Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hồ sơ dự thầu
Gói thầu: Nhà ở cán bộ chiến sỹ
thuộc
công an tỉnh bắc Kạn
Chủ đầu t : công an tỉnh bắc Kạn
Nhà thầu: công ty tnhh
một thành Viên bạch đằng
Địa chỉ : 96B, Nguyễn Huy Tởng Thanh Xuân, Hà
Nội
Tel: 04.3822 0465Fax: 04. 38226012
Hà nội, tháng 05 năm 2011
Mục lục
1.
Đơn dự thầu
2.
Bảo Đảm dự thầu
3.
Kê khai tóm tắt về hoạt động của nhà thầu
- Tên nhà thầu và các thông tin liên quan
- Tổng số năm kinh nghiệm
- Tổng số lao động
4.
Kê khai năng lực tài chính của nhà thầu
5.
Kê khai các hợp đồng đÃ, đang thực hiện và các hợp
đồng tơng tự (Có hợp đồng minh chứng kèm theo)
6.
Bảng kê Thiết bị thi công công trình và dụng cụ thí
nghiệm, kiểm tra tại hiện trờng
7.
Bảng kê vật t, vật liệu xây lắp chính đa vào xây
dựng công trình
8.
Bố trí nhân lực thi công trên công trờng
- Danh sách cán bộ chủ chốt điều hành công trờng
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của cán bộ
- Bảng danh sách công nhân tham gia thi công
9.
Sơ đồ tổ chức hiện trờng và thuyết minh sơ đồ
tổ chức
10. Bản vẽ Tiến độ thi công và thuyết minh tiến độ.
11. thuyết minh biện pháp kỹ thuật thi công và bản vẽ
biện pháp
- Giới thiệu chung về công trình, Gói thầu
- Biện pháp tổ chức thi công
- Biện pháp kỹ thuật thi công đảm bảo chất lợng
công trình
- Bản vẽ biện pháp thi công
12. Bản tính giá dự thầu
13. Bản chiết tính đơn giá
14. đĩa CD file tính giá dự thầu
Cộng hòa xà héi chđ nghÜa ViƯt Nam
§éc lËp - Tù do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 26
tháng 05 năm 2011
Mẫu số 01
Đơn dự thầu
Kính gửi: Công An tỉnh Bắc Kạn
Sau khi nghiên cứu Hồ sơ mời thầu mà chúng tôi nhận đợc, chúng tôi: Công ty TNHH Một thành viên Bạch Đằng, cam kết
thực hiện của gói thầu: Nhà ở doanh trại cán bộ chiến sỹ thuộc
Công An tỉnh Bắc Kạn đúng theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu
với tổng số tiền là: 19.999.999.000 VNĐ (Bằng chữ: Mời chín
tỷ, chín trăm chín mơI chín triệu chín trăm chín mơI chín
nghìn đồng) Cùng biểu giá, kèm theo thời gian thực hiện hợp
đồng là 650 ngày.
Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi đợc chấp nhận, chúng
tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo
quy định của tại Mục 37 Chơng I và điều 3 điều kiện chung
của hợp đồng trong hồ sơ mời thầu.
Hồ sơ dự thầu này cã hiƯu lùc trong thêi gian 90 ngµy, kĨ
từ thời điểm đóng thầu.
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
Kê khai tóm tắt hoạt động nhà thầu
Công ty Bạch Đằng là doanh nghiệp Nhà nớc đợc thành lập
theo Quyết định số 308/QĐ-BNV ngày 09/07/1993 và chuyển
đổi thành Công ty An ninh hoạt động trong lĩnh vực xây
dựng cơ bản phục vụ trong ngành Công an theo Quyết định
số 490/2010/QĐ-BCA ngày 08/02/2010 của Bộ trởng Bộ Công an.
1. Địa chỉ trơ së chÝnh: 96B Ngun Huy Tëng - Thanh
Xu©n - TP. Hµ Néi.
- Sè Telex (Fax) : 04. 38 226 012
- Số điện thoại : 04. 35577215 - 04. 38 220 465
2. Địa chỉ chi nhánh : 42 Trơng Định - QuËn 3 - TP. Hå ChÝ
Minh.
