Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

các dạng đề bài tập môn CAD-CAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.88 KB, 14 trang )

BI TP CAD - CAM
đề 1: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 7 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 5 phút
Sản phẩm A 25 15 15 7000 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 5
Sản phẩm B 25 25 10 6000 Thời gian kiểm tra: t
k
= 20 phút
Sản phẩm C 25 10 15 7000 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=6 phút
Sản phẩm D
25 20 10 6000
đề 2: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 27500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 10 phút
Máy phay CNC 2D 45 45 20 10 Thời gian tháo: t


t
= 3 phút
Máy phay CNC 3D 30 30 20 10 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 8
Máy phay CNC 4D 20 20 15 10 Thời gian kiểm tra: t
k
= 25 phút
Máy khoan doa CNC 20 25 15 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=8 phút
đề 3: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 6 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 3 phút
Sản phẩm A 35 25 20 7500 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 6
Sản phẩm B 25 25 10 6500 Thời gian kiểm tra: t
k
= 25 phút
Sản phẩm C 35 10 15 7500 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t

d
=7 phút
Sản phẩm D
25 35 10 6500
đề 4: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 23500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 10 phút
Máy phay CNC 2D 35 35 20 10 Thời gian tháo: t
t
= 5 phút
Máy phay CNC 3D 30 15 20 25 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Máy phay CNC 4D 20 20 18 10 Thời gian kiểm tra: t
k
= 25 phút
Máy khoan doa CNC 10 25 15 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=6 phút
đề 5: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 5 phút
Tiện Phay Hoàn thiện

Thời gian tháo: t
t
= 2 phút
Sản phẩm A 27 23 20 8500 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 8
Sản phẩm B 22 25 14 5500 Thời gian kiểm tra: t
k
= 28 phút
Sản phẩm C 18 12 15 7200 Thời gian làm việc trung bình của
một dụng cụ: t
d
=5 phút
Sản phẩm D
25 35 16 4500
đề 6: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 27500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 6 phút
Máy phay CNC 2D 41 32 20 24 Thời gian tháo: t
t
= 4 phút
Máy phay CNC 3D 30 16 20 17 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Máy phay CNC 4D 12 20 18 10 Thời gian kiểm tra: t
k
= 32 phút

Máy khoan doa CNC 20 25 15 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=7 phút
đề 7: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 7 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 5 phút
Sản phẩm A 35 16 20 5500 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Sản phẩm B 25 22 14 5200 Thời gian kiểm tra: t
k
= 37 phút
Sản phẩm C 35 17 15 4700 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=6 phút
Sản phẩm D
25 28 12 6500
1
BI TP CAD - CAM
đề 8: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị

Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 23500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 7 phút
Máy phay CNC 2D 26 18 21 10 Thời gian tháo: t
t
= 6 phút
Máy phay CNC 3D 29 15 20 25 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 8
Máy phay CNC 4D 12 18 16 16 Thời gian kiểm tra: t
k
= 24 phút
Máy khoan doa CNC 27 25 15 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=9 phút
đề 9: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 8 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 7 phút
Sản phẩm A 46 20 20 5600 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 10

Sản phẩm B 50 23 24 5000 Thời gian kiểm tra: t
k
= 32 phút
Sản phẩm C 38 17 15 7200 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=7 phút
Sản phẩm D
35 25 26 4200
đề 10: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 23500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 6 phút
Máy phay CNC 2D 46 28 31 30 Thời gian tháo: t
t
= 2 phút
Máy phay CNC 3D 39 23 30 25 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Máy phay CNC 4D 32 25 16 26 Thời gian kiểm tra: t
k
= 26 phút
Máy khoan doa CNC 17 18 8 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=7 phút
đề 11: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng

(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 7 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 7 phút
Sản phẩm A 32 17 22 4300 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 6
Sản phẩm B 33 23 20 6200 Thời gian kiểm tra: t
k
= 27 phút
Sản phẩm C 34 18 25 6700 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=7 phút
Sản phẩm D
35 22 26 5400
đề 12: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 18500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 3 phút
Máy phay CNC 2D 37 32 20 10 Thời gian tháo: t
t
= 3 phút
Máy phay CNC 3D 30 30 18 12 Loạt chi tiết kiểm tra: n

