find it very difficult to learn
about English.e.g. They found it easy to overcome that problem.
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)e.g. I
prefer dog to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV.
11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm
gì)e.g. She would play games than read books.e.g. I’d rather learn English than learn Biology.
12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)e.g. I am used to eating with chopsticks.
13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)e.g. I used
to go fishing with my friend when I was young.e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.

14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về e.g. I was amazed at his
big beautiful villa.
15. To be angry at + N/V-ing: tức giận vềe.g. Her mother was very angry at her bad marks.
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về / kém về e.g. I am good at swimming.e.g. He
is very bad at English.
17. by chance = by accident (adv): tình cờe.g. I met her in Paris by chance last week.
17
18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về e.g. My mother was tired of doing too much
housework everyday.
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì e.g. She
can't stand laughing at her little dog.
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó e.g. My younger sister is fond
of playing with her dolls.
21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến e.g. Mrs Brown is interested in going
shopping on Sundays.
22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gìe.g. He always wastes
time playing computer games each day.e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying
clothes.
23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì e.g. I spend
2 hours reading books a day.e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last
year.
24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì e.g.
My mother often spends 2 hours on housework everyday.e.g. She spent all of her money on
clothes.
25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì e.g. You should give up smoking as soon as
possible.
26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì e.g. I would like to go to the
cinema with you tonight.
27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làme.g. I have many things to do this
week.

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính mà
e.g. It is Tom who got the best marks in my class.e.g. It is the villa that he had to spend a
lot of money last year.
29. Had better + V(infinitive): nên làm gì e.g. You had better go to see the doctor.
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/
suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
e.g. I always practise speaking English everyday.
31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smtVD: It is difficult for old people to learn English.
( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )
18
32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interested in
reading books on history.( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )
33. To be bored with ( Chán làm cái gì )VD: We are bored with doing the same things
everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại )
34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )VD: It’s
the first time we have visited this place.( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )
35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )VD: I don’t have enough time to study.( Tôi
không có đủ thời gian để học )
36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )VD: I’m not rich enough to buy a car.( Tôi
không đủ giàu để mua ôtô )
37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )VD: I’m to young to get married.
( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )
38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì
được làm )VD: She wants someone to make her a dress.( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy
một chiếc váy )= She wants to have a dress made.( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )
39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )VD: It’s time we went home.( Đã đến
lúc tôi phải về nhà )
40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt( Ai không cần thiết phải
làm gì ) doesn’t have to do smtVD: It is not necessary for you to do this exercise.( Bạn không
cần phải làm bài tập này )

41. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )VD: We are looking forward to
going on holiday.( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )
42. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )VD: Can you provide us with some
books in history?( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)
43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì )To stopVD: The rain stopped us from
going for a walk.( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo )
44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)VD: We failed
to do this exercise.(Chúng tôi không thể làm bài tập này )
45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)VD: We were succeed in
passing the exam.(Chúng tôi đã thi đỗ )
19
46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)VD: She borrowed this book from the
liblary.( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )
47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)VD: Can you lend me some money?( Bạn có thể
cho tôi vay ít tiền không? )
48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)VD: The teacher made us do a lot of homework.
( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )
49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.( Đến mức mà )CN + động từ + so + trạng từ
1. The exercise is so difficult that noone can do it.( Bài tập khó đến mức không ai làm được )
2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi
không thể hiểu được anh ta )
50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.VD: It is such a difficult
exercise that noone can do it.( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được )
51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì)VD: It is very kind
of you to help me.( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )
52. To find it + tính từ + to do smtVD: We find it difficult to learn English.( Chúng tôi thấy
học tiếng Anh khó )
53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì )that + CN + động từVD: 1. I have to make sure
of that information.( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó )2. You have to make sure
that you’ll pass the exam.( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ )

54. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)VD:
It took me an hour to do this exercise.( Tôi mất một tiếng để làm bài này )
55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gìdoing smt làm gì)
VD: We spend a lot of time on TV.watching TV.( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )
56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )VD: I have no
idea of this word = I don’t know this word.( TÔI không biết từ này )
57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gìnot to do smt không làm gì )VD: Our teacher
advises us to study hard.( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )
58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )intendVD: We planed to go for a
picnic.intended( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )
59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )VD: They invited me to go to the cinema.( Họ
mời tôi đi xem phim )
20
60. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )VD: He offered me a job in his company.
( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta )
61. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )VD: You can rely on him.( Bạn có thể tin anh
ấy )
62. To keep promise ( Gĩư lời hứa )VD: He always keeps promises.
63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )VD: I’m able to
speak English = I am capable of speaking English.( Tôi có thể nói tiếng Anh )

64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )VD: I’m good at ( playing ) tennis.
( Tôi chơi quần vợt giỏi )
65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì )doing smt to doing smt làm gì hơn làm
gìVD: We prefer spending money than earning money.( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm
tiền )
66. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )VD: I want to apologize for being
rude to you.( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn )
67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )not do smt ( Không nên làm gì )VD: 1. You’d
better learn hard.( Bạn nên học chăm chỉ )2. You’d better not go out.( Bạn không nên đi ra

ngoài )
68. Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gìnot do smt đừng làm gìVD: I’d rather stay at
home.I’d rather not say at home.
69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )VD: I’d rather you ( he / she ) stayed
at home today.( Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay )
70. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )VD: I suggested she ( should ) buy
this house.
71. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )VD: I suggested going for a walk.
72. Try to do ( Cố làm gì )VD: We tried to learn hard.( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ )
73. Try doing smt ( Thử làm gì )VD: We tried cooking this food.( Chúng tôi đã thử nấu món
ăn này )
74. To need to do smt ( Cần làm gì )VD: You need to work harder.( Bạn cần làm việc tích
cực hơn )
21
75. To need doing ( Cần được làm )VD: This car needs repairing.( Chiếc ôtô này cần được
sửa )
76. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )VD: I remember seeing this film.( Tôi nhớ là đã
xem bộ phim này )
77. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )VD: Remember to do your
homework.( Hãy nhớ làm bài tập về nhà )
78. To have smt + PII ( Có cái gì được làm )VD: I’m going to have my house repainted.( Tôi
sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy )= To have smb do smt ( Thuê ai làm
gì )VD: I’m going to have the garage repair my car.= I’m going to have my car repaired.
79. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )VD: We are busy preparing for our exam.
( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi )
80. To mind doing smt ( Phiền làm gì )VD: Do / Would you mind closing the door for me?
( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? )
81. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )VD: We are used to getting up early.
( Chúng tôi đã quen dậy sớm )
82. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )VD: We stopped to buy some petrol.( Chúng tôi

đã dừng lại để mua xăng )
83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )VD: We stopped going out late.( Chúng tôi
thôi không đi chơi khuya nữa )
84. Let smb do smt ( Để ai làm gì )VD: Let him come in.( Để anh ta vào )
Have sb/sth + doing: làm cho ai làm gì.
John had us laughing all through the meal.
S + won’t have sb + doing = S + won’t allow sb to do sth: không cho phép ai làm gì
I won’t have him telling me what to do.
Các cụm phân từ: adding, pointing out, reminding, warning, reasoning thatđều có thể mở đầu
cho một mệnh đề phụ gián tiếp.
He told me to start early, reminding me that the road would be crowded.
Reasoning that he could only get to the lake, we followed that way.
To catch sb doing sth: bắt gặp ai đang làm gì (hàm ý bị phật lòng).
If she catches you reading her diary, she will be furious.
To find sb/sth doing sth: Thấy ai/ cái gì đang làm gì
I found him standing at the doorway
He found a tree lying across the road.
To leave sb doing sth: Để ai làm gì
I left Bob talking to the director after the introduction.
Go/come doing sth (dùng cho thể thao và mua sắm)
Go skiing/ go swimming/ go shopping/ come dancing
To spend time doing sth: Bỏ thời gian làm gì
22
He usually spends much time preparing his lessons.
To waste time doing: hao phí thời gian làm gì
She wasted all the afternoon having small talks with her friends.
To have a hard time/trouble doing sth: Gặp khó khăn khi làm gì
He has trouble listening to English. I had a hard time doing my homework.
To be worth doing sth: đáng để làm gì
This project is worth spending time and money on.

