Tct CP XNK&XD Việt Nam - Công ty CP xây dựng
VINACONEX
VINACONEX 12
số 12
Địa chỉ: Tầng 19 Tòa nhà HH2-2, Đờng Phạm Hùng, Từ
Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 04.2214.3724
Fax: 04.3787.5053
thuyết minh biện pháp thi công
gói thầu số 6
: xây lắp: phá dỡ mặt bằng; xây dựng, cảI
tạo nâng cấp nhà làm việc nhà chính; nhà để xe; bể nớc
ngầm; hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà; điện, điện nhẹ; cấp
thoát nớc; chống sét; phòng cháy chữa cháy.
dự án
: tăng cờng cơ sở vật chất cho viện sinh
tháI và bảo vệ công trình.
địa điểm xd
Chủ đầu t
: 267 chùa bộc - đống đa - hà nội.
: viện sinh tháI và bảo vệ công trình.
Trang 1
Tct CP XNK&XD Việt Nam - Công ty CP xây dựng
VINACONEX
VINACONEX 12
số 12
Địa chỉ: Tầng 19 Tòa nhà HH2-2, Đờng Phạm Hùng, Từ
Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 04.2214.3724
Fax: 04.3787.5053
MụC LụC
MụC LụC..................................................................................2
Phần I: giới thiệu chung...........................................................6
I. Những căn cứ để lập biện pháp tổ chức thi công._____________________6
II. Quy mô công trình_____________________________________________________12
1. Giới thiệu dự án:___________________________________________12
2. Giới thiệu gói thầu:_______________________________________12
Phần iI: Biện pháp tổ chức thi công.......................................13
I. tổ chức mặt bằng thi công và chuẩn bị vật t, thiết bị.____________13
1. Nguồn vốn thi công:______________________________________14
2. Nhân lực:_________________________________________________14
2.1. Ban chỉ huy công trờng:.................................................14
2.2. Bố trí lực lợng công nhân thi công công trình:..............16
3. Các thủ tục pháp lý:_______________________________________17
4. Chuẩn bị nguồn vật t cho công trình:_________________17
5. Quản lý thiết bị máy móc thi công:_____________________17
II. Quy trình thi công_____________________________________________________18
1. Chuẩn bị mặt bằng cần xây dựng:____________________18
2. Định vị xác định công việc sửa chữa trên mặt bằng
các tầng công trình:________________________________________19
3. Công tác phá dỡ, tháo dỡ công trình cũ:_________________19
4. Công tác thi công phần kết cấu móng, cột, dầm sàn:__19
5. Công tác hoàn thiện, lắp đặt hƯ thèng kü tht:____20
III. C¸c biƯn ph¸p kü tht chung cho từng công việc thi công:________20
1. Công tác cốp pha đà giáo:_______________________________20
1.1. Lựa chọn loại ván khuôn sử dụng:...................................20
1.2. Yêu cầu kỹ thuật:...........................................................20
1.3. Thiết kế hệ thống sàn công tác phục vụ thi công bê tông
...............................................................................................22
2. Công tác gia công thép:__________________________________22
2.1. Nguyên tắc chung:.........................................................22
2.2. Vật liệu:..........................................................................23
2.3. Gia công cốt thép:..........................................................24
2.4. Nghiệm thu và bảo quản cốt thép đà gia công:.............24
2.5. Vận chuyển và lắp đặt cốt thép:.................................24
3. Công tác bê tông__________________________________________25
4. Công tác xây:_____________________________________________28
Trang 2
Tct CP XNK&XD Việt Nam - Công ty CP xây dựng
VINACONEX
VINACONEX 12
số 12
Địa chỉ: Tầng 19 Tòa nhà HH2-2, Đờng Phạm Hùng, Từ
Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 04.2214.3724
Fax: 04.3787.5053
4.1. Yêu cầu chung về vật liệu:.............................................28
4.2. Định vị khối xây:...........................................................29
4.3. Yêu cầu về khối xây:......................................................29
IV. Biện pháp thi công cụ thể_____________________________________________29
1. Công tác chuẩn bị:_______________________________________29
2. Tổ chức mặt bằng thi công:____________________________30
2.1 Bố trí công trình tạm:.....................................................30
2.2. Nguồn điện, nớc:............................................................32
2.3. Thoát nớc:........................................................................32
2.6. Lắp đặt hệ thống thông tin liên lạc:..............................32
2.7. Biển báo:.........................................................................32
3. Công tác trắc đạc:________________________________________33
3.1. Yêu cầu và nhiệm vụ:.....................................................33
3.2. Các điểm khống chế:....................................................33
3.3 Định vị mặt bằng, chuyển độ cao và chuyển trục:.......34
3.4. Đo đạc theo giai đoạn:....................................................34
4. Biện pháp thi công phá dỡ công trình cũ:_______________36