- Sè Telex (Fax) : (08).38203370
- Số điện thoại : (08).39327506
3. Các ngành kinh doanh chÝnh:
3.1. Tõ ngµy 17/8/1993
Ngµnh nghỊ kinh doanh: Kinh doanh hàng tiêu dùng; Xây
dựng dân dụng và dịch vụ nhà cửa; Sản xuất vật liệu xây
dựng; Sản xuất thuốc đông, tây y; Công nghiệp may; Sản xuất
nớc giải khát; Vận tải hàng hoá, hành khách.
3.2. Từ ngày 17/1/1994
Ngành nghề kinh doanh (bổ sung): Chế biến lâm sản; Xuất
khẩu VLXD, may mặc, thủ công mỹ nghệ, nông, lâm, thuỷ sản;
Nhập khẩu máy móc thiết bị xây dựng, phơng tiện vận tải, thiết
bị phụ tùng, nguyên vật liệu phục vụ sản xuất và xây dụng.
3.3. Từ ngày 07/3/1994
Ngành nghề kinh doanh (bổ sung): Xuất khẩu ngành may
mặc, VLXD, nông thuỷ sản; Nhập khẩu máy móc, thiết bị phục
vụ sản xuất hành xuất khẩu trên phơng tiện vân chuyển,
VLXD; hàng TD thiÕt u.
3.4. Tõ ngµy 23/8/1995
Ngµnh nghỊ kinh doanh (bỉ sung): Kinh doanh bất động
sản; Xây dựng hạ tầng cơ sở.
3.5. Từ ngày 12/3/1997
Ngành nghề kinh doanh (bổ sung): Sản xuất xi măng.
3.6. Từ ngày 01/12/1997
Ngành nghề kinh doanh (bổ sung): Nhập khẩu trang thiết
bị, phơng tiện, công cụ hỗ trợ vụ phụ công tác chiến đấu cho
lực lợng Công an nhân dân.
3.7. Từ ngày 08/1/1999
Ngành nghề kinh doanh (bổ sung): Thiết kế lắp đặt hệ thống
phòng cháy chữa cháy.
3.8. Từ ngày 31/12/2002
Ngành nghề kinh doanh (thay đổi): Xây dựng cơ bản các
công trình công nghiệp và dân dụng, công trình đặc thù
trong ngành Công an, xây dựng và lắp đặt các công trình
khác phục vụ xây dựng cơ bản;
Xây dựng cơ sở hạ tầng, san lấp mặt bằng, xây dựng
công trình điện, giao thông, cấp và thoát nớc;
Sản xuất, cung cấp vật liệu xây dựng phục vụ ngành công
an; Sản xuất đồ mộc và các thiết bị nội thất;
Xuất nhập khẩu vật t, thiết bị, máy móc phục vụ cho
hoạt động của Công ty.
3.9. Từ ngày 24/08/2004
Xây dựng cơ bản các công trình công nghiệp và dân
dụng, công trình đặc thù trong ngành Công an;
Xây dựng cơ sở hạ tầng, san lấp mặt bằng, xây dựng các
công rình giao thông, cấp thoát nớc;
Đầu t xây dựng, kinh doanh phát triển nhà;
Xây dựng và lắp đặt các công trình khác phục vụ xây
dựng cơ bản;
Thiết kế, cung cấp, lắp đặt hệ thống điện dân dụng,
điện tử, điện lạnh, hệ thống an toàn, cầu thang máy;
Thiết kế, cung cấp, lắp đặt hệ thống, phơng tiện phòng
cháy, chữa cháy, chống sét;
Xây dựng đờng dây và trạm biến thế đến 35KV, cung
cấp, lắp đặt các thiết bị, vật t ngành điện, bao gồm cả vật t,
thiết bị chống thất thoát điện năng (kìm kẹp chì, má kẹp
chì, chì phát quang, dây xâu chì và phụ kiện);
Sản xuất, chế biến đồ gỗ và các sản phẩm lâm sản, trang
thiết bị nội thất ngoại thất;
Sản xuất vật liệu xây dựng;
Khai thác cát, đá, sỏi và nguyên liệu, vật liệu khác phục vụ
ngành xây dựng;
Xuất nhập khẩu phơng tiện, vật t, nguyên liệu, thiết bị
máy móc phục vụ cho nhu cầu sản xuất.
