Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tổng hợp một số bài toán nhị thức NewTon doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.09 KB, 12 trang )

ĐẠI SỐ TỔ HP
Chương V
NHỊ THỨC NEWTON (phần 2)
Dạng 2:
ĐẠO HÀM HAI VẾ CỦA KHAI TRIỂN NEWTON ĐỂ
CHỨNG MINH MỘT ĐẲNG THỨC
– Viết khai triển Newton của (ax + b)
n
.
– Đạo hàm 2 vế một số lần thích hợp .
– Chọn giá trò x sao cho thay vào ta được đẳng thức phải chứng minh.
Chú ý :
• Khi cần chứng minh đẳng thức chứa k
k
n
C ta đạo hàm hai vế trong khai triển (a
+ x)
n.
.
• Khi cần chứng minh đẳng thức chứa k(k – 1)
k
n
C ta đạo hàm 2 lần hai vế của
khai triển (a + x)
n
.
Bài 136. Chứng minh :

a)
12
nn


C2C3C
3 nn1
n n
nCn2

++
123 n1n
nnn
C2C3C.

−+−
n1 1 n1 2
nn n n
2C 2C 3.2C (1)nC n
−−
−+ −+− =
0n 1n1 2n22 nn
nn n n
Ca Ca x Ca x Cx
−−
++ ++
1n1 2n2 3n32 nn1
nn n n
a 2C a x 3C a x nC x
++=


b)
n
(1)nC0+− =

n3 3 n1 n− −

c) .
Giải
Ta có nhò thức
(a + x)
n
= .
Đạo hàm 2 vế ta được :
n(a + x)
n-1
= C

−− −
++ ++
123 nn1
nnn n
C2C3C nCn2

a) Với a = 1, x = 1, ta được :


++++=
b) Với a = 1, x = –1, ta được :

123 n1n
nnn n
C2C3C (1)nC 0

−+−+− =

c) Với a = 2, x = –1, ta được :
.
n1 1 n1 2 n3 3 n1 n
2C 2C 3.2C (1)nC n
−− − −
−+ −+−
nn n n
=
0 k k 100 100
100 100 100 100
(x) Cx−++
3 97
(1)−
Bài 137. Cho (x – 2)
100
= a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ … + a
100
x
100
. Tính :

a) a

97


b) S = a
0
+ a
1
+ … + a
100


c) M = a
1
+ 2a
2
+ 3a
3
+ … + 100a
100

Đại học Hàng hải 1998
Giải
Ta có :
(x – 2)
100
= (2 – x)
100

= C2
100 1 99 k 100

C2.x C2

−++

a) Ứng với k = 97 ta được a
97
.
Vậy a
97
=
97
100
C2
= –8.
100
=
!
3!97!
8 100 99 98
6

×××
f(x)

f(x)


//
f(1)
= – 1 293 600


b) Đặt f(x) = (x – 2)
100
= a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ … + a
100
x
100

Chọn x = 1 ta được
S = a
0
+ a
1
+ a
2
+ … + a
100
= (–1)
100
= 1.

c) Ta có : = a

1
+ 2a
2
x + 3a
3
x
2
+ … + 100a
100
x
99

Mặt khác f(x) = (x – 2)
100


⇒ = 100(x – 2)
99

Vậy 100(x – 2)
99
= a
1
+ 2a
2
x + 3a
3
x
2
+ … + 100a

100
x
99

Chọn x = 1 ta được
M = a
1
+ 2a
2
+ … + 100a
100
= 100(–1)
99
= –100.
Bài 138. Cho f(x) = (1 + x)
n
với n 2.

a) Tính
b) Chứng minh

234 n
nnn n
2.1.C 3.2.C 4.3.C n(n 1)C n(n 1)2
n2

++++−=−
.
Đại học An ninh 1998
Giải


//
(x
n – 2
) thức Newt
f(x) =
n
x
⇒ f(x)

22334 n1n
n
3x C 4x C nx C

+ + ++
n2n
n
n(n 1)x C

+−
. Chứng minh

n1 1 n1 2
nn
2C 2C 3
−−
++
Đại học Kinh tế Quốc dân 2000
1n1 2n22 3n33 nn
n n n n

