Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Quản lý hộ khẩu tạm trú tạm vắng docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.73 KB, 37 trang )

Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo
Viện Đại Học Mở Hà Nội
Khoa Công Nghệ Thông Tin

BÀI TẬP LỚN
MÔN: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Đề tài : Hệ thống quản lý hộ khẩu
Giáo viên hướng dẫn: TS. Lê Văn Phùng
Nhóm sinh viên thực hiện: Nguyễn Khả Hiếu(NT) 01649611954
Đàm Ích Đảng
Nguyễn Đức Vượng
1
Mục Lục
Tài Liệu Tham Khảo 3
Từ Viết Tắt 4
1 :Mô tả bài toán 5
2. Bản phân tích chức năng 7
2.1 Biểu đồ ngữ cảnh 8
2.2 Biểu đồ phân dã chức năng 9
2.3 Mô tả chi tiêt chức năng lá 10
2.4 Ma trận thực thể chức năng : 11
3.Xây Dựng mô hình chính xác hóa dữ liệu 12
3.1. chính xác hóa dữ liệu 12
3.2 xác định các thực thể 15
4,Thiết kế hệ thống 17
5.Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý 24
5.1.SOHOKHAU 24
5.2.PHIEUTAMVANGTAMTRU 24
5.3.BANKHAINHANKHAU 25
5.4.PHIEUTHAYDOINHANKHAU 25
5.5.GIAYTAMTRUCOTHOIHAN 25


5.6.SOLUUTAMVANG 26
5.7.SOLUUTAMTRU 26
6.Xác định luồng dữ liệu 28
6.1 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 28
6.2 .Các biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 29
6.2.1.Biểu đồ của tiến trình “1.0 .Quản lý hộ gia đình” 29
6.2.2.Biểu đồ của tiến trình “2.0. Cấp giấy tạm vắng” 29
6.2.3.Biểu đồ của tiến trình “3.0. Làm chuyển khẩu ” 30
6.2.4. Biểu đồ của tiến trình “4.0. Cấp giấy tạm trú ” 31
6.2.5.Biểu đồ của tiến trình “5.0. Lập báo cáo” 31
7.Xác định và đặc tả các giao diện 32
7.1Xác định các giao diện cập nhật dữ liệu 32
7.2 xác định các giao diện xử lý dữ liệu 32
7.4.Tích hợp các giao diện 33
7.5 Mô hình kiến trúc hệ thống 33
7.6 Đặc tả giao diện 34
8.Giả mã: 36
9.Mô hình thiết kế dữ liệu mức logic 37
2
Tài Liệu Tham Khảo
TS.Lê Văn Phùng
1. Kỹ thuật phân tích và thiết kế hệ thống thông tin hướng cấu trúc
2.Bài giảng cở sở dữ liệu.
Nhà xuất bản Lao động Xã hội, Năm 2004
3.Phân tích và thiết kế hệ thống thong tin - Kiến thức và thực hành.
Nhà xuất bản lao động Xã hội, Năm 2004
Nguyễn Văn Vỵ, Lê Văn Phùng
1.Phân tích thiết kế các hệ thống thông tin hiện đại
Nhà xuất bản thống kê, 2002
Nguyễn Văn Vỵ

1.Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Trung tâm đào tạo SARA – Trung tâm phát triển CNTT, Đaị học Quốc gia
TP.HCM, 2004
Nguyễn Văn Vỵ, Nguyễn Việt Hà
1.Giáo trình kỹ nghệ phần mềm.
Nhà xuất bản Giáo dục, 2009
Và một số trang Web để tham khảo tài liêu như:
www.google.com
www.tailieu.vn
3
Từ Viết Tắt
CMTND Chứng minh thư nhân dân
TW Trung ương
Nghề nghiệpNLV Nghề nghiệp nơi làm việc
SốHK Số hộ khẩu
MẫuTV Mẫu tạm vắng
ĐKHK Đăng ký hộ khẩu
MẫuNK Mẫu nhân khẩu
MẫuTĐ Mẫu thay đổi
E-R Thực thể - Mối quan hệ
CNTT Công nghệ thông tin
Ngày tháng NS Ngày tháng năm sinh
Số TT Số thứ tự
LDT Luồng dữ liệu
NSD Người sử dụng
PT- TK Phân tích và thiết kế
HT Hệ Thống
HTTT Hệ thống thông tin
4
Mô tả bằng lời