1
= 5
Máy phay CNC 4D 26 20 13 10 Thời gian kiểm tra: t
k
= 35 phút
Máy khoan doa CNC 20 25 15 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=6 phút
đề 13: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 5 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 3 phút
Sản phẩm A 45 25 20 3500 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 6
Sản phẩm B 37 25 16 6500 Thời gian kiểm tra: t
k
= 27 phút
Sản phẩm C 32 17 15 4500 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=7 phút
Sản phẩm D

27 32 13 5500
đề 14: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 16500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 10 phút
Máy phay CNC 2D 32 32 23 12 Thời gian tháo: t
t
= 5 phút
Máy phay CNC 3D 38 17 20 25 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Máy phay CNC 4D 24 20 17 13 Thời gian kiểm tra: t
k
= 25 phút
2
BI TP CAD - CAM
Máy khoan doa CNC 16 22 16 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=6 phút
đề 15: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 4 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t

t
= 2 phút
Sản phẩm A 27 23 20 8300 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 8
Sản phẩm B 22 21 17 5500 Thời gian kiểm tra: t
k
= 32 phút
Sản phẩm C 19 12 15 9200 Thời gian làm việc trung bình của
một dụng cụ: t
d
=7 phút
Sản phẩm D
23 31 16 6500
đề 16: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 32500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 6 phút
Máy phay CNC 2D 41 32 20 24 Thời gian tháo: t
t
= 4 phút
Máy phay CNC 3D 32 16 20 17 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Máy phay CNC 4D 15 26 18 13 Thời gian kiểm tra: t
k
= 35 phút
Máy khoan doa CNC 20 25 15 15 TG LV TB của một dụng cụ: t

d
=7 phút
đề 17: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 7 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 4 phút
Sản phẩm A 32 16 20 5600 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 8
Sản phẩm B 22 22 16 5300 Thời gian kiểm tra: t
k
= 36 phút
Sản phẩm C 32 17 15 4800 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=6 phút
Sản phẩm D
22 28 13 6700
đề 18: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 33500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c

= 5 phút
Máy phay CNC 2D 26 22 21 12 Thời gian tháo: t
t
= 4 phút
Máy phay CNC 3D 29 15 20 25 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 10
Máy phay CNC 4D 14 23 16 16 Thời gian kiểm tra: t
k
= 34 phút
Máy khoan doa CNC 27 25 15 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=8 phút
đề 19: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 5 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 4 phút
Sản phẩm A 44 20 20 6600 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 6
Sản phẩm B 30 23 24 6000 Thời gian kiểm tra: t
k
= 30 phút

Sản phẩm C 38 18 16 8200 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=7 phút
Sản phẩm D
35 25 26 5200
đề 20: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 24000 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 6 phút
Máy phay CNC 2D 36 28 31 30 Thời gian tháo: t
t
= 3 phút
Máy phay CNC 3D 39 21 30 22 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Máy phay CNC 4D 32 25 15 26 Thời gian kiểm tra: t
k
= 32 phút
Máy khoan doa CNC 27 18 11 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=8 phút
đề 21: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c

= 7 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 4 phút
Sản phẩm A 27 15 15 7100 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 8
Sản phẩm B 35 25 11 6200 Thời gian kiểm tra: t
k
= 26 phút
3
BI TP CAD - CAM
Sản phẩm C 28 16 15 7300 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=6 phút
Sản phẩm D
34 20 12 6400
đề 22: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 26000 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 7 phút
Máy phay CNC 2D 35 45 20 10 Thời gian tháo: t
t
= 3 phút
Máy phay CNC 3D 30 30 20 15 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1

= 8
Máy phay CNC 4D 32 23 15 10 Thời gian kiểm tra: t
k
= 28 phút
Máy khoan doa CNC 28 25 15 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=8 phút
đề 23: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 6 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 4 phút
Sản phẩm A 37 25 20 7600 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 6
Sản phẩm B 27 25 10 6600 Thời gian kiểm tra: t
k
= 27 phút
Sản phẩm C 37 16 15 7300 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=7 phút
Sản phẩm D
27 32 14 6400