C2 x C2 x C2 x Cx
−− −
+ + ++
ha c
1n1 2n2 23n3 n1n
nn n n
C2 2xC2 3xC2 nx C
−− −−
++ ++
n x ợc

n1 1 n1 2 3 n3 n
nnn n
2C 2C 3C2 nC
−− −
++ ++.
Bài 140. Chứng minh
1n1 2n2 3n3 n n1
nnn n
C 3 2C 3 3C 3 nC n4
−−− −
++++=
.
Đại học Luật 2001
a) T ù : f(x + x)
n
a co ) = (1
= n(1 + x)
n – 1
f(x)




⇒ f = n(n – 1)(1 + x))
Vậy
//
f (1) = n(n – 1)2
n – 2
.

b Do khai triển nhò on
(1 + x)
n
=
0
CC+
1 22 33 44 n
nn n n n n
xCxCxCx C+ + + ++
= n(1 + x)
n - 1
=
1
nn
C 2xC+
n n
)
n - 2
=
2324

nn n
2C 6xC 12x C ++ +⇒ f(x)
′′
= n(n – 1)(1 + x
Chọn x = 1 ta được
n – 2
=
23 4 n
nn n n
2C 6C 12C n(n 1)C++ ++−
. n(n – 1)2
Bài 139
n3 3 n4 4 n
n n n
.2C 4.2C nC
− −
+ ++=
n1
n3

.
Giải
Ta có :
(2 + x)
n
=
0n
n
C2 +
Đạo øm 2 vế ta đượ

n(2 + x)
n – 1
=
Chọ = 1 ta đư
n3
n – 1
=
Giải
n n n n
ha
x)
nn1
n
nCx
Ta có :
(3 + x)
n
=
0n
n
C3 +
1n1 2n22 3n33 nn
C3 x C3 x C3 x Cx
−− −
+ + ++
Đạo øm 2 vế ta được
n(3 +
n – 1
=
1n1 2n2 23n3

nn n
C3 2xC3 3xC3

−−
++

++
h
1
=
1n1 2n2 3n3 n
nnn n
C3 2C3 3C3 n
−−−
++++.
Bài 141. Tính A =
1234 n1
C2C3C4C (1)nC

−+−++−
Đại học Bách khoa Hà Nội 1999
nnn
n
1) C x−
đa được
nnn1
n
(1)nCx
C ọn x = 1


⇒ n4
n –
C
n
n

nnnn
Giải
Ta có :
(1 – x )
n
=
01
nn
C C x C−+
2233
x C x−
n n
(++
Lấy ïo hàm hai vế ta
–n(1 – x)
n – 1
=
1223
nn n
C2xC3xC

−+ − ++−
n x ta có :
C2

+
ứn nh với

Chọ = 1
0 =

123 nn
nnn n
C3C (1)nC− ++−

⇒ A =
123
nnn
C2C3C (1−+++−
n1n
n
)nC 0

=

Bài 142. Ch g mi n ∈ N và n > 2
123 n
nnn
1
(C 2C 3C n!
n
++++ (*)
Giải
nn
n

xC+
đa ế ta được :
1
=
12 n1n
nn n
C2xC nxC

+++
n x
2
n – 1
=
12 n
n n
C 2C nC++
n
nC )
<
Ta có : (1 + x)
n
=
0122
nn n
CxCxC++ +
Lấy ïo hàm theo x hai v
n(1 + x)
n –
Chọ = 1 ta được
n

n
+
Vậy (*) ⇔
n1
1
(n.2 )

< n!