1 :Mô tả bài toán
1 Bộ phận quản lý hộ khẩu sẽ quản lý các hộ gia đình thông
qua sổ hộ khẩu theo mẫu quy định của nhà nước.
2 Khi gia đình có ai đó đi xa dài ngày thì phải đến cơ quan địa
phương, nơi công dân ấy đang cư trú để làm thủ tục xin cấp
giấy tạm vắng có thời hạn (cụ thể là tối đa 6 tháng). Nếu
công dân là đối tượng đang bị quản thúc tại địa phương có
thời gian bị quản thúc thì không được phép xin giấy tạm
vắng trong thời gian đó. Người cần cấp giấy tạm vắng sẽ
trình sổ hộ khẩu và cung cấp thông tin cho người có thẩm
quyền để được cấp giấy tạm vắng.
3 Khi gia đình có người nào đó chuyển đến nơi ở mới hoặc
tách ra hộ khẩu mới thì làm thủ tục chuyển khẩu theo quy
định của nhà nước. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
chuyển đến nơi ở mới thì người đó phải đến trụ sở công an
xã/phường/thị trấn nơi chuyển đến để làm thủ tục đăng ký.
Thủ tục gồm:
Phiếu khai báo tạm vắng, giấy chứng nhận chuyển đi của địa
phương nơi người đó đã cư trú(hoặc giấy tờ khác thay thế
theo qui định), sổ hộ khẩu gia đình và điền đầy đủ thông tin
vào trong các giấy tờ sau :
- Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu.
- Bản khai nhân khẩu.
Bản khai nhân khẩu nếu thuộc một trong các điều kiện sau:
+ Người từ tỉnh, thành phố trực thuộc TW khác chuyển
đến.
+ Người ở nước ngoài về nước.
+ Người chấp hành xong phạt tù.
+ Người thuộc lực lượng quân đội nhân dân và công an
nhân dân khi đăng ký hộ khẩu gia đình.

4 Nều người nào đó được cư trú tạm thời trong một khoảng
thời gian thì phải khai báo với bộ phận quản lý hộ khẩu để
được cấp giấy tạm trú.
Thẩm quyền cấp giấy: - Trưởng công an xã/phường/thị trấn
ký giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình hoặc cho
cá nhân tạm trú( thời hạn tối đa không quá 12 tháng). Khi
5
giấy hết hạn, người tạm trú tiếp tục ở lại thì phải đến cơ quan
công an nơi cấp giấy để xin gia hạn hoặc xin cấp lại (thời hạn
mỗi lần gia hạn cũng không quá 12 tháng).
Trong thời hạn không quá 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ, cơ quan công an phải trả kết quả cho công dân.
Thủ tục gồm: CMTND hoặc giấy tạm vắng của địa phương
mình cư trú (Trong trường hợp tạm trú dài ngày ). Trong
trường hợp nếu chỉ qua một vài ngày thì chỉ phải trình giấy tờ
tuỳ thân ( CMTND, Thẻ Sinh viên … )
5 Ban quản lý họ khẩu sẽ có những báo cáo thường kỳ về số
nhân khẩu của địa phương và những sự thay đổi về Hộ
Khẩu cho lãnh đạo.
6
2. Bản phân tích chức năng
Chức năng lá Chức năng mức
đỉnh
Chức năng hệ
thống
1.1. Cấp sổ hộ khẩu
1.2. Lưu sổ nhân khẩu
1. Quản lý nhân khẩu
Hệ Thống Quản
Lý Nhân Khẩu

2.1. Kiểm tra sổ hộ khẩu
2.2. Cấp giấy tạm vắng
2.3. Ghi vào sổ lưu tạm
vắng
2. Cấp giấy tạm vắng
3.1. Kiểm tra sổ hộ khẩu
3.2. Kiểm tra giấy tạm
vắng
3.3. Lập bản khai nhân
khẩu
3.4. Lập phiếu thay đổi
hộ khẩu nhân khẩu
3.5. Ghi vào sổ lưu
chuyển khẩu
3. Thực hiện chuyển
khẩu
4.1. Kiểm tra giấy tạm
vắng
4.2. Kiểm tra CMND
4.3. Cấp giấy tạm trú
4.4. Ghi sổ lưu tạm trú
4. Cấp giấy tạm trú
5.1. Lập báo cáo 5. Báo cáo