3.10. Từ ngày 25/10/2005
Xây dựng cơ bản các công trình công nghiệp và dân
dụng, công trình đặc thù trong ngành Công an;
Xây dựng cơ sở hạ tầng, san lấp mặt bằng, xây dựng các
công rình giao thông, cấp thoát nớc;
Đầu t xây dựng, kinh doanh phát triển nhà;
Xây dựng và lắp đặt các công trình khác phục vụ xây
dựng cơ bản;
Thiết kế, cung cấp, lắp đặt hệ thống điện dân dụng,
điện tử, điện lạnh, hệ thống an toàn, cầu thang máy;
Thiết kế, cung cấp, lắp đặt hệ thống, phơng tiện phòng
cháy, chữa cháy, chống sét;
Xây dựng đờng dây và trạm biến thế đến 35KV, cung
cấp, lắp đặt các thiết bị, vật t ngành điện, bao gồm cả vật t,
thiết bị chống thất thoát điện năng (kìm kẹp chì, má kẹp
chì, chì phát quang, dây xâu chì và phụ kiện);
Sản xuất, chế biến đồ gỗ và các sản phẩm lâm sản, trang
thiết bị nội thất ngoại thất;
Sản xuất vật liệu xây dựng;
Khai thác cát, đá, sỏi và nguyên liệu, vật liệu khác phục vụ
ngành xây dựng;
Xuất nhập khẩu phơng tiện, vật t, nguyên liệu, thiết bị
máy móc phục vụ cho nhu cầu sản xuất.
Thiết kế, sản xuất các sản phẩm cơ khí phục vụ cho xây
dựng: Cửa sắt, các loại khung sắt, cấu kiện thép, cắt uốn kim
khí;
Gia công: Nhà xởng;
Nhập khẩu, cung ứng các loại thép hình, thép là, thép
tấm, các loại thép đặc biệt chuyên dụng, thiết bị xây dựng
để cung cấp cho các công trình của ngành và tham gia thị trờng.
3.11. Từ ngày 04/09/2007
Xây dựng cơ bản các công trình công nghiệp và dân
dụng, công trình đặc thù trong ngành Công an;
Xây dựng cơ sở hạ tầng, san lấp mặt bằng, xây dựng các
công rình giao thông, cấp thoát nớc;
Đầu t xây dựng, kinh doanh phát triển nhà;
Xây dựng và lắp đặt các công trình khác phục vụ xây
dựng cơ bản;
Thiết kế, cung cấp, lắp đặt hệ thống điện dân dụng,
điện tử, điện lạnh, hệ thống an toàn, cầu thang máy;
Thiết kế, cung cấp, lắp đặt hệ thống, phơng tiện phòng
cháy, chữa cháy, chống sét;
Xây dựng đờng dây và trạm biến thế đến 35KV, cung
cấp, lắp đặt các thiết bị, vật t ngành điện, bao gồm cả vật t,
thiết bị chống thất thoát điện năng (kìm kẹp chì, má kẹp
chì, chì phát quang, dây xâu chì và phụ kiện);
Sản xuất, chế biến đồ gỗ và các sản phẩm lâm sản, trang
thiết bị nội thất ngoại thất;
Sản xuất vật liệu xây dựng;
Khai thác cát, đá, sỏi và nguyên liệu, vật liệu khác phục vụ
ngành xây dựng;
Xuất nhập khẩu phơng tiện, vật t, nguyên liệu, thiết bị
máy móc phục vụ cho nhu cầu sản xuất.
Thiết kế, sản xuất các sản phẩm cơ khí phục vụ cho xây
dựng: Cửa sắt, các loại khung sắt, cấu kiện thép, cắt uốn kim
khí;
Gia công: Nhà xởng;
Nhập khẩu, cung ứng các loại thép hình, thép là, thép
tấm, các loại thép đặc biệt chuyên dụng, thiết bị xây dựng
để cung cấp cho các công trình của ngành và tham gia thị trờng.