4.1. Mục tiêu chính................................................................36
4.2. Nguyên tắc chung..........................................................36
4.3. Tháo dỡ thiết bị điện:....................................................38
4.4. Tháo dỡ thiết bị nớc:........................................................39
4.5. Tháo dỡ khuôn cửa, cửa, cầu thang, lan can:.................39
4.6. Tháo dỡ vách nhôm kính:.................................................40
4.7. Tháo dỡ vật liệu thép trong BT:.......................................40
4.8. Tháo dỡ kết cấu mái tôn xà gồ thép:...............................41
4.9. Công tác phá dỡ kết cấu mái, sàn bê tông và tờng của công
trình:....................................................................................41
4.10. Đối với công tác phá dỡ dầm, cột BTCT:...........................42
4.11. Phá dỡ tờng gạch:...........................................................42
4.12. Vận chuyển phế thải từ trên cao xuống mặt đất:.......43
5. Công tác thi công phần móng nhà để xe và bể nớc:___43
5.1. Công tác thi công đào đất.............................................43
4.2. Biện pháp thi công bê tông móng:..................................45
4.3. Công tác lấp đất hố móng:............................................48
6. Biện pháp thi công bê tông (cột, dầm, sàn) nhà chính,
nhà để xe và bể nớc______________________________________49
6.1 Chọn phơng tiện phục vụ thi công:................................49
6.2 Thi công cột:....................................................................51
6.3. Thi công dầm sàn:..........................................................54
7. Công tác hoàn thiện:_____________________________________58
7.1. Công tác xây:.................................................................58
Trang 3
Tct CP XNK&XD Việt Nam - Công ty CP xây dựng
VINACONEX
VINACONEX 12
số 12
Địa chỉ: Tầng 19 Tòa nhà HH2-2, Đờng Phạm Hùng, Từ
Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 04.2214.3724
Fax: 04.3787.5053
7.2. Công tác trát:...................................................................61
7.3. Công tác ốp lát, láng:......................................................63
7.4. Công tác sơn tờng (không bả):........................................67
7.5. Công tác thi công trần thạch cao:....................................68
7.6. Công tác sản xuất và lắp dựng cửa:...............................70
7.7. Lợp mái tôn......................................................................71
8. Công tác lắp đặt hệ thống kỹ thuật:__________________72
8.1. Công tác thi công điện...................................................72
82. Thi công hệ thống chống sét:..........................................75
8.3. Thi công cấp thoát nớc sinh hoạt:.....................................76
8.4. Thi công hệ thống phòng cháy chữa cháy......................77
phần III. biện pháp đảm bảo chất lợng thi công.......................83
I. Quá trình quản lý chất lợng chung:____________________________________84
1. Kiểm tra chất lợng sản phẩm đầu vào:_________________84
1.1. Giai đoạn chuẩn bị thi công:..........................................84
1.2. Giai đoạn thi công:..........................................................84
2. Kiểm tra, giám sát, nghiệm thu trong quá trình thi
công xây lắp:_______________________________________________85
2.1. Yêu cầu chung:................................................................85
2.2. Tài liệu cơ sở cho công tác quản lý chất lợng quá trình thi
công:.....................................................................................85
2.3. Thực hiện kiểm tra, giám sát, nghiệm thu quá trình thi
công giám sát:........................................................................85
2.4 Biện pháp quản lý nghiệm thu thanh quyết toán, bảo mật
công trình.............................................................................86
II. Đảm bảo chất lợng công trình đối với từng công tác cụ thể:_________88
1. Những yêu cầu bắt buộc tại công trình._______________88
2. Các biện pháp cụ thể:____________________________________89
2.1. Yêu cầu vật liệu chính....................................................89
2.2. Kiểm nghiệm vật liệu chính và bảo quản.....................92
2.3. Yêu cầu thi công..............................................................93
Phần IV: Biện pháp bảo đảm an ninh, an toàn, vệ sinh môI trờng và pccc trong quá trình thi công.....................................96
I. PHầN CHUNG____________________________________________________________96
II. Tổ chức an ninh bên trong và ngoài công trờng_____________________97
II. AN TOàN LAO §éNG.____________________________________________________98
1. §èi víi C«ng ty:____________________________________________98
2. §èi víi c«ng trêng:________________________________________98
Trang 4
Tct CP XNK&XD Việt Nam - Công ty CP xây dựng
VINACONEX
VINACONEX 12
số 12