2
n – 1
< n!
n
(**)
u = 2
2
< 3! = 6
û ! > 2
k – 1

k – 1
k – 1 k
do k > 3 nên k + 1 > 4 )
Kết quả (**) sẽ được chứng minh bằng qui nạp
(**) đ ùng khi n = 3. Thật vậy 4
G ư (**) đúng khi n = k với k > 3 nghóa là ta đã có : kiả s
Vậy (k + 1)k! > (k + 1)2
⇔ (k + 1)! > 2 . 2 = 2 (
Do đó (**) đúng khi n = k + 1.
n – 1

Kết luận : 2 < n! đúng với

n

N và n > 2.
Bài 143.

a)
Chứng minh
23 n 2
nn n
1.2C 2.3C (n 1)nC n(n 1)2
n

+++−=−

b)
23 n2 n
nn n
1.2C 2.3C ( 1) (n 1)nC 0

−++− −=


c)
n1 2 n2 n2
nn
2 C 3.2 C 1)3
−− −



d)
n1 2 n2 3 n
n
2 C 3.2 C 3.4.2
−−
−+
Ta có nhò thức

nn
n
Cx+
.


2
n
3 n4 4 n
n n
3.4.2 C (n 1)nC n(n

++ ++−=
4 4 n2 n
n n
C ( 1) (n 1)nC n(n 1)
− −
−+−−=−.
n
Giải
(a + x)

n
=
0n 1n1 2n22
n
Ca Ca x Ca x
−−
++ +
nn
Đạo hàm 2 vế 2 lần , ta được :
2n2 3n3
n(n – 1)(a + x) =
nn
nn
1.2C a 2.3C a x (n 1)nC x
n – 2

−−
+++−

Với a = 1, x = 1, ta được :
n n2
nn n
1.2C 2.3C (n 1)nC n(n 1)2
a)
23


+++−=−
Với a = 1, x = – 1, ta được :


n2 n
nn n
1.2C 2.3C ( 1) (n 1)nC 0

−++− −=
c) Với a = 2, x = 1, ta được :

n2 2 n3 3 n n2
n n
1.2.2 C 2.3.2 C (n 1)nC n(n 1)3
−− −
+++−=−
n4 4 n n2
nn n n
2 C 3.2 C 3.4.2 C (n 1)nC n(n 1)3
− −
++ ++−=−

d) Với a = 2, x = –1, ta được :
b)
23

n
n1 2 n2 3−−


n
n2 2 n3 3 n4 4 n2 n
nnn n
1.2.2 C 2.3.2 C 3.4.2 C ( 1) (n 1)nC n( 1)

−−− −
−+−+−−= −

.
à
+ .

b)
01 n
nn
3C 4C ( 1) (n−++−
Giải
n
n

được :
1n14 2n25 nn3
n
Ca x Ca x Cx


n1 2
n
2 C 3


n2 3 n4 4 n2 n
n n n
.2 C 3.4.2 C ( 1) (n 1)nC n(n 1)
− − −

+ −+−−=
B i 144. Chứng minh :

a) n)
01 nn1
nn n
3C 4C (n 3)C 2 (6

++++ =
n
n
3)C 0+ =
.
Ta có nhò thức (a + x)
n
=
0n
C
1n1 2n22 n
nn n
a Ca x Ca x Cx
−−
++ ++
Nhân 2 vế với x
3
, ta
x
3
(a + x)
n

=
0n3
n
Cax
n n

−+
.
1n13 nn2
n
a x (n 3)C x
++++
Đạo hàm 2 vế, ta được :
3x
2
(a + x)
n
+ nx
3
(a + x)
n – 1
=
0n2
nn
3C a x 4C

+
++++.
a = 1, x = 1, ta được :
n n n1 n1

n
3)C 3.2 n2 2 (6 n)
−−
=+ = +.
a = , x = –1, ta được :
n n
n
) (n 3)C 0+ = .

Dạng
TÍCH PH ON ĐỂ
ÄT ĐẲNG THỨC
+ Lấy tích phân xác đònh hai vế thường là trên các đoạn : [0, 1], [0, 2] hay [1, 2]
c đẳng thức cần chứng minh.
ứa

a) Với

0 1
nn
3C 4C (n++++

b) Với 1

01
nn
3C 4C ( 1−++−

3:
ÂN HAI VẾ CỦA NHỊ THỨC NEWT

CHỨNG MINH MO
+ Viết khai triển Newton của (ax + b)
n
.
ta sẽ đượ

Chú ý :
• Cần chứng minh đẳng thức ch
k
n
C
k1
ta lấy tích phân với cận thích hợp hai vế
+
trong khai triển của (a + x)
n
.
• Cần chứn minh đa g thg ún ức chứa
1
km1
+
+
k
n
C ta lấy tích phân với cận thích hợp
g khai triển cu x
m
(a + x)
n
.

