Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

HỆ THỐNG QUẢN LÝ HỒ SƠ TUYỂN SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 37 trang )

Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
LỜI NÓI ĐẦU
Trong những năm gần đây, với sự phát triển mạnh mẽ của ngành Công Nghệ
Thông Tin(CNTT) thực sự đã đem lại cho chúng rất nhiều lợi ích. CNTT hiện nay
đang được áp dụng đặc biệt trong nhiều lĩnh vực quản lý đã làm cho bộ mặt xã hội
thay đổi nhanh chóng, thong tin đưa ra một cách chính xác, đảm bảo các yêu cầu của
bài toán quản lý. Đồng thời, tiết kiệm thời gian và công sức cho con người.
Trong vấn đề đào tạo tuyển sinh, việc tổ chức và quản lý một khối lượng lớn
thông tin liên quan đến vấn đề tuyển sinh Đại học, Cao đẳng - một vấn đề đòi hỏi phải
giải quyết được việc cập nhật thông tin một cách hiệu quả và nhanh chóng. Từ đó, ta
cần phải tổ chức tất cả thông tin đó thành một hệ thống quản lý làm sao để đáp ứng
được nhu cầu của người dùng.
Ứng dụng tin học và công tác quản lý là một trong những yêu cầu cần thiết với
mỗi cơ sở đào tạo tuyển sinh muốn tin học hóa việc quản lý. Giảm thiểu đến mực tối
đa việc can thiệp thủ công của con người, tiết kiệm thời gian tìm kiếm, tiết kiệm không
gian lưu trữ, hệ thống hóa và kết xuất thông tin một cách chính xác, đầy đủ, đáp ứng
yêu cầu của người dùng.
Môn học phân tích thiết kế hệ thống giúp chúng em hiểu rõ nhưng công việc phải
thực hiện, những yêu cầu thực tế về số liệu cần phải đáp ứng , và trên cơ sở đó xây
dựng mô hình cần thiết để mô tả mối tương quan giữa các thành phần trong hệ thống
muốn xây dựng, từ đó dễ dàng hơn rất nhiều trong việc triển khai lập trình chương
trình cũng như bảo trì, nâng cấp cho hệ thống hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu hay thay
đổi của người dùng.
Mục đích chính của đề tài là:
- Phân tích quá trình quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh Đại Học
- Thiết kế cơ sở dữ liệu phù hợp
- Lưu trữ cập nhật thong tin cần thiết chính xác và hiệu quả
- Lập các thống kê báo cáo theo yêu cầu
Trong quá trình thực hiện đề tài “Quản lý Hồ Sơ Đăng Kí Tuyển Sinh Đại Học”,
vần còn nhiều thiếu sót, kính mong quý thầy cô giáo góp ý và giúp đỡ để đề tài của
nhóm hoàn thiện hơn.


Chúng em xin chân thành cảm ơn!
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học i
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU i
MỤC LỤC ii
DANH MỤC HÌNH iv
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1
PHẦN II: KHẢO SÁT 2
2.1. Hiện trạng QLHSĐKTSĐH của trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng 2
2.2. Mục tiêu phát triển hệ thống mới: 2
PHẦN III: QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ 4
3.1. Quy trình nghiệp vụ 4
3.2. Đặc tả chức năng 4
PHẦN IV: MÔ HÌNH HÓA CHỨC NĂNG 6
4.1. Biểu đồ phân cấp chức năng hệ thống (BFD) 6
4.2. Biểu Đồ Mức Ngữ Cảnh : 7
4.3. Biểu Đồ Cấp 0 7
4.4. Biểu Đồ Cấp 1 của cập nhật danh mục 8
4.5. Biểu Đồ Cấp 1 của Quản lý hồ sơ 9
4.6. Biểu Đồ Cấp 1 của Thống kê báo cáo 10
PHẦN V: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ MẶT DỮ LIỆU 11
5.1 Các kiểu thực thể 11
5.2 Mối quan hệ giữa các thực thể 11
5.3. Sơ Đồ Quan Hệ ERD 12
5.4. Chuẩn Hóa Dữ Liệu 13
5.6. Các bảng CSDL 17
5.6.1. Bảng Tôn Giáo (TonGiao) 17
5.6.2.Bảng Dân tộc (Dantoc) 17
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học ii

Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
5.6.3.Bảng Khu Vực Ưu Tiên (KVUT) 17
5.6.4.Bảng Đối Tượng Ưu Tiên (ĐTUT) 17
5.6.5.Bảng Ngành Dự Thi(NganhDuThi) 17
5.6.6. Hộ Khẩu Thường Trú(HKTT) 18
5.6.7.Đơn Vị Đăng Kí Dự Thi(DonViDKDT) 18
5.6.8.Phòng Thi(Phong Thi) 18
5.6.9.Địa Điểm(DiaDiem) 18
5.6.10. Hồ Sơ Thí Sinh(HoSoTS) 19
5.7. Mô Hình Quan hệ RDM 19
5.8. Sơ đồ quan hệ giữa các tập thực thể 20
PHẦN VI: THIẾT KẾ GIAO DIỆN CHƯƠNG TRÌNH: 22
6.1. Giao diện khi bắt đầu vào chương trình 22
6.2.Quản lý Hồ sơ 28
6.3. Thống kê/Báo cáo 30
KẾT LUẬN 32
TÀI LIỆU THAM KHẢO 33
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học iii
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Quy trình nghiệp vụ 4
Hình 2: Biểu đồ phân cấp chức năng 6
Hình 3: Biểu đồ mức ngữ cảnh 7
Hình 4: Biểu đồ cấp 0 7
Hình 5: Biểu đồ Cấp 1 của cập nhật danh mục 8
Hình 6: Biểu Đồ Cấp 1 của Quản lý hồ sơ 9
Hình 7: Biểu Đồ Cấp 1 của Thống kê báo cáo 10
Hình 8: Sơ Đồ Quan Hệ ERD 13
Hình 9: Chuẩn Hóa Dữ Liệu 15
Hình 10: Ma trận quan hệ 16

Hình 11: Mô Hình Quan hệ RDM 20
Hình 12: Sơ đồ quan hệ giữa các tập thực thể 21
Hình 13: Giao diện khi bắt đầu vào chương trình 22
Hình 14: Form Đăng Nhập 22
Hình 15: . Form Đổi Mật Khẩu 23
Hình 16: Form tạo mới người dùng 23
Hình 17: Cập nhật danh mục 24
Hình 18: Form cập nhật danh mục dân tộc 24
Hình 19: Form cập nhật danh mục tỉnh thành 25
Hình 20: Form cập nhật danh mục tôn giáo 25
Hình 21: Form cập nhật danh mục Khu vực ưu tiên 26
Hình 22: Form cập nhật danh mục Đối tượng ưu tiên 26
Hình 23: Form cập nhật danh mục Ngành dự thi 27
Hình 24: Form cập nhật danh mục Đơn vị đăng ký dự thi 27
Hình 25: Quản lý Hồ sơ 28
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học iv
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Hình 26: Form cập nhật hồ sơ thí sinh 29
Hình 27: Form cập nhật hồ sơ thí sinh 29
Hình 28: Form Lập giấy báo dự thi 30
Hình 29: Thống kê/Báo cáo 30
Hình 30: Form thống kê/báo cáo thí sinh theo danh mục 31
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học v
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
Ngày nay tin học đã phát triển đạt đến mức độ cao, được ứng dụng vào mọi
ngành , mọi lĩnh vực của nền kinh tế đất nước góp phần quan trọng làm cho các ngành
này phát triển nhanh hơn, hiệu quả hơn. Tin học quản lý nhằm nâng cao năng suất và
tốc độ xử lý một lượng thông tin lớn, phức tạp để đưa ra thông tin kịp thời và nhanh
chóng đáp ứng những yêu cầu đặt ra.

