Ngày soạn: 17/03/2012.
Ngày dạy: Thứ 2 ngày 19/03/2012.
Chủ điểm: nớc và một số hiện tợng tự nhiên
Tuần 1: nớc và một số hiện tợng tự nhiên
( Thực hiện từ ngày 19/03 đến ngày 23/03/2012)
Hoạt động sáng
đón trẻ - điểm danh
Cô đến sớm thông thoáng phòng để đón trẻ
Cô đón trẻ với thái độ niềm nở vui vẻ
Cho trẻ chơi với đồ chơi
Điểm danh
Trò chuyện đầu tuần
Hot ng ca cụ Hot ng ca tr
1.n nh t chc.
- Cho tr hỏt bi C tun u ngoan
2. m thoi.
- Cỏc con va hỏt bi hỏt núi v gỡ?
- Th cỏc con cú bit hụm nay l th my khụng?
- Th 2 l ngy nh th no ca 1 tun?
- Th trc ngy th 2 l ngy gỡ?
- Th 7 v ch nht cỏc con cú i hc khụng?
- ỳng ri th 7 v ch nht cỏc con khụng i hc c
ngh nh. Vy 2 ngy ú cỏc con ó lm nhng gỡ
giỳp ụng b b m v t phc v bn thõn? (Gi 3- 4
tr k).
- Trong 2 ngy ngh va qua cú bn no c b m
cho i thm h hng hoc ngi thõn trong gia ỡnh
khụng?
-> Cụ thy cỏc con va k v 2 ngy ngh va qua cỏc
con rt ngoan ó bit giỳp ụng b b m nhng cụng
vic nh va sc. Vy nhng ngy ngh ln sau cỏc con
phi ngoan nh 2 ngy qua nhộ.
- Tr hỏt
- Cỏc ngy trong tun
- Th 2
- Ngy u tun
- Th 7, ch nht
- Khụng
- Tr k
- Tr tr li
Thể dục sáng
Tập các động tác
I . Mục đích yêu cầu .
1
- Trẻ đợc luyện tập thờng xuyên vào buổi sáng cho cơ thể hít thở không khí
trong lành, kết hợp với tắm nắng chống còi xơng.
- Trẻ thuộc động tác, nắm vững các động tác của bài thể dục.
- Trẻ biết kết hợp động tác của bài thể dục nhịp nhàng với hiệu lệnh.
- Củng cố và rèn luyện các nhóm cơ.
- Tập thể dục cho cơ thể khoẻ mạnh.
- 80% trẻ nắm vững các động tác.
II. Chuẩn bị:
- Cô: Thuộc động tác.
- Trẻ: Trang phục gọn gàng, tâm sinh lý thoải mái.
III. H ớng dẫn :
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
1. khởi động :
- Trẻ thực hiện các kiểu đi kết hợp với chạy
chậm chạy nhanh, về ga.
- Điểm số tách hàng.
- ĐHĐN: Nghiêm nghỉ, quay phải quay trái,
đằng sau quay.
2. Trọng động:
- Hô hấp 1: Thổi nơ
- ĐT tay 2: Đa hai tay ra trớc, lên cao, sang
ngang.
- ĐT chân 1: Đứng lên ngồi xuống liên tục.
- ĐT bụng 3: Hai tay lên cao, cúi ngời tay chạm
ngón chân.
- ĐT bật 1: Bật tại chỗ.
- Cho trẻ tập (cô chú ý sửa sai cho trẻ).
3. Hồi tĩnh:
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 phút.
- Ra chơi.
- Trẻ khởi động.
- Trẻ tập bài đội hình đội ngũ.
- Tập 2 lần- 8 nhịp.
- Tập 2 lần- 8 nhịp.
- Tập 2 lần- 8 nhịp.
- Tập 2 lần- 8 nhịp.
- Trẻ ra chơi.
.
Hoạt động ngoài trời
- Quan sát có chủ đích: Quan sát cây xanh
- Trò chơi có luật: Ai nhanh nhất
- Chơi tự do: Chơi theo ý thích
2
I. Mục đích yêu cầu.
- Giúp trẻ hiểu biết về thế giới xung quanh, trẻ đợc hít thở không khí
trong lành vào buổi sáng, tắm nắng chống bệnh còi xơng, tăng thêm
sức đề kháng cho trẻ, tạo tâm thế thoải mái để trẻ bớc vào các hoạt
động.
- Trẻ đợc quan sát trò chuyện về cây xanh biết đợc đặc điểm của cây
xanh và lợi ích của cây xanh với cuộc sống.
- Trẻ biết chơi trò chơi: Gieo hạt. Biết tên trò chơi, hiểu rõ cách chơi
và luật chơi. Qua trò chơi giúp trẻ phát triển vận động, giúp làm giàu
vốn từ cho trẻ.
- Trẻ chơi hứng thú với trò chơi ngoài trời.
- 80 - 90% trẻ hoạt động tốt.
II. Chuẩn bị.
+ Cô:
- Cô chuẩn bị địa điểm cho trẻ chơi và hoạt động an toàn cho trẻ, sân
bằng phẳng rộng rãi.
+ Trẻ:
- Tâm thế thoải mái.
III. H ớng dẫn.
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
- Giờ hoạt động ngoài trời hôm nay cô và các con
cùng quan sát cây xanh, cùng chơi trò chơi Ai
nhanh nhất, cùng chơi theo ý thích.
1. Hoạt động 1:
* Quan sát cây xanh
- Cho tr tỡm hiu v i sng, s phỏt trin, ớch li
ca vn cõy.
- Cô đa trẻ đến địa điểm quan sát và hỏi trẻ:
- Chỳng mỡnh ang quan sỏt cõy gỡ?
- Cõy bng cú nhng c im gỡ?
- Trng bng lm gỡ ?
- ng di gc cõy bng chỳng mỡnh thy th
no?
- Mun cú nhiu cõy bng chỳng mỡnh phi lm gỡ?
- Quan sát cây phợng, cây vú sữa, cây cọ cũng đàm
thoại tơng tự.
- Cõy sng c l nh cú gỡ?
- Cõy õm chi ny lc vo mựa no?
- Chỳng ta trng cõy xanh lm gỡ?
-> Cõy xanh rt cú ớch, cho ta búng mỏt, cho qu,
cỏc con phi bit chm súc v bo v cõy nhộ!
2.Hoạt động 2:
- Cô thấy bạn nào rất giỏi cô thởng cho chúng mình
trò chơi: Ai nhanh nhất nhé.
- Trẻ lắng nghe
- Cõy bang
-Trẻ trả lời
- ờ lõy gụ lam bong mat
- Thõy mat
- Trụng, chm soc, bao vờ
- Nc, anh sang
- Mua xuõn
- Lõy gụ, n qua
- Tre lng nghe
3
- Cỏch chi: Cô vẽ mỗi trẻ 1 vàng tròn làm nhà, cho
trẻ đi lại trong nhóm khi nghe một trong các hiệu
lệnh sau.
+ Không có gió: Trẻ đứng im tại chỗ.
+ Gió thổi nhẹ: Trẻ hơi lắc l ngời.
+ Gió thổi mạnh: Trẻ chạy nhanh về nhà trẻ nào
chạy không kịp là ngời thua cuộc và phảI nhảy lò cò
xung quanh lớp.