3.12. Từ ngày 11/11/2008 .
Xây dựng cơ bản các công trình công nghiệp và dân
dụng, công trình đặc thù trong ngành Công an;
Xây dựng cơ sở hạ tầng, san lấp mặt bằng, xây dựng các
công rình giao thông, cấp thoát nớc;
Đầu t xây dựng, kinh doanh phát triển nhà;
Xây dựng và lắp đặt các công trình khác phục vụ xây
dựng cơ bản;
Thiết kế, cung cấp, lắp đặt hệ thống điện dân dụng,
điện tử, điện lạnh, hệ thống an toàn, cầu thang máy;
Thiết kế, cung cấp, lắp đặt hệ thống, phơng tiện phòng
cháy, chữa cháy, chống sét;
Xây dựng đờng dây và trạm biến thế đến 35KV, cung
cấp, lắp đặt các thiết bị, vật t ngành điện, bao gồm cả vật t,
thiết bị chống thất thoát điện năng (kìm kẹp chì, má kẹp
chì, chì phát quang, dây xâu chì và phụ kiện);
Sản xuất, chế biến đồ gỗ và các sản phẩm lâm sản, trang
thiết bị nội thất ngoại thất;
Sản xuất vật liệu xây dựng;
Khai thác cát, đá, sỏi và nguyên liệu, vật liệu khác phục vụ
ngành xây dựng;
Xuất nhập khẩu phơng tiện, vật t, nguyên liệu, thiết bị
máy móc phục vụ cho nhu cầu sản xuất.
Thiết kế, sản xuất các sản phẩm cơ khí phục vụ cho xây
dựng: Cửa sắt, các loại khung sắt, cấu kiện thép, cắt uốn kim
khí;
Gia công: Nhà xởng;
Nhập khẩu, cung ứng các loại thép hình, thép là, thép
tấm, các loại thép đặc biệt chuyên dụng, thiết bị xây dựng
để cung cấp cho các công trình của ngành và tham gia thị trờng;
Kinh doanh bất động sản;
Thiết kế kiến trúc công trình, thiết kế quy hoạch xây
dựng, giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện các công trình
xây dựng dân dụng và công nghiệp;
Xây dựng các công trình thuỷ lợi.
3.13. Từ ngày 17/05/2010
Xây dựng cơ bản các công trình công nghiệp và dân
dụng, công trình đặc thù trong ngành Công an;
Đầu t xây dựng, kinh doanh phát triển nhà;
Thiết kế, cung cấp, lắp đặt hệ thống điện dân dụng,
điện tử, điện lạnh, hệ thống an toàn, cầu thang máy;
Thiết kế, cung cấp, lắp đặt hệ thống, phơng tiện phòng
cháy, chữa cháy, chống sét; các thiết bị bảo vệ;
Xây dựng đờng dây và trạm biến thế đến 35KV, cung
cấp, lắp đặt các thiết bị, vật t ngành điện, bao gồm cả vật t,
thiết bị chống thất thoát điện năng (kìm kẹp chì, má kẹp
chì, chì phát quang, dây xâu chì và phụ kiện);
Sản xuất, chế biến đồ gỗ và các sản phẩm lâm sản, trang
thiết bị nội thất ngoại thất; Sản xuất vật liệu xây dựng;
Khai thác cát, đá, sỏi và nguyên liệu, vật liệu khác phục vụ
ngành xây dựng;
Xuất nhập khẩu phơng tiện, vật t, nguyên liệu, thiết bị
máy móc phục vụ cho nhu cầu sản xuất.
Thiết kế, sản xuất các sản phẩm cơ khí phục vụ cho xây
dựng: Cửa sắt, các loại khung sắt, cấu kiện thép, cắt uốn kim
khí;Gia công: Nhà xởng;
Nhập khẩu, cung ứng các loại thép hình, thép là, thép
tấm, các loại thép đặc biệt chuyên dụng, thiết bị xây dựng
để cung cấp cho các công trình của ngành và tham gia thị trờng;
Kinh doanh bất động sản;
Thiết kế kiến trúc công trình, thiết kế quy hoạch xây
dựng, giám sát thi công ; xây dựng và hoàn thiện các công
trình xây dựng dân dụng và công nghiệp;Xây dựng các công
trình thuỷ lợi.
Từ khi thành lập tới nay, Công ty đà thi công nhiều công
trình trong và ngoài ngành. Trong năm qua, giá trị sản lợng của
Công ty năm sau cao hơn năm trớc doanh thu đạt tới hàng trăm
tỷ đồng.
Nay công ty chúng tội đợc Nhà nớc và Bộ Công an
chuyển đổi thành: Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên Bạch Đằng.