Hoà cùng sự phát triển của nền kinh tế đất nước là các nhân tài của đất
nước.Hàng năm các trường đại học điều tổ chưc các kỳ thì tuyển sinh đại học để đào
tạo các nhân tài đó theo nghị quyết của nhà nước. Theo tìm hiểu thực tế thì đại đa số
các hệ thống quản lý hồ sơ dăng ký tuyển sinh đại học (QLHSĐKTSĐH) ở các trường
đại học chỉ đơn thuần là quản lý thủ công , và một số hệ thống QLHSĐKTSĐH bằng
máy tính như lưu trữ các thông tin chung về các thí sinh dự thi trên máy tính chủ yếu
trên Word. Các mẫu báo cáo thống kê phải viết tay hoặc có đánh máy thì lại phải đánh
lại danh sách thí sinh theo nội dung báo cáo, công việc này mất thời gian mà hiệu quả
chưa cao,chưa đồng bộ. Nếu tin học hoá được các hệ thống thủ công này thì trong
tương lai hệ thống QLHSĐKTSĐH được đồng bộ hoá của tất cả các trường đại học,
đồng thời việc cập nhật những thay đổi hay tìm kiếm thông tin với những công việc
trước đây ta làm mất rất nhiều thời gian thì bây giờ chỉ cần làm trong thời gian ngắn .
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học 1
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
PHẦN II: KHẢO SÁT
2.1. Hiện trạng QLHSĐKTSĐH của trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng
Tại trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng, việc quản lý hồ sơ của các thí sinh thuộc
đơn vị mình quản lý vẫn sử dụng phương pháp thủ công là chủ yếu, khối lượng hồ sơ
quản lý là rất lớn.
- Việc cập nhật hồ sơ, tìm kiếm thông tin của một thí sinh nào đó là rất khó
khăn, mất nhiều thời gian và không cho được thông tin chính xác nhất về thí sinh đó.
- Số giấy tờ bổ sung hàng năm trong hồ sơ QLHSĐKTSĐH cũng rất lớn
- Việc làm các báo thống kê theo yêu cầu mang tính điều tra chuyên đề thì
càng gặp khó khăn hơn rất nhiều và thường không thỏa mãn được yêu cầu đặt ra
Qua tìm hiểu thực tế chúng em thấy nghiệp vụ QLHSĐKTSĐH bằng sổ sách có những
ưu khuyết điểm sau:
Ưu điểm :
Công việc quản lý trên sổ sách là công việc rất quen thuộc trong đơn vị hành
chính sự nghiệp ở nước ta trong nhiều năm qua việc quản lý như vậy không đòi hỏi
phải có trình độ chuyên môn cao và một số công việc quản lý thủ công trước đây

không thể thay thế hoàn toàn bằng máy tính.
Nhược điểm :
Trong thời đại ngày nay với tốc độ phát triển rất nhanh và mạnh mẽ của công
nghệ thông tin thì việc quản lý bằng sổ sách trở nên lạc hậu và có những nhược điểm
chính sau:
 Việc quản lý bằng sổ sách trở nên cồng kềnh, dễ bị mối mọt thất lạc
 Việc sửa chữa hay cập nhật mất nhiều thời gian.
 Phương pháp quản lý thủ công làm giảm hiệu qủa của việc quản lý điều
hành .
 Tính bảo mật an toàn không cao nên thông tin dễ bị mất.
 Không mang tính thời đại
2.2. Mục tiêu phát triển hệ thống mới:
 Xây dựng một hệ thống mới hoàn thiện hơn với CNTT
 Cập nhật và lưu trữ các thông tin tin cậy, chính xác và với khối lượng
thông tin lớn
 Bổ sung nhưng thông tin thiếu sót, sửa và xóa thông tin được để đáp ứng
đầy đủ các yêu cầu đặt ra
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học 2
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học 3
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
PHẦN III: QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ
3.1. Quy trình nghiệp vụ
- Quy trình nghiệp vụ quản lý hồ sơ tuyển sinh
Hình 1: Quy trình nghiệp vụ
- Yêu cầu hệ thống
+ Dữ liệu lưu trữ trên một máy chủ dung hệ quản trị Microsoft SQL Server
2005
+ Sử dụng ngôn ngữ lập trình : C#
3.2. Đặc tả chức năng.