đề 24: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 22500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 8 phút
Máy phay CNC 2D 32 31 20 10 Thời gian tháo: t
t
= 5 phút
Máy phay CNC 3D 30 15 20 24 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Máy phay CNC 4D 20 22 18 11 Thời gian kiểm tra: t
k
= 25 phút
Máy khoan doa CNC 13 25 15 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=6 phút
đề 25: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 5 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 3 phút
Sản phẩm A 27 23 20 8300 Loạt chi tiết kiểm tra: n

1
= 8
Sản phẩm B 29 25 16 5100 Thời gian kiểm tra: t
k
= 29 phút
Sản phẩm C 19 14 15 7100 Thời gian làm việc trung bình của
một dụng cụ: t
d
=5 phút
Sản phẩm D
25 35 16 4300
đề 26: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 17500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 6 phút
Máy phay CNC 2D 41 32 30 24 Thời gian tháo: t
t
= 4 phút
Máy phay CNC 3D 30 16 20 17 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Máy phay CNC 4D 32 20 18 13 Thời gian kiểm tra: t
k
= 32 phút
Máy khoan doa CNC 20 25 15 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=7 phút
đề 27: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau

Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 7 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 4 phút
Sản phẩm A 34 18 20 5300 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Sản phẩm B 28 22 14 5100 Thời gian kiểm tra: t
k
= 34 phút
Sản phẩm C 31 17 17 4600 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=6 phút
Sản phẩm D
25 28 12 6400
đề 28: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 19500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 7 phút
4
BI TP CAD - CAM

Máy phay CNC 2D 26 18 21 13 Thời gian tháo: t
t
= 4 phút
Máy phay CNC 3D 29 14 21 25 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 8
Máy phay CNC 4D 16 18 16 17 Thời gian kiểm tra: t
k
= 25 phút
Máy khoan doa CNC 27 25 17 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=9 phút
đề 29: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 8 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 4 phút
Sản phẩm A 46 20 22 5600 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Sản phẩm B 37 23 24 5400 Thời gian kiểm tra: t
k
= 30 phút
Sản phẩm C 38 19 15 7200 Thời gian làm việc trung bình

của một dụng cụ: t
d
=7 phút
Sản phẩm D
36 25 26 4200
đề 30: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 24500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 6 phút
Máy phay CNC 2D 46 28 31 30 Thời gian tháo: t
t
= 3 phút
Máy phay CNC 3D 39 26 30 25 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Máy phay CNC 4D 32 25 16 23 Thời gian kiểm tra: t
k
= 26 phút
Máy khoan doa CNC 17 14 21 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=7 phút
đề 31: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 7 phút

Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 3 phút
Sản phẩm A 32 18 22 4300 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 6
Sản phẩm B 33 25 21 6200 Thời gian kiểm tra: t
k
= 27 phút
Sản phẩm C 34 18 24 6700 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=7 phút
Sản phẩm D
37 28 26 5400
đề 32: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 18500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 5 phút
Máy phay CNC 2D 37 32 20 12 Thời gian tháo: t
t
= 3 phút
Máy phay CNC 3D 30 32 18 17 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 5
Máy phay CNC 4D 26 20 13 16 Thời gian kiểm tra: t
k

= 32 phút
Máy khoan doa CNC 20 25 15 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=6 phút
đề 33: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 5 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 4 phút
Sản phẩm A 45 15 20 3700 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 6
Sản phẩm B 37 25 16 6700 Thời gian kiểm tra: t
k
= 27 phút
Sản phẩm C 32 17 15 4700 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=7 phút
Sản phẩm D
47 32 13 5700
đề 34: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 18500 SP/năm