7
2.1 Biểu đồ ngữ cảnh
8
Thực hiện chuyển khẩu
Xin cấp giấy tạm vắng

Cấp giấy tạm vắng
Xin chuyển khẩu
HỆ
THỐNG
QUẢN LÝ
NHÂN
KHẨU
Người
dân
Cấp giấy tạm trú
Xin cấp giấy tạm chú
Lãnh
Đạo
Yêu cầu báo cáo
Báo cáo
2.2 Biểu đồ phân dã chức năng
9
Hệ Thống Quản Lý nhân
Khẩu
1:Quản lý nhân
khẩu
2: Cấp giấy tạm
vắng
3: Thực hiện
chuyển khẩu
4: Cấp giấy tạm
trú
5: Báo cáo
1.1 Cấp sổ
hộ khẩu

1.2 Lưu sổ
nhân khẩu
2.1 Kiển tra
sổ hộ khẩu
2.2 Cấp giấy
tạm vắng
2.3 Ghi vào
sổ lưu tạm
vắng
3.1 Kiển tra
sổ hộ khẩu
3.2 Kiển tra
giấy tạm
vắng
3.3 Lập bản
khai nhân
khẩu
3.4 Lập
phiếu thay
đổi hộ khẩu
nhân khẩu
3.5 Ghi vào
sổ lưu
chuyển khẩu
4.1 Kiển tra
giấy tạm
vắng
4.2 Kiển tra
CMND
4.3 Cấp giấy

tạm trú
4.4 Ghi sổ
lưu tạm trú
5.1 Lập báo
cáo
2.3 Mô tả chi tiêt chức năng lá
1.1 Lập sổ hộ khẩu :
Là làm việc ghi danh sách các thành viên trong gia đình, với một người là chủ
hộ. Khi có một thành viện mới trong gia đình thì điền thêm thông tin của thành
viên đó vào trong sổ hộ khẩu .
2.1. Kiểm tra Sổ Hộ Khẩu :
Khi muốn thay đổi Hộ Khẩu, chuyển Hộ Khẩu, làm Giấy Tạm Vắng thì phải
trình Sổ Hộ Khẩu cũ cho cơ quan chức năng kiểm tra để xác minh, đồng thời
thay đổi thông tin cần thiết.
2.2. Làm giấy tạm vắng:
Khi kiểm tra sổ hộ khẩu của công dân thì ban quản lý hộ khẩu sẽ cấp giấy tạm
vắng theo nguyện vong của công dân.
3.1. Kiểm tra giấy tạm vắng:
Khi có yêu cầu làm chuyển khẩu của công dân thì ban quản lý hộ khẩu trước
tiên sẽ kiểm tra giấy tạm vắng của công dân đó để xác minh .
3.2. Kiểm tra giấy chứng nhận chuyển đi:
Sau khi kiểm tra giấy tạm vắng, thì ban quản lý sẽ yêu cầu xuất trình giấy
chứng nhận chuyển khẩu để chứng tỏ rằng công dân đó đã làm thủ tục tách
khẩu khỏi khẩu cũ để chuyển khẩu mới.
3.3. Kiểm tra sổ hộ khẩu:
Ban quản lý hộ khẩu sẽ kiểm tra sổ hộ khẩu cũ trước khi làm thủ tục chuyển
khẩu cho công dân.
3.4.Ghi phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu:
Khi muốn thay đổi Hộ Khẩu thì phải trình Sổ Hộ Khẩu cũ cho cơ quan chức
năng kiểm tra để xác minh, đồng thời thay đổi thông tin cần thiết.