- Tr chi: Cho tr chi ln lt 5 6 lõn. ng
viờn, khuyn khớch tr chi.
3. Hoạt động 3: Chơi tự do
Chơi theo ý thích
- Giới thiệu : Các con ạ sân trờng mình có rất nhiều
lá cây , sỏi các con hãy xếp theo ý thích của mình
nhé.
- Trẻ chơi : Cô nhắc nhở trẻ chơi cẩn thận, không sô
đẩy nhau.
- Cô đảm bảo an toàn cho trẻ.
- Kết thúc : Cô nhắc lại nội dung các hoạt động sau
đó giáo dục liên hệ.
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng về lớp.
- Tre lng nghe cụ noi cach
chi.
- Tre chi
- Tre chi theo y thich
Giờ học
Tuần 1 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
lvpttc lvpttm lvptnn lvptnn lvPtnt
Buổi sáng
HĐ:Thể dục
- Bật qua
suối rộng 40
-50 cm.
- Trò chơi:
Ma to ma
nhỏ.
HĐ: Â.Nhạc
- Dạy hát:
Cho tôi đi
làm ma với.
- Nghe hát:
Ma rơi.
- TC: Ai
đoán giỏi.
HĐ: Chữ cái
Làm quen
chữ cái s, x.
* LVPTTM
HĐ:T.
Hình.
Tô màu cầu
vồng
HĐ: Truyện
Sơn tinh thủy
tinh.
HĐ: Toán
Nhận biết,
phân biệt
khối cầu,
khối trụ,
khối vuông
khối chữ
nhật.
lvptnt lvPttcxh
4
Buổi chiều
HĐ:MTXQ
Lợi ích của
nớc với đời
sống con
ngời.
HĐ: TCXH
Bé bảo vệ và
giữ gìn nguồn
nớc sạch
lĩnh vực phát triển thể chất
Hoạt động: thể dục
Bật qua suối rộng 40 50 cm
Tc: ma to ma nhỏ
I.Mc ớch- yờu cu
- Giỳp tr bit bt qua suối rộng 40- 50cm nh nhng khụng chm vch.
- Tr bit chi trũ chi tri ma to ma nhỏ.
- Rốn luyn k nng th cht cho tr.
- Tr bit bt qua thnh tho khụng chm vch.
- Tr yờu quý mụn th dc, chm tp luyn th dc th thao c th luụn
khe mnh, phỏt trin hi hũa cõn i.
II. Chun b:
+ Cụ : - 2 mụ hỡnh suối kớch thc rộng 40- 50cm.
- Mụ hỡnh tri nng tri ma m thoi.
- Cỏc loi cõy xanh cho mi tr mt cõy.
+Tr : - Tõm th thoi mỏi.
* ND tớch hp : MTXQ
III. H ớng dẫn.
Hot ng ca cụ Hot ng ca tr
1.Hot ng 1:
- Cho tr b dộp, kim tra sc kho tr.
- Trũ chuyn ch im Mt s hin tng t nhiờn
- Cụ v tr i theo vũng trũn v thc hin cỏc kiu i
kết hợp chy chm, chy nhanh, chy chm v 2 hng
dc.
- Điểm số tách hàng.
+ BTH: Nghiờm, ngh, quay phi, quay trỏi, ng sau
quay
2. Hot ng 2 :
- c th luụn c kho mnh v mau ln cụ v cỏc
con cựng tp th dc nhộ.
- Tay: Hai tay a ngang lờn cao
- Chõn: Ngi xm ng lờn liờn tc
- Tr thc hincỏc kiu i.
- Tp bi tp i hỡnh
( 2ln x 8 nhp)
( 2ln x 8 nhp)
5
- Bng: ng nghiờng nggi sang hai bờn.
- Bt: Bt tỏch chõn, khộp chõn
3. Hot ng 3:
- Cỏc con hụm nay cụ s cho cỏc con i thm nh bỏc
gu nhng ng n nh bỏc gu phải bật qua một
con suối rộng 40 50cm. vy hụm nay cụ s cựng
cỏc con thi ti bt qua một con suối rộng 40 50cm.
sang chi nh bỏc gu nhộ.
* Cụ tp mu :
+ Cụ tp ln 1 : Hon chnh ng tỏc.
+ Cụ tp ln 2 : phõn tớch ng tỏc.
- TTCB : Cụ ng sát bờ con suối không chm chõn
vo con suối, 2 tay chng hụng, mt nhỡn thng v
quan sát suối.
- Khi nghe cú hiu lnh 2 ting xc xụ thỡ cụ bt u
bt, chõn hi khy xung thp dựng sc ca ụi chõn
bt qua qua suối rộng 40- 50cm v chm t bng 2
mi bn chõn.
+ Cụ tp ln 3 : Hon chnh ng tỏc.
- Cụ mi 1 tr khỏ lờn tp
- Cụ cựng c lp nhn xột bn tp.
* Tr thc hin.
- Mi ln cụ cho 2 tr lờn tp ln lt cho n ht s
tr trong lp.
- Cho tr tp 2- 3 ln
- Tr tp cụ chỳ ý sa sai, ng viờn khuyn khớch tr
tp.
- Cụ hi li tờn bi ?
* Liờn h giỏo dc
- Cỏc con ó bt xa qua suối rộng 40 -50 cm rt gii v
nh cỏc con bo b m dy tp thờm nh tht gii
sau ny s tr thnh nhng vn ng viờn bt xa. Tp
th dc cũn giỳp cho c th chỳng mỡnh khe mnh
nhanh nhn, phỏt trin hi hũa cõn i.
4. Hot ng 4 :
- Bây giờ cô sẽ cho chúng mình chi trò chi Ma to
ma nhỏ.
+ Cỏch chi: Cụ cho tr chơi đứng trong vòng tròn khi
nghe thấy cô gõ tiếng sắc xô to, dồn dập, kèm theo lời
nói Ma to trẻ chạy nhanh, lấy tay che đầu. Khi nghe
tếng sắc xô nhỏ, thong thả và nói Ma tạnh trẻ chạy
chậm, bỏ tay xuống. Khi cô dừng tiếng gõ thì tất cả
đứng im tại chỗ.
- Tr chi: Cho tr chi 3- 4 ln.
( 2ln x 8 nhp)
( 3ln x 8 nhp)
- Lng nghe
- Quan sỏt cụ lm mu
- Quan sỏt v nghe cụ
phõn tớch
- 1 tr khỏ tp mu
- Tr tp
- Tr li cụ
- Lng nghe
- Chỳ ý nghe cụ núi cỏch
chi.
6
- Cụ chỳ ý ng viờn khuyn khớch tr chi
5. Hot ng 5 :
- Cho tr i nh nhng 1- 2 phỳt.
- Tr chi trũ chi
- Tr i nh nhng
Hoạt động góc.
- Gúc xõy dng: Xõy b bi
- Góc phân vai: Bán hàng Gia đình
- Góc hc tp: V ma
- Góc NT : Xem tranh ảnh và trò chuyện về một số HTTN
- Góc : TN : Chơi với cát, nớc
I. Mc ớch- yờu cu.
- Qua hot ng vui chi tr bit xõy mụ hỡnh b bi, bit c công việc
của bác bán hàng và tổ chức gia đình đi chơi. Bit v ma theo trớ nh v trớ
tng tng ca tr, trẻ thích đợc quan sát và trò chuyện về một số HTTN,
trẻ đợc chơi với cát, nớc.
