Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bb gb noi bo ngay 4 12 2014 s a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.1 KB, 9 trang )

CƠNG TY CPĐT BOT

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

HÀ NỘI – BẮC GIANG

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Giang, ngày 04 tháng 12 năm 2014

BIÊN BẢN CUỘC HỌP NỘI BỘ
Hơm nay, ngày 04/12/2014 tại Văn phịng BĐH Dự án ĐTXD cơng trình cải tạo, nâng cấp Quốc
lộ 1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức Hợp đồng BOT– Gói thầu XL-01, XL-08.
I.

THÀNH PHẦN THAM DỰ:
1.
Đại diện BĐH DỰ ÁN BOT Hà Nội – Bắc Giang (Nhà đầu tư VPI):
- Ông: Đào Quốc Tuấn
Chức vụ:
Trưởng ban
- Ông: ...................................
Chức vụ:
...........................
2. Đại diện Tư vấn giám sát: Cơng ty CP TVTN CTGT1-COMATEC1
- Ơng: Vũ Văn Tám
Chức vụ:
TVGS trưởng
- Ơng: ...................................
Chức vụ:
...........................
3. Liên danh Nhà thầu gói XL-08: VINACONEX 12 – THÀNH AN 386 – HÀ NINH


3.1 Đại diện Cơng ty CP xây dựng số 12 Vinaconex
- Ơng: Lê Tiến Cường
.
Chức vụ:
Trưởng ban ĐH
- Ơng: Mai Cơng Đờng
Chức vụ:
Phó ban ĐH
3.2 Đại diện Công ty CP đầu tư và xây lắp Thành An 386
- Ông: Trần Đình Quang
Chức vụ:
Phó ban ĐH
- Ơng: ...................................
Chức vụ:
...........................
3.3 Đại diện Cơng ty CP tư vấn và xây dựng Hà Ninh
- Ông: Nguyễn Văn Trường
Chức vụ:
Phó ban ĐH.
- Ông: Nguyễn Ngọc Trinh
Chức vụ:
Chỉ huy phó
4. Liên danh Nhà thầu gói XL-01:
4.1 Đại diện Cơng ty CP xây dựng số 12 Vinaconex
- Ơng: Lê Tiến Cường
Chức vụ:
Trưởng ban ĐH
- Ông: ...................................
Chức vụ:
...........................

1.1 Đại diện Cơng ty CP đầu tư – Văn Phú Building
- Ơng: Thái Quang Thọ
Chức vụ:
Chỉ huy trưởng
- Ông: Nguyễn Tất Thắng
Chức vụ:
Phó chỉ huy
1.1 Đại diện Công ty CP đầu tư xây dựng Hòa Lâm
- Ông: Lê Văn Hưng
Chức vụ:
Giám đốc
- Ông: Nguyễn Văn Thịnh
Chức vụ:
Chỉ huy trưởng
6. Đại diện phòng thí nghiệm hiên trường LASXD71
- Ông: ……………………….

Chức vụ: ……………………….

- Ông: ……………………….

Chức vụ: ……………………….

II.
NỘI DUNG:
II.1. BĐH gói thầu XL08 báo cáo KL thực hiện tuần từ ngày 26/11/2014 đến 04/12/2014:
1.Đơn vị thi công Hà Ninh (Km 128+425 -:- Km 128+930 =505m)
1.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch
TT


Nội dung

Đơn

KL thiết kế

KL trong tuần

1

% hoàn

Lũy kế KL

% hoàn

Kế hoạch


Kế
hoạch

vị
Tuyến chính mở
rộng
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Khối lượng đắp
Đắp đất K95

Đắp cát đen K90
Đắp cát thoát nước
Xử lý nền đất yếu
Rải vải địa
Cắm bấc thấm
Đóng cọc tre
Bàn đo lún
Tuyến đường gom
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Đào khuôn

