Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

QUẢN LÝ ĐÔ THỊ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.18 KB, 27 trang )

QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
CHƯƠNG II
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA LÝ KINH TẾ
NĂM 2008
GIẢNG VIÊN TS VÕ KIM CƯƠNG
Chương II. QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
Qu n lý ô th là gì?ả đ ị
Các ch th QL T?ủ ể Đ
M c tiêu QL T?ụ Đ
Công c qu n lý là gì?ụ để ả
Các chính sách (gi i pháp) QL T?ả để Đ
Các ph ng th c: Pháp lu t, quy ho ch, k ho ch, chi n ươ ứ ậ ạ ế ạ ế
l c, ch ng trình, d án?ượ ươ ự
Các chu n dùng ánh giá k t qu ?ẩ để đ ế ả
Quản lý đô thò = a ra các chính sách + th c hi n chính sách đư ự ệ
thơng qua pháp lu t và v n ng + ch p hành pháp lu t và quy ho ch ậ ậ độ ấ ậ ạ
ơ thđ ị
Quản lý đô thò là một quá trình hoạt động để đi đến mục tiêu đảm
bảo cho đô thò phát triển ổn đònh bền vững, đảm bảo hài hòa các
lợi ích quốc gia, cộng đồng và cá nhân, cả trước mắt và lâu dài.
“Quản lý “(management) và “quản trò”(direction)
Quản lý hành chính, quản lý kỹ thuật, quản lý hành chính kỹ
thuật.
Qu n tr xí nghi p, qu n tr (y ngh a tr c ti p)ả ị ệ ả ị ĩ ự ế

2.1. QUẢN LÝ ĐƠ THỊ LÀ GÌ?
đơ thị
Chương II. QUẢN LÝ ĐƠ THỊ
Chủ thể và khách thể của quản lý đơ thị
Hệ thống hoạt động quản lý đô thị gồm những gì?
Xã hội đô thị


Quan điểm
Mục tiêu
của Nhà nước
Pháp chế
Tổ chức
Nhân lực
Kinh tế đô thị
Môi trường
đô thị
Cơ sở
vật chất
Đối tượng
quản lý
Chính sách để
quản lý (CSĐT)
Giải
pháp
Công cụ quản lý
?
?
chung
Toàn
cục
Lâu dài
Cục bộ
riêng
Trước
mắt
2.2. MỤC TIÊU QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
2.2.1. Mục tiêu con người

-T t c vì con ng iấ ả ườ
-Ba cặp lợi ích mâu thuẩn nhau
-Đònh nghóa khác về QLĐT
QLĐT là một quá trình hoạt động
liên tục của Nhà Nước để huy
động các nguồn lực và thực hiện
các giải pháp nhằm thỏa mản các
nhu cầu vật chất và tinh thần của
nhân dân trongsự hài hòa các lợi ích
Chương II. QUẢN LÝ ĐƠ THỊ

2.2. MỤC TIÊU QUẢN LÝ…
2.2.2. Mục tiêu phát triển ổn đònh bền vững
Đònh nghóa phát triển bền vững Saopaulo 1999:
“Phát triển để đáp ứng các
nhu cầu hiện tại mà không
phương hại tới khả năng
các thể hệ tương lai đáp
ứng các nhu cầu của chính
các thế hệ đó”
Ổn đònh bền vững như kiềng ba chân
Kinh tế
Môi
trường
Xã hội
Chương II. QUẢN LÝ ĐƠ THỊ
2.2. MỤC TIÊU …
2.2.2.
Bốn tiêu chí phát triển n nhổ đị bền vững cơ bản
Gi i thích n i dung 4 ả ộ tiêu chí?

Cạnh tranh tốt Sống tốt
Tài chính
lành mạnh
Quản lý tốt
Chương II. QUẢN LÝ ĐƠ THỊ
Chương II. QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
Chính sách đô thị là hệ thống các quan điểm, mục tiêu và
giải pháp cơ bản của Nhà nước để làm làm cơ sở xây
dựng pháp luật và chỉ đạo các hoạt động của chính quyền
và toàn xã hội nhằm đạt mục tiêu quản lý đô thị của mình.
Quan điểm: (Vị trí quan sát), Quan niệm về giá trị
Chủ nghĩa nhân đạo và chủ nghĩa yêu nước
“Dĩ bất biến ứng vạn biến”
Mục tiêu: Mục tiêu cơ bản: Vì con người (bất biến)
Mục tiêu phát triển ổn định bền vững
Giải pháp: Các chính sách cụ thể cho từng ngành, từng
lĩnh vực
2.3. CHÍNH SÁCH Ô THĐ Ị
Sơ đồ hình thành chính sách đô thò
Hệ thống
quan điểm
cơ bản và
chính sách
vó mô
Hiện trạng đô thò và
xu hướng
phát triển
Khoa học
về đô thò
Chính sách