Địa bàn hoạt động sản xuất của Công ty đợc trải rộng
khắp trên cả 3 miền Bắc - Trung - Nam, các tỉnh đồng bằng
và miền núi. Công ty đà tham gia xây dựng các công trình
đặc thù của ngành nh: Nhà tạm giữ, trại giam, đồn, trạm, nhà
tàng th, nhà công vụ, trụ sở nhà làm việc Công an phờng, Công
an các tỉnh. Ngoài ra Công ty còn tham gia xây dựng và lắp
đặt các thiết bị an ninh nh camera quan sát, hệ thống chống
đột nhập, phòng cháy chữa cháy tại trụ sở làm việc đặc biệt
của cơ quan Chính phủ, các khu chung c cao tầng.
Với đội ngũ cán bộ năng động, sáng tạo, có ý thức trách
nhiệm cao, đội ngũ công nhân kỹ thuật đợc tuyển chọn và
trang thiết bị máy móc thi công phù hợp, chúng tôi tin tởng sẽ
đáp ứng đợc những công trình với qui mô vừa và lớn, đảm bảo
tiến độ, chất lợng và kỹ, mỹ thuật công trình./.
Mô hình tổ chc, năng lực
1. Năng lực cán bộ công nhân viên
Lực lợng chuyên môn kỹ thuật của Công ty
Tổng số CB CNV
: 595 ngời.
Trong đó:
- Kiến tróc s
: 19 ngêi.
- Kü s x©y dùng
: 31 ngêi.
- Kỹ s cơ khí
: 17 ngời.
- Kỹ s điện công nghiệp
: 09 ngời.
- Kỹ s điện lạnh
: 08 ngời.
- Kỹ s kỹ thuật phòng hoả
: 04 ngời.
- Cử nhân kinh tế, tài chính : 28 ngời.
- Kỹ s thuỷ lợi
: 05 ngêi.
- Kü s ho¸
: 02 ngêi.
- Kü s tin häc
: 04 ngêi.
- Kü s má
: 08 ngêi.
- Trung cÊp kü thuËt
: 40 ngêi.
- Trung cÊp x©y dùng
: 55 ngêi.
- Công nhân bậc cao và thợ
: 120 ngời.
- Lao động đơn giản
: 245 ngời.
Thiết bị máy móc phục vụ sản xuất
Máy móc thiết bị thi công về PCCC
Mô tả thiết bị
(Loại, kiểu, nhÃn
hiệu)
Máy hàn hơi Đài Loan
Máy cắt ống Nhật
Bản
Máy hàn điện một
chiều Đức
Máy tiện ren ống
Nhật Bản
Máy tiện ren Trung
Quốc
Máy hàn điện xoay
chiều VN
Máy khoan bêtông
cầm tay 30 mm
Boos - Đức
Máy khoan bê tông
cầm tay 30 mm
Boos - Đức
Thiết bị lắp đặt
đầu báo Nhật Bản
Thiết bị thử đầu
báo Nhật Bản
Đồng hồ vạn năng
kiểm tra mạch điện
Nhật Bản
Máy bộ đàm ICOM
Thang kỹ thuật VN
Máy vặn bu lông
Nhật Bản
Máy uốn ống Nhật
Bản
Số lNăm,
ợng
nớc sản
từng
xuất
loại
Số thiết bị từng loại
Thuộ
c sở
hữu
Đi
thuê
Công
suất hoạt
động
10
2005
06
-
1000 l/h
10
2005
04
-
5,0KW
08
2006
02
-
40 KW
08
2007
04
-
4,5 KW
08
2005
03
-
4,5 KW
08
2007
03
-
23 KW
08
2005
08
-
750KW
07
2005
07
-
1050KW
08
2007
03
-
08
2005
04
-
08
2006
04
-
08
2005
06
-
08
05
08
04
08
04
2,8KW
3. Máy móc thiết bị phục vụ sản xuất đá granite,
đồ mộc và trang trí nội thất
Mô tả thiết bị
(Loại, kiểu, nhÃn
hiệu)
Số lợng
từng
loại
Năm
sản
xuất
Số thiết bị từng loại
Thuộ
Công
Đi
c sở
suất hoạt
thuê
hữu
động
1/Máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất đồ mộc
Máy
đẩy
ca
vòng