To be busy doing something: bận làm gì
Trong từng câu bạn phải xác định được từ cần đièn thuộc loại từ nạo Đây là 1 số VD cơ bản
1. Noun (be+adj+N)
- đứng sau giới từ (of, with, from, to )
- sau tính từ
- làm chủ ngữ
- sau a, an, the
- sau những động từ cần có object
2. Adjective (be+adv+adj+N)
- trước danh từ
- sau trạng từ chỉ mức độ
- sau động từ to be
- trong mẫu câu "it's (ADJ) of someone to
- sau seem, look, feel,
- theo cấu trúc find someone/something + ADJ
3. Adverb
- trước adj
- theo cấu trúc S + V + O + Adv
- đứng đầu hay cuối 1 câu đầy đủ các thành phần
4. V.ing
- sau giới từ
- sau một số động từ ( suggest, mind, consider )
- làm chủ ngữ cho câu
- trước danh từ và mang nhiệm vụ một tính từ
Mình nói sơ qua về phần dạng từ
Noun-> Verb
-ER,-OR: drvier, actor
-EE: employee
-ATION: innovation
-MENT: development

-ANCE,-ENCE: performance, prefence
-AL: arrival
-ING: building
Noun-> Adj
-NESS: sickness
-ITY: clarity
-FUL: helpful
-LESS: careless
23
-LY: manly
-LIKE: childlike
-Y: hilly
-ISH: foolish
-AL: musical
-IC: hictoric
-IVE: informative
-OUS: dangerous
-EN: golden
Noun, Ạdj-> Verb
-IFY: simplfy
-IZE(ISE): modernise
-EN: shorten
Verb-> Adj
-ABLE,-IBLE: capitable
-ING: interesting
-ED: surprised
* By:
động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)
động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)
by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)

by + phương tiện giao thông = đi bằng
by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)
by way of= theo đường = via
by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên
by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện
by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh
by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên ><>
* In = bên trong
In + month/year
In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một
chút)
In the street = dưới lòng đường
In the morning/ afternoon/ evening
In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
In future = from now on = từ nay trở đi
In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
In the mean time = meanwhile = cùng lúc
In the middle of (địa điểm)= ở giữa
24
In the army/ airforce/ navy
In + the + STT + row = hàng thứ
In the event that = trong trường hợp mà
In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai
* On = trên bề mặt:
On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến

On + phố = địa chỉ (như B.E : in + phố)
On the + STT + floor = ở tầng thứ
On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
Chú ý:
In the corner = ở góc trong
At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
Chú ý:
On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa
(Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
On the way to: trên đường đến >< telephone =" gọi" phone =" nhà" whole=" nói" hand ="
tuy" n=" however" hand =" một" hand =" mặt" sale =" for" sale =" có" foot =" đi">
* * * At = ở tại
At + số nhà
At + thời gian cụ thể
At home/ school/ work
At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but
she was 15 minutes late))
At least = chí ít, tối thiểu >< most =" tối" once ="ngay" moment =" now" ving =" at" times ="
đôi" first =" thoạt">< last =" cuối" day =" on">

* Một số các thành ngữ dùng với giới từ
On the beach: trên bờ biển
Along the beach: dọc theo bờ biển
In place of = Instead of: thay cho, thay vì.
For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.
In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là.
off and on: dai dẳng, tái hồi
25

×