A B C D Thời gian cấp: t
c
= 10 phút
Máy phay CNC 2D 32 32 23 17 Thời gian tháo: t
t
= 3 phút
Máy phay CNC 3D 38 27 20 25 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Máy phay CNC 4D 24 20 17 13 Thời gian kiểm tra: t
k
= 25 phút
Máy khoan doa CNC 15 22 16 18 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=6 phút
đề 35: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm Thời gian gia công (phút) Số lợng Thời gian cấp: t
c
= 4 phút
5
BI TP CAD - CAM
(Chiếc/năm)Tiện Phay Hoàn thiện Thời gian tháo: t
t
= 3 phút
Sản phẩm A 27 23 20 6300 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 8
Sản phẩm B 22 21 17 5500 Thời gian kiểm tra: t
k
= 32 phút

Sản phẩm C 19 12 15 7200 Thời gian làm việc trung bình của
một dụng cụ: t
d
=7 phút
Sản phẩm D
23 31 16 6500
đề 36: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 22500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 6 phút
Máy phay CNC 2D 43 32 20 24 Thời gian tháo: t
t
= 4 phút
Máy phay CNC 3D 32 16 22 17 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Máy phay CNC 4D 25 27 18 16 Thời gian kiểm tra: t
k
= 35 phút
Máy khoan doa CNC 20 25 17 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=7 phút
đề 37: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c

= 7 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 2 phút
Sản phẩm A 35 16 20 4600 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 8
Sản phẩm B 22 22 16 5300 Thời gian kiểm tra: t
k
= 36 phút
Sản phẩm C 32 17 18 4800 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=6 phút
Sản phẩm D
26 28 13 5700
đề 38: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 24500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 5 phút
Máy phay CNC 2D 26 22 21 14 Thời gian tháo: t
t
= 2 phút
Máy phay CNC 3D 27 16 20 25 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 10
Máy phay CNC 4D 24 23 16 16 Thời gian kiểm tra: t

k
= 34 phút
Máy khoan doa CNC 25 25 18 16 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=8 phút
đề 39: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 5 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 4 phút
Sản phẩm A 44 20 20 3600 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 6
Sản phẩm B 30 23 22 4000 Thời gian kiểm tra: t
k
= 30 phút
Sản phẩm C 38 18 16 5200 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=7 phút
Sản phẩm D
45 25 26 4200
đề 40: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị

Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 17000 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 6 phút
Máy phay CNC 2D 36 28 31 30 Thời gian tháo: t
t
= 3 phút
Máy phay CNC 3D 29 21 30 22 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Máy phay CNC 4D 32 25 15 24 Thời gian kiểm tra: t
k
= 32 phút
Máy khoan doa CNC 17 18 14 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=8 phút
đề 41: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 7 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 5 phút
Sản phẩm A 25 15 15 7000 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 5

Sản phẩm B 25 25 10 6000 Thời gian kiểm tra: t
k
= 20 phút
Sản phẩm C 25 10 15 7000 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=6 phút
Sản phẩm D
25 20 10 6000
đề 42: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
6
BI TP CAD - CAM
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 16500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 10 phút
Máy phay CNC 2D 42 45 22 17 Thời gian tháo: t
t
= 3 phút
Máy phay CNC 3D 30 33 20 12 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 8
Máy phay CNC 4D 23 26 17 10 Thời gian kiểm tra: t
k
= 25 phút
Máy khoan doa CNC 27 25 13 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=8 phút
đề 43: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau

Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 6 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 3 phút
Sản phẩm A 35 25 20 4500 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 6
Sản phẩm B 28 25 13 6500 Thời gian kiểm tra: t
k
= 25 phút
Sản phẩm C 35 14 15 5500 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=7 phút
Sản phẩm D
26 35 17 3500
đề 44: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 15500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 8 phút
Máy phay CNC 2D 35 35 22 16 Thời gian tháo: t
t

= 5 phút
Máy phay CNC 3D 30 15 20 25 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Máy phay CNC 4D 25 20 18 13 Thời gian kiểm tra: t
k
= 32 phút
Máy khoan doa CNC 15 25 15 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=6 phút
đề 45: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 5 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 2 phút
Sản phẩm A 27 23 20 2500 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 8
Sản phẩm B 22 15 18 5500 Thời gian kiểm tra: t
k
= 28 phút
Sản phẩm C 28 17 15 6200 Thời gian làm việc trung bình của
một dụng cụ: t
d