đô thò
Th c hienự
Đánh giá và điều chỉnh
Pháp luật
Quy hoạch
Chương II. QUẢN LÝ ĐƠ THỊ
Chương II. QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
2.4. CÁC CÔNG CỤ
Th ch , t ch c, nhân l c, c s v t ch tể ế ổ ứ ự ơ ở ậ ấ
2.4.1. Th ch - ch pháp lý (quy ph m và ch tài)ể ế ế độ ạ ế
a/ nh ngh aĐị ĩ : Pháp lu t là các ậ quy t c hành vi c b nắ ơ ả có tính
b t bu cắ ộ c đượ áp d ng chungụ và nhi u l nề ầ để i u ch nh cácđ ề ỉ
quan h xã h iệ ộ do Nhà n cướ ban hành.
. “V n b n quy ph m pháp lu t là v n b n do c quan nhà n c ban hành ho c ă ả ạ ậ ă ả ơ ướ ặ
ph i h p ban hành theo th m quy n, hình th c, trình t , th t c c ố ợ ẩ ề ứ ự ủ ụ đượ
quy nh trong Lu t này ho c trong Lu t ban hành v n b n quy ph m pháp đị ậ ặ ậ ă ả ạ
lu t c a H i ng nhân dân, y ban nhân dân, trong ó có quy t c x s ậ ủ ộ đồ Ủ đ ắ ử ự
chung, có hi u l c b t bu c chung, c Nhà n c b o m th c hi n ệ ự ắ ộ đượ ướ ả đả ự ệ
i u ch nh các quan h xã h i.” để đ ề ỉ ệ ộ
( i u 1 Lu t ban hành v n b n quy ph m pháp lu t s Đ ề ậ ă ả ạ ậ ố 51/2001/QH10 )
Chương II. QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
2.4. CÁC CÔNG CỤ
2.4.1. Th ch …ể ế
b/ Hi n pháp và h th ng các v n b n pháp lu tế ệ ố ă ả ậ
+ Hi n pháp - b lu t c b nế ộ ậ ơ ả
+ Các b lu t và lu tộ ậ ậ
+ Các v n b n pháp lu t khác c a Nhà n c trung ng:ă ả ậ ủ ướ ươ
- Ngh quy t (qu c h i, UB th ng v QH, chính ph , h i ị ế ố ộ ườ ụ ủ ộ
ng th m phán t i cao), ngh quy t li n t ch, đồ ẩ ố ị ế ệ ị
- Pháp l nh (UB th ng v QH), L nh (ch t ch n c)ệ ườ ụ ệ ủ ị ướ

- Ngh nh chính phị đị ủ
- Thông t , thông t liên t ch (b tr ng, th tr ng c quan ư ư ị ộ ưở ủ ưở ơ
ngang b , tòa án ND t i cao, Viên ki m sát ND t i cao)ộ ố ể ố
- Quy t d nh (Ch t ch n c, th t ng, t ng ki m toán nhà ế ị ủ ị ướ ủ ướ ổ ể
n c)ướ
+ V n b n pháp lu t c a H ND và UBND các c p: Quy t nh và Ch ă ả ậ ủ Đ ấ ế đị ỉ
th .ị
Chương II. QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
2.4. Các công cụ
2.4.1.Th ch …ể ế
c/ Pháp lu t liên quan tr c ti p t i QL Tậ ự ế ớ Đ
1/ Pháp lu t v t ch c chính quy n và hành chínhậ ề ổ ứ ề
2/ Pháp lu t t ai, tài nguyên, nhà , b t d ng s nậ đấ đ ở ấ ộ ả
3/ Pháp lu t v quy ho ch ô th và Quy ho ch c duy tậ ề ạ đ ị ạ đượ ệ
4/ Pháp lu t v xây d ng và u th uậ ề ự đấ ầ
5/ Pháp lu t v u t và kinh doanhậ ề đầ ư
6/ Pháp lu t v tài chính và v công s nậ ề ề ả
7/ Pháp lu t v môi tr ngậ ề ườ
B lu t Dân s , b lu t T t ng dân sộ ậ ự ộ ậ ố ụ ự
B lu t Hình s , b lu t T t ng hình sộ ậ ự ộ ậ ố ụ ự
2.5.2. Quy hoạch kinh tế – xã hội, quy hoạch ngành
Là căn cứ để lập quy hoạch đô thò (QH T)Đ
Thực chất của quy hoạch KT-XH, quy hoạch ngành là chiến
lược phát triển KT-XH của một đô thò hoặc một ngành. Bản đồ
có tính minh họa, hướng dẫn, không có tính pháp luật để
tranh tụng.
2.5.3. Quy hoạch T là công cụ cơ bản để quản lý phát triểnĐ
a. Là công cụ bảo đảm các mục tiêu quản lý đô thò
-Tổ chức không gian sống theo mục tiêu
-Thực hiện XD đô thò theo mục tiêu

