Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Gioi thieu cai dat nhanh ATV31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.22 KB, 14 trang )

HƯỚNG DẪN
CÀI ðẶT & VẬN HÀNH BIẾN TẦN ATV31 TRONG VÒNG 2 PHÚT
Nội Dung
1. ðấu nối ñiện ñộng lực & ñiều khiển
2. Cài ñặt chương trình cho biến tần
3. Tóm lược
Biên soạn: Ks dự án Nguyễn Phước Tân
TP.HCM ngày 15 tháng 05 năm 2009
ðể tiện lợi và rút ngắn thời gian cài ñặt và
vận hành biến tần ( ATV31) Telemecanique,
chúng tôi nêu ra một vài thao tác ñơn giản, dễ
áp dụng gửi ñến quí anh, chị tham khảo.
Giao diện màn hình biến tần ATV31
1. ðấu nối ñiện
Sơ ñồ ñấu dây cho loại biến
tần 1P 220Vac
Sơ ñồ ñấu dây cho loại biến
tần 3P 380Vac
2. Cài ñặt chương trình cho biến tần ATV31
Mô tả chức năng trên màn hình ATV31
ðèn LED ñỏ sáng khi có tín hiệu DC
bus
ðèn LED 7 ñoạn hiển thị menu/ thông
số
Trở lại Menu trước / hoặc dùng tăng
2 ðèn báo khi dùng chế
ñộ mạng Canopen
Thoát khỏi Menu hoặc
thông số ñang cài ñặt,
Trở lại Menu trước / hoặc dùng tăng
giá trị cài ñặt


Chọn ñến Menu kế tiếp / hoặc giảm
giá trị cài ñặt
thông số ñang cài ñặt,
trở về trạng thái trước
ñó
Vào Menu trong/ chấp
nhận giá trị cài ñặt
Menu ñược hiểu như là một thư mục/ trong thư
mục có thư mục con, tập tin
Dùng tăng giảm tốc ñộ biến tần nếu
trong menu FR1 chọn AIP
Nhấn chạy khi chế ñộ ñiều khiển TCC
chọn LOC
Dừng biến tần/ reset lổi
nếu biến tần có lỗi
Cấu trúc Menu (thư mục) trong biến tần ATV31
Sau khi ñu ni phn ñin xong, ta
kim tra k li ln na, nu chc rng
h thng ñin chúng ta ñu ñúng k
thut / an toàn, chúng ta cp ngun
cho bin tn. !!
Hiển thị trạng thái biến tần
Cấu
trúc
Menu ( thư mục )
trong
biến tần
ATV31
Hiển thị trạng thái biến tần
Sau khi cấp nguồn vào biến

tần các LED 7 ñoạn hiển thị
trạng thái biến tần
-Rdy / bFr / SEt ….
Trong trường hợp hiển thị
rdy ta có thể nhấn
rdy ta có thể nhấn
biến tần có thể hoạt
ñộng theo chế ñộ mặc
ñịnh theo cấu hình chuẩn
khi xuất xưởng.
Trong các menu chính có nhiều
menu con, trong menu con có các
thông số ñể cài ñặt.
Cho các ứng dụng ñơn giản, ta chỉ
cần cài ñặt các thông số sau:
Trong Menu SEt: ( setting) nhấn
ACC : Thời gian tăng tốc thường chọn 3- 10s
DEC : Thời gian giảm tốc thường chọn 3- 10s
LSP : Tốc ñộ thấp nhất cho phép ( thường chọn 0Hz)
HSP : Tốc ñộ tối ña cho phép ( 50 hoặc 60Hz)
ItH: Dòng ñịnh mức của ñộng cơ ( dùng ñể so sánh bảo vệ về nhiệt).
a. Menu SEt : ( Setting – cài ñặt)
b. Menu drC: (bảo vệ ñộng cơ/ biến tần )
Menu drC: ( biến tần) nhấn
( các thông số này ñược nhập từ giá trị ghi trên nhãn ñộng cơ)
bFr : Tần số tiêu chuẩn của ñộng cơ ( 50 hoặc 60Hz)
UnS : ðiện áp ñịnh mức ( 220 hoặc 380V)
Frs : Tần số ñộng cơ ( 50Hz)
nCr: Dòng ñịnh mức ñộng cơ
nSP: Tốc ñộ ñịnh mức ( 1450v/ph)

