Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

PHÂN LOẠI VI SINH VẬT doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 41 trang )

Người trình bày:
TS.BS. TRẦN ĐỖ HÙNG
CH NHI M BM VI SINHỦ Ệ
CẦN THƠ - 2010
PHÂN LOẠI VI SINH VẬT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
Nh ng khó khăn trong ữ
Nh ng khó khăn trong ữ
phân lo i vi sinh v tạ ậ
phân lo i vi sinh v tạ ậ

Trong hệ thống phân loại thì loài là đơn vị cơ
Trong hệ thống phân loại thì loài là đơn vị cơ
bản.
bản.

Nhưng khái niệm về loài trong phân loại vi
Nhưng khái niệm về loài trong phân loại vi
sinh vật so với động vật và thực vật thì có sự
sinh vật so với động vật và thực vật thì có sự
khác nhau.
khác nhau.

Trong vi khuẩn học, loài là một quần thể được
Trong vi khuẩn học, loài là một quần thể được
sinh ra từ một vi khuẩn ban đầu (clone).
sinh ra từ một vi khuẩn ban đầu (clone).

Có thể dựa vào kiểu gen và kiểu hình.
Có thể dựa vào kiểu gen và kiểu hình.


Các ph ng pháp phân ươ
Các ph ng pháp phân ươ
lo iạ
lo iạ
- Phân loại theo số lượng các tính chất sinh học
- Phân loại theo số lượng các tính chất sinh học


- Phân loại theo phương pháp phân tử
- Phân loại theo phương pháp phân tử


+ Theo tỷ lệ các base của các ADN
+ Theo tỷ lệ các base của các ADN


+ Lai ADN
+ Lai ADN
(DNA hybridisation)
(DNA hybridisation)
+ Lai sinh học
+ Lai sinh học
(biological hybridisation)
(biological hybridisation)


+ Phân loại dựa trên cấu trúc phân tử protein
+ Phân loại dựa trên cấu trúc phân tử protein



Đ N V PHÂN LO I Ơ Ị Ạ
Đ N V PHÂN LO I Ơ Ị Ạ

Giới
Giới
(
(
kingdom
kingdom
)
)

Ngành
Ngành
(
(
division
division
hoặc
hoặc
phylum
phylum
). Dưới ngành
). Dưới ngành
(
(
subdivision
subdivision
)
)


Lớp
Lớp
(
(
class
class
), dưới lớp (
), dưới lớp (
subclass
subclass
)
)

Bộ
Bộ
(
(
order
order
) -
) -
ales
ales
. Bộ phụ (
. Bộ phụ (
suborder
suborder
) hay dưới bộ,
) hay dưới bộ,

-
-
ineae
ineae
.
.

Họ
Họ
(
(
family
family
): -
): -
aceae
aceae
.
.

Tộc
Tộc
(
(
tribe
tribe
): -
): -
eae
eae

. Dưới tộc (
. Dưới tộc (
subtribe
subtribe
) -
) -
inae
inae
.
.

Giống
Giống
(
(
genus
genus
hoặc
hoặc
genera
genera
): Ví dụ
): Ví dụ
Staphylococcus
Staphylococcus
.
.

Loài
Loài

(
(
species
species
): Ví dụ
): Ví dụ
Staphylococcus aureus.
Staphylococcus aureus.



Các đơn vị dưới loài
Các đơn vị dưới loài
:
:


-
-
Thứ (
Thứ (
variety
variety
):
):
Chỉ một nhóm nhất định trong loài.
Chỉ một nhóm nhất định trong loài.
Ví dụ
Ví dụ
Mycobacterium

Mycobacterium


tuberculosis
tuberculosis
var.
var.
hominis
hominis
- vi
- vi
khuẩn lao người.
khuẩn lao người.
-
-
Dạng (
Dạng (
type
type
hoặc
hoặc
forma
forma
):
):
Chỉ nhóm nhỏ dưới thứ.
Chỉ nhóm nhỏ dưới thứ.
Ví dụ
Ví dụ
Streptococcus

Streptococcus


pneumoniae
pneumoniae
týp 14.
týp 14.
- Chủng (
- Chủng (
strain
strain
):
):
Chỉ một vi sinh vật của một loài
Chỉ một vi sinh vật của một loài
mới được phân lập. Nó mang theo ký hiệu của
mới được phân lập. Nó mang theo ký hiệu của
giống, loài và chủng.
giống, loài và chủng.
Ví dụ
Ví dụ
Staphylococcus
Staphylococcus


aureus
aureus


ATCC 1259.