- Tr bit chi ỳng vai chi ca mỡnh. Bit on kt trong khi chi.
- Tr chi on kt vi cỏc bn, bit th hin vai chi, bit liờn kt vi cỏc
nhúm chi khỏc.
- 90% tr chi tt.
II. Chun b.
- Gúc xõy dng: Gch, dao xõy, thc, cỏc loi cõy xanh, hng ro nha.
- Gúc phõn vai: Các loại quần áo ma, ô, nón , mũ.
- Gúc hc tp: Bỳt chỡ, giy v. Bỳt mu
- Gúc NT : Tranh ảnh về một số HTTN
- Gúc TN : Cát, sỏi,chu nc
III. Tin trỡnh thc hin.
Hot ng ca cụ Hot ng ca tr.
1. Hot ng 1:
- Cho tr hỏt bi Trời nắng trời ma
- Cụ v tr trũ chuyn v ch .
2. Hot ng 2 :
- Cỏc con nhng chỳ th trong bi hỏt rt thớch
tm nng y.Khụng nhng thớch tm nng m cũn
thớch i bi. mun xõy c b bi cỏc con cn chi
gúc no?
- Vy mun v tht nhiu ma b bi cú nhiu
nc cỏc con cn chi gúc no?
- Cụ li mun chỳng mỡnh đóng vai bác bán hàng
bán các đồ dùng phục vụ cho che ma che nắng,
- Tr hỏt
- Gúc xõy dng .
- Gúc hc tp.
- Gúc phõn vai .
7
®ãng vai gia ®×nh cïng ®i ch¬i thì các con sẽ cần
đến góc nào?
- Cô giới thiệu tiếp góc NT và góc TN cho trẻ chơi
+ Bước 1 : Lấy ký hiệu về góc chơi.
- Cho trẻ lên lấy ký hiệu về cài ở góc chơi mà trẻ
chọn (Lần lượt cho từng tổ lên lấy)
- Cô nhắc các nhóm mỗi nhóm bầu ra một nhóm
trưởng để bao quát chung.
+ Bước 2: Quá trình chơi.
- Trẻ chơi cô bao quát chung.
- Cô đến từng góc chơi quan sát gợi ý khi trẻ gặp
khó khăn.
- Cô đặt ra các câu hỏi để hỏi trẻ.
VD:
+ Con đang chơi ở góc nào?
+ Góc xây dựng các con xây gì?
+ Bác đang quan s¸t g×?
+ Con vẽ gì?
- Cô dùng lời nói để khích lệ động viên để trẻ hứng
thú chơi.
+ Bước 3: Nhận xét sau khi chơi.
- Cô đến từng góc chơi nhận xét, đến góc chơi nào
bạn nhóm trởng giới thiệu về góc chơi của mình,
thái độ chơi của các bạn trong nhóm. Sau đó cô
nhận xét chung cả nhóm.
- Cô động viên trẻ chơi tốt, nhắc nhở trẻ chơi cha
tốt giờ sau cố gắng hơn.
- Sau khi nhận xét các nhóm cô cho cả lớp đến
thăm quan góc xây dựng, cho bạn nhóm trởng giới
thiệu về công trình của mình. Cô động viên nhóm
xây dựng và gợi ý để giờ sau trẻ chơi sáng tạo hơn.
+ Kết thúc: Cho trẻ thu dọn đồ dùng, đồ chơi.
- Lắng nghe
- Trẻ lấy ký hiệu về góc chơi.
- Trẻ bầu nhóm trưởng
- Góc xây dựng.
- Xây bể bơi.
- Quan s¸t tranh ¶nh vÒ
HTTN
- Vẽ ma.
- Nhóm trởng giới thiệu về
góc chơi của mình.
- Các góc về thăm quan góc
xây dựng.
- Thu dọn đồ chơi giúp cô
…… ……… …………… ……… ……… .
Nªu g¬ng - c¾m cê - vÖ sinh - tr¶ trÎ
8
Ngày soạn: 18/03/2012.
Ngày dạy: Thứ 3 ngày 20/03/2012.
Hoạt động sáng
lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
hđ: Âm nhạc
dạy hát bài: Cho tôI đI làm ma với
nghe hát bài: Ma rơi
tc: ai đoán giỏi
I. Mc ớch- yờu cu.
- Tr nh c tờn bi hỏt v hiu ni dung bi hỏt.
- Nghe cụ hỏt tr hiu c ni dung v giai iu bi hỏt.
- on kt hng thỳ v chi thnh tho trũ chi
- Rốn k nng ca hỏt v nghe nhc tr
- Tr vn ng nhp nhng khộo kộo.
- Tr phỏt õm hỏt chớnh xỏc cỏc cõu t trong bi hỏt.
- Lm giu vn t cho tr
- Tr yờu thớch mụn õm nhc, thớch ca hỏt
- Bit yờu quý cỏc hin tng t nhiờn
- 87% tr nm c bi.
II. Chun b:
+ Cụ :- Cụ thuc bi hỏt v hát ỳng nhp iu bi hỏt
- M chúp.
+ Tr : - Tõm th thoi mỏi.
* ND tớch hp: - Vn hc : th Ma
III. H ớng dẫn
Hot ng ca cụ Hot ng ca tr
1. Hot ng 1:
- Cho tr c bi th Ma
- Cụ cựng tr trũ chuyn v ch .
2. Hot ng 2:
- Cụ gii thiu dn dt tr vo bi hỏt. Cho tụi i
lm ma vi Sỏng tỏc Hong H. Cỏc con ngoan cụ
s hỏt cho cỏc con nghe nhộ.
+ Ln 1: Din cm
- Hi tr tờn bi hỏt, tờn tỏc gi
+ Ln 2: Minh ho ng tỏc
- Ni dung bi hỏt : Bi hỏt cho tụi i lm ma vi ó
núi n em bộ mun i lm nhng ht ma giỳp cho
cõy ci c xanh ti, hoa lỏ thỡ kheo sc. Lm ht
- Tr c th.
- Trũ chuyn cựng cụ.
- Lng nghe.
- Lng nghe cụ hỏt mu
- Nghe cụ ging ni dung.
9
ma giỳp cho i khụng phớ hoi rong chi.
* Dy tr hỏt:
- Cho c lp hỏt 1-2 ln
- Cụ cho t, nhúm, cỏ nhân hát
- Cả lớp hát lại 1 lần.
- Tr thc hin cô bao quát, động viên, khuyến khích
trẻ, sửa sai trẻ kịp thời.
- Cỏc con bi hỏt cho tụi i lm ma vi cú giai
iu rt hay ri nhng ch hỏt khụng thụi thỡ cha
cỏc con cú mun hỏt v v tay theo nhp cho bi hỏt
thờm sinh ng hn khụng ?
- Cụ hỏt v v tay 1 ln cho tr quan sỏt
- Cho c lp hỏt v vn ng 1- 2 ln.
- Hi tr tờn bi, tờn tỏc gi
+ Giỏo dc, liờn h: Hụm nay cụ thy cỏc ca s biu
din vn ngh rt l hay. V nh cỏc con biu din li
bi hỏt cho mi ngi cựng nghe nhộ.