Chương II. QUẢN LÝ ĐƠ THỊ
2.5. QUY HOẠCH ĐƠ THỊ
2.5.1. Khái niệm quy hoạch, kế hoạch, chiến lược phát triển
- Quy hoạch là sự sắp xếp cơng việc theo khơng gian
- Quy hoạch là sự cụ thể hóa mục tiêu phát triển đơ thị
Chiến lược phát triển quốc gia
Chiến lược ngành
QH kinh tế xã hội đô thò
Chiến lược đô thò quốc gia
Quy hoạch XD vùng
QH chung XD đô thò
QH chi tiết XD đô thò
TMB dự án
Chương II. QUẢN LÝ ĐƠ THỊ
2.5. QUY HOẠCH ĐƠ THỊ
Hệ thống chiến lược và quy hoạch
b. Quy hoạch T là cơ sở pháp lý QH duy nhất để Đ
quản lý XD
c. Lập QH là việc khó khăn (nhạy cảm) và tốn kém
Kinh tế
Môi
trường
Xã hội
Quy
hoạch
Cá nhân
Toàn
cục
Trước
mắt

Cục bộ
Quy
hoạch
Lâu
dài
Cộng
đồng
Chương II. QUẢN LÝ ĐƠ THỊ
2.5. QUY HOẠCH ĐƠ THỊ
2.5.3.
QH tạo sự cân bằng QH tạo sự cơng bằng
2.5.4. Yêu cầu chung đối với đồ án quy hoạch
1. Tính khoa học, các kết luận phải trên cơ sở dữ liẹu và căn cứ
khoa học, phù họp với quy luật
2. Tính khả thi, đảm bảo sau khi được duyệt, được thực hiện
thuận lợi
3.Tính ổn đònh, quy hoạch là cơ sở đònh vò các sản phẩm XD
4.Tính tối ưu, giải pháp chọn là giải pháp tốt nhất
5. Họp lòng dân, bảo đảm yêu cầu dân chủ.
Các chủ thể liên quan tới đồ án QH có trách nhiệm thực hiện
các yêu cầu này, tuy nhiên người lập QH có vai trò chính.
Chương II. QUẢN LÝ ĐƠ THỊ
2.5. QUY HOẠCH ĐƠ THỊ
2.6.1. Quy hoạch XDĐT và cơ sở pháp lý để quản lý đầu tư xây dựng
-Quy hoạch TĐ được duyệt có tính pháp lý để chấp hành, nhưng
QH không phải cái khuôn để đúc nên đô thò, mà QH là hệ thống
thông tin phát triển giống như hệ thống Gen trong sinh học. Hệ
thống Gen chứa trong nó khả năng biến đổi để thích nghi với môi
trường sống, thích nghi được thì tồn tại, không thích nghi được thì
tuyệt chủng.

-Các cơ sở pháp lý :
-Luật Xây dựng, lu t quy ho ch, luật đất đai, luật đầu tư ( T)ậ ạ Đ
-Nghò đònh 16/2005/NĐ-CP, ngày 7/2/2005 về QL dự án T xây Đ
dựng, nghò đònh 112/2006/NĐ-CP, ngày29/9/2006/NĐ-CP sử đổi
NĐ 16….
Chương II. QUẢN LÝ ĐƠ THỊ
2.6. QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN ĐƠ THỊ
2.6.2. Giấy phép xây dựng
Các mối quan hệ
Chủ trương và
vốn đầu tư
Công trinh
xây dựng
Đấu nối hạ tầng
Đòa điểm
(quy hoạch)
Kiến trúc
Môi trường
Quyền sở hữu
Nghóa vụ
tài chính
An toàn
Chương II. QUẢN LÝ ĐƠ THỊ
2.6. QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN ĐƠ THỊ
Hình v ch có tính minh h aẽ ỉ ọ .
Chiều cao tối đa H
Khoảng lùi
Lộ giới
Tim đường
Vỉa hè

S


t

n
g

c
a
o
Số tầng: n
Diện tích đất: A
Điện tích nền: S
Mật độ xây dựng: M
M=S/A(%)
HSsdđ=n.S/A=n.M
Chương II. QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
2.6. QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
2.6.2.
GPXD = Trích pháp luật + Bản vẽ minh họa
Điều kiện để được cấp GPXD
Cốt nền
đònh đầu tư
Thiêt kế cơ sở
Dự án đầu tư
Giấy phép XD
Thi công xây lắp
Nghiệm thu
hoàn công