3.5. Ghi bản khai nhân khẩu :
Khi muốn thay đổi Hộ Khẩu ,chuyển Hộ Khẩu thì phải đến cơ quan chức năng
khai báo thông tin nhân khẩu gia đình để làm lai Sổ Hộ Khẩu.
4.1. Kiển tra CMTND :
Xem các thông tin của công dân - người xin tạm trú rồi cấp giấy tạm trú.
4.2. Làm giấy Tạm Trú :
Khi một công dân tạm thời chuyển nơi cư trú từ địa phương có hộ khẩu đến
nơi khác thì phải làm giấy Tạm Trú tại nơi địa phương công dân đến.
5.1. Lập báo cáo :
Ban quản lý họ khẩu sẽ có những báo cáo thường kỳ về số nhân khẩu của địa
phương và những sự thay đổi về Hộ khẩu cho lãnh đạo.
10
2.4 Ma trận thực thể chức năng :
Các Thực Thể
D1 Sổ hộ khẩu
D2 Sổ thống kê nhân khẩu
D3 Giấy tạm vắng
D4 Sổ lưu tạm vắng
D5 Bản khai nhân khẩu
D6 Phiếu thay đổi hộ khẩu nhân
khẩu
D7 Sổ lưu chuyển khẩu
D8 Giấy tạm trú
D9 Chứng minh thư nhân dân
D10 Sổ lưu tạm trú
D11 Báo cáo
Các Chức Năng Nghiệp Vụ D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8 D9 D10 D11
1.1 Cấp sổ hộ khẩu C
1.2 Lưu sổ nhân khẩu U
1.3 Quản lý nhân khẩu R R C U U U U C R U C

2.1 Kiểm tra sổ hộ khẩu R
2.2 Cấp giấy tạm vắng C U
2.3 Lưu vào sổ lưu tạm vắng R C
3.1 Kiểm tra sổ hộ khẩu R R R
3.2 Kiểm tra phiếu khai báo tạm
vắng
R R
3.3 Lập bản khai nhân khẩu C U U
3.4 Lập phiểu thay đổi hộ khẩu
nhân khẩu
C U
3.5 Ghi vào sổ lưu chuyển khẩu R U
3.6 Làm chuyển khẩu R R R C U
4.1 Kiểm tra giấy tạm vắng R R
4.2 Kiểm tra CMND R
4.3 Cấp giấy tạm trú R R
4.4 Ghi sổ lưu tạm trú R U
5.1 Lập báo cáo R R R R R R R R R R C
5.2 Báo cáo R
11
3.Xây Dựng mô hình chính xác hóa dữ liệu
3.1. chính xác hóa dữ liệu
Dữ liệu gốc Dữ liệu chính xác hóa Chú giải
SỔ HỘ KHẨU
Số
Họ và tên chủ hộ
CMND
Số nhà
Đường phố, xóm, ấp
Phường, xã, thị trấn

Trưởng công an
SỔ HỘ KHẨU
SốHK
Họ và tên chủ hộ
CMND
Số nhà
Đường phố
Phường
Trưởng công an
Khử bỏ hiện
tượng đồng danh
“số”
PHIẾU KHAI BÁO TẠM
VẮNG, TẠM TRÚ
Mẫu số
Họ và tên
Nghề nghiệp
Nơi là việc
CMND Số
Tạm trú tạm vắng từ ngày
Đến ngày
Lý do
Quan hệ với chủ hộ
Trẻ em dưới 15 tuổi đi theo
Trưởng công an xã
PHIẾU KHAI BÁO TẠM
VẮNG, TẠM TRÚ
MẫuTV
Họ và tên
Nghề nghiệp

Nơi là việc
CMND Số
Tạm trú tạm vắng từ ngày
Đến ngày
Lý do
Quan hệ với chủ hộ
Trẻ em dưới 15 tuổi
Trưởng công an xã
Khử bỏ hiện
tượng đồng danh
“Mẫu”
BẢN KHAI NHÂN KHẨU
Mẫu số
Họ tên khai sinh
Tên gọi khác
Giới tính
CMND Số
BẢN KHAI NHÂN KHẨU
MẫuNK
Họtên
Tên gọi khác
Giới tính
CMND Số
Khử bỏ hiện
tượng đồng danh
“Mẫu”
12
Ngày sinh
Nơi sinh
Quê quán

Nơi ĐKHK thường chú
Chỗ ở hiện tại
Dân tộc,tôn giáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp
Nơi làm việc hiện nay
Chỗ ở và nơi làm việc từ 15
tuổi đến nay
Từ tháng, năm đến tháng, năm
Chỗ ở
Nơi làm việc
Khen thưởng
Tiền án tiền sự
Quan hệ gia đình
Ngày sinh
Nơi sinh
Quê quán
Nơi ĐKHK thường chú
Chỗ ở hiện tại
Dân tộc,tôn giáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp
Nơi làm việc hiện nay
Chỗ ở và nơi làm việc từ 15
tuổi đến nay
Từ tháng đến năm
*
Chỗ ở
*
Nơi làm việc

