Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Sưu tầm một số câu hỏi điều chế và sơ đồ phản ứng hóa học 11 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 19 trang )



1
























2


LƯU HÀNH NỘI BỘ


DẠNG 1: CÂU HỎI ĐIỀU CHẾ
A. SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG

Câu 1: Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
1) Ca

CaO

Ca(OH)
2


CaCO
3


Ca(HCO
3
)
2


CaCl
2


CaCO
3

2)




FeCl
2
FeSO
4
Fe(NO
3
)
2
Fe(OH)
2

Fe Fe
2
O
3


FeCl
3
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(NO
3

)
3
Fe(OH)
3

* Phương trình khó:
- Chuyển muối clorua

muối sunfat: cần dùng Ag
2
SO
4
để tạo kết tủa AgCl.
- Chuyển muối sắt (II)

muối sắt (III): dùng chất oxi hoá (O
2
, KMnO
4
,…)
Ví dụ: 10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4



5Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O
4Fe(NO
3
)
2
+ O
2
+ 4HNO
3


4Fe(NO
3
)
3
+ 2H

2
O
- Chuyển muối Fe(III)

Fe(II): dùng chất khử là kim loại (Fe, Cu, )
Ví dụ: Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe

3FeSO
4

2Fe(NO
3
)
3
+ Cu

2Fe(NO
3
)
2
+ Cu(NO
3
)
2


SO
3


H
2
SO
4



3
3) FeS
2


SO
2
SO
2

NaHSO
3


Na
2
SO
3

NaH
2
PO
4



4) P

P
2
O
5


H
3
PO
4
Na
2
HPO
4




Na
3
PO

4

* Phương trình khó:
- 2K
3
PO
4
+ H
3
PO
4


3K
3
HPO
4

- K
2
HPO
4
+ H
3
PO
4


2KH
2

PO
4

ZnO

Na
2
ZnO
2

5) Zn

Zn(NO
3
)
2


ZnCO
3

CO
2


KHCO
3


CaCO

3

* Phương trình khó:
- ZnO + 2NaOH

Na
2
ZnO
2
+ H
2
O
- KHCO
3
+ Ca(OH)
2

CaCO
3
+ KOH + H
2
O


A

o
+ X ,t





6) A

Fe
B

D
E

G

A


o
+ Y ,t

o
+ Z ,t
 


4
7) CaCl
2


Ca


Ca(OH)
2


CaCO
3


Ca(HCO
3
)
2


Clorua vôi Ca(NO
3
)
2




8) KMnO
4


Cl
2



nước Javen

Cl
2


NaClO
3


O
2
Al
2
O
3


Al
2
(SO
4
)
3
NaAlO
2

9) Al Al(OH)
3



AlCl
3


Al(NO
3
)
3


Al
2
O
3

Câu 2: Hãy tìm 2 chất vô cơ thoả mãn chất R trong sơ đồ sau:
A B C
R R R R
X Y Z

Câu 3: Xác định các chất theo sơ đồ biến hoá sau:
A
1
A
2
A
3
A
4


A A A A A




(1)
(8)
(2)
(3)
(
4
)

(5) (6)
(7)
(9)
(10)
(11) (12)


5
B
1
B
2
B
3
B
4

Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau:
X + A
(5)
E
F



X + B
(6) (7)
G E
H F
 
 

Fe
X + C


4
(8) (9)
I L
K H BaSO
 
   

X + D
(10) (11)
M G
X H

 
 

B. ĐIỀN CHẤT VÀ HOÀN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG

Câu 1: Bổ túc các phản ứng sau:
FeS
2
+ O
2

o
t

A

+ B J
o
t

B + D
A + H
2
S

C

+ D B + L
o
t


E + D
C + E

F F + HCl

G + H
2
S


G + NaOH

H

+ I H + O
2
+ D

J


Câu 2: Xác định chất và hoàn thành các phương trình phản ứng:
FeS + A

B
(khí)
+ C B + CuSO
4



D

(đen)
+ E
B + F

G

vàng
+ H C + J
(khí)