 Yêu cầu chức năng:
• Danh mục:
- Cập nhật DM Dân tộc
- Cập nhật DM Tỉnh thành
- Cập nhật DM Tôn Giáo
- Cập nhật DM Khu vực ưu tiên
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học 4
BẮT ĐẦU
Kiểm tra
xử lý hồ sơ
Nhập thông tin hồ sơ
vào cơ sở dữ liệu
Tổng kết, báo cáo quá
trình kiểm tra
KẾT THÚC
Sai
Đúng
Tiếp nhận hồ sơ
tuyển sinh
Thông
báo cho
thí sinh
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
- Cập nhật DM Đối tượng ưu tiên
- Cập nhật DM Ngành dự thi
- Cập nhật DM Đơn vị đăng kí dự thi
• Quản lý hồ sơ:
- Cập nhật hồ sơ tuyển sinh
- Đánh số báo danh
- Xếp phòng thi

- Lập phiếu dự thi
• Thống kê báo cáo:
- Tổng số thí sinh
- Danh sách địa điểm thi
- Danh sách thí sinh theo ngành dự thi
- Danh sách theo đối tượng
- Tổng số phòng thi
- Danh sách theo khu vực ưu tiên
- Danh sách theo địa điểm
 Yêu cầu phi chức năng:
+ Hệ thống chính xác, giao diện thân thiên, dễ sử dụng, truy cập dữ liệu nhanh
chóng.
+ Đảm bảo hệ thống phải vận hành tốt trong khi số lượng thí sinh dự thi tăng
lên.
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học 5
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
PHẦN IV: MÔ HÌNH HÓA CHỨC NĂNG
4.1. Biểu đồ phân cấp chức năng hệ thống (BFD)
Hình 2: Biểu đồ phân cấp chức năng
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học 6
HỆ THỐNG QUẢN LÝ HỒ SƠ ĐĂNG KÍ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
Danh mục Quản lý hồ sơ Thống kê báo cáo
Cập nhật DM Dân tộc
Cập nhật DM Tỉnh thành
Cập nhật DM Tôn giáo
Cập nhật DM KVƯT
Cập nhật DM ĐTƯT
Cập nhật DM Đơn Vị
ĐKDT
Cập nhật DM Ngành

Cập nhật DM Địa Điểm
Cập nhật hồ sơ
Đánh số báo danh
Xếp phòng thi
Lập phiếu dự thi
Tổng số thí sinh
Danh sách thí sinh theo
ngành
DS thí sinh theo đối tượng
Danh sách tổng số phòng
thi
Danh sách theo địa điểm
Danh sách theo khu vực ưu
tiên
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
4.2. Biểu Đồ Mức Ngữ Cảnh :
Hình 3: Biểu đồ mức ngữ cảnh
Chú Thích :
1 : Cập nhật thông tin
2 : Dữ Liệu
3 : Tìm kiếm/Thống kê
4.3. Biểu Đồ Cấp 0
Hình 4: Biểu đồ cấp 0
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học 7
1.0
Quản Lý
Danh Muc
2.0
Quản lý
Hồ sơ

3.0
Thống kê
báo cáo
Cán Bộ Quản

Hồ Sơ Thí Sinh
Cập nhật thông tin thí sinh
Dữ Liệu
Cập nhật hồ sơ thí sinh
Thông TinThống Kê
Kết Quả Thống Kê
Dữ Liệu
Dữ
Liệu
Cán Bộ
Quản Lý

0
Quản Lý
Tuyển
Sinh
Hồ Sơ Thí
Sinh
Cán Bộ Quản Lý
1.4
Cập nhật DM
KVƯT
Thay Đổi
Mật Khẩu
1.3

Cập nhật DM
Tôn Giáo
Thay Đổi
Mật Khẩu
1.6
Cập nhật DM
Ngành
1.2
Cập nhật DM
Tỉnh thành
Thay Đổi
Mật Khẩu
1.5
Cập nhật DM
ĐTƯT
Thay Đổi Mật
Khẩu
1.1
Cập nhật DM
Dân tộc
1.7
Cập nhật DM
Đơn Vị
ĐKDT
Hồ sơ thí sinh
Thêm/sửa
Thêm/sửa Thêm/sửaThêm/sửa
Dữ liệu dân tộc
Dữ liệu tỉnh thành
Thêm/sửa