*
Khen thưởng
*
Tiền án tiền sự
*
Quan hệ gia đình
*
Chính xác hóa
dữ liệu
PHIẾU THAY ĐỔI HỘ
KHẨU, NHÂN KHẨU
Mẫu số
Họ tên
Tên thường gọi
Sinh ngày
Quê quán
Nơi sinh
Dân tộc
Số CMND
Nghề nghiệp, nơi làm việc
Nơi ĐKHK thường trú
Nơi ở hiện nay
PHIẾU THAY ĐỔI HỘ
KHẨU, NHÂN KHẨU
MẫuTĐ
Họ tên
Tên thường gọi
Sinh ngày
Quê quán
Nơi sinh

Dân tộc
Số CMND
Nghề nghiệp
Nơi ĐKHK thường trú
Nơi ở hiện nay
Khử bỏ hiện
tượng đồng danh
“Mẫu”
Bỏ Số TT
13
Thông báo về thay đổi hộ khẩu
như sau
Những người trong hộ cùng đi
Số TT
Họ và tên
Ngày tháng năm sinh
Quan hệ với chủ hộ
Nghề nghiệp nơi làm việc
Số CMND
Thông báo về thay đổi hộ
khẩu như sau
Những người cùng đi
*
Họ và tên
*
Ngày tháng NS
*
Quan hệ với chủ hộ
*
Nghề nghiệpNLV

*
Số CMND
*
GIẤY TẠM CHÚ CÓ THỜI
HẠN
Mẫu số
Họ và tên
Tên thường gọi
Sinh ngày
Số CMND
Nơi cấp
Nơi ĐKHK thường trú
Nơi đăng ký tạm trú
Trưởng công an
GIẤY TẠM CHÚ CÓ THỜI
HẠN
MẫuTH
Họ và tên
Tên thường gọi
Sinh ngày
Số CMND
Nơi cấp
Nơi ĐKHK thường trú
Nơi đăng ký tạm trú
Trưởng công an
Khử bỏ hiện
tượng đồng danh
“Mẫu”
SỔ LƯU TẠM VẮNG
Đơn vị

Địa chỉ
Số TT
Họ và tên người tạm vắng
Năm sinh
Giới tính
Nơi ĐKHK thường trú
Số CMND
Ngày đi
SỔ LƯU TẠM VẮNG
Đơn vị
Địa chỉ
Họ và tên người tạm vắng
*
Năm sinh
*
Giới tính
*
Nơi ĐKHK thường trú
*
Số CMND
*
Ngày đi
*
Ngày về
*
Bỏ Số TT
14
Ngày về
Lý do tạm vắng
Lý do tạm vắng

*
SỔ LƯU TẠM TRÚ
Đơn vị
Địa chỉ
Số TT
Họ và tên người tạm trú
Năm sinh
Giới tính
Nơi ĐKHK thường trú
Số CMND
Ngày đi
Ngày về
Lý do tạm vắng
SỔ LƯU TẠM TRÚ
Đơn vị
Địa chỉ
Họ và tên người tạm trú
*
Năm sinh
*
Giới tính
*
Nơi ĐKHK thường trú
*
Số CMND
*
Ngày đi
*
Ngày về
*

Lý do tạm vắng
*
Bỏ Số TT
3.2 xác định các thực thể
E1-SOHOKHAU
#SốHK
Họ và tên chủ hộ
CMND
Số nhà
Đường phố
Phường
Trưởng công an
E2-PHIEUTAMVANGTAMTRU
#MẫuTV
Họ và tên
CMND
Nghề nghiệp
Nơi là việc
Tạm trú tạm vắng từ ngày
Đến ngày
Lý do
Trẻ em dưới 15 tuổi
Quan hệ với chủ hộ
15
E3- BANKHAINHANKHAN
#MẫuNK
Họ tên
Tên gọi khác
Giới tính
CMND