L
L + KI

C + M + N
Câu 3: Chọn các chất thích hợp để hoàn chỉnh các PTPƯ sau:
a) X
1
+ X
2

o
t

Cl
2
+ MnCl

2
+ KCl + H
2
O
(
1
)

(
2
)

(
3
)

(
4
)



6
b) X
3
+ X
4
+ X
5



HCl + H
2
SO
4

c) A
1
+ A
2 (dư)


SO
2
+ H
2
O
d) Ca(X)
2
+ Ca(Y)
2


Ca
3
(PO
4
)
2
+ H

2
O
e) D
1
+ D
2
+ D
3


Cl
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
f) KHCO
3
+ Ca(OH)
2



G
1
+ G
2
+ G
3

g) Al
2
O
3
+ KHSO
4


L
1
+ L
2
+ L
3


Câu 4: Xác định công thức ứng với các chữ cái sau. Hoàn thành PTPƯ:
a) X
1
+ X
2



BaCO
3
+ CaCO
3
+ H
2
O
b) X
3
+ X
4


Ca(OH)
2
+ H
2

c) X
5
+ X
6
+ H
2
O

Fe(OH)
3
+ CO

2
+ NaCl

C. ĐIỀU CHẾ MỘT CHẤT TỪ NHIỀU CHẤT
1. Điều chế oxit.
Phi kim + oxi Nhiệt phân axit (axit mất nước)
Kim loại + oxi OXIT Nhiệt phân muối
Oxi + hợp chất Nhiệt phân bazơ không tan
Kim loại mạnh + oxit kim loại yếu
Ví dụ: 2N
2
+ 5O
2


2N
2
O
5
; H
2
CO
3

o
t

CO
2
+ H

2
O
3Fe + 2O
2

o
t

Fe
3
O
4
; CaCO
3

o
t

CaO + CO
2

4FeS
2
+ 11O
2

o
t

2Fe

2
O
3
+ 8SO
2
; Cu(OH)
2

o
t

CuO + H
2
O


7
2Al + Fe
2
O
3

o
t

Al
2
O
3
+ 2Fe

2. Điều chế axit.
Oxit axit + H
2
O
Phi kim + Hiđro AXIT
Muối + axit mạnh
Ví dụ: P
2
O
5
+ 3H
2
O

2H
3
PO
4
; H
2
+ Cl
2

ásù

2HCl
2NaCl + H
2
SO
4



Na
2
SO
4
+ 2HCl
3. Điều chế bazơ.
Kim loại + H
2
O Kiềm + dd muối
BAZƠ
Oxit bazơ + H
2
O Điện phân dd muối (có màng ngăn)
Ví dụ: 2K + 2H
2
O

2KOH + H
2
; Ca(OH)
2
+ K
2
CO
3


CaCO

3
+ 2KOH
Na
2
O + H
2
O

2NaOH ; 2KCl + 2H
2
O
điện phân
cómàng ngăn

2KOH +
H
2
+ Cl
2

4. Điều chế hiđroxit lưỡng tính.
Muối của ngun tố lưỡng tính + NH
4
OH (hoăc kiềm vừa đủ)

Hiđroxit lưỡng tính +
Muối mới
Ví dụ: AlCl
3
+ NH

4
OH

3NH
4
Cl + Al(OH)
3



ZnSO
4
+ 2NaOH
(vừa đủ)


Zn(OH)
2


+ Na
2
SO
4

5. Điều chế muối.
a) Từ đơn chất b) Từ hợp chất


8

Axit + Bzơ
Kim loại + Axit Axit + Oxit bazơ
Oxit axit + Oxit bazơ
Kim loại + Phi kim MUỐI Muối axit + Oxit bazơ
Muối axit + Bazơ
Kim loại + DD muối Axit + DD muối
Kiềm + DD muối
DD muối + DD muối
* Bài tập:
Câu 1: Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl
2
từ Fe, từ FeSO
4
, từ FeCl
3
.
Câu 2: Viết phướng trình phản ứng biểu diễn sự điều chế trực tiếp FeSO
4
từ Fe bằng các cách
khác
nhau.
Câu 3: Viết các phương trình điều chế trực tiếp:
a) Cu