Địa chỉ: Tầng 19 Tòa nhà HH2-2, Đờng Phạm Hùng, Từ
Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 04.2214.3724
Fax: 04.3787.5053
3. Biện pháp thực hiện:___________________________________100
3.1. Về con ngời tham gia thi công trên công trờng:............100
3.2. An toàn trong công tác sử dụng xe máy thiết bị:..........101
3.3. An toàn trong sử dụng điện thi công:..........................102
3.4. An toàn trong thi công bê tông cốt thép, ván khuôn:....102
3.5. Đảm bảo an toàn trong công tác đà giáo:.....................103
3.6. An toàn trong thi công hoàn thiện:...............................103
3.7. An toàn trong khi thi công trên cao:..............................103
2.8. An toàn trong sử dụng vận thăng :................................111
2.9. Bảo đảm an toàn nhà dân, công trình xung quanh, an
toàn trong quá trình làm việc của cơ quan, vận chuyển vật t
vật liệu và kiểm soát rác thải..............................................112
2.10. Bảo đảm an toàn khi thiên tai (ma bÃo)......................113
2.11 Biện pháp bảo vệ hạ tầng cây xanh...........................113
III. Công tác đảm bảo phòng chống cháy._______________________________114
1. Công tác chung:_________________________________________114
2. Phơng án chữa cháy:____________________________________115
3. Nội quy PCCC:___________________________________________116
IV. Công tác bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trờng.__________________116
4.1. Lập biện pháp bảo vệ môi trờng:____________________116
4.2. Những biện pháp cơ bản:____________________________117
phần v: Tiến độ thực hiện...................................................118
I. TIếN Độ THựC HIệN GóI THầU_________________________________________118
II. CáC BIệN PHáP ĐảM BảO TIếN Độ THI CôNG__________________________118
III. TIếN Độ THI CôNG CHI TIếT__________________________________________119
PHầN VI: Các đề xuất, kiến nghị của nhà thầu....................120
I. Biện pháp nâng cao chất lợng_________________________________________120
II. Bảo hiểm, bảo hành công trình_____________________________________121
1. Công tác mua bảo hiểm:________________________________121
2. Bảo hành công trình:___________________________________121
PHầN VI: KếT LUậN..............................................................123
Trang 5
Tct CP XNK&XD Việt Nam - Công ty CP xây dựng
VINACONEX
VINACONEX 12
số 12
Địa chỉ: Tầng 19 Tòa nhà HH2-2, Đờng Phạm Hùng, Từ
Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 04.2214.3724
Fax: 04.3787.5053
Phần I: giới thiệu chung
I. Những căn cứ để lập biện pháp tổ chức thi công.
- Căn cứ Luật xây dựng số: 16/2003-QH11 ngày 26/11/2003
của Quốc Hội nớc Cộng hòa xà hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trờng số 52/2005/QH11 ngày
29/11/2005 của Quốc Hội nớc Cộng hòa xà hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Căn cứ Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày
29/06/2001 của Quốc Hội nớc Cộng hòa xà hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Căn cứ Nghị định số 06/NĐ-CP ngày 20/01/1995 của Chính
phủ quy định chi tiết một số Điều của Bộ Luật lao động Về an toàn
lao động, vệ sinh lao động.
- Căn cứ thông t số 04/2004/TT-BCA ngày 31/3/2004 của Bộ
Công an về hớng dẫn thi hành Nghị định số 35/23/NĐ-CP ngày
04/4/2003 của Chinh phủ quy định chi tiết thi hành một số của Luật
phòng cháy chữa cháy.
- Thông t số 22/2010/TT-BXD ngày 03/12/2010 của Bộ xây
dựng về Quy định an toàn lao động trong thi công xây dựng công
trình.
- Thông t số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao
động, Thơng binh và XÃ hội Quy định về công tác huấn luyện an
toàn lao động, vệ sinh lao động.
- Chỉ thị số 02/2006/CT-TTg ngày 23/1/2006 của Thủ tớng
Chính phủ về việc tăng cờng chỉ đạo và thực hiện có hiệu quả
công tác phòng cháy và chữa cháy.
- Quyết định số 29/1999/QĐ-BXD ngày 22/10/1999 của Bộ
Xây dựng về việc ban hành Quy chế bảo vệ môi trờng Ngành xây
dựng.
Trang 6
Tct CP XNK&XD Việt Nam - Công ty CP xây dựng
VINACONEX
VINACONEX 12
số 12
Địa chỉ: Tầng 19 Tòa nhà HH2-2, Đờng Phạm Hùng, Từ
Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 04.2214.3724
Fax: 04.3787.5053
- Căn cứ vào Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
của Chính phủ
ngày 10 tháng 02 năm 2009 về quản lý dự án đầu t xây dựng công
trình
- Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 cđa
Thđ tíng chÝnh phđ vỊ híng dÉn thi hµnh Lt Đấu thầu và lựa chọn
nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng.
- Căn cứ vào nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013
của Thủ tớng chính phủ về quy định quản lý chất lợng Công trình
xây dựng và Thông t số 10/2013/TT-BXD ngày 25-07-2013 của Bộ
xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về Quản lý chất lợng
công trình.
- Các tiêu chuẩn và qui phạm của Nhà nớc:
+TCXDVN 371:2006
: Nghiệm thu chất lợng thi công
công trình xây dựng.
+ TCXDVN 303:2004
: Công tác hoàn thiện trong XD -
Thi công và nghiệm thu.