=5 phút
Sản phẩm D
25 35 16 4500
đề 46: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 18500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 6 phút
Máy phay CNC 2D 41 32 22 24 Thời gian tháo: t
t
= 4 phút
Máy phay CNC 3D 30 16 22 17 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Máy phay CNC 4D 12 20 18 10 Thời gian kiểm tra: t
k
= 32 phút
Máy khoan doa CNC 20 25 17 13 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=7 phút
đề 47: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 7 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t

t
= 5 phút
Sản phẩm A 35 16 20 5300 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Sản phẩm B 25 12 14 5200 Thời gian kiểm tra: t
k
= 37 phút
Sản phẩm C 35 17 15 4800 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=6 phút
Sản phẩm D
45 28 22 6500
đề 48: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 15500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 7 phút
Máy phay CNC 2D 26 18 21 20 Thời gian tháo: t
t
= 4 phút
Máy phay CNC 3D 29 15 10 25 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 8
Máy phay CNC 4D 12 18 16 16 Thời gian kiểm tra: t
k
= 24 phút
Máy khoan doa CNC 27 15 15 15 TG LV TB của một dụng cụ: t

d
=9 phút
7
BI TP CAD - CAM
đề 49: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 8 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 2 phút
Sản phẩm A 46 20 20 3600 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 10
Sản phẩm B 50 23 24 5000 Thời gian kiểm tra: t
k
= 32 phút
Sản phẩm C 28 17 15 6200 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=7 phút
Sản phẩm D
35 25 16 4200
đề 50: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 15000 SP/năm

A B C D Thời gian cấp: t
c
= 7 phút
Máy phay CNC 2D 42 28 31 30 Thời gian tháo: t
t
= 2 phút
Máy phay CNC 3D 38 24 20 25 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Máy phay CNC 4D 32 25 16 26 Thời gian kiểm tra: t
k
= 26 phút
Máy khoan doa CNC 12 13 8 12 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=7 phút
đề 51: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 7 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 3 phút
Sản phẩm A 30 18 22 4300 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 6
Sản phẩm B 32 23 20 4200 Thời gian kiểm tra: t

k
= 27 phút
Sản phẩm C 34 15 25 6700 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=7 phút
Sản phẩm D
35 22 26 5400
đề 52: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 18000 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 3 phút
Máy phay CNC 2D 37 32 20 10 Thời gian tháo: t
t
= 3 phút
Máy phay CNC 3D 20 10 18 12 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 5
Máy phay CNC 4D 26 30 23 10 Thời gian kiểm tra: t
k
= 35 phút
Máy khoan doa CNC 20 25 13 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=6 phút
đề 53: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)

Thời gian cấp: t
c
= 5 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 3 phút
Sản phẩm A 45 25 20 3500 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 6
Sản phẩm B 37 25 16 4500 Thời gian kiểm tra: t
k
= 27 phút
Sản phẩm C 35 16 15 4500 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=7 phút
Sản phẩm D
20 32 14 5500
đề 54: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 16000 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 9 phút
Máy phay CNC 2D 32 32 23 12 Thời gian tháo: t
t
= 5 phút
Máy phay CNC 3D 18 17 20 15 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1

= 7
Máy phay CNC 4D 24 20 17 13 Thời gian kiểm tra: t
k
= 35 phút
Máy khoan doa CNC 16 12 16 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=6 phút
đề 55: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 4 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 2 phút
Sản phẩm A 27 22 20 7300 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 8
Sản phẩm B 22 21 17 5600 Thời gian kiểm tra: t
k
= 32 phút
Sản phẩm C 19 12 18 4200 Thời gian làm việc trung bình của
một dụng cụ: t
d
=7 phút
Sản phẩm D
23 30 16 6500

