Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài 5 - Các toán tử ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.97 KB, 11 trang )

Bài 5
CÁC TOÁN TỬ
Các toán tử số học
Giảm
Tăng ++
Lấy giá trị dư của phép chia%
Chia /
Nhân*
Trừ-
Cộng+
Ý nghĩaToán tử
Biểu thức
 Thứ tự tính toán
trái sang phải+ -
trái sang phải* / %
phải sang trái++ đứng trước
hay dấu + -
trái sang phải++ đứng saucao
nhất
thấp
nhất
ChiềuToán tửƯu tiên
Ví dụ
float val(5.0); cout << val++ – 7.0/2.0;
Theo bảng ta có biểu thức sau cout tương
đương (val++) - (7.0/2.0)
include <iostream>
using namespace std;
int main()
{
int i(2), j(8);


cout << i++ << endl; // Output: ?
cout << i << endl; // Output: ?
cout << j << endl; // Output: ?
cout << j << endl; // Output: ?
return 0;
}
Một số phép gán đặc biệt
ví dụ:
x += y; tương đương x= x+y
x *=y;
x /=y;
i += 3 ; tương đương i = i +3
i *= j + 2 tương đương i = i*(j+2)
Các toán tử quan hệ
 Nhỏ hơn <
 nhỏ hơn hoặc bằng <=
 Lớn hơn >
 Lớn hơn hoặc bằng >=
 Bằng ==
 Không bằng !=
Thứ tự ưu tiên
gán
== !=
< <= > >=
Toán tử số họcCao nhất
Thấp nhất
Toán tửưu tiên
Toán tử luận lý
 Phép AND ký hiệu &&
 Phép OR ký hiệu II

 Phép NOT ký hiệu !
 Bit-wise NOT ~, bit-wise AND &, bit-wise OR
I bit-wise XOR ^
 && ưu tiên hơn II, cả hai có ưu tiên cao hơn
toán tử gán nhưng thấp hơn các toán tử đã
nói trên. Toán tử NOT (!) ưu tiên cao hơn.
 Một biểu thức luận lý sẽ được đánh giá vế
trái trước, nếu đã đánh giá được thì không
cần phải đánh giá vế phải nữa.
Bài tập 1: Cho biết kết quả
bool res = false; int y = 5;
res = 7 || (y = 0);
cout << "Ket qua của (7 || (y = 0)): " << res
<< endl;
cout << "Gia tri cua y: " << y << endl;
int a, b, c;
a = b = c = 0;
res = ++a || ++b && ++c;
cout << '\n' << " res = " << res << ", a = " << a << ", b = " << b <<
", c = " << c << endl;
a = b = c = 0;
res = ++a && ++b || ++c;
cout << " res = " << res << ", a = " << a << ", b = " << b << ", c =
" << c << endl;
return 0; }
Bài tập 2
 Hãy dùng dấu ngoặc để xác định biểu thức
tương đương với
x = –4 * i++ – 6 % 4;
 Xác định giá trị biểu thức sau, giả sử x=7

x < 10 && x >= –1
!x && x >= 3
x++ == 8 || x == 7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×