+ TCVN 4055-2012 : Công trình xây dựng - Tổ chức thi
công.
+ TCVN 5637-1991 : Quản lý chất lợng xây lắp công
trình xây dựng -Nguyên tắc cơ bản.
+ TCVN 4459:1987 : Hớng dẫn pha trộn và sử dụng vữa
trong xây dựng.
+ TCVN 5742:1993 : Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép.
Điều kiện tối thiểu để thi công và nghiệm thu.
+ TCVN 2682:1999 : Xi măng Pooclan - Yêu cầu kỹ thuật.
+ TCVN 6260:1997 : Xi măng Pooc lăng - Yêu cầu kỹ thuật.
Trang 7
Tct CP XNK&XD Việt Nam - Công ty CP xây dựng
VINACONEX
số 12
VINACONEX 12
Địa chỉ: Tầng 19 Tòa nhà HH2-2, Đờng Phạm Hùng, Từ
Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 04.2214.3724
Fax: 04.3787.5053
+ TCVN 1770:1986 : Cát xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật.
+ TCVN 1771: 1987: Đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng trong XD.
Yêu cầu kỹ thuật.
+ TCVN 4314: 1986: Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật.
+ TCVN 4506: 2012: Nớc trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ
thuật.
+ TCVN 5440: 1991: Bê tông, kiểm tra và đánh giá độ
bền. Quy định chung.
+ TCVN 139: 1991 : Cát tiêu chuẩn để thử xi măng.
+ TCVN 3105: 1993: Hỗn hợp bê tông nặng. Lấy mẫu, chế
tạo và bảo dỡng mẫu thử.
+ TCVN 3106: 1993: Hỗn hợp bê tông. Phơng pháp thử độ
sụt.
+ TCXD 227: 1999 : Cốt thép trong bê tông. Hàn hồ
quang.
+ TCVN 5640: 1991: Bàn giao công trình xây dựng.
Nguyên tắc cơ bản.
+ TCXDVN 305: 2004
: Bê tông khối lớn - Quy phạm thi
công và nghiệm thu.
+ TCXDVN 239: 2006
: Bê tông nặng Chỉ dẫn đánh
giá cờng độ trên kết cấu công trình.
+ TCXDVN 371: 2007
: Hỗn hợp bê tông trộn sẵn các
yêu cầu cơ bản đánh giá chất lợng và nghiệm thu.
+ TCVN 1651: 2008: Thép cốt bê tông.
+ TCXD 194: 2006 : Nhà cao tầng Công tác khảo sát
địa kỹ thuật.
Trang 8
Tct CP XNK&XD Việt Nam - Công ty CP xây dựng
VINACONEX
VINACONEX 12
số 12
Địa chỉ: Tầng 19 Tòa nhà HH2-2, Đờng Phạm Hùng, Từ
Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 04.2214.3724
Fax: 04.3787.5053
+ TCXD 205: 1998 : Mãng cäc – Tiªu chuÈn thiÕt kÕ.
+ TCXD 198: 1997 : Nhà cao tầng Thiết kế bê tông cốt
thép toàn khối.
+ QCVN 01: 2008/BXD
: Quy phạm kỹ thuật Quốc gia về
xây dựng và quy hoạch.
+ QCVN 09: 2013/BXD
: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
các công trình xây dựng sử dụng năng lợng hiệu quả.
+ TCXDVN 276: 2003
: Công trình công cộng nguyên
lý cơ bản về thiết kế.
+ TCXDVB 7570: 2006
: Cốt liệu cho bê tông và vữa
Yêu cầu kỹ thuật.
+ TCVN 7572: 2006
: Cốt liệu cho bê tông và vữa
Phơng pháp thử.
+ TCVN 4506: 2012
: Nớc trộn bê tông và vữa Yêu
cầu kỹ thuật.
+ TCVN 9205: 2012
: Cát nghiền cho bê tông và vữa.
+ TCVN 1450: 1986
: Gạch rỗng đất sét nung.
+ TCVN 1451: 1986
: Gạch đặc đất sét nung.
+ TCXDVN 303: 2006
: Công tác hoàn thiện trong xây
dựng Thi công và nghiệm thu.
+ TCVN 4314: 2003
: Vữa xây dựng Yêu cầu kỹ
thuật.
+ TCVN 3121: 2003
: Vữa xây dựng Phơng pháp
+ TCXDVN 336: 2005
: Vữa dán gạch ốp lát Yêu cầu
thử.
kỹ thuật và phơng pháp thử.
Trang 9
Tct CP XNK&XD Việt Nam - Công ty CP xây dựng
VINACONEX
VINACONEX 12
số 12
Địa chỉ: Tầng 19 Tòa nhà HH2-2, Đờng Phạm Hùng, Từ
Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 04.2214.3724
Fax: 04.3787.5053
+ TCVN 9377: 2012
: Công tác hoàn thiện trong xây
dựng.