3. Hot ng 3 :
- Bây giờ Cô hỏt cho các cháu nghe bi hỏt Ma
ri Dõn ca Xỏ
+ Cụ hỏt ln 1: Din cm.
+ Cụ hỏt ln 2: Kt hp ng tỏc.
+ Bi hỏt Ma ri l mt ln iu dõn ca xỏ rt hay
miờu t nhng ht ma ri giỳp cho cõy ci ti tt,
rng p trm hoa ua n.
- Cụ hỏt ln 3.
- Cho tr v tay v lm ng tỏc minh ho theo bi
hỏt.
4. Hot ng 4:
- Cô thấy lớp mình hát rất hay cô thởng cho chúng
mình chi trò chi Ai đoán giỏi
- Cụ núi lai cỏch chi cho tr nghe ( Trò chơi cũ trẻ
đã biết cách chơi).
- cho tr lờn chi. (Cho 4-5 tr lờn chi)
- Cụ ng viờn khen ngi tr.
Kt thỳc: Nhn xột bui hc.
- Hỏt cựng cụ 2 ln.
- Tổ nhóm, cá nhân hát
- Quan sỏt cụ
- Lng nghe.
- Nghe cụ hỏt
- Lng nghe.
- Nghe cụ núi lai cỏch chi
- Tr chi trũ chi
Vệ sinh trả trẻ
10
Hoạt động chiều
lĩnh vực phát triển nhận thức
H :MTXQ
Lợi ích của nớc với đời sống con ngời
I. Mc ớch- yờu cu
- Tr bit c li ớch ca nc i vi i sng con ngi cn thit v quan
trng nh th no.
- Rốn cho tr k nng ghi nh cú ch nh
- Rốn cho tr kh nng ghi nh
- Phỏt trin ngụn ng, tng vn t cho tr.
- Tr li c cỏc cõu hi ca cụ
- Giỏo dc cho tr bit gi gỡn v sinh cho ngun nc luụn trong sch
- 85% tr nm c bi
II. Chun b.
- Tranh nh v cỏc ngun nc sch.
+ Tranh v thỏc nc
+ Tranh v h nc
+ Tranh v b nc
- Tr: Tõm th thoi mỏi.
* Ni dung tớch hp: - m nhc. Ma ri
Vn hc : Th Ma . Truyn : Cúc kin tri
III. Tin trỡnh thc hin.
Hot ng ca cụ Hot ng ca tr
1.Hot ng 1 :
- Cụ cho tr c bi th Ma
- Thụng qua ni dung bi th trũ chuyn cựng tr v
ch Nc và một số HTTN
- Cỏc con trong cuc sng chỳng ta rt cn n nc
nu khụng cú nc thỡ con ngi, cõy ci v cỏc con
vt s ra sao hụm nay cụ v cỏc con cựng khỏm phỏ
xem nc cú ớch nh th no i vi con ngi chỳng
ta nhộ.
2. Hot ng 2:
+ Cụ cho tr xem tranh v Thỏc nc
- Cỏc con nhỡn xem cụ cú tranh gỡ õy?
- Cho tr phỏt õm t Thỏc nc
- Cỏc con thy nc chy cú p khụng?
- Cỏc con bit nc c dựng lm gỡ khụng?
- Ngoi ra nc cũn dựng lm gỡ na?
- Khi ung nc pha lm gỡ?
- Tr lm ngh s
- Lng nbghe
- Tr quan sỏt
- Thỏc nc
- Tr phỏt õm
- p
- ung
- Git, ra chõn tay
- un sụi
11
- Các con có biết từ đâu mà có nước không?
- Mưa xuống các con thấy mọi thứ như thế nào?
- ở nhà các con thường dùng nước nguồn hay nước
giếng?
- Nước còn giúp cho bố mẹ chúng ta làm được gì?
-> Chốt. Các con ạ đây là một trong những thác nước
chảy tự nhiên trông rất đẹp. Nguồn nước tự nhiên giúp
cho con người cấy lúa tươi tốt, các con vật thì mát mẻ,
cây cối thì xanh tốt đấy.
+ Cho trẻ quan sát tranh về “ Bể nước”
- Cô hát cho trẻ nghe bài hát “ Mưa rơi”
- Cô vừa hát cho các con nghe bài hát gì?
- Các con thấy mưa xuống giúp cho con người những
gì?
- Các con nhìn xem cô có tranh gì đây nữa?
- Cho trẻ phát âm từ “ Bể nước”
- Chiếc bể này chứa nước để làm gì các con?
- Bể này to hay nhỏ?
- Khi sử dụng nước các con thường làm gì?
- Các con có được sả nước tự do cho nước chảy
không?
- Ngoài ra các con phải làm gì?
-> Các con ạ đây là bể chứa nước dùng để phục vụ
cho sinh hoạt hàng ngày của con người. Vì nước rất
cần thiết và quan trọng đối với đời sống con người,
con vật và cây cối. Nước quan trọng nhất trong phục
vụ sinh hoạt hàng ngày của con người như để uống để
rửa chân tay, giặt quần áo, để nấu cơm, nấu canh…
Ngoài ra có nước còn giúp cho cây cối xanh tốt, bố mẹ
chúng ta cày bừa rồi cấy lúa. Nếu không có nước thì
con người không thể sống được, cây cối cũng không
xanh tốt cho con người lấy gỗ, lấy hoa, lấy quả để ăn
được. Và nguồn nước để ăn thì các con phải bảo vệ
sạch sẽ không nghịch bẩn, vứt rác vào đó.
+ Cho trẻ quan sát tranh “ Hồ nước”
- Cô đưa tranh ra và trò hcuyện tương tự các bước như
trên.
- Cô kể cho trẻ nghe câu chuyện “ Cóc kiện trời”
- Thông qua nội dung câu chuyện cô trò hcuyện với
trẻ về sự ra đời của nguồn nước để trẻ hiểu rõ hơn về
lợi ích của nước.
- Nhờ có mưa
- Cây cối tươi tốt, các con
vật thì mát mẻ….
- Cấy lúa
- Lắng nghe
- Có nước để ăn, cấy cối
xanh tốt
- Bể nước
- Trẻ phát âm
- Để phục vụ sinh hoạt
hàng ngày.
- To ạ
- Vặn vòi nước
- Không ạ
- Bảo vệ cho nguồn nước
luôn trong sạch.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
12
- Cỏc con ngoi nhng ngun nc cụ gii thiu vi
cỏc con hụm nay cũn cú rt nhiu cỏc ngun nc t
nhiờn khỏc, tt c cỏc ngun nc ú u cú ớch i
vi con ngi chng hn nh: Nc ao giỳp chỳng ta
nuụi cỏ, nc sụng, sui giỳp b m chỳng ta lm
rung ly thúc n.
- Hi tờn bi
* Liờn h- giỏo dc.
- Cỏc con nh cú nc con ngi mi sinh sng v
tn ti trờn trỏi t c, cõy ci mi xanh ti cho
con ngi hoa p qu ngon n. Do vy nh cỏc
con cú ngun nc hay ging nc thỡ cỏc con phi
bit bo v, y kớn khụng nghch bn vo ngun
nc mỡnh n hng cỏc con nh cha?
3. Hot ng 3:
- Bõy gi cụ s thng cho cỏc con trũ chi Thi bộ
khộo tay
- Cụ s phỏt cho cỏc con giy bỳt, cỏc con s lm ho
s v v h nc m cỏc con yờu thớch. Bn no v
p s c mang v tng b m mỡnh.
