Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Nguyên lý kế toán - Chương 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.22 KB, 8 trang )

CHƯƠNG V: PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP - CÂN ĐỐI />1 of 8 4/2/2008 11:20 AM
CHƯƠNG V: PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP - CÂN ĐỐI

I. KHÁI NIỆM, NỘI DUNG VÀ Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP CÂN ĐỐI:
1.Khái niệm:
Phương pháp tổng hợp cân đối là phương pháp thông tin và kiểm tra một cách khái quát
tình
hình tài sản, nguồn vốn, kết quả kinh doanh và các mối quan hệ khác của đơn vị hạch toán tr
o
từng thời kỳ nhất định.
2. Nội dung:
Quan hệ cân đối của đối tượng kế toán được chia làm 2 loạI:
Quan hệ cân đối tổng thể:
gồm có quan hệ cân đối giữa tài sản và nguồn vốn, quan hệ cân đối giữa thu nhập, chi phí và kết
quả. Các quan hệ cân đối tổng hợp được thể hiện như sau:
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN
KẾT QUẢ = THU NHẬP - CHI PHÍ

Quan hệ cân đối bộ phận, cân đối từng phần
: gồm quan hệ cân đối giữa số hiện có và sự
vận động của từng đối tượng kế toán. Ví dụ:

NLVL hiện NLVL hiện NLVL nhập NVL xuất
có cuối kỳ = có đầu kỳ + trong kỳ - trong kỳ

3.Ý nghĩa:

Cung cấp được thông tin tổng hợp có hệ thống về tài sản, nguòn vốn và quá trình kinh doanh
m
các phương pháp khác của hạch toán kế toán không giải quyết được.


Thông qua những thông tin tổng hợp có hệ thống giúp cho lãnh đạo DN cũng như những người
sử dụng thông tin kiểm tra, phân tích, đánh giá tình hình thực hiện các chính sách, các chế độ
kinh tế tài chính, tình hình thực hiện kế hoạch, tình hình tài chính, huy động và khai thác cá
c
nguồn vốn, tiềm lực của đơn vị.

Thông qua việc phân tích đánh giá tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của DN để đề ra
các chính sách, các quyết định quản lý và điều hành phù hợp nhằm thúc đẩy quá trình phát triể
n
của đơn vị.

II. HỆ THỐNG BẢN TỔNG HỢP CÂN ĐỐI KẾ TOÁN:
1.Hệ thống bản tổng hợp cân đối tổng thể:
Báo cáo kế toán tài chính:
là những bản tổng hợp được lập cho các nhà quản lý các cấp trong đơn vị và báo cáo ngoài đơn vị
(Tài chính, Cục thuế, ngành chủ quản, nhà đầu tư, chủ nợ, các cổ đông...) nắm được hoạt độn
g
kinh tế, tình hình tài chính của đơn vị để cho người sử dụng thông tin có quyết định thích ứng kịp
thời trong kinh doanh
Gồm các báo cáo: - Bảng cân đối kế toán Mẫu số B 01 - DN
- Báo cáo kết quả kinh doanh Mẫu số B 02 - DN
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Mẫu số B 03 - DN
- Thuyết minh tài chính. Mẫu số B 09 - DN

Các bản báo cáo này phải được lập đúng mẫu quy định của Nhà Nước và gửi báo cáo đầy đủ,
k
thời, đúng thời hạn quy định.
CHƯƠNG V: PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP - CÂN ĐỐI />2 of 8 4/2/2008 11:20 AM
2.Hệ thống bản tổng hợp cân đối từng bộ phận:
Báo cáo kế toán quản trị:

là những bản tổng hợp được lập cho các nhà quản lý các cấp trong đơn vị - nhằm cung cấp thôn
g
tin phục vụ cho việc quản lý và điều hành hoạt động SX – KD của đơn vị.
Gồm các báo cáo: - Báo cáo về thu
mua, dự trữ, sử dụng vật tư, chi phí thu mua, sản xuất, tiêu thụ từng mặt hàng…

Các bản báo cáo này được lập do tuỳ thuộc yêu cầu sử dụng thông tin của từng DN mà có số
lượng báo cáo, kết cấu biểu mẫu, thời hạn lập - nộp.
III. NHỮNG CÔNG VIỆC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI LẬP BẢNG CÂN ĐỐI:
- Hoàn thành việc ghi sổ kế toán đến thời điểm lập báo cáo kế toán. Khoá sổ kế toán, đối
chiếu số liệu trên các sổ kế toán có liên quan.
- Đối chiếu, xác minh các khoản công nợ.
- Tiến hành kiểm kê tài sản, so sánh, đối chiếu giữa số liệu ghi trên sổ kế toán với số li

kiểm kê thực tế, nếu có sự chênh lệch thì điều chỉnh lại số liệu trên sổ.
- Kiểm tra tính chính xác của việc ghi chép trên các TK tổng hợp, TK chi tiết bằng lập
bảng cân đối số phát sinh, bảng chi tiết số phát sinh
- Chuẩn bị biểu mẫu báo cáo và tiến hành lập các báo cáo kế toán.
IV. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN :
1.Khái niệm và ý nghĩa của bảng cân đối kế toán:
1.1.Khái niệm:

Bảng cân đố
i kế toán là một báo cáo kế toán tài chính của một DN hay một tổ chức phản ánh
tổng quát tình hình tài sản (giá trị tài sản và nguồn vốn ) của một đơn vị tại một thời điểm nhất
định
1.2.Ý nghĩa:

Bảng cân đối kế toán là một báo cáo quan trọng cung cấp những thông tin cần thiết để nghiên
cứu, đánh giá tổng quát tình hình về tài sản, tình hình và kết quả hoạt động kinh tế tình hình s


dụng vốn, kinh phí, triển vọng kinh tế tài chính của đơn vị.
2.Nội dung, kết cấu bảng cân đối kế toán.
Bảng cân đối kế toán chia làm hai phần: Tài sản - Nguồn vốn
Có hai dạng bảng cân đối kế toán:
- Dạng bảng cân đối kế toán hai bên: Bên trái là tài sản – Bên phải là nguồn vốn
-
Dạng bảng cân đối kế toán có hai phần liên tiếp: Phần đầu là tài sản - Phần kế tiếp là phầ
n
vốn.Hiện nay kế toán Việt nam đang dùng dạng bảng này.
« Phần tài sản: Phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có của DN tại thời điểm báo cáo theo
cơ cấu tài sản và hình thức tồn tại trong quá trình hoạt động kinh doanh của DN.
A.Tài sản ngắn hạn:
Gồm Tiền và các khoản tương đương tiền - Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, Các khoản phải
thu, Hàng tồn kho, Tài sản ngắ
n hạn khác.
B.Tài sản dài hạn:
Gồm Các khoản phải thu dài hạn - Tài sản cố định (TSCĐ hữu hình, TSCĐ thuê tài chính, TSC
Đ
vô hình) - Bất động sản đầu tư - Các khoản đầu tư tài chính dài hạn và Tài sản dài hạn khác.
« Phần nguồn vốn:
Phản ánh toàn bộ nguồn vốn (nguồn hình thành tài sản) hiện có của DN tại thời điểm báo cáo.
Các chỉ tiêu nguồn vốn thể hiện trách nhiệm pháp lý của DN đối với tài sản đang quản lý và
s
dụng ở DN.
A.Nợ phải trả: Nợ ngắn hạn, Nợ dài hạn.
CHƯƠNG V: PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP - CÂN ĐỐI />3 of 8 4/2/2008 11:20 AM
B.Nguồn vốn chủ sở hữu: Vốn chủ sở hữu - Nguồn kinh phí và quỹ khác.
Các chỉ tiêu của hai phần Tài sản và nguồn vốn đều phản ánh vào các cột : Mã số, Thuyết
minh, Số đầu năm, Số cuối kỳ.

« Phần ngoài bảng (cuối bảng):
phản ánh các chỉ tiêu ngoài bảng: Tài sản đơn vị khác mà DN đang nắm giữ, bổ sung cho một
s
chỉ tiêu trong bảng ở hai phần trên
CHƯƠNG V: PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP - CÂN ĐỐI />4 of 8 4/2/2008 11:20 AM

Đơn vị báo cáo:………………
Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:……………………
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:.............

TÀI SẢN

số
Thuyết
minh
Số
đầu
năm
Số cuối
năm
12345
A- Tài sản ngắn hạn
(100=110+120+130+140+150)
100


I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110

1.Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120

1. Đầu tư ngắn hạn 121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2) 129 (…) (…)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130

1. Phải thu khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạ
ch hợp đồng xây
dựng
134
5. Các khoản phải thu khác 135
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (…) (…)
IV. Hàng tồn kho 140

1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (…)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150

1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154
4. Tài sản ngắn hạn khác 158

B - TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 210 + 220 + 240 +
250 + 260)
200

I- Các khoản phải thu dài hạn 210

1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212
3. Phải thu dài hạn nội bộ 213
4. Phải thu dài hạn khác 218
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 (...) (...)
II. Tài sản cố định 220

1. Tài sản cố định hữu hình 221
- Nguyên giá 222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (…) (…)
CHƯƠNG V: PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP - CÂN ĐỐI />5 of 8 4/2/2008 11:20 AM
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 (…) (…)
3. Tài sản cố định vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (…) (…)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230
III. Bất động sản đầu tư 240

- Nguyên giá 241
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 (…) (…)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250


1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252
3. Đầu tư dài hạn khác 258
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 (…) (…)
V. Tài sản dài hạn khác 260

1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Tài sản dài hạn khác 268
Tổng công tài sản (270 = 100 + 200) 270

NGUỒN VỐN

A. Nợ phải trả (300 = 310 + 330) 300

I. Nợ ngắn hạn 310

1. Vay và nợ ngắn hạn 311
2. Phải trả người bán 312
3. Người mua trả tiền trước 313
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314
5. Phải trả người lao động 315
6. Chi phí phải trả 316
7. Phải tr
ả nội bộ 317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
dựng
318
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320
II. Nợ dài hạn 330

1. Phải trả dài hạn người bán 331
2. Phải trả dài hạn nội bộ 332
3. Phải trả dài hạn khác 333
4. Vay và nợ dài hạn 334
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336
7.Dự phòng phải trả dài hạn 337
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400

I. Vốn chủ sở hữu 410

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411
2. Thặng dư vốn cổ phần 412

×