Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

ĐẠI CƯƠNG VỀ VIRUS pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (974.85 KB, 15 trang )

Người trình bày:
TS.BS. TRẦN ĐỖ HÙNG
CH NHI M BM VI SINHỦ Ệ
CẦN THƠ - 2010
ĐẠI CƯƠNG VỀ VIRUS
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM QUAN TRỌNG
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM QUAN TRỌNG
ĐỊNH NGHĨA
ĐỊNH NGHĨA
Virus là một đơn vị sinh học nhỏ bé (20-
Virus là một đơn vị sinh học nhỏ bé (20-
300nm), có khả năng biểu hiện tính chất
300nm), có khả năng biểu hiện tính chất
cơ bản của sự sống.
cơ bản của sự sống.
- Gây nhiễm cho tế bào cảm thụ
- Gây nhiễm cho tế bào cảm thụ
- Duy trì được nồi giống qua nhiều thế hệ
- Duy trì được nồi giống qua nhiều thế hệ
ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA VIRUS
ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA VIRUS
- Chứa một trong 2 loại acid nucleic (AND
- Chứa một trong 2 loại acid nucleic (AND
or ARN)
or ARN)
- Sinh sản tăng theo cấp số nhân
- Sinh sản tăng theo cấp số nhân
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC


CƠ BẢN
CƠ BẢN
CẤU TRÚC CHUNG
CẤU TRÚC CHUNG
- Phải có một trong 2 acid
- Phải có một trong 2 acid
nucleic ARN hoặc AND
nucleic ARN hoặc AND
(AND thường là sợi đôi,
(AND thường là sợi đôi,
ARN thường là sợi đơn).
ARN thường là sợi đơn).
- Capsid bao quanh acid
- Capsid bao quanh acid
nucleic, đơn vị của capsid
nucleic, đơn vị của capsid
gọi là capsomer
gọi là capsomer
CẤU TRÚC RIÊNG
CẤU TRÚC RIÊNG
- Cấu trúc bao ngoài:
- Cấu trúc bao ngoài:
+ Envelop thường là
+ Envelop thường là
lipoprotein hoặc glycoprotein
lipoprotein hoặc glycoprotein
+ Bao ngoài có những
+ Bao ngoài có những
gai nhú
gai nhú

- Enzym
- Enzym
+ Neuraminidase
+ Neuraminidase
+ AND or ARN
+ AND or ARN
polymerase
polymerase
+ Reverse transcriptase
+ Reverse transcriptase
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC
CƠ BẢN
CƠ BẢN
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỂ CỦA VIRUS
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỂ CỦA VIRUS
- Đối xứng xoắn ốc
- Đối xứng xoắn ốc
- Đối xứng hình khối
- Đối xứng hình khối
- Đối xứng phức tạp
- Đối xứng phức tạp
HÌNH THÁI- CẤU TRÚC
HÌNH THÁI- CẤU TRÚC
Cấu trúc hình khối
Cấu trúc hình khối
Cấu trúc hình xoắn ốc
Cấu trúc hình xoắn ốc
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI

Phân loại virus dựa vào
Phân loại virus dựa vào
cấu trúc hoá học:
cấu trúc hoá học:

Acid nucleic :
Acid nucleic :
DNA
DNA
hay
hay
RNA
RNA

Cấu trúc ; hình khối,
Cấu trúc ; hình khối,
xoắn ốc, hỗn hợp.
xoắn ốc, hỗn hợp.

Có màng bọc hay
Có màng bọc hay
không.
không.

Số lượng capsomere,
Số lượng capsomere,
đường kính của
đường kính của
nucleocapsid
nucleocapsid

Phân loại theo triệu chứng:
Phân loại theo triệu chứng:

Virus gây bệnh phổ biến
Virus gây bệnh phổ biến
(6 bênh
(6 bênh

Bệnh hệ thống TK
Bệnh hệ thống TK

Bệnh đường hô hấp
Bệnh đường hô hấp

Bệnh da, cơ, niêm mạc
Bệnh da, cơ, niêm mạc

Bệnh mắt
Bệnh mắt

Dạ dầy, ruột
Dạ dầy, ruột

Lây qua đường tình dục
Lây qua đường tình dục
CHU TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUS
CHU TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUS
7 giai đoạn tăng trưởng
7 giai đoạn tăng trưởng
của virus :

của virus :

Hấp phụ
Hấp phụ

Xâm nhập
Xâm nhập

Cởi áo
Cởi áo

Dập khuôn acid
Dập khuôn acid
nucleic
nucleic

Tổng hợp các protein
Tổng hợp các protein
hợp thành virus
hợp thành virus

Sắp xếp và chín mùi
Sắp xếp và chín mùi

Giải phóng virus ra
Giải phóng virus ra
khỏi tế bào.
khỏi tế bào.
HẬU QUẢ MỐI QUAN HỆ GIỮA VIRUS VÀ
HẬU QUẢ MỐI QUAN HỆ GIỮA VIRUS VÀ

TẾ BÀO
TẾ BÀO
Virus xâm nhập tế bào
Virus xâm nhập tế bào
và nhân lên
và nhân lên





Tế bào chết và giải
Tế bào chết và giải
phóng nhiều virus
phóng nhiều virus



Nhiều tế bào khác bị
Nhiều tế bào khác bị
nhiễm virus và chết
nhiễm virus và chết



Rối loạn trạng thái
Rối loạn trạng thái
sinh lý của ký chủ
sinh lý của ký chủ




Tử vong.
Tử vong.
Virus xâm nhập
Virus xâm nhập


kích
kích
thích hệ miễn dịch
thích hệ miễn dịch
của ký chủ
của ký chủ
-
Ngăn cản sự tăng
Ngăn cản sự tăng
trưởng của virus
trưởng của virus
-
Ghi nhớ thông tin
Ghi nhớ thông tin
kháng virus
kháng virus
-
Virus và TB song
Virus và TB song
song cùng tồn tại
song cùng tồn tại
VIRUS VÀ BỆNH HỌC