Ngày sinh
Nơi sinh
Quê quán
Nơi ĐKHK thường chú
Chỗ ở hiện tại
Dân tộc
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp
Nơi làm việc hiện nay
E4-PHIEUTHAYDOINHANKHAU
#MẫuTĐ
Họ tên
Tên thường gọi
Sinh ngày
Quê quán
Nơi sinh
Dân tộc
CMND
Nghề nghiệp
Nơi ĐKHK thường trú
Nơi ở hiện nay
E5-GIAYTAMTRUCOTHOIHAN
#MẫuTH
Họ và tên
Tên thường gọi
Sinh ngày
CMND
Nơi cấp
Nơi ĐKHK thường trú
Nơi đăng ký tạm trú

Trưởng công an
E6-SOLUUTAMVANG
#Đơn vị
Địa chỉ
Họ và tên người tạm vắng
Năm sinh
Giới tính
16
Nơi ĐKHK thường trú
CMND
Ngày đi
Ngày về
Lý do tạm vắng
E7-SOLUUTAMTRU
#Đơn vị
Địa chỉ
Họ và tên người tạm trú
Năm sinh
Giới tính
Nơi ĐKHK thường trú
CMND
Ngày đi
Ngày về
Lý do tạm vắng
4,Thiết kế hệ thống
- SốHK→ Họ và tên chủ hộ, Số nhà, Đường phố, Phường, Trưởng công an.
4.1. SOHOKHAU(SốHK ,Họ và tên chủ hộ, Số nhà, Đường phố, Phường,
Trưởng công an)
- MẫuTV→ Họ và tên, CMND Số, Lý do, Trẻ em dưới 15 tuổi, Quan hệ với
chủ hộ, Tạm trú tạm vắng từ ngày,Đến ngày.

- Họ tên→ Sinh ngày, Quê quán, Tên thường gọi, Nghề nghiệp, nơi làm việc,
Dân tộc.
4.2. PHIEUTAMVANGTAMTRU(MẫuTV, Họ và tên, CMND Số, Lý do,
Trẻ em dưới 15 tuổi, Quan hệ với chủ hộ, Tạm trú tạm vắng từ ngày,Đến ngày,
Nghề nghiệp, Nơi là việc)
- MẫuNK→ Họ tên, Tên gọi khác, Giới tính, CMND, Ngày sinh, Nơi sinh, Quê
quán, Nơi ĐKHK thường chú,Dân tộc, Trình độ học vấn.
Họtên→ Tên gọi khác, Giới tính, Nghề nghiệp, Nơi làm việc hiện nay, Chỗ ở
hiện tại.
CMND→ Họ tên ,Ngày sinh, Nơi sinh ,Quê quán, Giới tính, Dân tộc.
4.3.BANKHAINHANKHAN(MẫuNK, Họtên, Tên gọi khác, Giới tính,
CMND, Ngày sinh, Nơi sinh, Quê quán, Nơi ĐKHK thường chú, Chỗ ở hiện
tại ,Dân tộc, Trình độ học vấn, Nghề nghiệp, Nơi làm việc hiện nay)
17
- MẫuTĐ→ Họ tên, Tên thường gọi, Sinh ngày, Quê quán, Nơi sinh, Dân
tộc,CMND, Nơi ĐKHK thường trú.
Họ tên→ Sinh ngày, Quê quán, Tên thường gọi, Nghề nghiệp, Dân tộc, Nơi ở
hiện nay.
CMND→ Họ tên ,Ngày sinh, Nơi sinh ,Quê quán, Giới tính, Dân tộc.
4.4. PHIEUTHAYDOINHANKHAU(MẫuTĐ, Họ tên, Tên thường gọi, Sinh
ngày, Quê quán, Nơi sinh, Dân tộc,CMND, Nơi ĐKHK thường trú, Nơi ở hiện
nay, Nghề nghiệp, nơi làm việc)
MẫuTH→ Họ và tên, Sinh ngày, CMND, Nơi cấp, Nơi ĐKHK thường trú, Nơi
đăng ký tạm trú, Trưởng công an
CMND→ Họ và tên, Sinh ngày, Nơi cấp.
4.5. GIAYTAMTRUCOTHOIHAN(MẫuTH,Họ và tên, Sinh ngày, CMND,
Nơi cấp, Nơi ĐKHK thường trú, Nơi đăng ký tạm trú, Trưởng công an)
Đơn vị→ Địa chỉ, Họ và tên người tạm vắng, Năm sinh, Giới tính, Nơi ĐKHK
thường trú, CMND, Ngày đi, Ngày về, Lý do tạm vắng
4.6. SOLUUTAMVANG(Đơn vị,Địa chỉ, Họ và tên người tạm vắng, Năm