Thêm/sửa
Thêm/sửa
Dữ liệu ưu tiên
Dữ liệu phòng
Dữ liệu địa điểm
Dữ liệu nghành
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
4.4. Biểu Đồ Cấp 1 của cập nhật danh mục


Hình 5: Biểu đồ Cấp 1 của cập nhật danh mục
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học 8
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
4.5. Biểu Đồ Cấp 1 của Quản lý hồ sơ
Hình 6: Biểu Đồ Cấp 1 của Quản lý hồ sơ
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học 9
Cán Bộ Quản

2.4
Lập phiếu dự
thi
Cập nhật
Địa điểm thi
Thay Đổi
Mật Khẩu
2.3
Xếp
phòng thi
Cập nhật
Địa điểm thi

Thay Đổi
Mật Khẩu
2.1
Cập nhật hồ

Cập nhật
Địa điểm thi
Thay Đổi
Mật Khẩu
Danh sách thi
Thêm/sửa
2.2
Đánh số báo
danh
Cập nhật
Địa điểm thi
Thay Đổi
Mật Khẩu
Thêm/sửa
Thêm/sửa
Thêm/sửa
Dữ liệu hồ sơ
Dữ liệu
hồ sơ
Dữ liệu hồ sơ
Dữ liệu hồ sơ
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
4.6. Biểu Đồ Cấp 1 của Thống kê báo cáo
Hình 7: Biểu Đồ Cấp 1 của Thống kê báo cáo
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học 10

3.3
Danh sách
theo đối
tượng
Xếp
phòng thi
Cập nhật
Địa điểm thi
Thay Đổi
Mật Khẩu
3.1
Danh sách
thí sinh theo
địa điểm
3.5
DS theo khu
vực ưu tiên
3.2
Danh sách
thí sinh theo
ngành
Xếp
phòng thi
Cập nhật
Địa điểm thi
Thay Đổi
Mật Khẩu
Xếp phòng thi
Cán Bộ Quản Lý
Cán Bộ Quản Lý

Thống kê báo cáo
Thống kê báo cáo Thống kê báo cáo
Thống kê báo cáo
Hồ Sơ Thí Sinh
Dữ liệu xếp phòng Dữ liệu hồ sơ
Dữ liệu hồ sơ
Dữ liệu hồ sơ
3.4 Danh
sách tổng
số phòng thi
Dữ liệu xếp
phòng
Thống kê
báo cáo
3.1
Tổng số
thí sinh
Dữ liệu hồ sơ
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
PHẦN V: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ MẶT DỮ LIỆU
5.1 Các kiểu thực thể
1.1)Quê Quán (Mã quê quán,Tên quê quán,Ghi chú)
1.2) Dân tộc (Mã dân tộc,Tên dân tộc,Ghi chú)
1.3) Khu vực ưu tiên (Mã khu vực ưu tiên ,Tên khu vực ưu tiên,Ghi chú)
1.4) Đối tượng ưu tiên (Mã đối tượng ưu tiên,Tên đối tượng ưu tiên,Ghi chú)
1.5)Ngành dự thi (Mã ngành dự thi,Tên ngành dự thi,Ghi chú)
1.6)Hộ khẩu thường trú (Mã hộ khẩu thường ,Tên hộ khẩu thường trú,ngày
cấp,Ghi chú )
1.7) Đơn vị đăng kí dự thi (Mã đơn vị,Tên đơn vị,Ghi chú)
1.8) Phòng thi (Mã phòng thi,Mã địa điểm,Số lượng thí sinh,Ghi chú)

1.9)Địa điểm thi (Mã địa điểm,Tên địa điểm,Ghi chú)
1.10) Hồ sơ thí sinh (Mã thí sinh,Ngày sinh,Giới tính,Mã quê quán,Mã dân
tộc,mã tôn giáo,Mã ưu tiên ,Mã ngành dự thi,Mã phòng,Số CMND)
5.2 Mối quan hệ giữa các thực thể
Kí hiệu: Quan hệ 1-1:
Quan hệ một-nhiều :
Quan hệ nhiều nhiều :
-Xét 2 tập thực thể:Tôn giáo và Hồ sơ thí sinh:Mỗi tôn giáo có nhiều hồ sơ thí
sinh,mỗi thí sinh chỉ có một quê
-Xét 2 thực thể: Dân tộc và Hồ sơ thí sinh:Mỗi dân tộc có nhiều thí sinh,mỗi thí
sinh chỉ có một dân tộc nhất định

Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học 11
Tôn Giáo
Hồ sơ tuyển sinh
Dân tộc Hồ sơ Tuyển sinh
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
-Xét 2 thực thể:Khu vực ưu tiên và Hồ sơ thí sinh:Mỗi khu vực ưu tiên có nhiều
thí sinh và mỗi thí sinh có 1 khu vực ưu tiên
-Xét 2 thực thể:Đối tượng ưu tiên và Hồ sơ thí sinh:Mỗi đối tượng ưu tiên có
nhiều thí sinh và mỗi thí sinh có 1 đối tượng ưu tiên
-Xét 2 thực thể:Ngành dự thi và Hồ sơ thí sinh:Mỗi ngành dự thi có nhiều thí
sinh và mỗi thí sinh được thi 1 ngành duy nhất
-Xét 2 thực thể:Hộ khẩu thường trú và Hồ sơ thí sinh:Mỗi hộ khẩu thường trú
chỉ có 1 hồ sơ thí sinh,mỗi thí sinh chỉ có 1 hộ khẩu thường trú
- Xét 2 thực thể:Địa điểm và phòng thi:Mỗi địa điểm có nhiều phòng thi và mỗi
phòng thi có một địa điểm duy nhất
-Xét 2 thực thể:Phòng thi và Hồ sơ thí sinh:Mỗi phòng có nhiều thí sinh và mỗi
thí sinh chỉ ở một phòng.
5.3. Sơ Đồ Quan Hệ ERD

Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học 12
Địa điểm Phòng thi
Phòng thi Hồ sơ TS
Đối tượng ưu tiên Hồ sơ Tuyển sinh
Ngành dự thi Hồ sơ Tuyển sinh
Hộ khẩu thường trú Hồ sơ Tuyển sinh
Khu vực ưu tiên Hồ sơ Tuyển sinh
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Hình 8: Sơ Đồ Quan Hệ ERD
5.4. Chuẩn Hóa Dữ Liệu
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học 13
Đơn vị ĐKDT
Mã đơn vị ĐKDT
Tên đơn vị
Ghi
chú
Ngành DT
Mã ngành
Tên ngành
Ghi chú
Phòng Thi
Mã phòng
Mã địa
điểm
Số lượng TS
Ghi chú
c
ó
c
ó

Tôn Giáo
Mã Tôn Giáo
Tên Tôn
Giáo Ghi
chú
KVƯT
Mã KVƯT
Tên KVƯT
Ghi
chú
HKTT
Mã HKTT
Tên
HKTT
Ghi chú
c
ó
c
ó
Hồ sơ TS
Mã thí sinh
Ngày sinh
Giới
tính
Mã Tôn Giáo
Mã dân tộc
Mã ưu
tiên
MãngànhDT
Mã phòng

Số CMND
Địa Điểm
Mã địa điểm
Tên địa
điểm
Ghi chú
1
Dân Tộc
Mã dân tộc
Tên dân
tộc
Ghi chú
c
ó
n
n
1
1
1
1
1
c
ó
c
ó
n n
c
ó
1
1

1
n
n
n
ĐTƯT


ĐTƯT
Tên ĐTƯT
Ghi chú

1
n
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Dữ liệu ban đầu
chưa chuẩn hóa
1NF 2NF 3NF
Mã hồ sơ
Mã thí sinh
Số Báo Danh
Tên thí sinh
Ngày sinh
Giới tính
Số CMND
Mã hộ khẩu thường
trú
Tên hộ khẩu
thường trú
Ngày cấp
Mã quê quán

Tên quê quán
Mã dân tộc
Tên dân tộc
Mã tôn giáo
Tôn giáo
Mã khu vực ưu tiên
Tên khu vực ưu tiên
Mã đối tượng ưu
tiên
Tên đối tượng ưu
tiên
Mã đơn vị
Tên đơn vị
Mã hồ sơ
Mã thí sinh
Số Báo Danh
Tên thí sinh
Ngày sinh
Giới tính
Số CMND
Mã hộ khẩu thường
trú
Tên hộ khẩu
thường trú
Ngày cấp
Mã quê quán
Tên quê quán
Mã dân tộc
Tên dân tộc
Mã tôn giáo

