Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

bài tập lớn môn cơ học lý thuyết GTVT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.56 KB, 6 trang )

Trường Đại học Giao thông Vận tải

Bộ môn Cơ lý thuyết

BÀI TẬP LỚN
CƠ HỌC CƠ SỞ
Bài 1: Vẽ lại hình đề bài theo số liệu được giao và tìm phản lực liên kết của kết cấu

Bảng mã hóa các liên kết
Ngàm
Gối cố định

Gối di động ngang

Gối di động nghiêng

1

1*

Hình
vẽ



3

2

Bảng số liệu
1. Tải trọng tác dụng


P1

P2

P3

P4

P5

P6

M1

M2

M3

M4

q

q1

q2

(kN)

(kN)


(kN)

(kN)

(kN)

(kN)

(kNm)

(kNm)

(kNm)

(kNm)

(kNm)

(kNm)

(kNm)

10

20

30

40


50

60

10

20

30

40

2

3

6

2. Liên kết và đặc trưng hình học
STT
1

1
0

Các góc nghiêng (độ)
2
3
4
30

180
60

5
0

Kích thước (mét)
a
b
c
1
2
3

Các liên kết ngồi
A
B
D
E
3

1

1

1*

Trang 1



Trường Đại học Giao thông Vận tải

Bộ môn Cơ lý thuyết
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44

5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
65

70
75
80
85
90
95
100
105
110
115
120
125
130
135
140
145
150
155
160
165
170
175
180
185
190
195
200
205
210
215


40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
160
140
120
100
80
60
40
20
0
30
60
90
120
150

180
210
240
270
300
330
360
0
45
90
135
180
225
270

150
120
90
60
30
0
30
60
90
120
150
180
210
240
270

300
330
360
330
300
270
240
210
180
150
120
90
60
30
0
45
90
135
180
225
270
315
360
340
320
300
280
260

70

80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
190
200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340
350
360
315

270
225
180
135
90
45
0
10
20
30
40
50

10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170

180
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
0
10
20
30
40
50

3
1
2

1
2
5
2
1
2
5
4
2
1
3
4
5
8
9
7
5
3
1
2
3
2
3
6
3
2
7
6
5
3

2
5
2
2
3
2
3
6
3
2

2
3
2
2
3
1
5
3
2
2
5
2
4
2
6
3
5
2
6

4
7
5
2
9
6
3
1
4
2
4
8
5
4
7
3
3
2
9
6
3
1
4
2

1
2
2
3
4

6
3
6
2
3
2
2
3
2
7
3
3
1
3
5
4
9
2
6
2
4
5
1
2
4
9
6
7
2
1

9
2
6
2
4
5
1
2

1*
1
1
3
1*
2
2
1*
3
1*
1
1
3
1*
2
2
1*
3
2
2
2

1*
3
1*
1
1
3
1*
2
2
1*
3
2
1*
1
1
3
1*
2
2
1*
3
2

2
1*
1
1*
3
1*
2

2
1
2
1*
1
1*
3
1*
2
2
1
1*
1*
2
2
1
2
1*
1
1*
3
1*
2
2
1
1*
2
1*
1
1*

3
1*
2
2
1
1*

2
3
1*
1
1
2
1*
1
1
2
3
1*
1
1
2
1*
1
1*
1
2
1*
1
1

2
3
1*
1
1
2
1*
1
1*
1
2
3
1*
1
1
2
1*
1
1*
1*

1
1
3
1
1
1
1
2
1*

1
1
3
1
1
1
1
2
1
2
1
1
2
1*
1
1
3
1
1
1
1
2
1
2
1
1
3
1
1
1

1
2
1
2

Trang 2


Trường Đại học Giao thông Vận tải

Bộ môn Cơ lý thuyết
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63

64
65
66
67
68
69
70

220
225
230
235
240
245
250
255
260
265
270
275
280
285
290
295
300
305
310
275
280
285

290
295
300
305

315
360
340
320
300
280
260
240
220
200
180
160
140
120
100
80
60
40
20
160
140
120
100
80
60

40

240
220
200
180
160
140
120
100
80
60
40
20
0
45
90
135
180
225
270
100
80
60
40
20
0
45

60

70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
190
200
210
220
230
240
110
120
130
140
150
160
170