sinh, Giới tính, Nơi ĐKHK thường trú, CMND, Ngày đi, Ngày về, Lý do tạm
vắng)
Đơn vị→ Địa chỉ, Họ và tên người tạm trú, Năm sinh, Giới tính, Nơi ĐKHK
thường trú, CMND, Ngày đi, Ngày về, Lý do tạm vắng
4.7. SOLUUTAMTRU(Đơn vị,Địa chỉ, Họ và tên người tạm trú, Năm sinh,
Giới tính, Nơi ĐKHK thường trú, CMND, Ngày đi, Ngày về, Lý do tạm vắng)
18
4.8 xác định các mối quan hệ
Từ khách ->giấy tạm trú ta có:

Từ chủ hộ->sổ hộ khẩu ta có:

Từ khách -> sổ lưu tạm vắng ta có:
Từ Khách ->sổ tạm trú ta có:
Từ khách->CMND ta có:


KHÁCH
TẠM TRÚ
R
1
1-1
CHỦ HỘ
SỔ HỘ KHẨU
R
2
1-1
KHÁCH
SỔ TẠM VẮNG
R

3
1-N
KHÁCH
SỔ TẠM TRÚ
R
4
1-N
KHÁCH
CMND
R
5
1-1
19
Từ đơn vị đến sổ lưu tạm vắng ta có:
Từ đơn vị đến sổ lưu tạm trú ta có:
Từ đơn vị -> địa chỉ
Từ số hộ khẩu -> sổ hộ khẩu ta có:

Từ mẫu thay đổi -> phiếu thay đổi nhân khẩu ta có:

ĐƠN VỊ
SỔ TẠM VẮNG
R
6
1-1
ĐƠN VỊ
SỔ TẠM TRÚ
R
7
1-1

ĐƠN VỊ
ĐỊA CHỈ
R
8
1-1
SỐ HK
SỔ HK
R
9
1-1
MẪU TĐ
PHIẾU TĐ
R1
0
1-1
20
21
Mẫu thời hạn -> Giấy tạm trú có thời hạn:
Từ CMND-> Phiếu tạm trú ta có:
Từ CMND->Phiếu thay đổi nhân khẩu ta có:
Từ CMND->Phiếu tạm vắng ta có:
4.9.Sơ đồ E-R
MẪU TH
PHIẾU TH
R1
11
1-1
CMND
TẠM TRÚ
R12

1-1
CMND
PHIẾU TĐ
R13
1-1
KHÁCH
TẠM VẮNG
R1
4
1-1
22
SOHOKHAU
SỐHK
Họ và tên chủ hộ
CMND
Số nhà
Đường phố
Phường
Trưởng công an
PHIEUTAMVANGT
AMTRU
MẤUTV
Họ và tên
CMND
Nghề nghiệp
Nơi là việc
Tạm trú tạm vắng từ
ngày
Đến ngày
Lý do

Trẻ em dưới 15 tuổi
Quan hệ với chủ hộ
BANKHAINHANKHAU
MẪUNK
Họ tên
Tên gọi khác
Giới tính
CMND
Ngày sinh
Nơi sinh
Quê quán
Nơi ĐKHK thường chú
Chỗ ở hiện tại
Dân tộc
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp
Nơi làm việc hiện nay
PHIEUTHAYDOIN
HANKHAU
MẫuTĐ
Họ tên
Tên thường gọi
Sinh ngày
Quê quán
Nơi sinh
Dân tộc
CMND
Nghề nghiệp
Nơi ĐKHK thường
trú

Nơi ở hiện nay
GIAYTAMTRUCO
THOIHAN
MẫuTH
Họ và tên
Tên thường gọi
Sinh ngày
CMND
Nơi cấp
Nơi ĐKHK thường
trú
Nơi đăng ký tạm trú
Trưởng công an
SOLUUTAMVANG
Đơn vị
Địa chỉ
Họ và tên người tạm
vắng
Năm sinh
Giới tính
Nơi ĐKHK thường
trú
CMND
Ngày đi
Ngày về
Lý do tạm vắng
SOLUUTAMTRU
Đơn vị
Địa chỉ
Họ và tên người tạm

