Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

bài giảng trị riêng véc tơ riêng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.79 KB, 75 trang )

TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG
Bài giảng điện tử
TS. Lê Xuân Đại
Trường Đại học Bách Khoa TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng, bộ môn Toán ứng dụng
Email:
TP. HCM — 2013.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 1 / 75
Bài toán thực tế
Lĩnh vực đồ họa hoạt hình trên máy tính
PQR → P

Q

R

bằng cách lấy đối xứng qua trục Ox.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 2 / 75
Bài toán thực tế
A =

1 0
0 −1

là ma trận của phép biến đổi.
Như vậy, với một điểm bất kỳ trong mặt phẳng có
tọa độ (x
1
, x
2
) qua phép biến đổi này ta sẽ thu


được một điểm mới có tọa độ (y
1
, y
2
)

y
1
y
2

=

1 0
0 −1

.

x
1
x
2

=

x
1
−x
2


Câu hỏi: Nếu thực hiện phép biến đổi này liên
tiếp đối với điểm (x
1
, x
2
) có nghĩa là A
k
.

x
1
x
2

thì tọa độ của điểm mới được tính như thế nào?
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 3 / 75
Bài toán thực tế
Nội dung
1
Trị riêng, véc-tơ riêng của ma trận
2
Chéo hóa ma trận, chéo hóa trực giao ma trận
đối xứng thực
3
Trị riêng, véc-tơ riêng của ánh xạ tuyến tính
4
Chéo hóa ánh xạ tuyến tính
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 4 / 75
Trị riêng, véctơ riêng của ma trận Định nghĩa trị riêng, véctơ riêng của ma trận
A =


1 0
0 −1

, u =

−1
−1

, v =

0
1

.
Ta thấy A

−1
−1

=

−1
1


A

0
1


=

0
−1

= −1.

0
1

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 5 / 75
Trị riêng, véctơ riêng của ma trận Định nghĩa trị riêng, véctơ riêng của ma trận
Định nghĩa
Cho ma trận vuông A ∈ M
n ×n
(K ). Nếu tồn tại
X ∈ K
n
, X = 0 sao cho AX = λ.X , λ ∈ K thì λ
được gọi là trị riêng của ma trận A và X được gọi
là véctơ riêng của ma trận A ứng với trị riêng λ.
Ví dụ
Tìm trị riêng, véctơ riêng của ma trận
A =

1 4
2 3

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 6 / 75

Trị riêng, véctơ riêng của ma trận Định nghĩa trị riêng, véctơ riêng của ma trận
Biểu thức AX = λX có dạng

1 4
2 3

x
1
x
2

=

λx
1
λx
2



1 − λ 4
2 3 − λ

x
1
x
2

=


0
0

. Hệ phương
trình thuần nhất này phải có nghiệm X = 0 nên




1 − λ 4
2 3 − λ




= 0 ⇔ λ
2
− 4λ − 5 = 0
⇔ λ
1
= −1, λ
2
= 5.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 7 / 75
Trị riêng, véctơ riêng của ma trận Định nghĩa trị riêng, véctơ riêng của ma trận
Ứng với λ
1
= −1. Ta có

2x

1
+ 4x
2
= 0
2x
1
+ 4x
2
= 0
⇔ x
1
= −2α, x
2
= α.
Vậy véctơ riêng có dạng α(−2, 1), α = 0.
Ứng với λ
2
= 5. Ta có

−4x
1
+ 4x
2
= 0
2x
1
− 2x
2
= 0
⇔ x

1
= β, x
2
= β.
Vậy véctơ riêng có dạng β(1, 1), β = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 8 / 75
Trị riêng, véctơ riêng của ma trận Định nghĩa trị riêng, véctơ riêng của ma trận
Ví dụ
Tìm trị riêng, véctơ riêng của ma trận
A =

1 2
−2 1

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 9 / 75
Trị riêng, véctơ riêng của ma trận Định nghĩa trị riêng, véctơ riêng của ma trận
Biểu thức AX = λX có dạng

1 2
−2 1

x
1
x
2

=

λx
1

λx
2



1 − λ 2
−2 1 − λ

x
1
x
2

=

0
0

. Hệ phương
trình thuần nhất này phải có nghiệm X = 0 nên




1 − λ 2
−2 1 − λ





= 0 ⇔ (1 − λ)
2
+ 4 = 0
⇔ λ
1,2
= 1 ± 2i.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 10 / 75
Trị riêng, véctơ riêng của ma trận Định nghĩa trị riêng, véctơ riêng của ma trận
Ứng với λ
1
= 1 + 2i. Ta có