ATCC 1259.
ĐẠI CƯƠNG VỀ VI KHUẨN
Chia làm 2 nhóm
Chia làm 2 nhóm

Eukaryotic cell(parasitology):
Eukaryotic cell(parasitology):
Helminth (giun, sán), fungi
Helminth (giun, sán), fungi
(nấm), protozoa (nguyên trùng).
(nấm), protozoa (nguyên trùng).

Prokaryotic cell:
Prokaryotic cell:
Bacteriae (vi khuẩn), viruses
Bacteriae (vi khuẩn), viruses
Đ
Đ


nh nghĩa
nh nghĩa

Vi khuẩn là những vi sinh vật đơn bào rất nhỏ mà
Vi khuẩn là những vi sinh vật đơn bào rất nhỏ mà
mắt thường không nhìn thấy được,muốn quan sát
mắt thường không nhìn thấy được,muốn quan sát
phải nhìn qua kính hiển vi điện tử mới thấy được
phải nhìn qua kính hiển vi điện tử mới thấy được


Một số gây bệnh cho người, thực vật động vật và
Một số gây bệnh cho người, thực vật động vật và
ngược lại có ích cho con người
ngược lại có ích cho con người
HÌNH THÁI & KÍCH
HÌNH THÁI & KÍCH
TH C ƯỚ
TH C ƯỚ
- Kích thước µm
- Kích thước µm
- Hình thể:
- Hình thể:
+cầu khuẩn như song cầu, phế cầu, tụ cầu, liên cầu,…
+cầu khuẩn như song cầu, phế cầu, tụ cầu, liên cầu,…
+Trực khuẩn như dịch hạch, thương hàn,lỵ,E.coli,TK than,bạch
+Trực khuẩn như dịch hạch, thương hàn,lỵ,E.coli,TK than,bạch
hầu,…
hầu,…
+Xoắn khuẩn như XK sốt hồi quy, giang mai,…
+Xoắn khuẩn như XK sốt hồi quy, giang mai,…
+Phẩy khuẩn tả, Helicobacter pylori,…
+Phẩy khuẩn tả, Helicobacter pylori,…
C U T O TB VI KHU NẤ Ạ Ẩ
C U T O TB VI KHU NẤ Ạ Ẩ
NHÂN TB VI KHUẨN
NHÂN TB VI KHUẨN
-
-
Nhân là một chuỗi

Nhân là một chuỗi
AND, cĩ khoảng 3000 gen
AND, cĩ khoảng 3000 gen
mã các chức năng khác nhau
mã các chức năng khác nhau
-Không có màng nhân
-Không có màng nhân
-Gồm 2 sợi AND xoắn
-Gồm 2 sợi AND xoắn
kép
kép
-Tạo thành vòng tròn
-Tạo thành vòng tròn
khép kín
khép kín
-Dài xấp xỉ 1mm
-Dài xấp xỉ 1mm
TẾ BÀO CHẤT (CYTOPLASM)
TẾ BÀO CHẤT (CYTOPLASM)
- Không có ti thể, không hạt lục lạp,không bộ golgi, không
- Không có ti thể, không hạt lục lạp,không bộ golgi, không
có bộ máy gián phân
có bộ máy gián phân
đ
đ
ẳng nhiểm …
ẳng nhiểm …
- Đồng nhất hoặc có hạt, có hạt vùi, enzyme, cytochrom,
- Đồng nhất hoặc có hạt, có hạt vùi, enzyme, cytochrom,
ribo thể tham gia vào quá trình sinh tổng hợp …

ribo thể tham gia vào quá trình sinh tổng hợp …
- Th
- Th
ơ
ơ
ng tin duy truyền cịn nằm trên plasmid và
ng tin duy truyền cịn nằm trên plasmid và
transposone.
transposone.
MÀNG NGUYÊN SINH
MÀNG NGUYÊN SINH
CH TẤ
CH TẤ
(CYTOPLASMIC MEMBRANE)
(CYTOPLASMIC MEMBRANE)

CẤU TẠO
CẤU TẠO
Gồm 2 lớp tối (2 lớp
Gồm 2 lớp tối (2 lớp
phospho) bị tách biệt
phospho) bị tách biệt
giữa 1 lớp sáng (lớp
giữa 1 lớp sáng (lớp
lipid), 60% protein,
lipid), 60% protein,
40% lipid mà phần lớn
40% lipid mà phần lớn
là phospholipid
là phospholipid


NHIỆM VỤ
NHIỆM VỤ
Là màng bán thẩm
Là màng bán thẩm
thấu chọn lọc, vận
thấu chọn lọc, vận
chuyển các chất hoà
chuyển các chất hoà
tan, điện tử, tiết các
tan, điện tử, tiết các
enzyme thủy phân,
enzyme thủy phân,
mang những enzyme có
mang những enzyme có
nhiệm vụ sinh tổng
nhiệm vụ sinh tổng
hợp, . . .
hợp, . . .
VÁCH TB (CELL WALL)
VÁCH TB (CELL WALL)

CẤU TRÚC
CẤU TRÚC
- Vách được cấu tạo bởi đại phân
- Vách được cấu tạo bởi đại phân
tử glycopeptid (peptidoglycan,
tử glycopeptid (peptidoglycan,
mucopeptid, murein).
mucopeptid, murein).