8
BI TP CAD - CAM
đề 56: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 35500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 5 phút
Máy phay CNC 2D 41 32 20 14 Thời gian tháo: t
t
= 4 phút
Máy phay CNC 3D 12 16 20 17 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 12
Máy phay CNC 4D 15 16 18 13 Thời gian kiểm tra: t
k
= 35 phút
Máy khoan doa CNC 20 25 15 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=7 phút
đề 57: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 7 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t

= 4 phút
Sản phẩm A 32 16 20 5600 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 8
Sản phẩm B 22 22 16 11000 Thời gian kiểm tra: t
k
= 36 phút
Sản phẩm C 32 17 15 12000 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=6 phút
Sản phẩm D
22 18 13 6700
đề 58: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 34500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 5 phút
Máy phay CNC 2D 26 22 21 12 Thời gian tháo: t
t
= 4 phút
Máy phay CNC 3D 29 35 30 25 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 10
Máy phay CNC 4D 14 23 16 16 Thời gian kiểm tra: t
k
= 34 phút
Máy khoan doa CNC 27 25 15 10 TG LV TB của một dụng cụ: t
d

=8 phút
đề 59: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 5 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 2 phút
Sản phẩm A 44 20 20 8600 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 6
Sản phẩm B 30 23 24 12000 Thời gian kiểm tra: t
k
= 30 phút
Sản phẩm C 38 18 16 8200 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=7 phút
Sản phẩm D
35 25 26 15200
đề 60: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 34000 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 6 phút

Máy phay CNC 2D 36 28 31 30 Thời gian tháo: t
t
= 3 phút
Máy phay CNC 3D 28 21 10 22 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Máy phay CNC 4D 32 25 35 26 Thời gian kiểm tra: t
k
= 32 phút
Máy khoan doa CNC 27 18 11 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=8 phút
đề 61: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 7 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 5 phút
Sản phẩm A 29 15 15 7000 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 5
Sản phẩm B 25 25 30 10000 Thời gian kiểm tra: t
k
= 20 phút
Sản phẩm C 35 10 15 7000 Thời gian làm việc trung bình

của một dụng cụ: t
d
=6 phút
Sản phẩm D
25 20 30 6400
đề 62: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 37500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 10 phút
Máy phay CNC 2D 45 45 20 12 Thời gian tháo: t
t
= 3 phút
Máy phay CNC 3D 30 30 20 12 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 8
Máy phay CNC 4D 20 10 15 10 Thời gian kiểm tra: t
k
= 25 phút
9
BI TP CAD - CAM
Máy khoan doa CNC 20 25 15 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=8 phút
đề 63: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t

c
= 6 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 3 phút
Sản phẩm A 35 25 20 7500 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 6
Sản phẩm B 25 25 14 11500 Thời gian kiểm tra: t
k
= 25 phút
Sản phẩm C 35 13 15 7500 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=7 phút
Sản phẩm D
22 35 10 9500
đề 64: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 35500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 10 phút
Máy phay CNC 2D 35 35 25 15 Thời gian tháo: t
t
= 5 phút
Máy phay CNC 3D 30 15 20 25 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 15

Máy phay CNC 4D 20 25 18 10 Thời gian kiểm tra: t
k
= 25 phút
Máy khoan doa CNC 10 25 15 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=6 phút
đề 65: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 5 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 2 phút
Sản phẩm A 27 23 20 8500 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 10
Sản phẩm B 28 25 19 9500 Thời gian kiểm tra: t
k
= 28 phút
Sản phẩm C 18 18 15 7200 Thời gian làm việc trung bình của
một dụng cụ: t
d
=5 phút
Sản phẩm D
25 35 16 14500
đề 66: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau

Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 7 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 5 phút
Sản phẩm A 25 15 15 7600 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 5
Sản phẩm B 28 25 14 6000 Thời gian kiểm tra: t
k
= 20 phút
Sản phẩm C 25 12 15 7000 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=6 phút
Sản phẩm D
21 20 10 6200
đề 67: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 27500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 10 phút
Máy phay CNC 2D 41 45 20 10 Thời gian tháo: t
t