* Kt thỳc: Cho tr tu dn chi.
- Tr li
- Lng nghe
- Tr lm ho s
* chơI tự do
Nêu gơng - cắm cờ - vệ sinh - trả trẻ
Ngày soạn: 19/03/2012.
Ngày dạy: Thứ 4 ngày 21/03/2012.
Hoạt động sáng
lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
hđ: chữ cái
làm quen chữ cái s - x
I. Mục đích- yêu cầu
- Tr c lm quen vi ch cỏi s, x; phỏt õm chớnh xỏc ch cỏi ú.
- Tr bit tỡm ch cỏi s, x trong tranh v trong chi ca lp.
- Rốn k nng nhn bit phõn bit, k nng phỏt õm chớnh xỏc.
- Phỏt trin ngụn ng v lm giu vn t cho tr.
- Tr cú ý thc t chc trong tit hc.
- Bit liờn h vo thc t c ch.
- 80% tr t yờu cu.
13
II. Chuẩn bị
- Cụ: Tranh v th ch cỏi s, x (Tranh sơng mù, cây xoài)
( chi dựng cú cha ch cỏi s, x)
- Cõy hoa cú gn hoa, qu cú cha ch cỏi g, y, s, x.
- Tr: Tõm lý tho mỏi.
III. H ớng dẫn.
Hot ng ca cụ Hot ng ca tr
1. Hot ng 1:
- Cụ giới thiệu một vị khách đến thăm lớp đó là cô m-
a.
- Cụ v tr trũ chuyện trẻ biết gì về ma.
- Cô ma tặng lớp một cây xoài.
=> Giáo dục trẻ biết yêu quý và sử dụng tiết kiệm nguồn
nớc, nhng khi đi học đi chơi gặp trời ma biết đội mũ che
ô, mặc quần áo ma nhé.
2. Hot ng 2:
+ Lm quen ch cỏi s:
- Cô hỏi trẻ ở vùng cao chúng mình có hiện tợng tự nhiên
gì?
- Cụ a ra tranh sơng mù cú gn t sơng mù.
- Cho tr c t sơng mù
- Di bc tranh sơng mù cú t sơng mù Cụ cho tr
phỏt õm v m cú bao nhiờu ch cỏi
- Cho tr lờn tỡm ch cỏi ó hc cho cụ.
- Trong t sơng mù cú ch cỏi s m hụm nay cụ cho
cỏc chỏu lm quen
- Cụ a ra th ch cỏi s gii thiu vi tr.
- Cụ phỏt õm mu
- Cho c lp phỏt õm (ch s)
- T, nhúm, cỏ nhõn phỏt õm
- Ch s gm 2 nột cong liền mạch ngợc chiều nhau.
- Cụ gii thiu ch s vit thng m gi sau cụ cho c
lp tp tụ.
- Cho tr tỡm ch s trong tranh xung quanh lp.
+ Lm quen ch cỏi x (cỏc bc tng t)
- Ch x gm 2 nét xiên gặp nhau ở điểm giữa.
- Chi ch gỡ bin mt: Cụ cho tr trn cụ, cụ ct tng
ch tr m mt oỏn ch gỡ bin mt.
3. Hot ng 3:
- Cho tr chi cỏc nhúm:
+ Nhúm 1:Tr gch chõn ch cỏi va hc trong bi th
Sóng và bé
+ Nhúm 2: Xp ht ht ch s, x.
+ Nhúm 3: Tụ mu ch cỏi s, x
- Tr n thm.
- Tr trũ chuyn cựng cụ
- Tr kể
- Trẻ đọc
- Tr m
- Tr tỡm ch cỏi ó hc
- Tr phỏt õm
- Tr tỡm cho c lp kim
tra
- Tr chi trũ chi
14
- Tr thc hin cụ i tng nhúm ng viờn tr lm.
Tr lm xong cụ cho tr cỏc nhúm i xem sn phm
ca nhau.
4. Hot ng 4:
- Cỏch chi: Cụ chun b 1 cõy cú hoa, qu. Mi bụng
hoa, qu cú cha 1 ch cỏi. Cụ chia tr lm 3 nhúm. Khi
cú hiu lnh thỡ tng tr cỏc nhúm thi bt qua vũng lờn
hỏi hoa, qu cú cha ch cỏi ó hc, t no hỏi c
nhiu l thng cuc.
- Cho tr m s vũng.
- Lut chi: Tr hỏi xong quay v tr tip theo mi
c bt lờn hỏi tip. Nu gim vo vũng l phm lut
khụng c tớnh.
- Tr chi cụ bao quỏt ng viờn tr chi.
- Sau mi ln chi cho c lp m kim tra.
Ra chi.
- Tr chi theo nhúm
- Tr nghe cụ gii thiu trũ
chi
- Tr m s vũng
- Tr chi trũ chi
lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
hđ: tạo hình:
tô màu cầu vồng
I. Mục đích yêu cầu :
- Trẻ biết sử dụng những kỹ năng để tô màu tranh 7 sắc cầu vồng.
- Trẻ biết chọn màu phù hợp để tô.
- Giúp trẻ có kỹ năng tô khéo léo. Sáng tạo khi sử dụng nguyên vật
liệu, biết tô hài hoà các chi tiết trong tranh.
- Giúp trẻ phát triển ngôn ngữ qua đàm thoại và thảo luận.
- Giáo dục tính thẩm mỹ cho trẻ, biết yêu thích cái đẹp, giữ gìn sản
phẩm của mình.
- 80 - 85% trẻ hoàn thành sản phẩm của mình.
II. Chuẩn bị:
+ Chuẩn bị của cô:
- Tranh vẽ cầu vồng để trẻ tô màu.
- Sáp màu.
- Giá trng bày sản phẩm.
+ Chuẩn bị của trẻ:
- Trẻ tâm thế thoải mái.
15
* Nội dung tích hợp.
- Văn học: Câu đố về cầu vồng
III. H ớng dẫn:
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
1 . Hoạt động 1:
- Cô đọc câu đố.
- Cô và trẻ cùng trò truyện về cầu vồng và
một số HTTN.
- Thông qua trò truyện cô giáo dục trẻ biết
bảo vệ nguồn nớc sạch và bảo vệ môi trờng
sống không đợc vứt rác thải bừa bãi.
2. Hoạt động 2:
+ Cô cho trẻ quan sát tranh cầu vồng.
- Cô hỏi trẻ có nhận xét gì bức tranh này?
- Màu sắc ra sao?
- Bức tranh cầu vồng có bao nhiêu mầu sắc?
- Bức tranh gồm những màu gì?
- Cách tô màu bức tranh này thế nào?
- Cô cho trẻ quan sát tranh và thảo luận.
- Cô gợi ý thêm để trẻ tô màu có sáng tạo nh
khi tô thì tô từ vòng ngoài vào trong, tô màu
gì trớc đến màu gì rồi tô màu gì sau, phải tô
nh thế nào để bức tranh thêm sinh động (Cô
gợi ý để trẻ có thể kết hợp màu).
- Cô cho 2 trẻ nhắc lại cách tô.
- Khi đàm thoại cô có thể hỏi một số trẻ:
- Con dự định sẽ tô bức tranh nh thế nào?