60
70
80
90

100
110
120
130
140
150
160
170
180
180
150
160
170
180
0
0
10
20
30
40
50
60

7
6
5
3
1
3
1

2
1
2
5
2
1
2
5
4
2
1
3
2
1
2
5
4
2
1

4
8
3
7
2
2
3
2
2
3

1
5
3
2
2
5
2
4
2
5
3
2
2
5
2
4

4
9
3
1
3
1
2
2
3
4
6
3
6

2
3
2
2
3
2
3
6
2
3
2
2
3

3
1*
1*
1
2
1*
2
2
3
2
1*
1
1
3
1*
2

2
1*
3
1
1*
3
1*
2
2
1*

1
2
1*
2
1*
3
1*
2
1
1*
2
1*
1
1*
3
1*
2
2
1*

1*
1
1*
3
1*
2
2

1
2
3
1*
1
1
2
1*
1*
1
2
3
1*
1
1
2
1*
1
1*
3
1*
1

1*
2
1*
1*

1*
1
1
2
2
1
1
1
1
2
1
1
3
1
1
1
1
2
1
1
3
1
1
1
1

2

Bài 2:
Cho cơ hệ gồm tay quay OC chuyển
động quay với vận tốc góc  (s-1) và gia tốc
góc  (s-2).
Vẽ lại hình đề bài theo số liệu được giao
và tìm vận tốc của các điểm A, B, C, gia tốc
tại điểm C. Lưu ý: Qui ước chiều dương của
 và  như trên hình vẽ.

Bảng số liệu:

Trang 3


Trường Đại học Giao thông Vận tải

Bộ môn Cơ lý thuyết
STT

w

e

α( )

h (m)

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
36
37
38
39
40

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-9
-10

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-9
-10

10
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8

-9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
-10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8

9

10
20
30
40
50
60
70
80
5
15
25
35
45
55
65
75
85
10
20
30
40
50
60
70
80
5
15
25

35
45
55
65
75
85
10
20
30
40
50
60

0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6

1.7
1.8
1.9
2
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8

0

OC(m) AC (m) CB(m)
0.5
0.6
0.7

0.8
0.9
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2
0.5

0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.1
1.2

0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2
2.1

2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
3
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8

0.6
0.7
1
1.1
1.5
2
2.4
3
2
2.5
3

2.4
4
5
4.5
4
4
3
2.8
3
4
1.5
2
2.2
3
1
1.4
2.4
3.2
4
4
5
3
3
2.8
3.2
3.8
4.4
5
5


Trang 4


Trường Đại học Giao thông Vận tải

Bộ môn Cơ lý thuyết
STT

w

e

α( )

h (m)

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54

55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
-1
-2
-3

-4
-5
-6
-7
-8
-9
-10
-10
8
9
10
-1
-2
-3
-4
-5
-6

10
-10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
-10
1
2
3
4
5
6
7

70
80
5
15
25
35
45
55
65
75
85

10
20
30
40
50
60
70
80
5
15
25
35
45
55
65
75
85
20
30

1.9
2
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7

0.8
0.9
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7

0

OC(m) AC (m) CB(m)
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8

1.9
2
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8

0.9
1
1.1
1.2
1.3

1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
3
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9

4.5
6
0.5
1

2
2.6
3.4
4
2
2.4
2.8
2
2.6
3.2
3.4
4.4
5
5.6
6
3.5
4
5
6
5
4.4
5.1
5.7
6.1
4.2
5.2

Trang 5



Trường Đại học Giao thông Vận tải

Bộ môn Cơ lý thuyết

2
Bài 3: Vật (D) chuyển động theo phương nghiêng góc  với quy luật xe   t ( m ) , như

hình vẽ. Chất điểm M chuyển động trong vật (D) dọc theo rãnh trịn bán kính R, theo chiều

ngược kim đồng hồ và vị trí của nó được xác định bởi    t 2 (rad). Tại thời điểm t  t0 ( s ),

hãy vẽ lại hình đề bài theo số liệu được giao và xác định vận tốc tuyệt đối, gia tốc tuyệt đối

của điểm M

Bảng dữ liệu:
α (o)

STT
1
10
19
28
37
46
55
64

-:-:-:-:-:-:-:-:-


9
18
27
36
45
54
63
78

15
30
45
60

to
(s)

R
(m)

1/6
1/4
1/3
1/2
2/3
5/6
1
7/6

0,2

0,4
0,6
0,8
1
1,2
1,4
1,6

2
Chú ý: xe phụ thuộc góc  , ví dụ với   300 thì xe  30 t ( m )

Trang 6



×