Chọn
đòa điểm XD

chủ trưong
đầu tư
Thỏa thuận
đòa điểm
Thẩm đònh
TK cơ sở
Cấp phép XD
Kiểm tra, xử lý
vi phạm
Thu thuế
Đăng ký sở hữu
I.Chu n ẩ
b XDị
II. Th cự
Hi n XDệ
III. Nghi mệ
thu
Chương II. QUẢN LÝ ĐƠ THỊ
2.6. QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN ĐƠ THỊ
2.6.3.Quản lý xây dựng theo trình tự xây dựng cơ bản
2.6.5. Mặt trái của quy hoạch xây dựng
- Thời gian chờ thực hiện quy hoạch
- Tính khả thi của quy hoạch
2.6.6. QL phát triển đô thò theo các chương trình và dự án lớn
-QL phát triển= QL cải tạo+ QL xây dựng mới
-Chương trình lớn bao gồm mục tiêu, giải pháp, kế hoạch thực hiện
tương đối dài hạn cho một chủ đề có phạm vi rộng (toàn thành phố hay toàn

khu vực nào đó)
- Dự án lớn là dự án cải tạo một khu đô thò cũ, hay XD một khu đô
thò mới ( > 20 ha)
- Vì sao phải QL theo chương trình và dự án lớn
-Có lợi gì?
-Điều gì sẽ xảy ra khi không QL theo chương trình và dự án lớn?
Chương II. QUẢN LÝ ĐƠ THỊ
2.6. QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN ĐƠ THỊ
2.6.7. Quản lý trật tự xây dựng
Mục tiêu
Các hành vi vi phạm XD (NĐ 126/2004/NĐ-CP, 26/5/2004)
(1) Xây dưng trái phép, (2) XD sai GPXD, (3) XD không xin
GPXD, (4) XD vi phạm các quy đònh về thi công, (5) XD vi
phạm quyền lợi người thứ ba
Các biện pháp chính:
1/ Tuyên truyền giáo dục, 2/ Quán triệt pháp luật và quy hoạch
3/ Cải cách hành chính, 4/ Kiểm tra, 5/ Xử lý nghiêm minh
Chương II. QUẢN LÝ ĐƠ THỊ
2.6. QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN ĐƠ THỊ
Chương II. QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
2.7. PHÂN TÍCH CHI N L C PHÁT TRI NẾ ƯỢ Ể
2.7.1. Chi n l c phát tri n thành ph (CDS)ế ượ ể ố
- Quy ho ch chi n l c = QH kinh t xã h i + QH ô th ạ ế ượ ế ộ đ ị
- Nguyên lý m t a i m ch có th b i u ch nh m c ích s ộ đị đ ể ỉ ể ị đ ề ỉ ụ đ ử
d ng t b i m t b n quy ho ch duy nh tụ đấ ở ộ ả ạ ấ
- CDS : city development strategic
- Phân tích ch n l c cho m t i t ng hay ch (công vi c ế ượ ộ đố ượ ủ đề ệ
c a t v n)ủ ư ấ
- i u ki n c n thi t là ch hay i t ng ó ph i có th Đ ề ệ ầ ế ủ đề đố ượ đ ả ể
i u khi n cđ ề ể đượ

Chương II. QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
2.7. PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
2.7.2.Các b c phân tích chi n l cướ ế ượ
B c 1ướ . Xác nh i t ng hay ch đị đố ượ ủ đề
B c 2ướ . Xác nh m c ích c b n c a i t ng hay ch . đị ụ đ ơ ả ủ đố ượ ủ đề
B c 3ướ . Xác nh các y u t bên trong (ch quan) và bên ngoài (khách đị ế ố ủ
quan) c b n nhât, tác ng (hay nh h ng t i m c ích (tôn ơ ả độ ả ưở ớ ụ đ
ch ) c a i t ng hay ch . ng th i bi t ch n v n ỉ ủ đố ượ ủ đề Đồ ờ ế ọ ấ đề
c t y u. ố ế
B c 4.ướ S p x p các y u t c ánh giá vào ma tr n SWOT. ắ ế ế ố đượ đ ậ
B c 5.ướ Xác nh các gi i pháp – là các chi n l c trong ma tr n đị ả ế ượ ậ
SWOT
Chương II. QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
Ma trận SWOT
Bên ngoài
Bên trong
Các cơ hội – O
(Opportunity)
Các thách thức
– T
(Threat)
Các điểm mạnh
– S
(Strength)
Các chiến lược
S – O
Các chiến lược
S –T
Các điểm yêu –
W

(Weakness)
Các chiến lược
W- O
Các chiến lược
W – T

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×