Trú
Năm sinh
Giới tính
Nơi ĐKHK thường
trú
CMND
Ngày đi
Ngày về
Lý do tạm vắng
23
5.Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
5.1.SOHOKHAU
Tên trường Kiểu dữ
liệu
Cỡ
dữ
liệu
Khuôn dạng Ràng buộc Diễn giải
SốHK
Họ và tên chủ
hộ
CMND
Số nhà
Đường phố
Phường
Trưởng công an
Ký tự
Ký tự
Số
Số

Ký tự
Ký tự
Ký tự
6
27
12
5
27
20
20
Số + Chữ hoa
Chữ đầu viết
hoa
Số
Số
Chữ đầu viết
hoa
Chữ hoa + số
Chữ đầu viết
hoa
Khóa chính Số hộ khẩu
5.2.PHIEUTAMVANGTAMTRU
Tên trường Kiểu dữ liệu Cỡ
dữ
liệu
Khuôn dạng Ràng
buộc
Diễn giải
MẫuTV
Họ và tên

CMND
Nghề nghiệp
Nơi là việc
Tạm trú tạm
vắng từ ngày
Đến ngày
Lý do
Trẻ em dưới 15
tuổi
Quan hệ với
chủ hộ
Ký tự
Ký tự
Số
Ký tự
Ký tự
Ngày tháng
Ngày tháng
Ký tự
Ký tự
Ký tự
6
27
12
15
27
8
8
50
15

20
Số + Chữ hoa
Chữ đầu viết hoa
Số
Chữ đầu viết hoa
Chữ hoa + số
dd/mm/yy
dd/mm/yy
Chữ hoa + số
Chữ đầu viết hoa
Chữ đầu viết hoa
Khóa
chính
Mấu tạm
vắng
Trẻ em
dưới 15
tuổi có ai
đi theo
không và
có quan hệ
như thế
nào với
chủ hộ.
24
5.3.BANKHAINHANKHAU
Tên trường Kiểu dữ liệu Cỡ
dữ
liệu
Khuôn dạng Ràng

buộc
Diễn giải
MẫuNK
Họ tên
Tên gọi khác
Giới tính
CMND
Ngày sinh
Nơi sinh
Quê quán
Nơi ĐKHK
thường chú
Chỗ ở hiện tại
Dân tộc
Trình độ học
vấn
Nghề nghiệp
Nơi làm việc
hiện nay
Ký tự
Ký tự
Ký tự
Ký tự
Số
Ngày tháng
Ký tự
Ký tự
Ký tự
Ký tự
Ký tự

Ký tự
Ký tự
Ký tự
6
27
27
5
12
8
20
20
27
20
10
6
27
30
Số + Chữ hoa
Chữ đầu viết hoa
Chữ đầu viết hoa
Chữ đầu viết hoa
Số
dd/mm/yy
Chữ hoa + số
Chữ hoa + số
Chữ hoa + số
Chữ hoa + số
Chữ đầu viết hoa
Số
Chữ đầu viết hoa

Chữ hoa + số
Khóa
chính
Mẫu nhân
khẩu
5.4.PHIEUTHAYDOINHANKHAU
Tên trường Kiểu dữ liệu Cỡ
dữ
liệu
Khuôn dạng Ràng
buộc
Diễn giải
MẫuTĐ
Họ tên
Tên thường gọi
Sinh ngày
Quê quán
Nơi sinh
Dân tộc
CMND
Nghề nghiệp
Nơi ĐKHK
thường trú
Nơi ở hiện nay
Ký tự
Ký tự
Ký tự
Ngày tháng
Ký tự
Ký tự

Ký tự
Số
Ký tự
Ký tự
Ký tự
6
27
27
8
27
20
8
12
20
20
20
Số + Chữ hoa
Chữ đầu viết hoa
Chữ đầu viết hoa
dd/mm/yy
Chữ đầu viết hoa
Chữ đầu viết hoa
Chữ đầu viết hoa
Số
Chữ đầu viết hoa
Chữ hoa + số
Chữ hoa + số
Khóa
chính
.Mẫu thay

đổi
5.5.GIAYTAMTRUCOTHOIHAN
Tên trường Kiểu dữ liệu Cỡ
dữ
Khuôn dạng Ràng
buộc
Diễn giải
25

×