Tôn giáo
Mã khu vực ưu tiên
Tên khu vực ưu tiên
Mã đối tượng ưu
tiên
Tên đối tượng ưu
tiên
Mã hồ sơ
Mã đơn vị
Mã hồ sơ
Mã thí sinh
Số Báo Danh
Tên thí sinh
Ngày sinh
Giới tính
Số CMND
Mã hộ khẩu thường
trú
Tên hộ khẩu
thường trú
Ngày cấp
Mã quê quán
Tên quê quán
Mã dân tộc
Tên dân tộc
Mã tôn giáo
Tôn giáo
Mã hồ sơ
Mã khu vực ưu tiên
Tên khu vực ưu tiên

Mã đối tượng ưu
tiên
Tên đối tượng ưu
tiên
Mã hồ sơ
Mã hồ sơ
Mã thí sinh
Số Báo Danh
Mã thí sinh
Tên thí sinh
Ngày sinh
Giới tính
Số CMND
Mã quê quán
Mã dân tộc
Mã tôn giáo
Mã ngành dự thi
Mã hộ khẩu thường
trú
Mã đơn vị
Mã hộ khẩu thường
trú
Tên hộ khẩu thường
trú
Ngày cấp
Mã quê quán
Tên quê quán
Mã dân tộc
Tên dân tộc
Mã tôn giáo

Tôn giáo
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học 14
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Mã ngành dự thi
Tên ngành dự thi
Mã phòng thi
Tên phòng thi
Mã địa điểm
Tên địa điểm
Tên đơn vị
Mã ngành dự thi
Tên ngành dự thi
Mã phòng thi
Tên phòng thi
Mã địa điểm
Tên địa điểm
Mã đơn vị
Tên đơn vị
Mã ngành dự thi
Tên ngành dự thi
Mã phòng thi
Tên phòng thi
Mã địa điểm
Tên địa điểm
Mã hồ sơ
Mã khu vực ưu tiên
Tên khu vực ưu tiên
Mã đối tượng ưu
tiên
Tên đối tượng ưu

tiên
Mã hồ sơ
Mã đơn vị
Tên đơn vị
Mã ngành dự thi
Tên ngành dự thi
Mã phòng thi
Tên phòng thi
Mã địa điểm
Tên địa điểm
Hình 9: Chuẩn Hóa Dữ Liệu
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học 15
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
5.5 Ma trận quan hệ :
Thực thể
Thuộc
tính khóa
Hồ

HK
Thường
Trú
Quê
Quán
Dân Tộc
Tôn
Giáo
KVƯT ĐTƯT
Đơn Vị
DKDT

Nghành
DT
Phòng
Thi
Địa
Điểm
Mã hồ sơ X
Mã thí sinh X
Mã HKTT O X
Mã Quê Quán O X
Mã Dân Tộc O X
Mã Tôn Giáo O X
Mã KVƯT O X
Mã ĐTƯT O X
Mã Đơn Vị
DKDT
O X
Mã Nghành
DT
O X
Mã phòng thi O X
Mã Địa điểm O X
Hình 10: Ma trận quan hệ
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học 16
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
5.6. Các bảng CSDL
5.6.1. Bảng Tôn Giáo (TonGiao)
File name Data type File size Diễn giải
MaTonGiao Int 4 Mã tôn giáo
TenTonGiao Nvarchar 255 Tên tôn giáo