I/
1/
2/

3/

II/
1/

m3
m3

8.404,5
1.742,93

m3
m3

m3

48.347,06
6,711.57
1.757,03

m2
m
m
Bàn

13.719,13
19.227
684.637
15

m3
m3
m3

2.800,6
177,19
84,25

Thực
hiện

thành
tuần


1.492,52
3.500
294,95

924
294,95

6

26,4%
100%

0%

thực hiện

thành so
với TK

7.681,1
1.492,52

91,39%
85,63%

1.968,75
6.711,57
1.757,03

4,07%

87,10%
100%

13.386,25
19.227
684.637
6

97,57%
100%
100%
40%

1.896,32
177,19
84,25

67,71%
100%
100%

tuần tới

3.715
100%

1.2 Nhân lực máy móc phục vụ thi công:
TT

Máy móc, nhân công


I/

Nhân công

Đơn vị

Số lượng/ ngày

1/

Cán bộ kỹ thuật

Người

5

2/

Công nhân kỹ thuật

Người

10

3/

Lao động phổ thông

Người


50

cái
cái
cái
Cái
cái
Cái
Cái

2
2
3
1
3
1
1

II
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/

Ghi chú


Máy thi công
Máy đào
Máy ủi
Máy lu rung
Máy lu tĩnh
Máy bơm nước
Ơ tơ tưới nước
Máy cắm bấc thấm

2. Đơn vị Vinaconex12 (Km 128+930 -:- Km 130+00 = 1070 m)
2.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch
TT
I/
1/
2/

3/

Nội dung
Tuyến chính mở
rộng
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Khối lượng đắp
Đắp đất K95
Đắp cát đen K90
Đắp cát thoát nước
Xử lý nền đất yếu
Rải vải địa


KL trong tuần

Đơn
vị

KL thiết
kế

m3
m3

17.857,11
3.475,87

m3
m3
m3

84.054,78
11.309,94
4.980,42

4.000
278,7
1.105,96

2.557,38
345,65
491,26


m2

16,040

508,4

3.753,4

Thực
hiện

Kế hoạch

% hoàn
thành
tuần

Lũy kế KL
thực hiện

% hoàn
thành so
với TK

17.857,11
415,41

100%
11,95%


63,93%
124,02%
44,42%

16.273,88
9.273,92
4.365,72

19,36%
82%
87,66%

5.904
1.429
570,96

738,28%

14.006,2

87,32%

1.955,12

1.417,41

2

Kế hoạch

tuần tới


II/
1/

Cắm bấc thấm
Đóng cọc tre
Bàn đo lún
Tuyến đường gom
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Đào khuôn

m
m
Bàn

96.970
432.729
15

45.940
85.000

m3
m3
m3


5.763,73
246.46
2519,47

366,96

29.031
139.368
6

63,19%
163,96%

80.061,4
282.288
12

0%

5.333,77
191,38
1.326,04

82,56%
65,23%
40%

7.425
80.750
6

92,54%
77,65%
52,63%

2.2 Nhân lực máy móc phục vụ thi công:
TT

Nội dung

I/

Nhận lực

Đơn vị

Số lượng

1/

Cán bộ kỹ thuật

Người

6

2/

Công nhân kỹ thuật

Người


10

3/

Lao động phổ thông

Người

30

cái
cái
cái
cái
cái
cái
Cái
Bộ
Bộ
Cái

2
2
1
1
3
2
1
1

3
1

II/
1/
2/
3/
4/
5/
7
8
9
10
11
12

Ghi chú

Máy thi công
Máy đào
Máy ủi
Máy lu tĩnh
Máy lu rung
Máy đầm đất cầm tay
Máy bơm nước
Ô tơ tưới nước
May tồn đạc điện tử
Bộ đàm
Ơ tơ tưới nước
Các thiết bị máy móc văn phịng


3.Đơn vị Thành An 386 (Km130+000 -:- Km130+405 = 405 m)
3.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch

TT

Nội dung

I/

Tuyến chính mở
rộng

1/

Đào đất

2/
3/

II
1

2

Đào đất KTH
Đào cấp
Khối lượng đắp
Đắp cát đen K90
Đắp cát thoát nước

Xử lý nền đất yếu
Rải vải địa
Thi công bấc thấm
Bàn đo lún
Công tác nền
đường gom
Đào đất
Đào hữu cơ
Đào cấp
Đào khuôn
Tổng KL đắp
Đắp cát K90

