TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
ĐỒ ÁN TỐT
NGHIỆP
Giáo viên hướng dẫn : Th.S
Phân
tích và giải pháp nâng cao
Nguyễn Ngọc Tiến
Sinh
viên thực
hiện
: Nguyễn
hiệu
quả
sản
xuất
kinh doanh tại
Đồng
CôngThanh
ty TNHH
Xây Dựng Tổng Hợp An
KẾT CẤU ĐỒ ÁN
Phần 1: Mở đầu
Phần 2: Cơ sở lý luận về hiệu
quả sản xuất
kinh doanh.
Phần 3 : Phân tích hiệu quả sản
xuất kinh doanh tại Công ty TNHH
XD TH An Bình.
Phần 4 : Một số giải pháp nhằm
nâng cao hiệu quả sản xuất kinh
doanh tại Công ty TNHH XD TH An
Bình.
Phần 1:
MỞ ĐẦU
1.1. Sự cần thiết của đề tài .
1.2. Lý do chon đề tài.
1.3. Mục đích nghiên cứu đề tài.
1.4. Đối tượng phạm vi nghên cứu
đề tài.
1.5. Nội dung nghiên cứu đề tài.
1.6. Dự kiến đóng góp của đề
tài.
Phần 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ
HIỆU QUẢ
SẢN XUẤT KINH DOANH
2.1. Khái niệm, bản chất vai trò của hiệu quả
SXKD.
2.2. Phân loại hiệu quả SXKD.
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả SXKD.
2.4. Các phương pháp phân tích hiệu quả SXKD.
2.5. Trình tự phân tích hiệu quả SXKD.
2.6. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả SXKD.
2.7. Các phương pháp nâng cao hiệu quả SXKD.
Phần 3
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SẢN XUẤT
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH XD TH
AN BÌNH
3.1. Giới thiệu khái quát về Công ty
TNHH XD TH AN BÌNH
3.2. Phân tích hiệu quả sản xuất
kinh doanh của Công ty TNHH XD
TH AN BÌNH
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ
CÔNG TY TNHH XD TH AN BÌNH
-
Thành lập 6/1998
Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH XÂY DỰNG
TỔNG HP AN BÌNH
Địa chỉ: 87G Trần Phú, Thị trấn Bình Định,
An Nhơn, Bình Đinh
Tổng số nguồn vốn kinh doanh năm 2008: 55
tỷ đồng
Tổng số lao động năm 2008 : 896 (người)
Doanh thu năm 2008 khoảng : 72 tỷ đồng.
động sản xuất kinh doanh tại
Công ty TNHH XD TH An Bình
1.
2.
Phân tích hiệu quả hoạt
động sản xuất kinh doanh
Phân tích các nhân tố
ảnh hưởng đến hiệu quả
sản xuất kinh doanh
Bảng kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh
ĐVT:Ngàn đồng
Chỉ tiêu
Tổâng doanh thu
Các khoản giảm trừ
Tỷ
trọng
(%)
Năm
2007
63.182.76
7
100,0
Năm
2008
Tỷ
trọng
(%)
So sánh
Tuyệt đối
Tỷ
lệ
(%)
72.801.
455
100,0
9.618.688
15,22
11.919
0,02
11.919
100
Doanh thu từ HĐSXKD
63.182.76
7.
100,0
72.789.
535
99,98
9.606.767
15,2
Giá vốn hàng bán
47.444.20
4.
75,09
51.269.
532
70,42
3.825.327
8,06
Lợi nhuận gộp (10-11)
15.738.56
3
24,91
21.520.
003
29,56
5.781.440
36,73
Chi phí quản lý DN
3.768.143
5,96
5.887.1
54
6,97
2.119
56,2
Tiền lương hiệu quả
7.749.289
.
12,26
9.642.3
55
13,24
1.893.066
24,43
Lợi nhuận thuần từ
HĐSXKD
4.221.170
6,68
5.990.1
53
8,23
1.768.982
41,91
71.408
0,11
35.907
0,05
-35.500.