- Sự khác biệt giữa Gr(+) &
- Sự khác biệt giữa Gr(+) &
Gr(-) về thành phần cấu tạo hóa
Gr(-) về thành phần cấu tạo hóa
học
học
+ Gr(+): peptidoglycan (rất
+ Gr(+): peptidoglycan (rất
dầy), acid teichoic,
dầy), acid teichoic,
polysaccharid hoặc polypeptid.
polysaccharid hoặc polypeptid.
+ Gr(-):peptidoglycan (rất
+ Gr(-):peptidoglycan (rất
mỏng), protein, lipid A,
mỏng), protein, lipid A,
polysaccharid.
polysaccharid.

CHỨC NĂNG
CHỨC NĂNG
- Duy trì hình dạng của vi khuẩn,
- Duy trì hình dạng của vi khuẩn,
giử cho áp lực thẩm thấu bên
giử cho áp lực thẩm thấu bên
trong cao hơn bên ngoài, màng
trong cao hơn bên ngoài, màng
nguyên sinh chất không bị căng
nguyên sinh chất không bị căng
phòng ra rồi tan vỡ.

phòng ra rồi tan vỡ.
- Quy định tính chất nhuộm
- Quy định tính chất nhuộm
Gram, sự khác biệt giữa Gr(+) &
Gram, sự khác biệt giữa Gr(+) &
Gr(-).
Gr(-).
- Nơi tiếp nhận cho thể thực
- Nơi tiếp nhận cho thể thực
khuẩn.
khuẩn.
- Sinh độc tố, KN
- Sinh độc tố, KN
- Nơi tác động của KS nhóm
- Nơi tác động của KS nhóm
bete-lactam
bete-lactam
Vách t bào vi khu n ế ẩ
Vách t bào vi khu n ế ẩ
Gram(+)
Gram(+)

Peptidoglycan: gồm 40 lớp, chiếm 50% vật liệu cấu
Peptidoglycan: gồm 40 lớp, chiếm 50% vật liệu cấu
tạo vách
tạo vách

Teichoic và teichoic acid chiếm 10% trọng lượng
Teichoic và teichoic acid chiếm 10% trọng lượng

khô của tế bào
khô của tế bào

Polysaccharides
Polysaccharides
Vách t bào vi khu n ế ẩ
Vách t bào vi khu n ế ẩ
Gram(-)
Gram(-)

Peptidogycan chiếm 5-10% vật liệu cấu tạo vách
Peptidogycan chiếm 5-10% vật liệu cấu tạo vách

Lipoprotein liên kết chéo với màng ngoài và lớp
Lipoprotein liên kết chéo với màng ngoài và lớp
peptidoglycan
peptidoglycan

Phospholipid và lipopolysaccharide
Phospholipid và lipopolysaccharide

Lipopolysaccharide là nội độc tố của vi khuẩn
Lipopolysaccharide là nội độc tố của vi khuẩn
gram(-)
gram(-)
Vách t bào vi khu nế ẩ
Vách t bào vi khu nế ẩ
Gram(+)
Gram(+)


Peptidoglycan: gồm 40 lớp,
Peptidoglycan: gồm 40 lớp,
chiếm 50% vật liệu cấu tạo
chiếm 50% vật liệu cấu tạo
vách
vách

Teichoic và teichoic acid
Teichoic và teichoic acid
chiếm 10% trọng lượng
chiếm 10% trọng lượng
khô của tế bào
khô của tế bào

Polysaccharides
Polysaccharides
Gram(-)
Gram(-)

Peptidogycan chiếm 5-10%
Peptidogycan chiếm 5-10%
vật liệu cấu tạo vách
vật liệu cấu tạo vách

Lipoprotein liên kết chéo
Lipoprotein liên kết chéo
với màng ngoài và lớp
với màng ngoài và lớp
peptidoglycan
peptidoglycan