+ TCVN 6355:1998
: Gạch xây Phơng pháp thử.
+ TCVN 6415:2005
: Gạch gốm ốp lát Phơng pháp
+ TCXDVN 341: 2005
: Sơn tờng Sơn nhũ tờng Ph-
thử.
ơng pháp xác định độ bền nhiệm ẩm của màng sơn.
+ TCXDVN 367: 2006
: Vật liệu chống thấm trong xây
dựng Phân loại.
+ TCVN 4732: 1989
: Đá ốp lát xây dựng Yêu cầu kỹ
thuật.
+ TCVN 4340: 1994
: Ván sàn bằng gỗ.
+ TCN 9366: 2012
: Cửa đi, cửa sổ
+ TCVN 5773: 1991
: Tiêu chuẩn chất lợng đồ gỗ.
+ TCVN 8256:2009
: Tấm thạch cao Yêu cầu kỹ
thuật.
+ TCVN 8257: 2009
: Tấm thạch cao Phơng pháp
+ TCVN 5776: 1993
: Kính xây dựng Yêu cầu kỹ
thử.
thuật.
+ 20 TCN 25-91
: Đặt đờng dây dẫn điện trong nhà
ở và công trình công cộng.
+ TCXD 9206: 2012
: Đặt thiết bị điện trong
nhà ở và công trình công cộng.
+ TCXD 9207: 2012
: Đặt đờng dẫn điện trong
nhà ở và công trình công cộng.
Trang 10
Tct CP XNK&XD Việt Nam - Công ty CP xây dựng
VINACONEX
VINACONEX 12
số 12
Địa chỉ: Tầng 19 Tòa nhà HH2-2, Đờng Phạm Hùng, Từ
Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 04.2214.3724
Fax: 04.3787.5053
+ TCXDVN 4756: 89
: Nối đất, nối không các thiết bị
điện.
+ TCXDVN 46: 2007
: Chống sét cho công trình xây
dựng.
+ TCVN 9385: 2012
: Chống sét cho công trình xây
dựng Hớng dẫn thiết kế, bảo trì và kiểm tra hệ thống.
+ QCVN 06:2010/BXD
: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia
về an toàn cháy cho nhà và công trình.
+ TCVN 5760: 1993
: Hệ thống chữa cháy, yêu cầu
chung.
+ TCVN 33-85
: Tiêu chuẩn thiết kế cấp nớc đô thị.
+ 20 TCN 51-84 : Tiêu chuẩn thiết kế thoát nớc đô thị.
+ TCVN 4513:88
: Tiêu chuẩn thiết kÕ cÊp níc bªn
trong.
+ TCVN 4474 :87
: Tiªu chn thiÕt kÕ thoát nớc bên
trong.
+ TCVN 4086-1985 : An toàn điện trong xây dựng - Yêu
cầu chung.
+ TCVN 4756-1989 : Quy phạm nối đất và nối không các
thiết bị điện.
+ TCVN 3146-1986 : Quy phạm an toàn trong bảo quản,
vận chuyển và sư dơng c¸c vËt liƯu nỉ.
+ TCVN 5863 : 1995: An toàn khi sử dụng thiết bị nâng.
+ TCVN 3985: 1985: Tiếng ồn. Mức cho phép tại các vị trí
lao động.
+ TCVN 3254:1989 : An toàn cháy Yêu cầu chung.
Trang 11
Tct CP XNK&XD Việt Nam - Công ty CP xây dựng
VINACONEX
VINACONEX 12
số 12
Địa chỉ: Tầng 19 Tòa nhà HH2-2, Đờng Phạm Hùng, Từ
Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 04.2214.3724
Fax: 04.3787.5053
+ TCVN 3255: 1986: An toàn nổ yêu cầu chung.
+ TCVN 4878: 1989: Phân loại cháy.
+ TCVN 6100:1996 : Phòng cháy chữa cháy. Chất chữa
cháy - Cacbon đioxit.
+ TCVN 5738: 2001: Hệ thống báo cháy - Yêu cầu kỹ
thuật.
+ TCVN 7026: 2002: Chữa cháy - Bình chữa cháy xách
tay - Tính năng và cấu tạo.
+ TCVN 7027: 2002: Chữa cháy - Xe đẩy chữa cháy Tính năng và cấu tạo.
+ Những tiêu chuẩn qui phạm khác của Việt Nam có liên
quan đến việc tổ chức thi công và nghiệm thu công trình.
+ Căn cứ vào hồ sơ mời thầu về việc đấu thầu xây lắp
gói thầu thi công xây dựng công trình: Gói thầu số 6: Xây
lắp: Phá dỡ mặt bằng; xây dựng, cải tạo nâng cấp nhà làm
việc Nhà chính; nhà để xe; bể nớc ngầm; hạ tầng kỹ thuật
ngoài nhà; điện, điện nhẹ; cấp thoát nớc; chống sét; phòng
cháy chữa cháy.
