Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đáp án toán khối d thi thử trường thpt chuyên quảng bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.96 KB, 6 trang )

Khối D

1


TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUẢNG BÌNH ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014
LẦN THỨ NHẤT
Môn: TOÁN; Khối D
(Đáp án - Thang điểm này có 06 trang)


Câu Đáp án Điểm

a. (1,0 điểm)
Khi
2
m
 
, ta có:
4 2
4 2
y x x
   

 Tập xác định:
D



 Sự biến thiên:



Chiều biến thiên:
3
' 4 8 ; ' 0 0
y x x y x
     
hoặc
2
x  

0,25
Các khoảng nghịch biến:
( 2; 0)


( 2; )

; các khoảng đồng biến
( ; 2)
 

(0; 2)


Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại
0, 2
CT
x y
 
; đạt cực đại tại

2, 6

x y
  


Giới hạn:
lim lim
x x
y y
 
  






0,25

Bảng biến thiên:

x



2


0


2



'
y




0



0



0



y


6

6






2












0,25

 Đồ thị


0,25
b. (1,0 điểm)
1
(2,0 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và trục hoành:

4 2 2
2 0 (1)

x mx m m    



Khối D

2

Đặt
2
0
t x
 
, phương trình (1) trở thành:
2 2
2 0
t mt m m
   
(2)

0,25
Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt

(1) có bốn nghiệm phân biệt

(2) có hai nghiệm dương phân biệt


0,25
2

2
' 0 2 0
0 0
0
0
m m
P m
S
m m


   


   
 
 

 



0,25
1
0
2
1
0 1
2
1 0

m m
m m
m

   



      


  




Vậy giá trị
m
thỏa đề bài là
1
1
2
m
   
.
0,25
Phương trình đã cho tương đương với
2sin cos3 1 2 cos3 sin
x x x x
  


0,25
(2sin 1)(cos3 1) 0
x x
   
0,25

2
1
6
sin
2
5
2
6
x k
x
x k





 

  

 




( )
k







0,25
2
(1,0 điểm)

2
cos3 1 3 2
3
k
x x k x


    
( )
k



Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
5 2
2 , 2 ,

6 6 3
k
x k x k x
  
 
    

( )
k







0,25
Xét hệ phương trình:
2
2
1 1 2
1 1 2
x y x
y x y

   


   



(1)
Điều kiện:
; 1
x y

. Khi đó:
2
2
( 1) 1
(1)
( 1) 1
x y
y x

  



  


.
0,25

  



  




 
   

 

4
16
16
15
( 1) 1
( 1) 1
1 0
( 1) 1
( 1) 1
x y
x x
x
x x
x

0,25

 
 
 
 
  

 
1 1
1 1 2
x x
x x

0,25
3
(1,0 điểm)

1 1
x y
  
(Thỏa ĐK)
2 2
x y
  
(Thỏa ĐK)
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là
(1;1);(2;2)

0,25
Khối D

3

Đặt
3 2
3
2 3

2 2
2 2
t t dt
t x x dx

     
0,25
Đổi cận:
1
1; 3 2
2
x t x t
      


0,25
3 2
2 2
4
1 1
2 3
.
3
2 2
( 2 )
4
t t
I dt t t dt
t


  
 



0,25
4
(1,0 điểm)

2
5
2
1
3 12
4 5 5
t
t
 
  
 
 



0,25


Do



0
( ) ,( ) 30
BC AB
BC SAB SC SAB CSB
BC SA


 
    

 



0,25
Xét ba tam giác vuông
ABC
,
SBC
,
SAB
ta lần lượt tính được:

3
BC a

,
0
.cot 30 3. 3 3
SB BC a a

  
,
2 2
SA a


Suy ra:
3
1 1 1 6
. . . . . . . 3.2 2
3 6 6 3
MCD
a
V S SA CD BC SA a a a    .
0,25
Trong
( )
ABCD
, kẻ
AK CM

. Suy ra
( ) ( ) ( )
CM SAK SAK SCM
  

Trong
( )
SAK
, kẻ

( ) ( ,( ))
AH SK AH SCM AH d A SCM
    


0,25
5
(1,0 điểm)
Xét tam giác vuông
BMC
ta tính được
57
4
a
MC 
171 2 34
4
. . 3
57 51
57
4
a
AM a
KMA BMC AK BC a AH a
CM
a
       
Vậy
2 34
( ,( ))

51
d A SCM a
 .









