Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Do An Thi Cong.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.69 KB, 7 trang )

Đô án: Tổ chức thi công cảng - đường thuỷ

I,Các số liệu thiết kế và kích thước cơ bản của cơng trình
Số đề B5
1. Các số liệu
số liệu tính tốn

Đê
số
B5

KT bãi

Cao trình (m)

L

B

b1

b2

b2

300

150

+6


+4

+3

Mực nước (m)
MNCTK MNTTK MNTB
+3.5

+2.25

+1

Hệ số mái
dốc
m1
m2
2.5

2

II, Mục đích, nhiệm vụ và yêu cầu
- Mục đích: Làm cho sinh viên năm được trình tự và phương pháp thiết kế kỹ
thuật và tổ chức thi công các công tác cơ bản, nguyên tắc bố trí và nội dung thiết
kế mặt bằng thi công ngành cảng - đường thuỷ
- Nhiệm vụ: cơng trình là một bãi của một cảng tổng hợp. Trên bãi là nơi chất
hàng, tải trọng lớn nhất cho phép là 4T/m2. Kết cấu bãi gồm: kè trước bãi có kết
cấu dạng tường góc BTCT trên nền cừ và cọc, bãi phía sau được san lấp theo cao
trình thiết kế và chịu được tải trọng của hàng hoá bên trên.
- Yêu cầu
1. Lập trình tự và thiết kế biện pháp thi công công tác cơ bản cho một cơng

trình hoặc một bộ phận của cơng trình
2. Nắm được ngun tắc, trình tư và nội dung tính tốn khi thiết kế mặt bằng
thi cơng.
3. Thiết kế tính tốn khối lượng thi cơng, chon và tính số lượng máy, bố trí
máy cho từng giai đoạn thi cơng.
4. Lập tổng tiến đơ thi cơng theo phương pháp sơ đồ ngang.
5. Tính tốn sơ bộ giá thành cơng tác xây lắp cơng trình.
III, Nội dung đơ án
1. Xác định kích thước cơ bản của cơng trình
SVTH: Nguyễn Văn Định

1

MSSV:11982.50


Đô án: Tổ chức thi công cảng - đường thuỷ

2. Xác định trình tự thi cơng chung, phân chia giai đoạn thi cơng.
3. Thiết kế cơng tác giải phóng mặt bằng
4. Xác định cơng trình phục vụ cho thi cơng
5. Tính khối lượng thi cơng
6. Chọn máy thi cơng
7. Tính toán năng suất máy
8. Xác định khối lượng máy
9. Thiết kế kĩ thuật thi cơng
10.Bố trí tổng mặt bằng thi công trên bản vẽ
11.Lập tiến đô thi công theo phương pháp sơ đồ ngang cùng với biểu đồ nhân
lực và biểu đồ máy thi cơng
12.Tính sơ bộ giá thành cơng trình

13.An tồn lao động và bảo vệ mơi trường trong thi công
14.Phần mục lục và tài liệu tham khảo

SVTH: Nguyễn Văn Định

2

MSSV:11982.50


Đô án: Tổ chức thi công cảng - đường thuỷ

Chương I: Tính khối lượng đất thi cơng
I, Tính khối lượng đất đắp
để tính khối lượng đất ta chia thành những đoạn cao trình như sau:
Từ cao trình +6 đến cao trình +3 là khối hình chữ nhật đơn giản ta được:
V1 =

= 135000 (m3)

Từ cao trình +3 đến mặt đất tự nhiên ta tính theo phương pháp trung bình mặt cắt:
V2

sơ đô độ cao của các điểm trên mặt đất tự nhiên

SVTH: Nguyễn Văn Định

3

MSSV:11982.50



Đô án: Tổ chức thi công cảng - đường thuỷ

MẶT
CẮT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

DIÊN TÍCH
MẶT CẮT
544.89
470.64
496.28
611.39
483.33

507.3
545.06
488.73
485.7
482.97
489.73
573.95
535.32
480.32
545.16
508.18

TRUNG BÌNH MẶT
CẮT (m2)

THỂ TÍCH
(m3)

507.765
483.46
553.835
547.36
495.315
526.18
516.895
487.215
484.335
486.35
531.84
554.635

507.82
512.74
526.67
TỎNG

10155.3
9669.2
11076.7
10947.2
9906.3
10523.6
10337.9
9744.3
9686.7
9727
10636.8
11092.7
10156.4
10254.8
10533.4
154448.3

Bảng tính tốn diên tích của từng mặt cắt
Thể tích của phần tường góc BTCT
Vo =
= 1410 (m3)
Thể tích cần đắp bãi là:
V = V1 + V2 –Vo = 135000 + 154448.3 – 1410 = 288038.3 (m3)
Tính tốn phần đất đắp tạo mái dốc xung quanh bãi