Bài 145. Cho n N và n 2.

a) Tính I =

b) Chứng minh :
hai vế tron ûa
∈ ≥
1
23n
0
x(1 x)dx+


n1
01 2 n
nnn n
111 1 2
CCC
1
C
369 n1)3(n1)
+


3(
+++ =+
+
.
Đại học Mở 1999
+

Giải
a) Ta có : I =
1
x( =
23n
1 x)dx+
0

1
3
1
3n 3
0
(1 x ) d(x 1)
+
+

I =
1
3n1
1 (1 x
+
3
.
0


=
)
+


n1
+
n1
21
3(n 1)
+
1





+
.

b Ta có : (1 + x
3
)
n
=
01326
nn n
C C x C x C++++
)
n2n
n
C

=

n3n
n
x

+ x
3
)
n
=
20 51 82 3
nnn
x C x C x C x++++

⇒ x
2
(1
+
Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế ta được :
I
1
369 3n3
01 2
nnn
0
xxx x
CCC
369 3n3
+
⎡⎤
++++

⎢⎥
+
⎣⎦

Vậy :
+

n1
2
21 1
=++++
++
01 n
nnn n
1 1 1
C C C C
3(n 1) 3 6 9 3n 3

Bài 146.
n1
21
n1
+

+
Chứng minh
k
n
k1
=

n
C
+


k0=
Đại học Giao thông Vận tải 2000
Giải
Ta có : (1 + x)
n
=
01 22 nn
nn n n
C C x C x C x++ ++
Vậy
1
n
0
(1 x) dx+

=
(
)
1
01 22 nn
nn n n
0
C C x C x C x dx++ ++




1
0
x)
n1
+
⎢⎥
+
⎣⎦
=
n1
(1
+
⎡⎤
1
23 n1
01 2 n
nn n n
0
xx x
C x C C C
23 n1
+
⎡⎤
++++
⎢⎥
+
⎣⎦



n1
21
n1
+

+
012
nnn
11 1
C C C C
23 n1
++++
+
=
n
n

n1
21
n1
+

+
=
k
n
n
k0
C
k1

=
+


23 n1
n
1
C

.
012
nn n
21 21 2
C C C
23 n1
+
−−
++++
+
Tuyển sinh Đại học khối B 2003
Bài 147.
Tính :
n

Giải
Ta có : (1 + x)
n
=
0 1 22 33 nn
nn n n n

CCxCxCx Cx++ + ++
Vậy
2
1
(1

n
dx = x)+
(
)
2
0 1 22 33 nn
nn n n n
1
C C x C x C x C x++ + ++

dx

2
n1
(1 x)
1
+
⎡⎤
+
n1
⎢⎥
+
⎣⎦
=

2
234 n1
01 2 3 n
nn n n n
xxx x
C x C C C C
1
n1
+
⎡⎤
⎢⎥
+
⎣⎦


234
+++++

n1 n1
32
++
n1 n1
++

=
22
11
2
02 12 23 nn1
n

1
C[x] Cx Cx Cx
n1
+
1
n1 n n
11
23

⎤⎡⎤ ⎡⎤
++++
⎣⎦


⎦⎣⎦
+


n1 n1
32
++

=
n1
+
23 n1
1 2 n
nn n n
21 21 2 1
C C C

23 n1
+

0
C
−−
++++
+

Chứng minh :