CuCl
2
bằng 3 cách.
b) CuCl
2



Cu bằng 2 cách.
c) Fe

FeCl
3
bằng 2 cách.
Câu 4: Chỉ từ quặng pirit FeS
2
, O
2
và H
2
O, có chất xúc tác thích hợp. Hãy viết phương trình
phản ứng
điều chế muối sắt (III) sunfat.
Câu 5: Chỉ từ Cu, NaCl và H
2
O, hãy nêu cách điều chế để thu được Cu(OH)
2
. Viết các PTHH
xảy ra.


9
Câu 6: Từ các chất KCl, MnO
2
, CaCl
2
, H

2
SO
4

đặc
. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl
2
, hiđroclorua.
Câu 7: Từ các chất NaCl, KI, H
2
O. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl
2
, nước Javen, dung dịch KOH,
I
2
, KClO
3
.
Câu 8: Từ các chất NaCl, Fe, H
2
O, H
2
SO
4

đặc
. Hãy viết PTPƯ điều chế: FeCl
2
, FeCl
3

, nước clo.
Câu 9: Từ Na, H
2
O, CO
2
, N
2
điều chế xođa và đạm 2 lá. Viết phương trình phản ứng.
Câu 10: Phân đạm 2 lá có công thức NH
4
NO
3
, phân đạm urê có công thức (NH
2
)
2
CO. Viết các
phương trình điều chế 2 loại phân đạm trên từ không khí, nước và đá vôi.
Câu 11: Hỗn hợp gồm CuO, Fe
2
O
3
. Chỉ dùng Al và HCl hãy nêu 2 cách điều chế Cu nguyên
chất.
Câu 12: Từ quặng pyrit sắt, nước biển, không khí, hãy viết các phương trình điều chế các chất:
FeSO
4
, FeCl
3
, FeCl

2
, Fe(OH)
3
, Na
2
SO
4
, NaHSO
4
.




Dạng 2: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT VÔ CƠ
A. NHẬN BIẾT CÁC CHấT


I. Nhận biết các chất trong dung dịch.



10
Hoá chất Thuốc thử Hiện tượng Phương trình minh hoạ
- Axit
- Bazơ kiềm

Quỳ tím
- Quỳ tím hoá đỏ
- Quỳ tím hoá xanh


Gốc nitrat
Cu
Tạo khí không màu, để
ngoài không khí hoá nâu
8HNO
3
+ 3Cu

3Cu(NO
3
)
2

+
2NO + 4H
2
O

(không màu)
2NO + O
2


2NO
2
(màu nâu)
Gốc sunfat BaCl
2


Tạo kết tủa trắng không
tan trong axit
H
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4

+ 2HCl
Na
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4

+ 2NaCl
Gốc sunfit
- BaCl
2


- Axit
- Tạo kết tủa trắng không
tan trong axit.
- Tạo khí không màu.
Na
2
SO
3
+ BaCl
2


BaSO
3

+ 2NaCl

Na
2
SO
3
+ HCl

BaCl
2
+ SO
2


+

H
2
O
Gốc
cacbonat
Axit,
BaCl
2
,
AgNO
3
Tạo khí không màu, tạo
kết tủa trắng.
CaCO
3
+2HCl

CaCl
2
+ CO
2


+
H
2
O
Na
2
CO

3
+ BaCl
2


BaCO
3


+
2NaCl
Na
2
CO
3
+ 2AgNO
3


Ag
2
CO
3


+
2NaNO
3
Gốc
photphat

AgNO
3
Tạo kết tủa màu vàng Na
3
PO
4
+ 3AgNO
3


Ag
3
PO
4


+
3NaNO
3



11
(màu vàng)
Gốc clorua
AgNO
3
,
Pb(NO
3

)
2
Tạo kết tủa trắng HCl + AgNO
3


AgCl

+ HNO
3

2NaCl + Pb(NO
3
)
2


PbCl
2


+
2NaNO
3

Muối
sunfua

Axit,


Pb(NO
3
)
2
Tạo khí mùi trứng ung.
Tạo kết tủa đen.
Na
2
S + 2HCl

2NaCl + H
2
S


Na
2
S + Pb(NO
3
)
2


PbS

+ 2NaNO
3

Muối sắt
(II)