Đơn vị

KL thiết
kế

m3
m3

6.954,41
1.294,9

m3
m3

5.378,07
10.503,14


m2
m
Bàn

14.596,98
220.450
15

m3
m3
m3

2.248,17
397,41
94,85

KL trong tuần
Kế
hoạch

Thực
hiện

% hoàn
thành
tuần

1.294,9

30.000

3

30.000

1.500

1.773,89

200%
0%

Lũy kế
KL thực
hiện

% hoàn
thành so
với TK

Kế
hoạch
tuần tới

6.954,41
1.294,9

100%
100%

5.378,07

8.500

100%
80,93%

700

14.596,98
90.000
3

100%
11,25%
20%

40.000
3

1.500

66,72%

748

500

3


3.2 Nhân lực máy móc phục vụ thi công:

TT

Máy móc, nhân công

I/

Nhân lực

Đơn vị

Số lượng/ ngày

1/

Cán bộ kỹ thuật

Người

5

2/

Công nhân kỹ thuật

Người

5

3/


Lao động phổ thông

Người

20

cái
cái
cái
cái
cái
Bộ
Bộ

1
1
2
1
2
1
3

II/

Máy thi công

1/
2/
3/
4/

5/
6/
7/
8/

Máy đào
Máy ủi
Máy lu rung
Máy lu tĩnh
Máy bơm nước
May toàn đạc điện tử
Bộ đàm
Các thiết bị máy móc văn phịng

Ghi chú

4. Cơng tác vướng mắc mặt bằng:
- Phạm vi cải mương cống Km129+438 vướng 01 ngôi mộ chưa di chuyển.
- Vướng đường điện cao thế ngang qua phạm vi thi công bấc thấm của công ty Thành An 386
(đường điện cách cao độ thi công bấc thấm khoảng 10m, chiều sâu thi công bấc thấm là
13,9m).
- Cống đúc sẵn tại nhà máy: nếu đúc cống tạm theo đúng chỉ dẫn kỹ thuật dự án và hồ sơ thiết
kế thì khơng đáp ứng kịp tiến độ thi cơng.
- Vật liệu đất đắp: có 5 mỏ vật liệu đất đắp, trong đó 2 mỏ Kẹm và Thiết Nham đi qua cầu yếu
nên nhà thầu chưa thể ký hợp đồng.
5. Đề xuất:
Yêu cầu công ty BOT sớm đưa ra quyết định chính thức về việc thi cơng đóng cọc thử cống
chui dân sinh Km130+134,7.
6.Ý kiến đơn vị TVGS
 Xem xét trong dự tốn biện pháp thi cơng cọc bê tơng cống chui dân sinh Km130+134,7 là

đóng cọc hay ép cọc.
 Nếu đúc cọc tại nhà máy thì nhà thầu phải cam kết đúc cấu kiện theo đúng hồ sơ thiết kế; nếu
thiết kế của nhà máy khác với hồ sơ thiết kế được duyệt thì nhà thầu phải trình bản thiết kế
của nhà máy để tư vấn thiết kế duyệt.
 Hồ sơ pháp lý của bãi đổ thải: phải có văn bản chấp thuận của cơ quan ban ngành.
7.Ban ĐH dự án Kết luận:
7.1Tiến độ - Biện pháp thi cơng – Khới lượng
 Tiến độ gói XL08 đã có phê duyệt, yêu cầu thứ 2 (8/12/214) chỉ huy trưởng gửi đăng ký kế
hoạch thực hiện khối lượng, giá trị thi cơng tuần – tháng - Q có xác nhận của lãnh đạo đơn
vị nộp TVGS, BĐH Văn phú trước ngày 11/12/214 để kiểm soát khối lượng thực hiện.
 Căn cứ kế hoạch đăng ký yêu cầu các đơn vị thi cơng huy động máy móc thiết bị, nhân lực,
vật tư để triển khai.
 Lập các kế hoạch cho công tác thi công các hạng mục tiếp theo.
 Các báo cáo tuần căn cứ khối lượng giá trị đã đăng ký.
 Yêu cầu các đơn vị báo cáo khối lượng tuần 1 tháng 12 bù khối lượng chưa hoàn thành vào
khối lượng tuần 2.
 Yêu cầu Ban ĐH gói thầu XL08 các đơn vị thi cơng thực hiện kiểm tra công tác thi công đảm
bảo chất lượng tiến độ, lập hồ sơ nghiệm thu nội bộ, nghiêm thu hàng ngày, chuyển giai đoạn
…VV
4