+ Căn cứ hồ sơ thiết kế thi công công trình.
+ Căn cứ thực tế mặt bằng, điều kiện và kế hoạch tiến
độ thi công công trình.
+ Căn cứ điều kiện và khả năng của nhà thầu.
Trang 12
Tct CP XNK&XD Việt Nam - Công ty CP xây dựng
VINACONEX
VINACONEX 12
số 12
Địa chỉ: Tầng 19 Tòa nhà HH2-2, Đờng Phạm Hùng, Từ
Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 04.2214.3724
Fax: 04.3787.5053
II. Quy mô công trình
1. Giới thiệu dự án:
Loại công trình và chức năng: Công trình dân dụng, cấp
III; cải tạo sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc và các cơ sở hạ
tầng kỹ thuật.
Quy mô bao gồm các hạng mục chính sau:
- Cải tạo nhà làm việc 4 tầng: Chuyển sảnh chính ra phÝa
sau; dì bá khu vƯ sinh cị, x©y dùng khu vệ sinh mới, từ tâng 2
đến tầng 4 mở rộng diện tích sàn ra phái sân sau và phía lỗi
vào, cải tọa toàn bộ cầu thang: trát, ốp, lát lại toàn bộ, làm mới
hệ thống cấp thoát nớc, hệ thống cấp điện, điện nhẹ, điều
hòa không khí, hệ thống chữa cháy
- Xây mới nhà để xe, xe đạp có diện tích xây dựng
112m2
- Cải tạo, xây dựng hạ tầng kỹ thuật sân vờn trong khuôn
viên Viện với tổng diện tÝch 420m2.
2. Giíi thiƯu gãi thÇu:
- Gãi thÇu sè 6: Xây lắp: Phá dỡ mặt bằng; xây dựng, cải
tạo nâng cấp nhà làm việc Nhà chính; nhà để xe; bể nớc
ngầm; hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà; điện, điện nhẹ; cấp thoát
nớc; chống sét; phòng cháy chữa cháy
Trang 13
Tct CP XNK&XD Việt Nam - Công ty CP xây dựng
VINACONEX
VINACONEX 12
số 12
Địa chỉ: Tầng 19 Tòa nhà HH2-2, Đờng Phạm Hùng, Từ
Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 04.2214.3724
Fax: 04.3787.5053
Phần iI: Biện pháp tổ chức thi công
I. tổ chức mặt bằng thi công và chuẩn bị vật t, thiết
bị.
Công tác thiết kế tổ chức thi công giúp cho Nhà thầu
nắm đợc quy trình cơ bản về việc lập kế hoạch sản xuất
(tiến độ) và mặt bằng sản xuất phục vụ cho công tác thi công,
đồng thời giúp cho nhà thầu có cơ sở chỉ đạo thi công trên
công trờng một cách khoa học, Nhà thầu sẽ áp dụng TCVN 40552012 về Tổ chức thi công nhằm:
- Nâng cao năng suất lao động và hiệu suất của các loại
máy móc, thiết bị phục vụ cho thi công.
- Đảm bảo chất lợng công trình.
- Đảm bảo an toàn lao động cho công nhân và độ bền
cho công trình.
- Đảm bảo tiến độ thi công.
- Hạ giá thành xây dựng công trình một cách hợp lý.
Công tác thiết kế tổ chức thi công còn giúp cho Nhà
thầu:
- Chỉ đạo thi công ngoài công trờng.
- Điều phối nhịp nhàng các khâu phục vụ cho thi công:
+ Gia công cấu kiện và các bán thành phẩm.
+ Vận chuyển, bốc dỡ các loại vật liệu, cấu kiện ...
+ Xây hoặc lắp các bộ phận công trình.
+ Hoàn thiện công trình.
Trang 14
Tct CP XNK&XD Việt Nam - Công ty CP xây dựng
VINACONEX
VINACONEX 12
số 12
Địa chỉ: Tầng 19 Tòa nhà HH2-2, Đờng Phạm Hùng, Từ
Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 04.2214.3724
Fax: 04.3787.5053
- Phối hợp công tác một cách khoa học giữa Công ty và
công trờng với các đơn vị đội tổ sản xuất hoặc các cơ sở sản
xuất khác.
- Điều động một cách hợp lý tổ, đội sản xuất trong cùng
một thời gian và trên cùng một địa điểm xây dựng.
- Huy động một cách hợp lý và quản lý đợc nhiều mặt nh:
Nhân lực, vật t, dụng cụ, máy móc, thiết bị, tiền vốn, ...trong
cả thời gian xây dựng.