NaOH
Tạo kết tủa trắng xanh,
sau đó bị hoá nâu ngoài
không khí.
FeCl
2
+ 2NaOH

Fe(OH)
2

+
2NaCl
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O

4Fe(OH)
3



Muối sắt
(III)
Tạo kết tủa màu nâu đỏ FeCl
3

+ 3NaOH

Fe(OH)
3

+
3NaCl
Muối magie Tạo kết tủa trắng MgCl
2
+ 2NaOH

Mg(OH)
2

+
2NaCl
Muối đồng Tạo kết tủa xanh lam Cu(NO
3
)
2
+2NaOH

Cu(OH)
2

+
2NaNO
3
Muối nhôm Tạo kết tủa trắng, tan
trong NaOH dư

AlCl
3
+ 3NaOH

Al(OH)
3

+
3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH (dư)

NaAlO
2
+
2H
2
O


12
II. Nhận biết các khí vô cơ.
Khí SO
2
Ca(OH)
2
,
dd nước
brom

Làm đục nước vôi trong.
Mất màu vàng nâu của dd
nước brom
SO
2
+ Ca(OH)
2


CaSO
3

+ H
2
O
SO
2
+ 2H
2
O + Br
2


H
2
SO
4
+ 2HBr
Khí CO
2

Ca(OH)
2
Làm đục nước vôi trong CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3

+ H
2
O
Khí N
2
Que diêm
đỏ
Que diêm tắt
Khí NH
3
Quỳ tím
ẩm
Quỳ tím ẩm hoá xanh
Khí CO
CuO (đen)

Chuyển CuO (đen) thành
đỏ.
CO + CuO

o
t

Cu + CO
2



(đen) (đỏ)
Khí HCl - Quỳ tím
ẩm ướt
- AgNO
3
- Quỳ tím ẩm ướt hoá đỏ

- Tạo kết tủa trắng


HCl + AgNO
3


AgCl

+ HNO
3

Khí H
2
S Pb(NO

3
)
2
Tạo kết tủa đen H
2
S + Pb(NO
3
)
2


PbS

+ 2HNO
3

Khí Cl
2
Giấy tẩm
hồ tinh bột

Làm xanh giấy tẩm hồ
tinh bột

Axit HNO
3
Bột Cu
Có khí màu nâu xuất hiện 4HNO
3
+ Cu


Cu(NO
3
)
2

+
2NO
2

+ 2H
2
O


* Bài tập:


13
@. Nhận biết bằng thuốc thử tự chọn:
Câu 1: Trình bày phương pháp phân biệt 5 dung dịch: HCl, NaOH, Na
2
SO
4
, NaCl,
NaNO
3
.
Câu 2: Phân biệt 4 chất lỏng: HCl, H
2

SO
4
, HNO
3
, H
2
O.
Câu 3: Có 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 dung dịch muối (không trùng kim loại cũng
như gốc axit) là: clorua, sunfat, nitrat, cacbonat của các kim loại Ba, Mg, K, Pb.
a) Hỏi mỗi ống nghiệm chứa dung dịch của muối nào?
b) Nêu phương pháp phân biệt 4 ống nghiệm đó?.
Câu 4: Phân biệt 3 loại phân bón hoá học: phân kali (KCl), đạm 2 lá (NH
4
NO
3
), và
supephotphat kép Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Câu 5: Có 8 dung dịch chứa: NaNO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO

3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
, MgSO
4
,
FeSO
4
, CuSO
4
. Hãy nêu các thuốc thử và trình bày các phương án phân biệt các dung
dịch nói trên.
Câu 6: Có 4 chất rắn: KNO
3
, NaNO
3
, KCl, NaCl. Hãy nêu cách phân biệt chúng.
Câu 7: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các hỗn hợp sau: (Fe + Fe
2
O
3
), (Fe +