= 3 phút
Máy phay CNC 3D 30 33 20 16 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 8
Máy phay CNC 4D 20 20 15 10 Thời gian kiểm tra: t
k
= 25 phút
Máy khoan doa CNC 29 25 15 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=8 phút
đề 68: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 6 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 3 phút
Sản phẩm A 35 26 20 7500 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 6
Sản phẩm B 25 25 10 6800 Thời gian kiểm tra: t
k
= 25 phút
Sản phẩm C 31 10 15 7500 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d

=7 phút
Sản phẩm D
25 35 17 6900
đề 69: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 24500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 10 phút
Máy phay CNC 2D 31 35 20 18 Thời gian tháo: t
t
= 5 phút
10
BI TP CAD - CAM
Máy phay CNC 3D 32 15 21 25 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Máy phay CNC 4D 20 20 18 14 Thời gian kiểm tra: t
k
= 25 phút
Máy khoan doa CNC 13 25 16 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=6 phút
đề 70: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 5 phút

Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 2 phút
Sản phẩm A 37 23 20 8300 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 8
Sản phẩm B 22 25 17 5300 Thời gian kiểm tra: t
k
= 28 phút
Sản phẩm C 28 22 15 7200 Thời gian làm việc trung bình của
một dụng cụ: t
d
=5 phút
Sản phẩm D
25 35 16 4500
đề 71: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 27300 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 6 phút
Máy phay CNC 2D 31 34 20 24 Thời gian tháo: t
t
= 4 phút
Máy phay CNC 3D 30 16 20 17 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Máy phay CNC 4D 22 22 18 13 Thời gian kiểm tra: t
k

= 32 phút
Máy khoan doa CNC 20 25 15 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=7 phút
đề 72: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 7 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 5 phút
Sản phẩm A 35 26 20 5500 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Sản phẩm B 25 22 34 5200 Thời gian kiểm tra: t
k
= 37 phút
Sản phẩm C 35 27 25 6700 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=6 phút
Sản phẩm D
25 28 32 6500
đề 73: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 26500 SP/năm

A B C D Thời gian cấp: t
c
= 7 phút
Máy phay CNC 2D 36 18 21 16 Thời gian tháo: t
t
= 6 phút
Máy phay CNC 3D 29 15 20 25 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 8
Máy phay CNC 4D 22 18 26 16 Thời gian kiểm tra: t
k
= 24 phút
Máy khoan doa CNC 27 25 35 15 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=9 phút
đề 74: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để gia công các chi tiết dạng trục với các thông số sau
Sản phẩm
Thời gian gia công (phút) Số lợng
(Chiếc/năm)
Thời gian cấp: t
c
= 8 phút
Tiện Phay Hoàn thiện
Thời gian tháo: t
t
= 7 phút
Sản phẩm A 46 20 30 5600 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 10
Sản phẩm B 30 23 24 5000 Thời gian kiểm tra: t

k
= 32 phút
Sản phẩm C 38 37 25 7200 Thời gian làm việc trung bình
của một dụng cụ: t
d
=7 phút
Sản phẩm D
35 25 26 6200
đề 75: Thiết kế FMS dạng chuyên dùng để sản xuất các chi tiết dạng hộp với các thông số sau
Tên thiết bị
Thời gian gia công (phút) Tổng sản phẩm: N = 27500 SP/năm
A B C D Thời gian cấp: t
c
= 6 phút
Máy phay CNC 2D 46 28 32 20 Thời gian tháo: t
t
= 2 phút
Máy phay CNC 3D 39 23 20 25 Loạt chi tiết kiểm tra: n
1
= 7
Máy phay CNC 4D 32 25 16 26 Thời gian kiểm tra: t
k
= 26 phút
Máy khoan doa CNC 27 18 28 14 TG LV TB của một dụng cụ: t
d
=7 phút
PHN BI TP CNC
11
ĐỀ BÀI TẬP CAD - CAM
- Chọn dụng cụ gia công