0,25
6
(1,0 điểm)
Ta có
   
     
   
          
   
1 1 1 1 1 1 1 1
( 1) 2 2 ( 1) ( 1) 4 1 1 4 1 1
z
x y xy x xy x xy x z x
(1)



0,25

Khối D

4

Tương tự:
 
 
 
   
 
1 1 1
( 1) 2 4 1 1
x
y z x y
(2)


0,25
 
 
 
   
 
1 1 1
( 1) 2 4 1 1
y
z x y z
(3)



0,25
Cộng từng vế (1) và (2) ta có đpcm.
0,25

Đỉnh
( ) : 3 2 0
C d x y
   
nên


; 3 2
C c c
 

Do
M
là trung điểm của
AB
nên
   
      
4
1 4 1
, , ( , ) 2
2 2
2 2
c
d A DM d B DM d C DM c



C
có hoành độ âm nên ta chọn


2 2;4
c C   
0,25
Đỉnh
: 2 0
D DM x y
   
nên


; 2
D d d


Ta có
4 (4;2)
. 0 ( 2)( 2) ( 2)( 6) 0
2 ( 2; 4)
d D
AD CD d d d d
d D
 

         
 

   
 
 

0,25

ABCD
là hình vuông nên điểm
D
phải thỏa mãn
DA DC

nên ta chỉ nhận trường hợp
(4;2)
D


0,25
7.a
(1,0 điểm)
Từ
AD BC

 
ta suy ra
( 4; 2)
B
 

Vậy

( 4; 2), ( 2;4), (4;2).
B C D
  

0,25
Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với hai mặt phẳng
5 4 3 20 0,3 4 8 0
x y z x y z
       
. Hai mặt phẳng này lần lượt có véc tơ pháp tuyến là
,
u v
 
thì
,
u v
 
 
 
là một véc tơ pháp tuyến của (P).
0,25
(5; 4;3), (3; 4;1) , (8;4; 8)
u v u v
 
      
 
   

0,25
Suy ra, phương trình của (P):

8( 2) 4( 3) 8( 1) 0
x y z
     

0,25
8.a
(1,0 điểm)
2 2 9 0
x y z
   

0,25
9.a
(1,0 điểm)
Gọi số tự nhiên cần lập là
1 2 3 3
x a a a a

(a
1
khác
0
)


0;1;2;3;4;5
i
a 



1;2;3;4
i 
0,25
Khối D

5

Trường hợp 1: Trong
x
có chữ số
0

Có ba cách xếp chữ số
0
; ba cách xếp chữ số 2; hai cách xếp chữ số 4 và
2
3
A
cách xếp ba
chữ số
1;3;5

Suy ra có
2
3
3.3.2. 54
A

số
0,25

Trường hợp 2: Trong
x
không có chữ số
0

Có bốn cách xếp chữ số 2; ba cách xếp chữ số 4 và
2
3
A
cách xếp ba chữ số
1;3;5

Suy ra có
2
3
4.3. 72
A 
số
0,25
Vậy có tất cả
54 72 126
 
số
0,25


Gọi
E
là điểm đối xứng của
D

qua đường thẳng


I DE
  

Suy ra
E AB


I
là trung điểm của
DE

Phương trình
: 5 0
DE x y
  
(1;6) (5;10)
I E
 

0,25

( ;7 )
A A a a
  
. Tam giác
ADE
cân tại

A
nên

2 2
5
( 5) ( 3) 64
3
2
a
DE
AE a a
a


      

 


Đỉnh
A
có hoành độ dương nên ta chọn
5
a

(5;2)
A


0,25

Đường thẳng
AB
đi qua
(5; 2)
A

(5;10)
E
nên phương trình
  
: 5 0 (5; )
AB x B b

0,25
7.b
(1,0 điểm)
Ta có
8 (5;8)
48 . 48 8. 2 48
4 (5; 4)
ABCD
b B
S AB AD b
b B
 

       
 
  
 



,
B D
nằm hai phía so với đường thẳng
A
I nên ta chọn
(5;8)
B

Vậy
(5;8)
B
.




0,25
Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với hai mặt phẳng
5 4 3 20 0,3 4 8 0
x y z x y z
       
. Hai mặt phẳng này lần lượt có véc tơ pháp tuyến là
,
u v
 
thì
,
u v

 
 
 
là một véc tơ pháp tuyến của (P).



0,25
(5; 4;3), (3; 4;1) , (8;4; 8)
u v u v
 
      
 
   

0,25
8.b
(1,0 điểm)
Suy ra, phương trình của (P):
8( 2) 4( 3) 8( 1) 0
x y z
     


0,25
Khối D

6

2 2 9 0

x y z
   

0,25
TXĐ:
2, 2
D
 
 
 

0,25
Đạo hàm:
2
2 2
2
'( ) 1
2 2
x x x
f x
x x
 
  
 


2
2 2
0
'( ) 0 2 1

2
x
f x x x x
x x



      

 








0,25
Ta có:
( 2) 2, (1) 2, ( 2) 2
f f f    

0,25
9.b
(1,0 điểm)
Vậy:


( ) 2,1, 2 2

x D
Max f x Max

  



( ) 2,1, 2 2
x D
Min f x Min

   
.
0,25


Hết

×