FeO), (FeO + Fe
2
O
3
).
Câu 8: Có 3 lọ đựng ba hỗn hợp dạng bột: (Al + Al
2
O
3
), (Fe + Fe
2
O
3
), (FeO + Fe
2
O
3
).
Dùng phương pháp hoá học để nhận biết chúng. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
@. Nhận biết chỉ bằng thuốc thử qui định:
Câu 1: Nhận biết các dung dịch trong mỗi cặp sau đây chỉ bằng dung dịch HCl:
a) 4 dung dịch: MgSO
4
, NaOH, BaCl
2
, NaCl.
b) 4 chất rắn: NaCl, Na
2
CO
3

, BaCO
3
, BaSO
4
.


14
Câu 2: Nhận biết bằng 1 hoá chất tự chọn:
a) 4 dung dịch: MgCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
.
b) 4 dung dịch: H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3

, MgSO
4
.
c) 4 axit: HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
.
Câu 3: Chỉ được dùng thêm quỳ tím và các ống nghiệm, hãy chỉ rõ phương pháp nhận ra
các dung
dịch bị mất nhãn: NaHSO
4
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
, BaCl
2
, Na
2

S.
Câu 4: Cho các hoá chất: Na, MgCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Chỉ dùng thêm nước hãy nhận
biết chúng.
@. Nhận biết không có thuốc thử khác:
Câu 1: Có 4 ống nghiệm được đánh số (1), (2), (3), (4), mỗi ống chứa một trong 4 dung
dịch sau: Na
2
CO
3
, MgCl
2
, HCl, KHCO
3
. Biết rằng:
- Khi đổ ống số (1) vào ống số (3) thì thấy kết tủa.
- Khi đổ ống số (3) vào ống số (4) thì thấy có khí bay lên.
Hỏi dung dịch nào được chứa trong từng ống nghiệm.
Câu 2: Trong 5 dung dịch ký hiệu A, B, C, D, E chứa Na
2
CO
3
, HCl, BaCl

2
, H
2
SO
4
,
NaCl. Biết:
- Đổ A vào B

có kết tủa.
- Đổ A vào C

có khí bay ra.
- Đổ B vào D

có kết tủa.
Xác định các chất có các kí hiệu trên và giải thích.


15
Câu 3: Có 4 lọ mất nhãn A, B, C, D chứa KI, HI, AgNO
3
, Na
2
CO
3
.
+ Cho chất trong lọ A vào các lọ: B, C, D đều thấy có kết tủa.
+ Chất trong lọ B chỉ tạo kết tủa với 1 trong 3 chất còn lại.
+ Chất C tạo 1 kết tủa và 1 khí bay ra với 2 trong 3 chất còn lại.

Xác định chất chứa trong mỗi lọ. Giải thích?
Câu 4: Hãy phân biệt các chất trong mỗi cặp dung dịch sau đây mà không dùng thuốc
thử khác:
a) NaCl, H
2
SO
4
, CuSO
4
, BaCl
2
, NaOH.
b) NaOH, FeCl
2
, HCl, NaCl.
Câu 5: Không được dùng thêm hoá chất nào khác , hãy nhận biết các chất đựng trong các
lọ mất nhãn sau: KOH, HCl, FeCl
3
, Pb(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3
, NH
4
Cl.
Câu 6: Không được dùng thêm hoá chất nào khác , hãy nhận biết 5 lọ mất nhãn sau:

NaHSO
4
, Mg(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, KHCO
3
.