Ban ĐH đơn vị thi công lập khối lượng giá trị thực hiện đến ngày 4/12/2014 theo biểu mẫu
Công ty BOT có xác nhận của tư vấn giám sát gửi về Công ty BOT trước 9h 00 ngày
8/12/2014.
 Công ty 386 kết hợp Ban ĐH gói thầu làm việc tư vấn thiết kế về công tác thi công cống chui,
phần ép bắc thấm phần đi qua đường điện cao thế trước ngày 09/12/2014.
 Đối với cơng tác cấp phói bê tơng u cầu nhà thầu kết hợp phịng thí nghiệm hiện trường tư

vấn thiết kế thống nhất để triểm khai thi công các cống.
 Đối với công tác thi công cống trịn Ban ĐH đơn vị thi cơng sớm đệ trình bãi đúc hoặc nhà
cung cấp để TVGS kiểm tra chấp thuận trước ngày 09/12/2014.
 Đối công tác thi công đất đắp K95. K98 nhà thầu triển khai thi công tăng ca để đảm bảo đáp
ứng tiến độ.
7.2 Công tác quản lý chất lượng – An toàn lao động vệ sinh môi trường
 Yêu cầu TVGS kiểm tra chất lượng các vật liệu đưa vào cơng trình
 Tư vấn giám sát kiểm tra đôn đốc thường xuyên công tác đảm bảo àn toàn, vệ sinh mơi trường
trong q trình thi công
 Yêu cầu công ty Vinaconex 12 họp hướng dẫn an tồn giao thơng cho các nhà thầu.
 Cơng tác quản lý khối lượng, giá trị tạm tính yêu cầu BĐH, TVGS tổng hợp khối lượng thực
hiện đến nay trên cơ sở đơn giá tạm tính theo đơn giá dự toán thiết kế cơ sở.
II.2. BĐH gói thầu XL01 báo cáo công việc thực hiện tuần từ ngày 26/11/2014 đến 04/12/2014:
1. Đơn vị Vinaconex12 (Nút giao + Km114+200 -:- Km 114+660 = 460m)
1.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch.
TT

Nội dung

I
1/

Tuyến chính
Đào đất
Đào hữu cơ
Đào đất KTH
Đâo xử lý nền cao
su
Đào cấp
Đào rãnh

Đào khuôn
Khối lượng đắp
Đắp đất nền cao
su K90
Cát hạt mịn K90
Đắp đất K95

2/

KL trong tuần
KL thiết kế

Kế
hoạch

Thực
hiện

% hoàn
thành
tuần

Lũy kế KL
thực hiện

% hoàn
thành so
với TK

Kế hoạch

tuần tới

m3
m3

8525

1800

2093

116.27%

4701

55.14%

384.76

m3

0

90

90

100%

90


99

0

90

90

100%

90

111.87

38297.87

1090

1300

119.26%

1300

Đơn
vị

m3
m3

m3

m
m

3.39%

2136

1.2 Nhân lực máy móc phục vụ thi công :
TT

Nội dung

I/

Nhận lực

Đơn vị

Số lượng

1/

Cán bộ kỹ thuật

Người

7


2/

Công nhân kỹ thuật

Người

9

3/

Lao động phổ thông

Người

2

cái
cái
cái

2
2

II/
1/
2/
3/

Máy thi công
Máy đào

Máy ủi
Máy lu tĩnh

5

Yêu cầu bổ sung ngay
thiết bị

Ghi chú


4/
5/
7
8
9
10
11
12
12
13
14

Máy lu rung
Máy đầm đất cầm tay
Máy bơm nước
Ơ tơ tưới nước
Máy tồn đạc điện tử
Máy thủy bình
Bộ đàm

Ơ tơ vận chuyển vật liệu
Các thiết bị máy móc văn phịng
Máy tính
Máy in

cái
cái
cái
Cái
Bộ
Bộ
Bộ
Cái

1
1
1

Cái
Cái

3
1

1
1
5

2. Đơn vị BUILDING(Km 114+660 -:- Km 1115+366,6=706,6m)
2.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch


TT
I/
1/
2/

Nội dung
Tuyến chính
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Khối lượng đắp
Đắp đất K95
Đắp đất K98

Đơn
vị

KL trong tuần
KL thiết kế

Kế
hoạch

Thực
hiện

% hoàn
thành
tuần


Lũy kế KL
thực hiện

% hoàn
thành so
với TK

Kế hoạch
tuần tới

12.985

1354

1080

80%

1080

8%

4000

m3
m2
m3
m3


2.2 Nhân lực máy móc phục vụ thi công :
TT

Nội dung

I/

Nhận lực

Đơn vị

Số lượng

1/

Cán bộ kỹ thuật

Người

4

2/

Công nhân kỹ thuật

Người

5

3/


Lao động phổ thông

Người

2

cái
cái
cái
cái
cái
cái
Cái
Bộ
Bộ
Bộ
Cái

2
1

Cái
Cái

3
2

II/


Máy thi công

1/
2/
3/
4/
5/
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Máy đào
Máy ủi
Máy lu tĩnh
Máy lu rung
Máy đầm đất cầm tay
Máy bơm nước
Ơ tơ tưới nước
May tồn đạc điện tử
Máy thủy bình
Bộ đàm
Ơ tơ vận chuyển vật liệu
Các thiết bị máy móc văn phịng
Máy tính

Máy in

u cầu bổ sung ngay
thiết bị

Ghi chú

1
1
1
2
3

3. Đơn vị Hòa Lâm (Km 115+366,6 -:- Km116+040 = 674,6m)
3.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch
TT

Nội dung

Đơn

KL thiết kế

KL trong tuần

6

% hoàn

Lũy kế KL


% hoàn

Kế hoạch


Kế hoạch

Thực
hiện

thành
tuần

thực hiện

thành so
với TK

tuần tới

15.254

3000

1360

45.33%

6507


42.65%

2000

m3

0

0

196.72

m3
m3
m2

71087

1000

0

vị
I/
1/
2/

3/


Tuyến chính
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Khối lượng đắp
Đắp cát đen K90
Đắp cát xử lý nền
đất yếu
Đắp đất K95
Đắp đất K98
Vải ĐKT

m3
m2
m3

196.72
0%

0

6794

1000
0
1500

3.2 Nhân lực máy móc phục vụ thi công :
TT


Nội dung

I/

Nhận lực

Đơn vị

Số lượng

1/

Cán bộ kỹ thuật

Người

4

2/

Công nhân kỹ thuật

Người

6

3/

Lao động phổ thông


Người

5

II/
1/
2/
3/
4/
5/
6
7
8
9
10
11
12
13

Máy thi công
Máy đào
Máy ủi
Máy lu tĩnh
Máy lu rung
Máy đầm đất cầm tay
Ô tơ tưới nước
May tồn đạc điện tử
Máy Thủy Bình
Bộ đàm
Các thiết bị máy móc văn phịng

Máy in
Máy tính
Máy bơm nước

cái
cái
cái
cái
cái
Cái
Bộ
Bộ
Bộ

2
1

u cầu bổ sung ngay
thiết bị

Ghi chú

1

1
1
2
1

cái


4. Mặt bằng thi công:
Các vị trí vướng mặt bằng:
- Khu đất Km114+700-:-Km114+720 thuộc vườn rau của người dân chưa được đền bù.
- Mương nước: đoạn đầu đi vào đường gom, đoạn cuối đi vào đường chính của đơn vị
Building.
- Cột điện nằm ở vị trí đường gom đội Building chưa giải phóng.
- Vườn đào hộ ông Nguyễn Văn Chúc 224m2 nằm ở đoạn cọc 48 đến cọc 50 thuộc đơn vị Hòa
Lâm muốn để qua tết mới di chuyển.
- Ngôi mộ Km115+920 vô chủ.
- Mặt đường gom trái đơn vị Hòa Lâm phạm vi trồng đào vẫn chưa di chuyển.
- Đường gom:
+ Km114+180 vướng hộ ông Nguyễn Văn Nụ 60m2
7