- Cô hi vọng mỗi bạn sẽ có một tác phẩm
sáng tạo và độc đáo.
3. Hoạt động 3:
- Cô theo dõi, khuyến khích trẻ tô.
- Con sẽ tô bức tranh nh thế nào?
- Con định tô những màu gì cho bức tranh
mình sinh động hơn? Hay là tô vòng ngoài
cùng màu đỏ đến màu vàng, da cam, màu
- Cỗu vồng.
- Trẻ trò truyện cùng cô.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ quan sát.
- Trẻ nhận xét theo ý mình.
- Có 7 màu
- Trẻ kể.
- Trẻ cùng quan sát và thảo luận.
- Trẻ trả lời theo ý muốn.
- Trẻ trả lời theo ý muốn.
16
xanh lá cây, màu xanh lam rồi đến màu nâu,
tím màu sắc từ sáng đến tối cho cầu vồng của
chúng ta thêm rực rỡ hơn nhỉ?
- Màu sắc của bức tranh mẫu có giống với
màu sắc con đang tô không?
4. Hoạt động 4:
- Cô gợi ý trẻ trng bày sản phẩm theo tổ.
- Cô khen cả lớp đã hoàn thành sản phẩm của
mình.
- Cô gọi trẻ lên nhận xét con thích bức tranh
nào? Tại sao con thích?
- Bức tranh của bạn đẹp ở chi tiết nào?
- Cô gọi 3 - 4 trẻ lên nhận xét.
- Cô nhận xét chung.
- Cho trẻ khởi động tay bằng bài "Năm ngón
tay ngoan"
- Cho trẻ mang sản phẩm cất vào túi sản
phẩm của mình.
* Kết thúc:
- Ra chơi tự do.
- Trẻ so sánh.
- Trẻ thực hiện theo sự hớng dẫn
của cô.
- Trẻ nhận xét.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ cất sản phẩm của mình.
- Ra chơi tự do.
Nêu gơng - cắm cờ - vệ sinh - trả trẻ
Ngày soạn: 18/03/2012.
Ngày dạy: Thứ 5 ngày 22/03/2012.
Hoạt động sáng
lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
hđ: Truyện
sơn tinh thủy tinh
I /Mục đích yêu cầu
-Trẻ thuộc truyện ,nhớ tên truyện
- Hiểu nội dung câu truyện
- Rèn kỹ năng quan sát ,kỹ năng kể truyện, kỹ năng ghi nhớ.
- Phát triển ngôn ngữ làm giàu vốn từ .
17
- GD trẻ yêu thiên nhiên ,trẻ biết đợc từ đâu mà có ma
- 80% trẻ nắm đợc bài
II/ chuẩn bị
-Tranh minh họa câu truyện.
-Hệ thống câu hỏi: Cô vừa kể cho các cháu nghe câu chuyện gì?
- Câu truyện có những ai ?
- Vua Hùng kén rể ra sao?
- Sơn tinh là ngời nh thế nào ?
- Còn thủy tinh là ngời nh thế nào?
- Nội dung câu truyện nói về điều gì?
*NDTH:Cho tôi đi làm ma với
III/ H ớng dẫn
Phơng pháp của cô Hoạt động trẻ
1 . Hoạt động 1 :
- Cho trẻ hát b i: - Cho tôi đi làm m a với
- Cô cùng trẻ trò chuyện về b i h át ,chủ đề, chủ
điểm.
2 . Hoạt động 2 :
- Hôm nay cô kể chúng mình nghe câu truyện
Sơn tinh thủy tinh phỏng theo truyện cổ Việt
Nam nhé.
- Lần 1 : Kể diễn cảm.
- Hỏi tên truyện, tên tác giả?
- Lần 2: Kèm mô hình minh họa.
3 . Hoạt động 3 :
- Cô vừa kể cho các cháu nghe câu chuyện gì?
- Câu truyện có những ai ?
- Công chúa mị nơng đã đến tuổi nh thế nào ?
- Vua Hùng kén rể ra sao?
- Sơn tinh là ngời nh thế nào ?
- Còn thủy tinh là ngời nh thế nào?
- Lễ vật nhà vua đa ra gồm có những gì?
- Ai là ngời đến trớc và rớc đợc Công chúa?
- Thủy tinh đến sau nên đã làm gì?
=> Theo lễ vật mà nhà vua đa ra thì chứng tổ
nhà vua nghiêng về Sơn tinh hơn tài giỏi, dũng
cảm, thông minh, nhanh nhẹn đã cới đợc Mị N-
ơng làm vợ, còn Thủy tinh tuy cũng tài giỏi nh-
ng chậm chân hơn một chút neen đã không cới
đợc Mị Nơng cuối cùng đùng đùng nổi giận
đánh nhau ròng rã. Vì vậy mà hàng năm cứ đến
tháng 5 tháng 6 lại có ma to gió lớn, lũ lụt xảy ra
do nớc của Thủy Tinh dâng lên đấy.
- Sơn tinh tợng trng cho núi còn Thủy tinh tợng
trng cho nớc, nớc dâng đến đâu đồi núi dâng tới
- Trẻ hát
- Trẻ trò chuyện
- Trẻ nghe
- Truyện sơn tinh thủy tinh,
phỏng theo truyện cổ ạ.
- Trẻ trả lời
- Vua Hùng, công chúa, sơn
tinh, thủy tinh ạ.
- Tuổi lấy chồng.
- Trẻ trả lời.
- Voi 9 ngà, gà
- Sơn tinh
- Đùng đùng nổi giận.
18
đó.
- Nớc dâng đến đâu làng bản chìm ngập tới đó
vậy Thủy tinh là ngời tốt hay xấu?
- các cháu vừa nghe cô kể truyện gì?
- Nội dung câu truyện nói về điều gì?
=> Nói về các vị anh hùng Sơn tinh anh dũng, tài
giỏi, thông minh, nói về sự giải thích các hiện t-
ợng tự nhiên của cha ông ta từ xa xa.
- Cô kể lại
4 . Hoạt động 4 :
- Cho trẻ đóng vai theo cốt truyện.
- Khi trẻ đóng vai cô chú ý động viên sửa sai
- Hỏi tên câu chuyện
* Giáo dục liên hệ
- Qua câu chuyện các cháu biết đợc điều gì ?
- Qua câu chuyện chúng mình biết đợc từ đâu
mà có ma, biết đợc vì sao hàng năm lại có lũ lụt,
qua câu truyện này các cháu phải biết học tập và
noi gơng nhân vật Sơn tinh nhé. Về nhà chúng
mình kể lại câu chuyện cho mọi ngời cùng
nghe.Cuối tuần cô cho chúng mình thi đua xem
ai kể chuyện giỏi nhất .
- Trẻ ra chơi
- Trẻ nghe
- Ngời xấu.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ đóng vai.
- Trẻ nghe
Vệ sinh trả trẻ
.