Ghichu Nvarchar 255 Ghi chú
5.6.2.Bảng Dân tộc (Dantoc)
File name Data type File size Diễn giải
MaDanToc Int 4 Mã dân tộc
TenDanToc Nvarchar 255 Tên dân tộc
Ghichu Nvarchar 255 Ghi chú
5.6.3.Bảng Khu Vực Ưu Tiên (KVUT)
File name Data type File size Diễn giải
MaKVUT Int 4 Mã khu vực ưu tiên
TenKVUT Nvarchar 255 Tên khu vực ưu tiên
GhiChu Nvarchar 255 Ghi chú
5.6.4.Bảng Đối Tượng Ưu Tiên (ĐTUT)
File name Data type File size Diễn giải
MaDTUT Int 4 Mã đối tượng ưu tiên
TenDTUT Nvarchar 255 Tên đối tượng ưu tiên
GhiChu Nvarchar 255 Ghi chú
5.6.5.Bảng Ngành Dự Thi(NganhDuThi)
File name Data type File size Diễn giải
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học 17
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
MaNganhDT Int 4 Mã ngành dự thi
TenNganhDT Nvarchar 255 Tên ngành dự thi
Ghichu Nvarchar 255 Ghi chú
5.6.6. Hộ Khẩu Thường Trú(HKTT)
File name Data type File size Diễn giải
MaHKTT Int 4 Mã hộ khẩu thường trú
TenHKTT Nvarchar 255 Tên hộ khẩu thường trú
Ngaycap Datetime 8 Ngày cấp
Ghichu Nvarchar 255 Ghi chú
5.6.7.Đơn Vị Đăng Kí Dự Thi(DonViDKDT)

File name Data type File size Diễn giải
MaDVDKDT Int 4 Mã đơn vị ĐK dự thi
TenDVDKDT Nvarchar 255 Tên đơn vị ĐKdự thi
Ghichu Nvarchar 255 Ghi chú
5.6.8.Phòng Thi(Phong Thi)
File name Data type File size Diễn giải
MaPhongThi Int 4 Mã Phòng Thi
MaDiaDiem Nvachar 50 Mã Địa Điểm
SoLuongTS Float 8 Số lượng thí sinh
Ghichu Nvarchar 255 Ghi chú
5.6.9.Địa Điểm(DiaDiem)
File name Data type File size Diễn giải
MaDiaDiem Int 4 Mã địa điểm
TenDiaDiem Nvarchar 255 Tên địa điểm
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học 18
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Ghichu Nvarchar 255 Ghi chú
5.6.10. Hồ Sơ Thí Sinh(HoSoTS)
5.7. Mô Hình Quan hệ RDM
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học 19
File name Data type File size Diễn giải
MaTS Int 4 Mã thí sinh
NgaySinh Datetime 8 Ngày sinh
GioiTinh Char 3 Giới tính
MaTonGiao Int 4 Mã tôn giáo
MaDanToc Int 4 Mã dân tộc
MaUuTien Int 4 Mã ưu tiên
MaNganhDT Int 4 Mã ngành dự thi
MaHKTT Int 4 Mã hộ khẩu thường trú
MaPhong Int 4 Mã phòng

SoCMND Char 10 Số chứng minh
Đồ án môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Hình 11: Mô Hình Quan hệ RDM
5.8. Sơ đồ quan hệ giữa các tập thực thể
Quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học 20
Hồ sơ Thí Sinh
Mã thí sinh
Mã HKTT
Mã ĐKDT
Ngày sinh
Mã Tôn Giáo
Mã dân tộc
Mã KV ưu tiên
Mã ĐT ưu tiên
Mã ngành dự thi
Mã phòng thi
Số CMND
Tôn Giáo
Mã Tôn Giáo
Tên Tôn Giáo
Ghi chú
Dân Tộc
Mã dân tộc
Tên dân tộc
Ghi chú
KVƯT
Mã KV ưu tiên
Tên KV
ưu tiên
Ghi chú

HKTT
Mã HKTT
Tên HKTT
Ghi chú
Đơn vị ĐKDT
Mã đơn vị ĐKDT
Tên đơn vị
ĐKDT
Ghi chú
Ngành Dự Thi
Mã ngành Dự Thi
Tên
ngành Dự Thi
Ghi chú
Phòng Thi
Mã phòng thi
Mã địa
điểm
Tên phòng thi
Tổng số
TS
Ghi chú
ĐTƯT
Mã ĐT ưu tiên

Tên ĐT ưu tiên

Ghi chú
Địa Điểm
Mã địa điểm

Tên
địa điểm
Ghi chú

×