B. CÂU HỎI TINH CHẾ VÀ TÁCH HỖN HỢP THÀNH CHẤT NGUYÊN CHẤT
I. Nguyên tắc:
@ Bước 1: Chọn chất X chỉ tác dụng với A (mà không tác dụng với B) để chuyển A
thành AX ở dạng kết tủa, bay hơi hoặc hoà tan; tách khỏi B (bằng cách lọc hoặc tự tách).
@ Bước 2: Điều chế lại chất A từ AX
* Sơ đồ tổng quát:


16
B


A, B

X
Pệ taựch


XY

AX (
,

, tan)
Y
Pệ taựi taùo



A
Vớ d:
Hn hp cỏc cht rn: Cht X chn dựng ho tan.
CaSO
4

Hn hp
2 4 (ủaởc)
H SO
3
4
CaCO

CaSO








CO
2


2
Ca(OH)
3
CaCO



Trỡnh by: + Cho hn hp un núng vi H
2
SO
4

CaCO
3
+ H
2
SO

4


CaSO
4


+ CO
2


+ H
2
O
+ Thu ly CO
2
em hp th bng dd Ca(OH)
2
d
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3


+ H

2
O
II. Phng phỏp tỏch mt s cht vụ c cn lu ý:

Cht cn tỏch

Phn ng tỏch v phn ng tỏi to li cht ban u
Phng
phỏp
tỏch
Al (Al
2
O
3
hay
Al
dd NaOH

NaAlO
2

2
CO

Al(OH)
3

o
t


Al
2
O
3

ủpnc


Lc,


17
hợp chất
nhôm)
Al điện
phân
Zn (ZnO)
Zn
dd NaOH

Na
2
ZnO
2
2
CO

Zn(OH)
2



o
t

ZnO
o
2
t
H

Zn

Lọc,
nhiệt
luyện
Mg
Mg
HCl

MgCl
2

NaOH

Mg(OH)
2

o
t


MgO
CO

Mg
Lọc,
nhiệt
luyện
Fe (FeO hoặc
Fe
2
O
3
)
Fe
HCl

FeCl
2

NaOH

Fe(OH)
2

o
t

FeO
2
H


Fe
Lọc,
nhiệt
luyện
Cu (CuO)
Cu
2 4
H SO
ñaëc, noùng

CuSO
4

NaOH

Cu(OH)
2

o
t

CuO
2
H

Cu
Lọc,
nhiệt
luyện


III. Bài tập:
Câu 1: Tách riêng dung dịch từng chất sau ra khỏi hỗn hợp dung dịch AlCl
3
, FeCl
3
,
BaCl
2
.
Câu 2: Nêu phương pháp tách hỗn hợp gồm 3 khí: Cl
2
, H
2
và CO
2
thành các chất nguyên
chất.


18
Câu 3: Nêu phương pháp tách hỗn hợp đá vôi, vôi sống, silic đioxit và sắt (II) clorua
thành từng chất
nguyên chất.
Câu 4: Trình bày phương pháp hoá học để lấy từng oxit từ hỗn hợp : SiO
2
, Al
2
O
3

, Fe
2
O
3

và CuO.
Câu 5: Trình bày phương pháp hoá học để lấy từng kim loại Cu và Fe từ hỗn hợp các oxit
SiO
2
,
Al
2
O
3
, CuO và FeO.
Câu 6: Bằng phương pháp hoá học hãy tách từng kim loại Al, Fe, Cu ra khỏi hỗn hợp 3
kim loại.
Câu 7: Tinh chế:
a) O
2
có lẫn Cl
2
, CO
2

b) Cl
2
có lẫn O
2
, CO

2
, SO
2

c) AlCl
3
lẫn FeCl
3
và CuCl
2

d) CO
2
có lẫn khí HCl và hơi nước
Câu 8: Một loại muối ăn có lẫn các tạp chất: Na
2
SO
4
, MgCl
2
, CaCl
2
, CaSO
4
. Hãy trình
bày phương
pháp hoá học để lấy NaCl tinh khiết. Viết PTPƯ.




Dạng 3: BÀI TOÁN VỀ ĐỘ TAN.


19


a) Tính tổng số gam các muối trong dung dịch X.
b) Xác định 2 kim loại trên nếu chúng thuộc hai chu kỳ liên tiếp.
c) Tính % mỗi muối trong hỗn hợp.
Đáp số: a) m = 31,7g ; b) Mg và Ca ; c) %MgCO
3
= 29,5% và %CaCO
3
= 70,5%


×