ở giai đoạn này nhà thầu lên phơng án thi công bao gồm
các khâu:
Nguồn vốn thi công:
Chuẩn bị nhân lực cho công trình:
Các thủ tục pháp lý
Chuẩn bị nguồn vật t cho công trình:
Các loại thiết bị máy móc phục vụ thi công
Cụ thể:
1. Nguồn vốn thi công:
- Trên cơ së ngn vèn tù cã vµ ngn vèn tÝn dơng do
ngân hàng cung cấp, Nhà thầu lập kế hoạch sử dụng vốn chi
tiết cho từng giai đoạn thi công nhằm đảm bảo tiến độ thi
công và chất lợng công trình đồng thời có phơng án dự phòng
khi bên A cha tạm ứng vốn kịp thời, Nhà thầu đà có phơng án
huy động vốn bảo đảm tiến độ và không tính lÃi với chủ đầu
t.
Trang 15
Tct CP XNK&XD Việt Nam - Công ty CP xây dựng
VINACONEX
VINACONEX 12
số 12
Địa chỉ: Tầng 19 Tòa nhà HH2-2, Đờng Phạm Hùng, Từ
Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 04.2214.3724
Fax: 04.3787.5053
2. Nhân lực:
2.1. Ban chỉ huy công trờng:
- Nhà thầu đánh giá, kiểm tra, điều động các cán bộ có
trình độ, năng lực chuyên môn phù hợp và giỏi, kỹ s lâu năm có
nhiều kinh nghiệm và đà thi công những công trình có qui mô
tơng tự đến làm việc tại công trình.
- Nhà thầu thành lập một Ban chỉ huy công trờng chịu
trách nhiệm thi công công trình (Có sơ đồ kèm theo).
Sơ đồ tổ chức công ty
Nhà thầu: công ty cpxd sè 12
BỘ PHẬN QL KỸ
THUẬT TẠI TRỤ
SỞ
BỘ PHẬN QUẢN
LÝ TÀI VỤ TẠI
TRỤ SỞ
BỘ PHẬN QUẢN
LÝ HÀNH CHÍNH
TẠI TRỤ SỞ
BỘ PHẬN VT T
THIT B TI TR
S
Điều hành tại công trờng
Trang 16
Tct CP XNK&XD Việt Nam - Công ty CP xây dựng
VINACONEX
VINACONEX 12
số 12
Địa chỉ: Tầng 19 Tòa nhà HH2-2, Đờng Phạm Hùng, Từ
Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 04.2214.3724
Fax: 04.3787.5053
Sơ đồ tổ chức hiện trờng
Chủ đầu t
Ban chỉ huy công trờng
Ban T vÊn gi¸m s¸t
BỘ PHẬN QUẢN LÝ
KỸ THUẬT TẠI
HIỆN TRƯỜNG
TỔ PHÁ
TỔ BÊ
DỠ
TÔNG
BỘ PHẬN QUẢN
LÝ TÀI VỤ TẠI
HIỆN TRƯỜNG
TỔ
MỘC,
CỐT
PHA
BỘ PHẬN QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH TẠI
HIỆN TRƯỜNG
TỔ GIA
CƠNG
THÉP
TỔ
ĐIỆN,
NƯỚC
BỘ PHẬN VẬT TƯ
TẠI HIỆN
TRƯỜNG
TỔ XE
MÁY,
THIẾT
BỊ
HT
ĐIỀU
HỊA
bè trÝ tổ chức công ty
TT
1
2
3
4
Thành phần tham
Nhiệm vụ đợc giao
gia
Điều hành tại trụ sở
Tổng giám đốc công
Phụ trách chung tại trụ sở
ty
Phòng Tổ chức hành
Phụ trách hành chính tại trụ sở
chính
Phòng Kế hoạch-Kỹ
Phụ trách KH-KT tại trụ sở
thuật
Phụ trách tài chính - kế toán tại
Phòng Kế toán-Tài vụ
trụ sở
Trang 17
Tct CP XNK&XD Việt Nam - Công ty CP xây dựng
VINACONEX
VINACONEX 12
số 12
Địa chỉ: Tầng 19 Tòa nhà HH2-2, Đờng Phạm Hùng, Từ
Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 04.2214.3724
Fax: 04.3787.5053
Điều hành tại công
trờng
1
1
2
3
4
5
6
Phó TGĐ phụ trách
Chủ đầu t
Ban t vấn giám sát
Ban chØ huy c«ng
trêng
ChØ huy trëng
Phã chØ huy trëng
Tỉ kü tht
Tỉ an toàn lao động
Tổ điện nớc
Tổ thiết bị thi công
7
Tổ trắc đạc
8
Tổ tài chính-kế toán
9
Tổ thanh quyết toán
Thay mặt Tổng GĐ phụ trách
công trờng
Chỉ huy trực tiếp tại công trờng
Phụ trách kỹ thuật tại công trờng
Giám sát, phụ trách KT tại công
trờng
Phụ trách ATLĐ tại công trờng
Phụ trách điện nớc tại công trờng
Phụ trách máy móc TB thi công
Phụ trách Trắc đạc tại công trờng
Phụ trách TC, đời sống tại công
trờng
Phụ trách thanh toán tại công trờng
Tại công trờng ban chỉ huy công trờng chịu sự giám sát
trực tiếp của chủ đầu t và t vấn giám sát.