−2ix
1
+ 2x
2
= 0
−2x
1
− 2ix
2
= 0
⇔ x
1
= α, x
2
= αi.
Vậy véctơ riêng có dạng α(1, i), α = 0.
Ứng với λ
2

= 1 − 2i. Ta có

2ix
1
+ 2x
2
= 0
−2x
1
+ 2ix
2
= 0
⇔ x
1
= β, x
2
= −βi.
Vậy véctơ riêng có dạng β(1, −i), β = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 11 / 75
Trị riêng, véctơ riêng của ma trận Đa thức đặc trưng
Giả sử λ là trị riêng của ma trận vuông A
⇔ ∃X = 0 : AX = λ.X
⇔ AX − λX = 0 ⇔ (A − λI ).X = 0. Hệ thuần
nhất này có nghiệm không tầm thường
X = 0 ⇒ det(A − λI ) = 0
Định nghĩa
Cho A ∈ M
n ×n
(K ), I là ma trận đơn vị cấp n. Khi
đó χ

A
(λ) = det(A − λI ) được gọi là đa thức đặc
trưng của ma trận A.Phương trình
det(A − λI ) = 0 được gọi là phương trình đặc
trưng của ma trận A.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 12 / 75
Trị riêng, véctơ riêng của ma trận Đa thức đặc trưng
Tìm trị riêng-véc tơ riêng của ma trận vuông
Bước 1. Lập phương trình đặc trưng
det(A − λI ) = 0.
Bước 2. Giải phương trình đặc trưng tìm trị riêng.
Bước 3. Với mỗi trị riêng λ
i
, giải hệ
(A − λ
i
I )X = 0:
Tìm véc tơ riêng X ứng với trị riêng λ
i
.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 13 / 75
Trị riêng, véctơ riêng của ma trận Đa thức đặc trưng
Định lý
Cho A =


a
11
a
12

a
13
a
21
a
22
a
23
a
31
a
32
a
33


∈ M
3
(K ), khi đó
χ
A
(λ) = |A − λI | = −λ
3
+ tr (A)λ
2








a
11
a
12
a
21
a
22




+




a
22
a
23
a
32
a
33





+




a
11
a
13
a
31
a
33





λ+det(A)
ở đây tr(A) = a
11
+ a
22
+ a
33
−vết của ma trận A.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 14 / 75
Trị riêng, véctơ riêng của ma trận Tính chất của véctơ riêng
Định nghĩa

Các véctơ riêng ứng với trị riêng λ cùng với véctơ
0 tạo thành 1 không gian con được gọi là không
gian con riêng ứng với λ. Kí hiệu E
λ
Định nghĩa
Số chiều của không gian con riêng ứng với trị
riêng λ được gọi là bội hình học của trị riêng λ.
Còn bội đại số của λ là bội của nghiệm của
phương trình đặc trưng χ
A
(λ) = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 15 / 75
Trị riêng, véctơ riêng của ma trận Tính chất của véctơ riêng
Ví dụ
Cho A =


3 1 1
2 4 2
1 1 3


1
Lập đa thức đặc trưng của A
2
Tính det(A − 2013.I )
3
Tìm trị riêng, véctơ riêng của ma trận
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 16 / 75
Trị riêng, véctơ riêng của ma trận Tính chất của véctơ riêng

1. Đa thức đặc trưng của ma trận A
χ
A
(λ) = |A − λI | =






3 − λ 1 1
2 4 − λ 2
1 1 3 − λ






=
= −(λ − 2)
2
(λ − 6)
2. det(A − 2013.I ) = −(2013 − 2)
2
(2013 − 6)
3. Phương trình đặc trưng của A
χ
A
(λ) = |A − λI | =







3 − λ 1 1
2 4 − λ 2
1 1 3 − λ






= 0
⇔ −(λ − 2)
2
(λ − 6) = 0 ⇔ λ
1
= 2, λ
2
= 6.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 17 / 75
Trị riêng, véctơ riêng của ma trận Tính chất của véctơ riêng
Ứng với λ
1
= 2 ta xét hệ




x
1
+ x
2
+ x
3
= 0
2x
1
+ 2x
2
+ 2x
3
= 0
x
1
+ x
2
+ x
3
= 0
⇒ X
1
= α


−1
1
0



+ β


−1
0
1


, α
2
+ β
2
= 0.
Bội đại số của λ
1
= 2 là 2. Bội hình học của
λ
1
= 2 cũng là 2.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 18 / 75
Trị riêng, véctơ riêng của ma trận Tính chất của véctơ riêng
Ứng với λ
2
= 6 ta xét hệ



