Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VNPT HIS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.06 MB, 90 trang )

MỤC LỤC
I.

ĐỊA CHỈ TRUY CẬP:..................................................................................................... 3

I.
II.

ĐĂNG NHẬP: ................................................................................................................. 3
THIẾT LẬP PHÒNG: ..................................................................................................... 3

III.

KHÁM BỆNH NGOẠI TRÚ: ........................................................................................ 4

1.

2.
IV.
1.

2.

3.
4.

Tiếp nhận ngoại trú: .................................................................................................... 4
1.1.

Thêm bệnh nhân mới: ........................................................................................... 4


1.2.

Xem danh sách tiếp nhận: ..................................................................................... 6

1.3.
1.4.

Xóa bệnh nhân đã tiếp nhận:................................................................................. 7
Hiệu chỉnh thông tin bệnh nhân đã tiếp nhận: ...................................................... 8

Khám bệnh ngoại trú: ................................................................................................ 10
KHÁM BỆNH NỘI TRÚ:............................................................................................ 25
Tiếp nhận nội trú: ...................................................................................................... 25
1.1.

Thêm bệnh nhân mới: ......................................................................................... 25

1.2.
1.3.

Xem danh sách nhập viện: .................................................................................. 27
Xóa bệnh nhân đã tiếp nhận:............................................................................... 28

1.4.

Hiệu chỉnh thông tin bệnh nhân đã tiếp nhận: .................................................... 29

Khám bệnh nội trú:.................................................................................................... 31
2.1.


Cấp giường cho bệnh nhân: ................................................................................ 33

2.2.
2.3.

Lập tờ điều trị:..................................................................................................... 36
Lập phiếu chăm sóc: ........................................................................................... 36

2.4.

Chỉ định cận lâm sàng, phụ thu và gói dịch vụ:.................................................. 37

2.5.

Kê toa thuốc: ....................................................................................................... 44

2.6.

Xem hồ sơ khám: ................................................................................................ 47

2.7.

Chuyển khoa: ...................................................................................................... 47

2.8.
2.9.

Hội chẩn: ............................................................................................................. 48
Chuyển tuyến: ..................................................................................................... 50


2.10.

Xuất viện: ......................................................................................................... 51

2.11.

Tử vong: ........................................................................................................... 52

2.12.

Chuyển trạng thái BHYT/không BHYT cho các dịch vụ CLS: ...................... 53

Dự trù dược nội trú:................................................................................................... 58
Hoàn trả dược/VTYT nội trú: ................................................................................... 62
4.1.

Chọn (đánh dấu) các phiếu điều trị cần nhập dược/VTYT cần hoàn trả: ........... 62

Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

1


4.2.
4.3.
V.

Nhập thuốc/VTYT cần hoàn trả: ........................................................................ 63
Tổng hợp thuốc/VTYT cần hồn trả:.................................................................. 65


VIỆN PHÍ: ..................................................................................................................... 69
1.

2.

VI.

Viện phí ngoại trú:..................................................................................................... 69
1.1.

Viện phí có BHYT: ............................................................................................. 69

1.2.
1.3.

Viện phí khơng BHYT: ....................................................................................... 71
Tạm ứng ngoại trú:.............................................................................................. 71

Viện phí nội trú: ........................................................................................................ 74
2.1.

Tạm ứng nội trú: ................................................................................................. 74

2.2.

Viện phí nội trú: .................................................................................................. 74

XUẤT DƯỢC BHYT: ................................................................................................. 74

VII.

BỆNH ÁN NGOẠI TRÚ .......................................................................................... 77
1. Tiếp nhận bệnh nhân đến khám lần đầu ........................................................................ 77
2. Khám bệnh ..................................................................................................................... 80
3. Thực hiện CLS ............................................................................................................... 86
3.1 Xét nghiệm ............................................................................................................... 86
3.2 Chuẩn đốn hình ảnh ............................................................................................... 86
3.3 Thủ thuật phẩu thuật – VLTL .................................................................................. 87
4. Thanh tốn viện phí ....................................................................................................... 88
5. Xuất dược cho bệnh nhân .............................................................................................. 89

Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

2


I. ĐỊA CHỈ TRUY CẬP:
- Mở trình duyệt web (Google Chrome, Cốc Cốc, FireFox,...)
- Nhập vào địa chỉ: yte-bentre.vnpthis.vn

I. ĐĂNG NHẬP:

II. THIẾT LẬP PHÒNG:
- Để thấy được bệnh nhân cần thao tác khám chữa bệnh, yêu cầu người sử dụng phải
chọn đúng phòng làm việc.
- Chọn chức năng trên menu: Hệ thống ➔Thiết lập phòng

- Thực hiện tuần tự các bước theo thứ tự được đánh số ở các hình bên dưới:

- Thơng tin phịng khám đang khai thác như hình:


Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

3


III. KHÁM BỆNH NGOẠI TRÚ:
1. Tiếp nhận ngoại trú:
1.1. Thêm bệnh nhân mới:
- Chọn chức năng trên menu: Tiếp nhận ➔Tiếp nhận ngoại trú

- Thực hiện tuần tự các bước theo thứ tự được đánh số ở các hình bên dưới:

Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

4


* Lưu ý:
+ Nhập các thông tin vào những ô bắt buộc có đánh dấu (*) . Chỉ cần nhấn Enter sẽ qua
được ơ tiếp theo. Hoặc có thể tìm kiếm bệnh nhân đã đến khám vào lần trước bằng cách tìm
theo “Mã y tế” hoặc “Số BHYT”, sau đó nhấn phím Enter. Thơng tin của bệnh nhân sẽ
được chương trình điền tự động vào các ơ nhập liệu.
+ Ngày sinh: Có 2 trường hợp nhập như sau:
. Trường hợp nhập năm sinh (không lấy ngày, tháng, năm): check vào ô “Năm sinh”.
. Trường hợp nhập nhập đầy đủ thông tin ngày tháng năm sinh.
+ Địa chỉ: nhập theo quy tắc viết tắt các chữ cái đầu của phường/xã, huyện/thị,
tỉnh/thành phố sau đó ấn phím Enter; ví dụ: Xã Mỹ Hòa Huyện Ba Tri Tỉnh Bến Tre; nhập
tắt là: mhbtbt

Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0


5


1.2. Xem danh sách tiếp nhận:
- Click vào tab “Danh sách tiếp nhận” như hình:

Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

6


- Danh sách bệnh nhân đã tiếp nhận như hình:

1.3. Xóa bệnh nhân đã tiếp nhận:
- Lưu ý: chỉ thực hiện xóa được những bệnh nhân ở trạng thái chờ khám và chưa thanh
tốn viện phí.
- Thực hiện các bước theo thứ tự được đánh số ở các hình sau:
Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

7


1.4. Hiệu chỉnh thông tin bệnh nhân đã tiếp nhận:
- Lưu ý: chỉ thực hiện hiệu chỉnh được những bệnh nhân ở trạng thái chờ khám.
- Thực hiện các bước theo thứ tự được đánh số ở các hình sau:

Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

8



Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

9


2. Khám bệnh ngoại trú:
- Lưu ý: trường hợp không tìm thấy bệnh nhân để khám; thường do 02 nguyên nhân:
+ Chưa vào đúng phòng khám (phải thiết lập lại phịng khám);
+ Bệnh nhân thu phí (khơng có BHYT) chưa thanh tốn viện phí.
- Chọn chức năng trên menu: Khám bệnh ➔Khám bệnh ngoại trú

- Để thực hiện khám ngoại trú, thực hiện lần lượt các bước được đánh số theo thứ tự:

Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

10


Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

11


- Thực hiện khám bệnh:

(5): nhập chẩn đoán ICD và bệnh phụ:

Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0


12


(6): Chọn hướng giải quyết:

(6.1): Hướng giải quyết “Chuyển phòng”:

Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

13


(6.2): Hướng giải quyết “Cấp toa cho về”: tiếp tục chỉ định cận lâm sàng và kê toa.
(6.3): Hướng giải quyết “Cấp toa và hẹn tái khám”:

Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

14


(6.4): Hướng giải quyết “Chuyển tuyến”:

(6.5): Hướng giải quyết “Nhập viện”:

Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

15



Tạo và in phiếu điều trị:

Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

16


Tạo và in phiếu khám nhập viện (phiếu khám vào viện):

(6.6): Hướng giải quyết: Không toa:
Trường hợp bác sĩ chỉ khám, không kê toa.
(6.7): Hướng giải quyết: Hội chẩn:

Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

17


(6.8): Hướng giải quyết “Xuất mẫu số C65-HD2”: in Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng
BHXH.
(6.9): Hướng giải quyết “Điều trị bệnh án ngoại trú”: nhập liệu bệnh án ngoại trú.

Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

18


(7): Chỉ định cận lâm sàng:
- Click vào nút “Chỉ định CLS”:


- Chọn các loại CLS cần chỉ định trên form:

Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

19


(7.1): Chỉ định xét nghiệm:

Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

20


* Để chỉ định các xét nghiệm do bệnh nhân yêu cầu (thu phí), click vào tab

,

tiếp tục click nút
rồi chọn các xét nghiệm cần chỉ định trong danh sách (thao tác
tương tự như đối với chỉ định có BHYT ở mục (7.1).
** Có thể thay đổi số lượng dịch vụ ở cột “SL”, ví dụ: thời gian máu chảy phương pháp
Uvy là 2 lần thì ở cột SL sẽ sửa số 1 thành 2 sau đó nhấn phím Enter (để lưu số 2)
(7.2): Chỉ định Chẩn đốn hình ảnh: bao gồm siêu âm, nội soi, điện tim, X-Quang,...
Thao tác tương tự như Chỉ định xét nghiệm.
(7.3): Chỉ định thủ thuật phẫu thuật: bao gồm thủ thuật, phẫu thuật, vật lý trị liệu,... Thao
tác hoàn toàn như Chỉ định xét nghiệm.

Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0


21


(8): Kê toa thuốc:

Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

22


Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

23


* Sửa thông tin khám bệnh:

Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

24


IV. KHÁM BỆNH NỘI TRÚ:
1. Tiếp nhận nội trú:
1.1. Thêm bệnh nhân mới:
- Chọn chức năng trên menu: Nội trú ➔Tiếp nhận nội trú

- Thực hiện tuần tự các bước theo thứ tự được đánh số ở các hình bên dưới:

* Lưu ý:

+ Nhập các thông tin vào những ô bắt buộc có đánh dấu (*) . Chỉ cần nhấn Enter sẽ qua
được ơ tiếp theo. Hoặc có thể tìm kiếm bệnh nhân đã đến khám vào lần trước bằng cách
tìm theo “Mã y tế” hoặc “Số BHYT”, sau đó nhấn phím Enter. Thơng tin của bệnh nhân sẽ
được chương trình điền tự động vào các ơ nhập liệu.
+ Ngày sinh: Có 2 trường hợp nhập như sau:
. Trường hợp nhập năm sinh (không lấy ngày, tháng, năm): check vào ô “Năm sinh”.
. Trường hợp nhập nhập đầy đủ thông tin ngày tháng năm sinh.

Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT-HIS ver 2.0

25


×