- Chọn phôi
- Chọn hệ trục tọa độ gia công
- Lập chương trình con và chương trình chính để gia công bề mặt và biên dạng
ngoài chi tiết(Không yêu cầu gia công lỗ và biên dạng trong)
Hình số 1: Hình số 2:
Hình số 3: Hình số 4:
Hình số 5: Hình số 6:
12
V¸t mÐp C 0.5
a
a
a - 10
b
b + 20
h
h + 15
V¸t mÐp C 0.5
R
1
= a
R
2
= b
R
2
= b
R
2
= b
φ

3
= c
h
2a
V¸t mÐp C 0.5
a
b
h
c
φ = d
15
15
c
b
a
h
φ = d
h/2
ĐỀ BÀI TẬP CAD - CAM
Đề Hìn
h
a b h c d
Đề Hìn
h
a b h c d
1 1 130 120 20 50 40 51 3 120 56 16 44 4
2 2 30 10 21 4 52 4 190 70 15
3 3 200 100 22 60 10 53 5 150 80 20
4 4 210 70 23 54 6 160 80 21 80 38
5 5 100 40 24 55 1 130 110 22 54 33

6 6 120 60 25 60 30 56 2 57 19 23 13
7 1 150 140 26 48 38 57 3 125 58 24 42 5
8 2 33 11 27 5 58 4 186 66 25
9 3 190 90 28 58 9 59 5 155 85 26
10 4 216 76 29 60 6 165 82 27 82 39
11 5 110 45 30 61 1 150 130 28 56 35
12 6 125 62 31 62 31 62 2 60 20 29 12
13 1 170 160 32 46 36 63 3 135 62 30 40 6
14 2 36 12 33 6 64 4 176 72 31
15 3 180 80 34 56 8 65 5 160 90 32
16 4 220 80 35 66 6 170 85 33 85 40
17 5 120 50 36 67 1 170 150 34 38 37
18 6 130 65 37 65 32 68 2 63 21 35 11
19 1 190 180 38 44 34 69 3 145 64 36 60 7
20 2 39 13 39 7 70 4 170 70 37
21 3 170 70 40 54 7 71 5 165 88 38
22 4 226 86 19 72 6 175 87 39 87 41
23 5 125 55 18 73 1 190 170 40 51 39
24 6 135 67 17 67 33 74 2 66 22 19 10
25 1 180 170 16 42 32 75 3 155 66 18 58 8
26 2 42 14 15 8 76 4 166 72 17
13
V¸t mÐp C 0.5
a
a
a - 10
b
b + 20
h
h + 15

a
b
h
φ = d
c
V¸t mÐp C 0.5
M8x1,5
ĐỀ BÀI TẬP CAD - CAM
27 3 160 60 20 52 6 77 5 170 82 20
28 4 230 90 21 78 6 180 90 21 90 42
29 5 130 60 22 79 1 180 180 22 49 41
30 6 140 70 23 70 34 80 2 69 23 23 9
31 1 160 150 24 40 30 81 3 165 68 24 56 9
32 2 45 15 25 9 82 4 160 62 25
33 3 150 50 26 50 5 83 5 127 52 26
34 4 236 96 27 84 6 185 92 27 92 43
35 5 135 65 28 85 1 160 160 28 47 43
36 6 145 72 29 72 35 86 2 72 24 29 8
37 1 140 130 30 60 42 87 3 175 72 30 54 10
38 2 48 16 31 10 88 4 156 60 31
39 3 140 52 32 48 4 89 5 137 62 32
40 4 200 80 33 90 6 190 95 33 95 44
41 5 140 70 34 91 1 140 140 34 45 45
42 6 150 75 35 75 36 92 2 75 25 35 7
43 1 120 110 36 52 46 93 3 185 74 36 52 8
44 2 51 17 37 11 94 4 150 74 37
45 3 130 54 38 46 3 95 5 147 72 38
46 4 196 76 39 96 6 195 97 39 97 46
47 5 145 75 40 97 1 120 120 40 43 31
48 6 155 77 19 77 37 98 2 78 26 19 6

49 1 110 190 18 58 46 99 3 195 78 18 50 7
50 2 54
18 17 12 10
0
4 140
54 17
14

×