Hoạt động chiều
lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội
hđ: TCXH
bé bảo vệ và giữ gìn nguồn nớc sạch
I- Mụ c í ch y ê u cầ u
- Trẻ biết nớc bắt nguồn từ đâu
- Trẻ biết giữ gìn và bảo vệ nguồn nớc
- Trẻ biết bắt trớc một số hoạt động bảo vệ nguồn nớc
- Giáo dục trẻ quý trọng và bảo vệ ,tiết kiệm nớc sạch
II- Chu n b
- Hệ thống câu hỏi
- Tranh vẽ các nguồn nớc
- Một số bài hát về các nguồn nớc
III- H ớ ng dẫn
Phơng pháp ca cô
Hoạt động của trẻ
19
1. Hoạt động 1
- Cho trẻ hát b i : Cho tôi đi làm m a với
- Đàm thoại với trẻ về bài hát, về chủ đề
chủ điểm.
2. Hoạt độ ng 2 :
- Cho trẻ quan sát tranh các nguồn nớc
- Bức tranh vẽ gì ?
- Những dòng nớc này bắt nguồn từ đâu ?
- Dòng nớc chảy đợc tạo thành từ rất nhiều
nguồn nớc nh : Trời ma rơi xuống , nớc từ
các khe núi ,nhiều khe nhỏ tạo thành một
dòng suối ,nhiêu dông suối hợp lại tạo
thành dòng sông .Sông lại chảy ra biển.
- Nhà cháu lấy nớc để uống và sinh hoạt ở
đâu?
- Các nguồn nớc rât quý hiếm và quan trọng
chúng mình nên làm gì với các nguồn nớc
đó ?
- Chúng ta cần bảo vệ các nguồn nớc đó nh
thế nào ?
* LHGD :Các cháu ạ nguồn nớc rất quý
hiếm và quan trọng chúng ta cần bảo vệ các
nguồn nớc ,giữ gìn các nguồn nớc sạch sẽ
nh :không chặt phá rừng ,đốt nơng làm
rẫy ,không vứt rác xuống các dòng sông
,dòng suối ,các khe nớc .
3. Hoạt độ ng 3 :
- Cô chia lớp thành 2 tổ
- Tổ 1 :Đọc thơ Ma , Ma rơi
- Tổ 2 : Hát các bài hát về nguồn nớc
- Nhận xét
- Ra chi
- Trẻ hát
- Trẻ đàm thoại cùng cô
- Tr quan sát
- Trẻ trả lời
- Tr nghe
- Tr trả lời
Trẻ nghe
- Tr hát đọc thơ
* chơI tự do
.
Nêu gơng - cắm cờ - vệ sinh - trả trẻ
Ngày soạn: 18/03/2012.
Ngày dạy: Thứ 6 ngày 23/03/2012.
20
Hoạt động sáng
lĩnh vực phát triển nhận thức
hđ: toán
Nhận biết, phân biệt khối cầu, khối trụ, khối vuông,
khối chữ nhật,
I. mục đích yêu cầu
- Tr nhn bit v phõn bit c khi cu, khi tr, khối vuông, khối chữ
nhật. Qua ú hỡnh thnh cho tr ỳng tờn gi cỏc khi.
- Tr bit mt s vt cú dng khi cu, khi tr, khối vuông, khôi chữ
nhật.
- Rốn k nng nhn bit v phõn bit cho tr.
- Nhm cung cp vn t cho tr.
- Tr bit ct dựng, chi vo ỳng ni quy nh.
- Bit liờn h bi hc vo thc t.
- 80 - 85% tr hiu bi.
II. Chuẩn bị
- Cụ: 2 khi cu, 2 khi tr, 2 khối vuông, 2 khối chữ nhật.
- dựng, chi cú dng khi cu, khi tr , khối vuông, khôi chữ nhật.
t xung quanh lp.
- Tr: Khi ging ca cụ nhng nh hn.
Tõm sinh lý thoi mỏi, hng thỳ hc.
* NDTH: m nhc Cho tôi đi làm ma với
To hỡnh: Nn khi cu, khi tr, , khối vuông, khôi chữ nhật.
MTXQ: Phõn bit mu.
III. H ớng dẫn
Hot ng ca cụ Hot ng ca tr
1. Hoạt động 1:
- Trò chuyn vi tr v ch ề : Nớc và một số
HTTN.
- Hát b i : Cho tôi đi làm m a với.
1. Hoạt động 1: Luyn tp nhn bit khi
- Cỏc con , xung quanh lp mỡnh cú rt nhiu
dựng, chi v cỏc qu y.
- Cỏc con nhỡn xem cụ cú qu gỡ õy?
- Qu cam cú mu gỡ?
- Qu cam cú dng khi gỡ?
- õy cụ cũn cú qu gỡ?
- Qu búng cú mu gỡ?
- Qu cam cú dng khi gỡ?
- Cụ giỏo gi tr lờn tỡm chi cú dng khi tr.
- Xung quanh lp mỡnh cú rt nhiu dựng, chi
cú dng khi vuụng, khi ch nht. Bn no lờn tỡm
- Trũ chuyn.
- Tr hỏt.
- Qu cam.
- Mu vng.
- Khi cu.
- Qu búng.
- Mu .
- Khi cu.
- Cỏi trng, lon bia.
- Tre lên tìm Kiờm tra lai
21
cho cô đồ dùng có dạng khối vuông? Bạn nào tìm
cho cô đồ dùng có dạng khối chữ nhật?
- Sau mỗi lần gọi trẻ lên tìm, cô cho cả lớp kiểm tra
lại.
3. Ho¹t ®éng 3: Dạy trẻ so sánh, phân biệt khối
cầu, khối trụ; Khối vu«ng, khối chữ nhật theo đặc
điểm mặt bao.
* Giới thiệu bài: Hôm nay cô cùng các con nhận biết,
phân biệt khối cầu, khối trụ ; khối vuông, khối chữ
nhật các con có thích không?
* Nhận biết khối trụ:
- Cô giơ khối trụ lên hỏi: Đây là khối gì?
- Cho cả lớp phát âm.
- Cho trẻ phát âm theo các hình thức xen kẽ nhau.
- Khối trụ màu gì?
- Khối trụ làm bằng gì?
- Cho trẻ giơ khối trụ lên và phát âm.
- Các con cùng sờ xung quanh mặt bao của khối trụ.
- Các con thấy mặt bao của khối trụ như thế nào?
Đây là khối trụ, khối trụ có màu vàng, khối trụ
được làm bằng gỗ, xung quanh mặt bao của khối trụ
cong, 2 đầu phẳng.
- Giáo viên cho trẻ nhắc lại (cả lớp - cá nhân)
* Giới thiệu khối cầu:
- Đây là khối gì?
- Cho trẻ phát âm.
- Cho tổ, nhóm, cá nhân phát âm.
- Khối cầu màu gì? Làm bằng gì?
- Cho trẻ giơ khối cầu lên và phát âm.
- Các con sờ khối cầu xem xung quanh mặt bao của
khối cầu như thế nào?
Đây là khối cầu màu vàng, được làm bằng cao su,
tất cả cá mặt bao của khối cầu đều cong.
- Cô cho trẻ nhắc lại (cả lớp - cá nhân)
- Cho trẻ nhắc lại kết quả sờ mặt bao của khối cầu
và khối trụ.
*Bé tập lăn khối
- Cô và các con cùng lăn khối cầu nào.
- Khối cầu có lăn được không? Vì sao?
- Các con lại lăn khối trụ nào. Các con nhớ đặt nằm
khối trụ xuống để lăn nhé.
- Khối trụ.
- Khối trụ.
- Màu vàng.
- Bằng gỗ.
- Giơ khối trụ lên và phát âm.
- Mặt bao cong.