Bài 148.
nn
(1)
02132 n1n
nnn
1 1 (1) 1
2C 2 .C 2 .C 2 C
23 n1 n1
+

n
+
−+++ =
++
d


Đại học Giao thông Vận tải 1996
Giải

Ta có : (1 – x)
n
C = C
01 22 nnn
nn n n
x C x ( 1) C x−+ ++−
Vậy
2
n
0
(1 x)−

x =
(
)
n
xdx

2
01 22 nn
nn n n
0
CCxCx (1)C−+ ++−


2
n1
0
(1 x)
n1

+
⎡⎤


⎢⎥
+
⎣⎦
=
2
3nn1
021 2 n
nnn n
0
1x (1)x
Cx xC C C
23 n1
+



−+++


+





n1

(1)
n1
+
−−

+
=
1
23 nn1
01 2 n
nnn n
22 (1)2
2C C C
23 n1
+

−+++
+
C


n
1(1)+−
=
23 nn1
01 2 n
nnn n
22 (1)2
2C C C C
23 n1

+

−+++
+

n1
+
Bài 149. Chứng minh :
a)
n
n0 n1 1 n
nnn
11(
(1)C (1) C C
2n1n

1)
1

−+− ++ =
+
+

01 n n
nn n
11
C C ( 1) C
−++− =
. b)
1

2n1n1
++

=

Giải
hức Ta có nhò t
(a + x)
1n
a
n
=
0n
nn
Ca C
1 2n22 nn
n n
x Ca x Cx
−−
++ ++.
Vậy :

1
n
(a x) dx+
0
()
1
0n 1n1 nn
nn n

0
Ca Ca x Cx dx

+++



1
n1
(a x)
+
+
=
0
n1
+
1
0n 1n12 nn1
nn n
0
11
Cax Ca x Cx
2n1
−+
⎛⎞
+++
⎜⎟
+

⎝⎠



n1 n1
(a 1) a
++
+−
=
n1
+
0n 1n1 n
nn n
11
Ca Ca C
2n1

+++
+
.
a) ới a = –1 , ta đV ược :
+


−−


−+− ++ = =
+
++
nn
2n1n1n

n1 n
n1 1 n
11(1)(1)
) C C
1

)
Vậy
(a x) dx+

=
n0
(1
n
(1)C
b Ta có nhò thức
(a + x)
+
n
=
0n
Ca
1
n

1n1 2n22 nn
nn n n
Ca x Ca x Cx
−−
+ ++.

(
0
)
n
C a C a x C x dx+++



1
0n 1n1 nn


nn
0
1
n1

0
n1
+
=
(a x)

+
+
1
nn1
n
0
11

Cx
2n1

−+
⎛⎞
+
⎜⎟
+

0n 1n12
nn
Cax Ca x++
⎝⎠


n1 n1
(a 1) a
++
−−
=
n1
+
0n 1n1 n1 n
nn n
11
Ca Ca ( 1) C
2n1
−+
−+ −+−
+

.
a = 1, ta được :

Với
01 n1 n
nn n
111
C C ( 1) C
2n1n
+

−+ −+− =
1
+
+
.


01 n n
nn n
111
C C ( 1) C
2n1n1
−++− =
+
.
+
Bài 150. Tính
Rút gọn S =
1

19
0
x(1 x) dx−


01 2 18 19
19 19
1 1
C C

19 19 19
111
C C C
234 2021
−+++
Đại học Nông nghiệp Hà Nội 1999
iải
• ⇒ dt = –dx
Đổi cận
G
Đặt t = 1 – x
x 0 1
t 1
I =
0
= Vậy
1
19
x(1 x) dx−


0
0
19
1
(1 t)t ( dt)




20
t )dt =
1
20 21

⇔ I =
1
19
0
(t −

0
tt
20 21

11



=
11

21
=
20

1
420

Ta có :
1 2 2 18 18 19 19
19
x Cx Cx Cx−+ ++ −
x
18191920
19
Cx−
Vậ I =
19
x) dx− =
• (1 – x)
19
= C
0
19
C
19 19 19
)
19
=
01223
19 19 19 19

xC x Cx Cx−+++ ⇒ x(1 C–
y
0
x(

1
1

1
2 3 20 21
01 1819
19 19 19 19
0
xx x x
C C C C
2 3 20 21


−+ −+





1


420
=
01 18 19

11 1 1
C C C
2 3 20 21
−++ −
y S =
19 19 19 19
C
Vậ
1
420
.
1
2n
x ) dx

b) Chứng minh
Bài 151.