SVTH: Nguyễn Văn Định

4

MSSV:11982.50


Đô án: Tổ chức thi công cảng - đường thuỷ

DIỆN TÍCH
750.1
618.9
1088.2

CHIỀU DÀI
19.5
15.5
15.5

THỂ TÍCH
14626.95
9592.95
16867.1

Bảng tính thể tích
Vậy thể tích của mái dốc :
Vn1 = V1 + V2 –V3 = 3375 + 14627 - 7500 = 10502 m3
Vn2 =
3375 + 9592 – 2700 = 10267 m3
Vd =

= 6750 + 16867 – 5400 = 18217
V = 10502 + 10267 18217 = 38986 m3
Khối lượng đắp đất là:
V = 288038.3+38986 = 327024.3 m3
Phần II: Xác định thời gian
và trình tự thi cơng cơng trình
I, Xác định sơ bộ thời gian thi công
- Với khối lượng cần đắp là
V = 327025 m3
- Chọn lựa năng suất làm việc là:
N = 1500 m3/ngày
- Sơ bộ thời gian thi công là:
Nđắp =

=

= 218 ngày (32 tuần) làm việc cả 7 ngày/tuần

- Thời gian chuẩn bị thi công
Ncb = Nđắp/3 =
SVTH: Nguyễn Văn Định

= 73 ngày (11 tuần)
5

MSSV:11982.50


Đô án: Tổ chức thi công cảng - đường thuỷ


- Cơng tác hồn thiện thi cơng
Nht = 45 ngày ( 6 tuần)
- Tổng thời gian thi công đắp đất
N = Nđắp + Ncb + Nht = 218 + 73 + 45 = 336 (ngày) (49 tuần)
2. Trình tự thi cơng cơng trình
2.1 Lựa chọn phương án thi cơng như sau:
- Để hợp lý trong thi công ta chia bãi thành những ơ nhỏ và thi cơng từng ơ
trước khi hồn thiện toàn bãi. Với chiều dài bãi là 300 m ta chia thành 3 ơ
nhỏ, mỗi ơ có khích thước là 100x150 m.
- Vì đất đổ là cát nên phần ngập nước ta không phải đầm. Ta chỉ đầm khi
cao trình đất san cao hơn cao trình mực nước thi công (+1m). Ta bắt đầu
đầm từ cao trinh +1m.
- Vậy tránh hiện tượng máy làm việc cách đoạn, ta đắp đất đến cao trình
+1m cho tồn bãi rồi mới đắp lên cao cho từng ô
2.2 Công tác chuẩn bị công trường:
- Giải phóng mặt bằng: phá rỡ cơng trình cũ, ngả hạ cây cối, dọn sạch các
trướng ngại vật …
- Chuẩn bị cơng trường:
 Giác móng cơng trình: Xác định vị trí tuyến cơng trình, định vị trí các
mốc bằng cọc bê tơng ở các gốc cơng trình, các vị trí cao trình đắp,
cạnh bãi.
 Làm hệ thống đường tạm cho cơng trình.
 Bố trí các trạm sủa chữa, trạm điện nước.
2.3 Thi cơng đóng cừ
- Ta vừa đóng cừ vừa cho ơ tơ đổ đất từ ngồi vào khi thi công song cừ ta đổ
đến đất sát cừ là được. Sau khi đóng song cừ ơ 1 ta đóng cừ ô 2 và cho ôtô
đổ ô 1
- Thi công đóng cừ là thi cơng ướt, ta đóng cừ bằng búa chấn động
- Sử dụng búa đóng chấn động đặt trên xà lan 200T
2.4 Thi công vận chuyển đất đắp

- Sử dụng ôtô đổ
- Dung máy san đất (máy ủi) để san đất sau khi đắp đất
2.5 Đầm đất sau khi đắp
- Dùng máy đầm chân cừu
2.6 Hoàn thiện bãi:
- Xử lý mái dốc
- Kiểm tra độ chặt của đất sau khi đầm
Phần III: Dây chuyền thi công và chọn máy thi cơng
1. Đóng cừ
2. a, Tính độ sâu chơn cừ
SVTH: Nguyễn Văn Định

6

MSSV:11982.50


Đô án: Tổ chức thi công cảng - đường thuỷ

- Ta sử dụng đất đắp loai II cát hạt trung có các thơng số địa chât là:
C=0 ;
 = 1.8( T/m3)
;  = 20o
- Đất tự nhiên có :

SVTH: Nguyễn Văn Định

7

MSSV:11982.50




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×