Cos: Hệ số Cos phi ñộng cơ
tUn: auto-tuning ( chọn yes- giữ > 2s)
Menu I-O: ( In/ Out) nhấn
tcc : Cách ñiều khiển biến tần – nhấn
2C : 2 dây - cách ñấu dây như hình (a)
(
ñiều
khiển
on/off
tiếp
ñiểm
giữa
LI1

24V
c. Menu I-O : ( tính hiệu ñiều khiển:
dừng / chạy trong menu I-O)
(
ñiều
khiển
on/off
tiếp
ñiểm
giữa
LI1

24V
trên biến tần, dùng công tắc xoay hoặc ñiều
khiển bằng relay)
3C : 3 dây - Cách ñấu dây như hình (b)

(nối 24V và LI1, ñiều khiển on/of tiếp ñiểm giữa
LI2 và 24V trên biến tần, dùng công tắc xoay
hoặc ñiều khiển bằng relay)
LOC : ñiều khiển Run/ Stop trên bàn phím biến
tần
Hình a
Hình b
Menu Ctl: ( control ) nhấn
LAC : chọn L1
Fr1
: chọn tính hiệu ñặt tốc ñộ cần chạy
d. Menu Ctl : ( control – ñiều khiển)
Fr1
: chọn tính hiệu ñặt tốc ñộ cần chạy
nhấn
AI1 : tốc ñộ ñặt nhận từ ngõ vào
Analogue AI1
AI2 : tốc ñộ ñặt nhận từ ngõ vào
Analogue AI2
AIP : tốc ñộ ñặt nhận từ biến trở trên
biến tần
Menu SUP: ( hiển thị ) nhấn
FrH: hiển thị tần cài ñặt
rFr
: hiển thị tần số ñang chạy
e. Menu SUP : ( hiển thị)
rFr
: hiển thị tần số ñang chạy
LCr : hiển thị dòng ñộng cơ
Opr : hiển thị công suất

Trong các ng dng ñn gin, chúng ta ch cài các thông s sau:
Menu setting cài : ACC = 3-10s
DEC = 3 -10s
LPS = 0Hz
HPS = 50Hz
itH = 0.2 -> 1.5 dòng ñịnh mức
Menu DrC cài : Uns = ñiện áp ñộng cơ
3. TÓM LƯỢC
Frs = 50hz
nCr = 0.25 -> 1.5 dòng ñịnh mức ñộng cơ
nSp = 1450 hoặc 2900 v/ph
Menu I-O cài : tCC = 2C hoặc 3C hoặc LOC
Menu Ctl cài : Fr1 = AI1 hoặc AI2 hoặc AIP
Menu SUP cài : rFr = hiển thị tần số ñang chạy
Ghi chú: ñ cài ñt bin tn ta xác ñnh 02 yu t chính:
1. Chy / dng bng cách nào? => chn menu I-O -> tcc -> 2C/3C/ LOC
2. Chy  tc ñ nào ? => chn menu Ctl -> Fr1 -> AI1 / AI2/ AIP
Chân thành cảm ơn quí vị ñã
quan tâm theo dõi.!
Trên ñây chúng tôi chỉ giới thiệu các bước cài ñặt
cho các ứng dụng ñơn giản, nếu quí vị cần
thêm thông tin hoặc các tính năng phức tạp
hơn, xin vui lòng liên hệ:
hơn, xin vui lòng liên hệ:
Nguyn Phc Tân – KS D Án
HP : 0193 133 549
VPðD Schneider Electeic VN
Email : .com

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×