a) Tính
0
x(1−

n
01 23
nnnn
1111 (
C C C C
2468 2n
−+−++
n

n
1) 1
C
22(n1)

=
+
+

Đại học Bách khoa Hà Nội 1997
Giải
a) T co I = a ù : =
1
2n
0
x(1 x ) dx−

1
2n 2
0
1
(1 x ) d(1 x )
2
−− −


1
2n1
0
1(1x)

2n1
+
⎡⎤


⇔ I =

+
⎢⎥
⎣⎦
=
n1
1
01
2(n 1)
+


−−


+


⇔ I =
1
.
2(n 1)
+


b) Ta có :
(
01
nn
1 – x) =
nn
– x
2
)
n
=
xC
2 n
0122436 nn2n
CCxCxCx (1)Cx−+−++−
n n n
32537 nn2n1
n n n
Cx Cx ( 1)Cx
⇒ x(1
Cx
+
−+−++−

Vậy I =
1
0
x(1

2n

) dx = x−
1
n
3 2n2n
n n
0
(1)
C xC
2n2
+
⎡⎤

+
⎢⎥
+
⎣⎦

2468
01 2
nnn
xxxx
CCC
2468
−+−+


1
=
2(n 1)
+

n
1 23 n
nn n
11 (1)
C C C C
2468 2n2

+−++
+

* .Chứng minh :

0
nn
11
C

Bài 152
n1 2
n
01 n
nn
11 1 2(n 2)2
C C C
n
+
+
+
n
3 (n 1)(n 2)(n 3)3 4


+++ =
.
(a + x) =
nn n
Ca
2
(a + x)
n
=
2 1n13 nn2
nn n
C x C a x C x
++++
Giải
a) Ta có nhò thức
n
0n 1n1 nn
Ca x Cx

+++
Suy ra : x
0n
a

+
+++
0
(
Vậy

1
2n
x(a x)dx+

=
)
1
0n2 1n13 n 2
nn n
0
C a x C a x C x dx
−+
+++
n

=
0n 1n1
11
C a C a

++
n
nn n
1
C
4 n3
+
+

Để tính tích phân ở vế trái, đặt t = a + x

⇒ dt = dx
Đổi cận :
3
x 0 1
t a a + 1
Suy ra :
=
= =
1
2n
0
x(a x)dx+

a1
2n
a
(t a) t dt
+



a1
n2 n1 2n
a
(t 2at a t )dt
+
++
−+

a1

n3 n2 2n1
t2atat
+
a
n3 n2 n1
+++
⎛⎞
−+
⎜⎟

++ +
⎝⎠
n2 n2 2 n1 n1
n3 n3
2a (a 1) a a (a 1) a
(a 1) a
++ ++
++

⎤⎡
+− +−
+−
=
n3 n2 n1


⎦⎣ ⎦
−+
+



++
Với a = 1, ta được :
1
2n
0
x(a x)dx+

=
n3 n2 n1
212(21)21
n3 n2 n1
+++

−−
−+
+
++

=
n1
441 21
2
n3n2n1 n2n3n
+
⎛⎞⎛
−+ + −−
⎜⎟⎜
+++ +++
⎝⎠⎝

1
1




=
2
n1
nn2 2
2
(n 1)(n
+
++
++
=
2)(n 3) (n 1)(n 2)(n 3)

+ ++ +

n1 2
2(n n
(n 1)(n 2)(n 3)
+
++
+

Suy ra :
2)2−
++

n1 2
01 n
nn n
11 1 2(nn2)2
C C C
3 4 n 3 (n 1)(n 2)(n 3)
+
+
+−
+++ =
+
++ +
.

PHẠM ANG
(Trung tâm Bồi dưỡng văn hóa và luyện thi đại học Vónh Viễn)

HỒNG DANH - NGUYỄN VĂN NHÂN - TRẦN MINH QU

×