49,72
2.072.163
3,28
3.462.0
89
4,76
1.389.926
67,08
Doanh thu từ HĐ tài
chính
Chi phí HĐ tài chính
Bảng tình hình lợi nhuận năm
2007 – 2008
ĐVT: Đồng
Chỉ tiêu
1.LN thuần từ HĐ
SXKD
Năm 2007
4.221.170. 5.990.153.
820
278
2.LN từ HĐ tài
chính
2.000.7
55.385
3.LN bất thường
10.373.
818
4.LN trước thuế
Năm
2008
3.426.
182.39
8
So sánh 07/08
Giá trị
1.768.982.
458
%
41,9
1
- (71,2
1.425.4
4
27.013
)
- (667)
79.616 Phòng
69.242.
(Nguồn:
Tài chính Kế
.782
964
Toán)
2.210.041. 2.484.354. 274.312.48
617
098
1
12,4
1
Các chỉ tiêu chung về
hiệu quả
kinh doanh
So sánh
07/08
Năm
200
7
Năm
200
8
1.Doanh lợi doanh thu
2,52
2,46
-0,06
(2,3
8
)
2.Doanh lợi tài sản ROA
3,95
3,66
-0,29
(7,3
4
)
3.Doanh lợi vốn
sở hữu ROE
16,3
14,7
-1,6
(9,8
2
)
Chỉ tiêu
chủ
Giá
trị
%
Phân tích các nhân tố
ảnh hưởng đến hiệu
quả sản xuất kinh
doanh của Công ty
Bảng các chỉ tiêu năng
suất.
So sánh 08/07
TT
Hệ số
1
Doanh thu
thuần
2
Tổng số LĐ
BQ năm
3
Năm 2007 Năm 2008
63.182.767 72.801.455
.817
.674
695
Giá trị
Tỷ
le
ä
%
9.618.687.
15,22
857
797
102 14.67
Tổng số vốn
KD BQ năm
40.264.267 48.881.255
.122
.511
8.616.988. 21,39
390
4
Hn lao động
90.910.457 91.272.144
5
Hv vốn kinh
doanh
6
Hc chi phí
1,56
1,49
841.687
0.9
-0,07
(4,48
)
1,07Cân đối1,09
0,02
1,87
(Nguồn: Bảng
kế toán – Phòng
Tài
chính Kế Toán)
Bảng các chỉ tiêu
doanh lợi.
So sánh 08/07
TT
Hệ số
Năm
200
7
Năm
2008
Giá trị
4.221.1 5.990.15
70
3
1.768.9
82
41,9
102
14,67
1.442.2
50
23,7
0,018
17,14
1
Lợi nhuận trong kỳ(Ng
đồng)
2
Số lao động BQ trong
kỳ(Ng đồng)
3
Tổng nguồn vốn BQ trong
kỳ(Ng đồng)
40.264. 48.881.2
267
55
4
Tổng chi phí BQ trong kỳ(Ng
đồng)
45.441. 49.356.8
204
68
5
Rn lao động
6.073.6 7.515.87
25
5
6
Rv vốn kinh doanh
695
0,105
797
0,123
Tỷ
le
ä
%
(Nguồn: Bảng Cân đối kế toán – Phòng Tài
Phân tích tình hình
sử dụng các yếu
tố sản xuất của
Công ty
Bảng tình hình sử dụng
nguyên vật liệu
Chỉ tiêu
Năm 2007
Năm 2008
So sánh 08/07
%
Doanh thu thuần
63.182.767. 72.801.455. 9.618.687.8 15,2
817
674
57
2
Lợi nhuận thuần
4.221.170.8 5.990.153.2 1.768.982.4 41,9
20
78
58
Chi phí nguyên
vật liệu
30.253.894. 31.362.550. 1.108.656.4
3,66
358
763
05
Hiệu suất sử
dụng chi phí
2,09
2,32
0,23
11,1
5
Tỷ suất lợi
nhuận NVL
0,13
0,19
0,06
46,1
5
(Nguồn: Bảng Cân đối kế toán – Phòng Tài
chính Kế Toán)
Bảng tình hình sử dụng lao
động
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm
2007
Năm
2008
So sánh
%
Doanh
thuần
thu Đồng 63.182.767 72.801.455
.674
9.618.687 15,2
.857
2
Lợi
thuần
nhuận Đồng 4.221.170. 5.990.153.