+ Km114+400 vướng hộ ông Nguyễn Văn Thanh 270m2
+ Km114+520 vướng hộ ông Nguyễn Văn Thanh 205m2
5. Ý kiến tư vấn giám sát về gói XL01
Hồ sơ pháp lý của bãi đổ thải: phải có văn bản chấp thuận của cơ quan ban ngành.
6. Ban ĐH Văn Phú Kết luận về gói XL01:
 Ban ĐH đơn vị thi cơng hồn thiện Tổ chức thi cơng gói thầu (đặc biệt nút giao) trước ngày
07/12/2014 để làm việc tư vấn thiết kế ngày 03/12/2014.
 Tiến độ gói XL01 đã trình tuy nhiên Yêu cầu BDH gói thầu, các nhà thầu điều chỉnh lại tiến
độ thi cơng đắp đất K95, K98 hồn thành trong tháng 2/2014 (trừ phần mặt bằng chưa đủ điều
kiện thi cơng) trình về cơng ty ký gửi về TVGS, Ban ĐH Văn Phú trước ngày 09/12/2014.
 Căn cứ tiến độ yêu cầu Ban ĐH gói thầu, chỉ huy trưởng gửi đăng ký kế hoạch thực hiện khối
lượng, giá trị thi cơng tuần – tháng - Q có xác nhận của lãnh đạo đơn vị nộp TVGS, BĐH
Văn phú trước ngày 11/12/214 để kiểm soát khối lượng thực hiện.
 Căn cứ kế hoạch đăng ký yêu cầu các đơn vị thi cơng huy động máy móc thiết bị, nhân lực,

vật tư để triển khai.
 Lập các kế hoạch cho công tác thi công các hạng mục tiếp theo.
 Các báo cáo tuần căn cứ khối lượng giá trị đăng đã đăng ký.
 Yêu cầu các đơn vị báo cáo khối lượng tuần 1 tháng 12 bù khối lượng chưa hoàn thành vào
khối lượng tuần 2.
 Yêu cầu Ban ĐH gói thầu XL01 các đơn vị thi công thực hiện kiểm tra công tác thi công đảm
bảo chất lượng tiến độ.
 Đối với cơng tác thi cơng cống trịn Ban ĐH đơn vị thi cơng sớm đệ trình bãi đúc hoặc nhà
cung cấp để TVGS kiểm tra chấp thuận trước ngày 09/12/2014.
 Đối công tác thi công đất đắp K95. K98 nhà thầu triển khai thi công tăng ca để đảm bảo đáp
ứng tiến độ.
 Lập danh sách BĐH, chỉ huy trưởng, phó chỉ huy trưởng cơng trường gửi lên BĐH Văn Phú
trước ngày 10/12/2014.
7. Công tác quản lý chất lượng – An tồn lao động vệ sinh mơi trường
 u cầu TVGS kiểm tra chất lượng các vật liệu đưa vào cơng trình
 u cầu cơng ty Vinaconex 12 họp hướng dẫn an tồn giao thơng cho các nhà thầu.
 Tư vấn giám sát kiểm tra đôn đốc thường xuyên công tác đảm bảo ATLĐ, vệ sinh môi trường
trong quá trình thi cơng
Nội dung cuộc họp giao ban kiểm điểm tình hình triển khai thi cơng các gói thầu XL08, XL01
dự án ĐT XDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức hợp dồng BOT, đề
nghị liên danh các nhà thầu thi công nghiêm túc thực hiện để đảm bảo tiến độ, chất lượng của dự án.
Trân trọng cám ơn!

8


Cuộc họp kết thúc vào hồi ...... cùng ngày, các bên tham gia nhất trí nội dung và ký vào biên bản để
theo dõi, thực hiện.
ĐD BĐH DỰ ÁN BOT HN-BG


ĐD TƯ VẤN GIÁM SÁT

ĐD PHÒNG TN LASXD71

Vũ Văn Tám

Nguyễn Thanh Sơn

Đào Quốc Tuấn
LIÊN DANH NHÀ THẦU GÓI THẦU XL-08
THÀNH AN 386

HÀ NINH

LIÊN DANH NHÀ THẦU GÓI THẦU XL-01
VINACONEX12
VĂN PHÚ BUILDING

HÒA LÂM

VINACONEX 12

9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×