−3x

1
+ x
2
+ x
3
= 0
2x
1
− 2x
2
+ 2x
3
= 0
x
1
+ x
2
− 3x
3
= 0
⇒ X
2
= γ


1
2
1



, γ = 0. Bội đại số của λ
2
= 6
là 1. Bội hình học của λ
2
= 6 cũng là 1.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 19 / 75
Chéo hóa ma trận Định nghĩa chéo hóa
Chéo hóa ma trận
Định nghĩa
Cho A ∈ M
n
(K ). Ta nói A chéo hóa được nếu nó
đồng dạng với một ma trận chéo D, tức là
∃S ∈ M
n
(K ) không suy biến sao cho S
−1
AS = D.
Khi đó S được gọi là ma trận làm chéo hóa.
Chú ý. Không phải ma trận vuông nào cũng chéo
hóa được. Chéo hóa ma trận A là đi tìm ma trận
không suy biến S và ma trận chéo D.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 20 / 75
Chéo hóa ma trận Ma trận làm chéo hóa
Ta có S
−1
AS = D = dig(λ
1
, λ

2
, . . . , λ
n
). Từ đó
suy ra AS = SD
A =




a
11
a
12
. . . a
1n
a
21
a
22
. . . a
2n
. . . . . . . . . . . .
a
n1
a
n2
. . . a
nn





, D =




λ
1
0 . . . 0
0 λ
2
. . .
. . . . . . . . . . . .
0 0 . . . λ
n




S =




s
11
s
12

. . . s
1n
s
21
s
22
. . . s
2n
. . . . . . . . . . . .
s
n1
s
n2
. . . s
nn




=

S
∗1
S
∗2
. . . S
∗n

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 21 / 75
Chéo hóa ma trận Ma trận làm chéo hóa

AS =




a
11
a
12
. . . a
1n
a
21
a
22
. . . a
2n
. . . . . . . . . . . .
a
n1
a
n2
. . . a
nn




.





s
11
s
12
. . . s
1n
s
21
s
22
. . . s
2n
. . . . . . . . . . . .
s
n1
s
n2
. . . s
nn




= A

S
∗1

S
∗2
. . . S
∗n

=

AS
∗1
AS
∗2
. . . AS
∗n

SD =




s
11
s
12
. . . s
1n
s
21
s
22
. . . s

2n
. . . . . . . . . . . .
s
n1
s
n2
. . . s
nn








λ
1
0 . . . 0
0 λ
2
. . .
. . . . . . . . . . . .
0 0 . . . λ
n




=


λ
1
S
∗1
λ
2
S
∗2
. . . λ
n
S
∗n

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 22 / 75
Chéo hóa ma trận Ma trận làm chéo hóa
Vậy (AS)
∗i
= AS
∗i
= (SD)
∗i
= λ
i
S
∗i
, (i =
1, 2, . . . , n). Vậy S
∗i
là véctơ riêng ứng với trị

riêng λ
i
(i = 1, 2, . . . , n) của ma trận A.
Ma trận làm chéo hóa S có cấu trúc là: các cột
của nó chính là các véctơ riêng của ma trận A.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 23 / 75
Chéo hóa ma trận Ví dụ
Ví dụ
Cho ma trận A =


15 −18 −16
9 −12 −8
4 −4 −6


. Hãy chéo
hóa ma trận A.
Bước 1. Tìm trị riêng, véctơ riêng của A.
χ
A
(λ) = |A − λI | =






15 −λ −18 −16
9 −12 −λ −8

4 −4 −6 −λ






= 0
⇔ −(λ + 3)(λ + 2)(λ − 2) = 0
⇔ λ
1
= −3, λ
2
= −2, λ
3
= 2.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 24 / 75
Chéo hóa ma trận Ví dụ
Ứng với λ
1
= −3 ta xét hệ



18x
1
− 18x
2
− 16x
3

= 0
9x
1
− 9x
2
− 8x
3
= 0
4x
1
− 4x
2
− 3x
3
= 0
⇒ X
1
= α


1
1
0


, α = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 25 / 75

×