820
278
1.768.982 41,9
.458
1
.817
lao Ngườ
695
797
đ/
NSLĐ
bình
ngườ
quân năm
90.910.45
7
91.287.09
1
đ/
ngườ
i
6.073.625
7.515.875
Tổng số
động BQ
i
i
Sức sinh
của LĐ
lợi
102 14,7
841.687
0,9
1.442.250 23,7
(Nguồn: Bảng Cân đối kế toán – Phòng Tài
chính Kế Toán)
Bảng phân tích tình hình năng
suất lao động
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2007
Năm 2008
Doanh thu thuần
Đồn
g
63.182.767.
817
Số lao động
Ngươ
øi
Số lao động bình
quân
So sánh 08/07
Giá trị
%
72.801.455
.674
9.618.687
.857
15,22
699
896
197
28,18
Ngươ
øi
695
797
102
14,7
Số
ngày
làm
việc bình quân
Ngà
y
315
310
-5
-1,59
Tổng
số
làm việc
ngày
Ngà
y
226.800
247.070
20.275
8,9
Số giờ làm việc
bình quân
Giờ
7,80
7,60
-0,20
-2,56
Tổng số giờ làm
việc
Giờ
1.769.040
1.877.732
108.689
6,1
NSLĐ bq năm
đ/
ngươ
90.910.457
91.287.091
841.687
0,9
Bảng phân tích hiệu quả sử
dụng TSCĐ
So sánh 08/07
Chỉ tiêu
Năm 2007
Năm 2008
63.182.767. 72.801.455
817
.674
Giá trị
Tỷ
lệ %
9.618.687.
857
15,22
5.990.153.
278
1.768.982.
458
41,91
bq 10.985.250. 12.460.197
13,42
Doanh thu thuần
Lợi nhuận thuần 4.221.170.8
20
113
.123
1.474.947.
010
sử
5,75
5,84
0,09
1,6
Sức sinh lợi TSCĐ
0,38
0,48
0,1
26,31
Nguyên
TSCĐ
giá
Hiệu suất
dụng TSCĐ
(Nguồn: Bảng Cân đối kế toán – Phòng Tài
chính Kế Toán)
Bảng một số chỉ tiêu
phản ánh hiệu quả sử
dụng TSLĐ
Chỉ tiêu
Năm 2007
Năm 2008
So sánh 08/07
Giá trị
%
1. Doanh thu thuần 63.182.767. 72.801.455.
(đồng)
817
674
9.618.687. 15,2
857
2
2.
Lợi
nhuận 4.221.170.8 5.990.153.2
thuần (đồng)
20
78
1.768.982. 41,9
458
1
3. TSLĐ bình quân 27.779.081. 36.391.058.
(đồng)
512
513
8.611.977.
001
4. Sức sản xuất
của TSLĐ
2,27
5. Sức sinh
của TSLĐ
0,15
lợi
2,00
-0,27
31
(11,
9)
(Nguồn: Phòng Tài chính Kế
0,16
0,01 6,67
Toán)
Bảng phân tích tình hình sử
dụng chi phí theo yếu tố sản
xuất
Chỉ tiêu
Năm 2007
Năm 2008
So sánh 08/07
%
Doanh thu thuần
63.182.767.8 72.801.455.6
17
74
9.618.687.8
57
15,2
2
Lợi nhuận thuần
4.221.170.82 5.990.153.27
0
8
1.768.982.4
58
41,9
1
- Chi phí NVLTT
30.253.894.3 31.362.550.7
58
63
1.108.656.4
3,66
05
- Chi phí NCTT
9.867.822.31 9.748.176.78
9
0
119.645.53
9
1,21
- Chi phí SXC
3.553.278.34 4.272.270.65
5
5
718.992.31
0
20,2
3
- Chi phí QLDN
3.768.143.13 5.887.154.12 2.119.010.9
56,2
1 (Nguồn: Phòng
3
92 Kế
Tài chính
Toán)