Phospholipid và
Phospholipid và
lipopolysaccharide
lipopolysaccharide

Lipopolysaccharide là nội
Lipopolysaccharide là nội
độc tố của vi khuẩn gram(-)
độc tố của vi khuẩn gram(-)
V HO C NANG Ỏ Ặ
V HO C NANG Ỏ Ặ
(CAPSUL)
(CAPSUL)

Một só vi khuẩn có nang,
Một só vi khuẩn có nang,
một số vi khuẩn không có
một số vi khuẩn không có
nang
nang

Cấu tạo nang thường là
Cấu tạo nang thường là
polysaccharide
polysaccharide

Vi khuẩn có nang thường
Vi khuẩn có nang thường
biến thành không nang

biến thành không nang

Nang có nhiệm vụ chống lại
Nang có nhiệm vụ chống lại
hiện tượng thực bào và sự
hiện tượng thực bào và sự
tấn công của virus ký sinh
tấn công của virus ký sinh
trong vi khuẩn
trong vi khuẩn
LÔNG (FLAGELLA)
LÔNG (FLAGELLA)

Nhiệm vụ là di động
Nhiệm vụ là di động

Có 3 vị trí lông: 1 đầu, 2
Có 3 vị trí lông: 1 đầu, 2
đầu và xung quanh thân
đầu và xung quanh thân

Cấu tạo lông: thường là
Cấu tạo lông: thường là
protein
protein

Là một kháng nguyên
Là một kháng nguyên
còn gọi là KN lông
còn gọi là KN lông

PILI
PILI

Cấu tạo:thường là protein
Cấu tạo:thường là protein

Có 2 loại pili
Có 2 loại pili
+ Pili thường làm
+ Pili thường làm
nhiệm vụ gắn vào ký chủ
nhiệm vụ gắn vào ký chủ
trong hiện tượng cộng sinh
trong hiện tượng cộng sinh
+ Pili phái tính làm
+ Pili phái tính làm
nhiệm vụ giao phối
nhiệm vụ giao phối

Có tính kháng nguyên
Có tính kháng nguyên
NHA BÀO (SPORE OR
NHA BÀO (SPORE OR
ENDOPORE)
ENDOPORE)

Được hình thành trong
Được hình thành trong
điều kiện môi trường
điều kiện môi trường

sống bất lợi
sống bất lợi

Khi điều kiện dinh dưỡng
Khi điều kiện dinh dưỡng
thích hợp bào tử nẩy mầm
thích hợp bào tử nẩy mầm
thành vi khuẩn
thành vi khuẩn

Gồm: AND, màng, lớp
Gồm: AND, màng, lớp
vỏ, 2 lớp áo ngoài.
vỏ, 2 lớp áo ngoài.
S BI N D NG C A VKỰ Ế ƯỠ Ủ
S BI N D NG C A VKỰ Ế ƯỠ Ủ
L
L
à c quá trình hóa h c th c hi n b i sinh v t ả ọ ự ệ ở ậ
à c quá trình hóa h c th c hi n b i sinh v t ả ọ ự ệ ở ậ
s ng bao g m:ố ồ
s ng bao g m:ố ồ
Đ NG HÓA VÀ D HÓAỒ Ị
Đ NG HÓA VÀ D HÓAỒ Ị
Đ ng hóa(anabolism) c n cho s tăng ồ ầ ự
Đ ng hóa(anabolism) c n cho s tăng ồ ầ ự
tr ng, s sinh s n, và s a ch a tbưở ự ả ử ử
tr ng, s sinh s n, và s a ch a tbưở ự ả ử ử
D hóa(catabolism) c n cho vi c cung c p ị ầ ệ ấ
D hóa(catabolism) c n cho vi c cung c p ị ầ ệ ấ

năng l ng cho h at đ ng s ng:di đ ng, v n ượ ọ ộ ố ộ ậ
năng l ng cho h at đ ng s ng:di đ ng, v n ượ ọ ộ ố ộ ậ
chuy n, t ng h pể ổ ợ
chuy n, t ng h pể ổ ợ
CÁC KI U BI N D NGỂ Ế ƯỠ
CÁC KI U BI N D NGỂ Ế ƯỠ

Tự dưỡng(autotrophy):sử dụng chất vô cơ để tổng
Tự dưỡng(autotrophy):sử dụng chất vô cơ để tổng
hợp chất hữu cơ
hợp chất hữu cơ

Dị dưỡng(heterotrophy):sử dụng chất hữu cơ có sẳn
Dị dưỡng(heterotrophy):sử dụng chất hữu cơ có sẳn

VK gây bệnh thuộc lọai dị dưỡng: họat động thủy
VK gây bệnh thuộc lọai dị dưỡng: họat động thủy
phân đường, lên men,hô hấp
phân đường, lên men,hô hấp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×