2.2. Bố trí lực lợng công nhân thi công công trình:
- Tổ chức các đội chuyên môn, có lực lợng thợ lành nghề
nh ®éi cèp pha, ®éi thÐp, ®éi ®iƯn níc v.v... ®iỊu động đến
làm việc tại công trình.
Các tổ trởng là các an toàn viên phụ trách trực tiếp công
tác an toàn lao động của tổ mình tại công trờng.
Trang 18
Tct CP XNK&XD Việt Nam - Công ty CP xây dựng
VINACONEX
VINACONEX 12
số 12
Địa chỉ: Tầng 19 Tòa nhà HH2-2, Đờng Phạm Hùng, Từ
Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 04.2214.3724
Fax: 04.3787.5053
- Lập các phơng án kinh tế, giao khoán từng thành phần
công việc, kiểm tra đôn đốc theo kế hoạch tiến độ thi công
đà đề ra, đa ra các chế độ thởng phạt rõ ràng nhằm khuyến
khích động viên ngời lao động hoàn thành tốt nhiệm vụ của
mình.
- Điều phối chỉ đạo lực lợng lao động hợp lý, có sự kết hợp
chặt chẽ giữa Công ty, Ban chỉ huy công trờng, các đội sản
xuất để thực hiện đúng tiến độ và chất lợng theo yêu cầu
thiết kế và bên A.
- Tổ chức hệ thống quản lý chất lợng công trình và công
tác thực hiện chế độ bảo hộ và an toàn lao động.
- Trang bị bảo hộ lao động nh quần áo, giày mũ, các dụng
cụ an toàn khi làm việc, tổ chức cho công nhân học các nội
quy về An toàn lao động.
3. Các thủ tục pháp lý:
- Nhà thầu chuẩn bị tất cả các thủ tục hồ sơ pháp lý về
quy trình, quy phạm trong thi công và quản lý chất lợng.
(Tổng mặt bằng thi công xem bản vẽ biện pháp: BP-01)
- Lập các tài liệu có liên quan đến thủ tục hành chính nh
đăng ký tạm trú trên địa bàn địa phơng, đăng ký các phơng
tiện vận chuyển lu thông trên đờng, đăng ký sử dụng điện, nớc, điện thoại...
4. Chuẩn bị nguồn vật t cho công trình:
- Nguồn gốc vật t chính kèm các chứng chỉ kỹ thuật và
chất lợng sử dụng thi công công trình đà đợc Nhà thầu xác
Trang 19
Tct CP XNK&XD Việt Nam - Công ty CP xây dựng
VINACONEX
VINACONEX 12
số 12
Địa chỉ: Tầng 19 Tòa nhà HH2-2, Đờng Phạm Hùng, Từ
Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 04.2214.3724
Fax: 04.3787.5053
định trong quá trình đấu thầu (Bảng nguồn gốc vật t) đà đợc
Chủ đầu t chấp thuận, Nhà thầu tiến hành thơng thảo hợp
đồng. Đồng thời ký hợp đồng với các đơn vị có chức năng thí
nghiệm, kiểm định vật t.
- Nhà thầu kí hợp đồng nguyên tắc với đơn vị có chức
năng thí nghiệm, kiểm định vật t. Đơn vị có nhiều năm kinh
nghiệm trong công tác thí nghiệm vật liệu xây dựng và kiểm
định các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy
lợi. Đủ điều kiện máy móc thiết bị thí ngiệm phục vụ công tác
thí nghiệm, kiểm định vật t cho công trình.
- Xác lập tiến độ cung cấp vật t theo từng giai đoạn thi
công, số lợng, chủng loại vật t phải đợc dự trữ hoặc mua sẵn.
- Kiểm định các chủng loại vật t, đánh giá chất lợng, mẫu
mà đợc thể hiện qua các hồ sơ pháp lý về kiểm tra chất lợng trớc khi đa vào thi công.
5. Quản lý thiết bị máy móc thi công:
- Căn cứ khối lợng công tác xây lắp, tiến độ thi công và
biện pháp đà lập Nhà thầu lên phơng án điều động xe, máy,
thiết bị thi công cụ thể cho từng giai đoạn nhằm đem lại hiệu
quả cao nhất và đáp ứng yêu cầu thi công nhằm thực hiện
đúng tiến độ thi công của công trình. Lên phơng án dự phòng
khi xảy ra sự cố sẽ có thiết bị tơng đơng thay thế tránh làm
gián đoạn công tác thi công.
- Kiểm tra chất lợng, các thông số kỹ thuật, các chỉ tiêu
năng suất của tất cả các máy móc thiết bị sử dụng đợc xác
Trang 20