Máy ca vòng sẻ
MZ345
Máy
mặt
bào
03
03
bốn
10
2006
2006
2007
03
03
10
-
Máy ca vạn năng
08
2007
08
-
Máy trạm Đài Loan
08
2005
06
-
Máy đục mộng Đài
Loan
08
2007
06
2004
-
Nồi hơi
30Kg/HV15M3 sấy
gỗ
02
Dây truyền máy
Đài Loan
02
Máy phay mộng
đa năng
08
Máy ca vòng đứng
08
2005
06
-
Máy ca
08
2006
08
-
Máy bào
10
2006
09
-
Máy khoan
10
2006
10
-
01
2004
2005
02
08
-
Máy khoan tay
16
2006
16
-
Súng bắn đinh
26
2006
26
-
8
2007
8
-
Máy đánh bóng
16
2006
16
-
Phòng sơn
hoàn thiện
1
Máy nén khí
2005
1
-
Máy cắt mộng
12
2006
12
-
Ca tay
28
2006
28
-
Máy móc thiết bị sản xuất đá Granite
Máy xẻ đá - Hàn
Quốc
03
Máy mài đá ITALIA
03
Máy cắt định
hình - Hàn Quốc
03
Máy bo cạnh định
hình - ITALIA
02
Máy mài cột tròn JAPAN
02
Máy cắt MAKYTA
(loại cá nhân)
20
Máy khoan bêtông BOSCH
10
2005
2005
2004
2007
2004
2004
2005
03
03
03
02
02
20
10
-
Hàm Quốc
-
Italy
-
Hàm Quốc
-
Italy
-
Nhật Bản
-
Nhật Bản
-
Đức
5. Máy móc Thiết bị thi công xây lắp
Số thiết bị từng loại
Mô tả thiết bị
(Loại, kiểu, nhÃn
hiệu)
Số lợng
từng
loại
Năm
sx
Máy đào KOMATSU
02 cái
4 cái
Máy ép cọc EC
2xD200x150T
Cần cẩu KX 4361
02 cái
Thuộc
sở
hữu
Đi
thuê
Công suất
hoạt động
20002003
02
-
0,8m3 ;
1,2m3
2005
4
-
2004
02
-
Q=9 tấn,
H=13.5m
L=15m
R=5m
Máy ủi KOMATSU
03 cái
2006
3
-
130 CV
Máy cạp tự hành
2 cái
2005
2
-
10 m3
Máy đầm MIKASA
5 cái
2007
5
-
1,5KW
Ôtô tự đổ HYUNDAI
5 cái
2004
5
-
15T
Ôtô tự đổ HYUNDAI
05 cái
2004
5
-
10T
Máy trộn bê tông
450L
06 cái
2007
06
-
Máy trộn vữa 180lít
04 cái
2007
04
-
2,5KW
Máy hàn MH10A
20 cái
2007
10
-
23KW
Máy đầm xoa bê
tông MIKASA
10 cái
2007
10
-
1,5KW
Máy đầm dùi+đầm
bàn
10 cái
2007
10
-
1,5KW
Máy bơm nớc (HQ)
10 cái
2007
10
-
1236m3/h
Máy trắc đạc
NIKON
5 cái
2006
5
-
Máy cắt sắt
10 cái
2006
10
-
Đến f40
Máy uốn sắt
10 cái
2006
10
-
Đến f40
Số lợng
từng
loại
Năm
sản
xuất
Tời
20 cái
Máy khoan cầm tay
20 cái
Mô tả thiết bị
(Loại, kiểu, nhÃn
hiệu)
Số thiết bị từng loại
Thuộ
c sở
hữu
Đi
thuê
Công
suất hoạt
động
2007
20
-
2007
20
-
7,5W
Máy nén khí DK 9M
5 cái
2006
5
-
P=8at,
Q=9m3/ph
út
Dàn giáo kim loại VN
50 bộ
2004
50
-
Hoà Phát
Tổ hợp cây chống
kim loại
40 bộ
2004
40
-
Hoà Phát
Cốp pha kim loại
định hình
3.000
m2
2004
3.000
m2
-
Hoà Phát
3 cái
2002
3
90 KVA
Máy phát điện dự
phòng
5 cái
2004
5
-
Q=500kg
H=17m
R=1.3m
V=3m/s
Máy cắt gạch
10 cái
2007
10
-
600W
Máy mài Granitô
10 cái
2007
10
-
Máy bơm KOREA
cứu hoả
5 cái
2005
5
-
Máy ca cầm tay
5 cái
2007
5
-
Máy vận thăng TP-9
Kinh nghiệm thực hiện dự án
1. Hồ sơ kinh nghiệm thi công
1.1. Tổng số năm kinh nghiệm trong công tác xây lắp và
PCCC : 20 năm.