VIRUS VÀ BỆNH HỌC
Bệnh phẩm để chẩn đoán
Bệnh phẩm để chẩn đoán
- Dịch mũi họng
- Dịch mũi họng
- Máu
- Máu
- Nước não tủy
- Nước não tủy
- Đoạn ruột
- Đoạn ruột
- Mảnh não
- Mảnh não
- Mảnh tủy sống,…
- Mảnh tủy sống,…
Tránh lây lan, trữ dây
Tránh lây lan, trữ dây
chuyền lạnh và gởi ngay đến
chuyền lạnh và gởi ngay đến
phòng thí nghiệm
phòng thí nghiệm
Phân lâp
Phân lâp

Tế bào nguyên phát :
Tế bào nguyên phát :
+ Bắt nguồn từ những
+ Bắt nguồn từ những
mảng tổ chức
mảng tổ chức

được
được
nuôi cấy 1 lần
nuôi cấy 1 lần
+ Dễ nuôi cấy
+ Dễ nuôi cấy
+ Cảm nhiễm cao
+ Cảm nhiễm cao
+ Tế bào thận khỉ,
+ Tế bào thận khỉ,
thận thỏ, phôi người, …
thận thỏ, phôi người, …
VIRUS VÀ BỆNH HỌC
VIRUS VÀ BỆNH HỌC

Tế bào diploid :
Tế bào diploid :
- Bắt nguồn từ tế bào
- Bắt nguồn từ tế bào
nguyên phát.
nguyên phát.
- Cảm nhiễm tốt.
- Cảm nhiễm tốt.
- Thích hợp cho
- Thích hợp cho
sản xuất
sản xuất
vaccin
vaccin
phòng bệnh.

phòng bệnh.
- Tế bào thận khỉ, tế bào
- Tế bào thận khỉ, tế bào
diploid người
diploid người

Tế bào vĩnh cửu :
Tế bào vĩnh cửu :
+
+
Bắt nguồn từ những tổ
Bắt nguồn từ những tổ
chức ung thư hoặc tế
chức ung thư hoặc tế
bào bị ung thư hóa trong
bào bị ung thư hóa trong
quá trình nuôi cấy.
quá trình nuôi cấy.
+
+
Tăng trưởng nhanh
Tăng trưởng nhanh
+
+
Sống vĩnh cửu
Sống vĩnh cửu
+
+
Dễ nhiễm nấm và vi
Dễ nhiễm nấm và vi

khuẩn.
khuẩn.
+
+
Dùng nuôi cấy và
Dùng nuôi cấy và
phân lập virus, không dùng
phân lập virus, không dùng
trong sản xuất vaccin.
trong sản xuất vaccin.

Nuôi cấy trên động vật :
Nuôi cấy trên động vật :
- Óc chuột bạch
- Óc chuột bạch
virus viêm não, SXH,
virus viêm não, SXH,
dại
dại
- Óc thỏ
- Óc thỏ
virus dại
virus dại
- Óc khỉ
- Óc khỉ
virus bại liệt, sởi
virus bại liệt, sởi

Nuôi cấy trên phôi gà ấp 8
Nuôi cấy trên phôi gà ấp 8

-12 ngày
-12 ngày
virus cúm, á cúm, vaccina
virus cúm, á cúm, vaccina
virus
virus

Phát hiện tế bào nhiễm
Phát hiện tế bào nhiễm
virus :
virus :
Tác dụng
Tác dụng
hủy hoại tế bào
hủy hoại tế bào


gây ra những thay đổi về
gây ra những thay đổi về
hình dạng tế bào :
hình dạng tế bào :
- Ly giải tế bào
- Ly giải tế bào
- Hoại tử tế bào.
- Hoại tử tế bào.
- Tạo thành thể vùi.
- Tạo thành thể vùi.
- Tạo tế bào khổng lồ.
- Tạo tế bào khổng lồ.
- Tạo thành các không

- Tạo thành các không
bào nguyên sinh chất,
bào nguyên sinh chất,
PHÒNG BỆNH
PHÒNG BỆNH

Không đặc hiệu
Không đặc hiệu
- Cách ly bệnh nhân
- Cách ly bệnh nhân
- Khử trùng dụng cụ và
- Khử trùng dụng cụ và
môi trường
môi trường
- Diệt côn trùng truyền
- Diệt côn trùng truyền
bệnh
bệnh

Đặc hiệu
Đặc hiệu
- Vaccin sống giảm
- Vaccin sống giảm
độc lực
độc lực
- Vaccin tái tổ hợp
- Vaccin tái tổ hợp
- Vaccin chết
- Vaccin chết
ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Hóa dược
Hóa dược
- Aciclovir:
- Aciclovir:
Herpes,Zoster
Herpes,Zoster
- Amantadin: Cúm, á
- Amantadin: Cúm, á
cum, phát ban
cum, phát ban
- Azidothymidin (AZT)
- Azidothymidin (AZT)
cho virus có enzym
cho virus có enzym
sao chép ngược
sao chép ngược

Interferon
Interferon

Alpha
Alpha

Beta
Beta

Gama
Gama

Nên dùng liều cao, theo
Nên dùng liều cao, theo
dõi cẩn thận, tránh tác
dõi cẩn thận, tránh tác
dụng phụ
dụng phụ
Gama globulin MD trong
Gama globulin MD trong
trường hợp cấp
trường hợp cấp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×