1.2. Tổng số năm có kinh nghiệm trong công tác xây dựng,
cung cấp và lắp đặt thiết bị PCCC: 20 năm
TT
Tính chất công việc
Số năm kinh nghiệm
1
Công trình dân dụng, nhà ở
20 năm
2
Công trình nhà công nghiệp
20 năm
3
Công trình đờng giao thông
20 năm
4
Công trình thuỷ lợi
20 năm
5
Công trình điện tới 35KV
10 năm
Danh sách các hợp đồng về xây dựng dân dụng
Đơn vị tính : Triệu đồng
Stt
Nôi dung
Tổng
trị giá
Thời hạn hợp Đồng
Tên cơ quan
ký hợp đồng
1 XD nhà máy may Phú 13.358 10/04 10/05 Công ty thêu XNK
MÃn
Hng Thịnh
Hà Tây
2 Kho dự trữ và cấp
12.998 12/04 5/06 Tổng kho - Tổng
phát Bộ Công an
cục Hậu cần - Bộ
Công an
3 Phân traị Định
11.591 12/05 11/06 Phân traị Định
Thành
Thành
Cục V26, Bộ Công an
Cục V26, Bộ Công
an
4 Kho dự trữ và cấp
12.998 12/04 05/06 Tổng kho - Tổng
phát
cục Hậu cần
Bộ Công an ( phía
Bộ Công an
Nam)
5 Tr¹i t¹m giam VÜnh
13.069 07/06 03/08 Tr¹i giam VÜnh
Quang
Quang - V26
Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Bộ Công an
6 Cơ sở làm việc khối 14.192 07/06 11/08 Công an tỉnh Sóc
cảnh
Trăng
sát Công an Sóc Trăng
7 Trung tâm bồi dỡng 17.614 12/05 1/06 CA thành phố Cần
Nghiệp vụ CA Cần
Thơ
Thơ
8 Cơ sở làm việc
16.840 12/10
/12 Công an tỉnh
phòng Hậu cần CA
Bình Thuận
tỉnh Bình Thuận
9 Nâng cấp sửa chữa 5.311 04/09 08/09 Ban QLDA đầu t
mặt
xây dựng huyện
đờng, cấp thoát nớc
Nhà Bè
10 Nhà máy giết mổ
21.157 06/09 01/11 Cty TNHH Huỳnh
công nghiệp và chế
Gia Huynh Đệ,
biến Gia cầm
Bình Chánh TP
HCM
11 Trụ sở làm viƯc cơc 21.852 12/09
/10 Cơc th tØnh
th tØnh B¾c Giang
B¾c Giang
12 Phân trại 2 trại giam 30.845 03/09 03/11 Cục V26 - Bé
số 6
Công an
13 Phân trại số I Trại
21.703 01/08
/10 Cục V26 - Bộ
giam số 3- BCA
Công an
14 Khu du lịch sinh thái 39.434 10/08 10/10 Công ty CP Thiên
Bình Sơn -Quảng
Đàng
NgÃi
15 Xây dựng cơ sở làm 16.413 12/10 12/11 Công an huyện
việc Công an huyện
Gia Lâm
Gia Lâm
Danh sách các hợp đồng về thi công
lắp đặt hệ thống PCCC
ĐVT: Triệu đồng
Stt
Nôi dung
Tổng
trị giá
Thời hạn HĐ
Khởi
Hoàn
công
thành
Tên cơ quan ký hợp đồng
1 Trung tâm giao dịch
thơng mại, siêu thị
ngành Vải sợi
24.84
4
10/0
8
2/11
Công ty đầu t và
xây dựng TNXP TP HCM
2 Trụ sở làm việc hợp
khối các Sở, Ban - Lai
Châu
7.400
04/0
9
07/0
9
Sở Xây dựng
tỉnh Lai Châu
3 Trụ sở Bộ Công an
60.00
0
2010 2011
4 Công trình trụ sở cơ
quan Bộ Tài nguyên
và Môi trờng
9.982
12/2
010
4 Công ty CP nhiệt
điện phả Lại
6.975
10/2
010
Bộ Công an
Văn phòng Bộ Tài
nguyên Môi trờng.
4/20
11
Công ty Cp đầu
t phát triển xây
dựng và thơng
mại Nam Thắng
Ngày 26 tháng 05 năm