- Khối cầu.
- Khối cầu.
- Màu vàng, làm bằng cao su.
- Giơ khối cầu lên và phát âm.
- Tất cả mặt bao đều cong.
- Trẻ lăn khối cầu.
- Có ạ.
- Lăn khối trụ.
22
- Khối trụ có lăn được không?
- Các con thử đặt đứng khối trụ lên và lăn xem nào,
có lăn được không?
- Khi lăn khối trụ các con thấy như thế nào?
- Vì sao khối trụ đặt nằm thì lăn được, đặt đứng lại
không lăn được?
- Cô khái quát: Khối cầu lăn được một cách dễ dàng
vì tất cả các mặt của khối cầu đều cong. Khối trụ chỉ
lăn được khi ta đặt nằm, còn khi ta đặt đứng thì
không lăn được.
- Cho cả lớp nhắc lại kết quả.
- Các con hãy tìm xem xung quanh lớp mình có đồ
dùng, đồ chơi nào dạng khối cầu, khối trụ không?
* Bé tập chồng khối
- Các con cùng cô chơi chồng khối nào.
- Các con hãy chồng khối cầu nào. Có đặt chồng lên
nhau được không? Vì sao?
- Các con lại đặt chồng khối trụ lên nhau nào. Cô
cho trẻ đặt nằm sau đó đặt đứng.
- Tương tự với khối vuông và khối chữ nhật
- Khối trụ có đặt chồng lên nhau được không? Vì
sao?
Các con ạ, khối cầu không thể đặt chồng lên
nhau được vì khối cầu không có chỗ nào phẳng, các
mặt của khối cầu đều cong nên không đặt chồng lên
nhau được mà chỉ lăn được.
Còn khối trụ khi ta đặt nằm cũng không chồng
được, nhưng khi đặt đứng thì lại chồng được vì khối
trụ có mặt phẳng.
- Cho trẻ nhắc lại kết quả.
* Cô cho trẻ so sánh khối cầu và khối trụ.
+ Giống:
+ Khác:
Khối cầu:
Khối trụ:
* Giống: KV và KCN
* Khác: KV và KCN
- Có ạ.
- Không ạ.
- Đặt nằm lăn được, đặt đứng
không lăn được- Vì mặt bao
khối trụ xung quanh cong, hai
đầu phẳng.
- Xung quanh lớp mình có quả
cam, quả bóng có dạng khối
cầu. Chai bia, cái trống có dạng
khối trụ.
- Không ạ. Vì khối cầu không
có chỗ nào phẳng mà đều cong
nên dễ lăn, không đặt chồng lên
nhau được.
- Có ạ. Vì khối trụ có mặt
phẳng, 2 đầu đều phẳng nên đặt
chồng lên nhau được.
- Cả 2 khối đều có đường bao
cong và lăn được.
- Tất cả các mặt bao đều cong,
không chồng được.
- Có 2 mặt phẳng và đặt chồng
được lên nhau.
- Trẻ nhắc lại
- Các mặt của 2 khối đều là mặt
phẳng và đều có 6 mặt.
- 6 mặt của khối vuông bằng
nhau. 6 mặt của khối chữ nhật
không bằng nhau.
23
-> Cô khái quát lại kết quả sau đó cho trẻ nhắc lại.
4. Ho¹t ®éng 4: Bé vui chơi
* Trò chơi: Ai nhanh nhất
- Cô nói tên khối nào trẻ giơ nhanh khối đó lên và
phát âm.
+ Khối cầu.
+ Khối trụ.
+ KCN
+ KV
Cô cho trẻ thực hiện 2 - 3 lần.
- Cô nói khối có tất cả mặt bao cong.
- Khối không chồng được lên nhau.
- Khối có 2 mặt phẳng.
- Khối chồng được.
Sau mỗi lần thực hiện cô giáo kiểm tra lại xem
trẻ giơ đúng chưa.
* Trò chơi: “Chiếc túi kỳ lạ”
- Cách chơi: Trong túi cô có các khối, khối cầu, khối
trụ, KCN, KV. Bây giờ bạn nào lên chơi hãy nắm
mắt lại và thò tay vào túi lấy cho cô khối mà cô yêu
cầu, khi lấy xong giơ lên cho cả lớp xem và phát âm
tên khối đó.
- Luật chơi: Phải lấy đúng khối cô yêu cầu.
- Trẻ chơi: Cô giáo điều khiển trò chơi sao cho sinh
động.
Cho trẻ chơi 3 - 4 lần tuỳ thuộc vào thời
gian.
* Củng cố: Hỏi bài dạy?
* GDLH: Về nhà các con xem trong gia đình mình
có đồ dùng gì, đồ chơi gì có dạng khối cầu, khối trụ
thì các con nói cho mọi người xung quanh biết nhé.
* Bé khéo tay
- Cho trẻ tô màu các khối.
- Cô động viên khuyến khích trẻ tô màu.
- Nhận xét - ra chơi.
- Giơ khối cầu và phát âm.
- Giơ khối trụ và phát âm.
- Giơ KCN phát âm
- Giơ KV phát âm
- Khối cầu.
- Khối cầu.
- Khối trụ.
- Khối trụ, KV, KCN
- Nghe cô giới thiệu trò chơi.
- Nghe cô giới thiệu cách chơi.
- Trẻ chơi.
- Trẻ trả lời.
- Nghe cô giới thiệu trò chơi.
- Nghe cô giới thiệu cách chơi.
- Trẻ chơi.
- Trẻ tô màu các khối.
24
.
Lao động tập thể
- Cho trẻ vệ sinh thu dọn đồ dùng đồ chơi vào đúng nơi quy định
- Cho trẻ nhặt rác xung quanh lớp học
- Cho trẻ vệ sinh lau lá, tỉa cành, góc thiên nhiên.
Nêu gơng - cắm cờ - vệ sinh - trả trẻ
Ngày soạn: 24/03/2012.
Ngày dạy: Thứ 2 ngày 26/03/2012.
Chủ điểm: nớc và một số hiện tợng tự nhiên
Tuần 2: mùa hè và các mùa trong năm
( Thực hiện từ ngày 26/03 đến ngày 30/03/2012)
Hoạt động sáng
đón trẻ - điểm danh
Cô đến sớm thông thoáng phòng để đón trẻ
Cô đón trẻ với thái độ niềm nở vui vẻ
Cho trẻ chơi với đồ chơi
Điểm danh
Trò chuyện đầu tuần
Hot ng ca cụ Hot ng ca tr
1.n nh t chc.
- Cho tr hỏt bi Mùa hè đến
- Trò truyện về chủ đề mùa hè và các mùa trong năm
2. m thoi.
- Cỏc con va hỏt bi hỏt núi v gỡ?
- Th cỏc con cú bit hụm nay l th my khụng?
- Th 2 l ngy nh thế no ca 1 tun?
- Th trc ngy th 2 l ngy gỡ?
- Th 7 v ch nht cỏc con cú i hc khụng?
- ỳng ri th 7 v ch nht cỏc con khụng i hc c
ngh nh. Vy 2 ngy ú cỏc con ó lm nhng gỡ
giỳp ụng b b m v t phc v bn thõn? (Gi 3- 4
tr k).
- Tr hỏt
- Cỏc ngy trong tun
- Th 2
- Ngy u tun
- Th 7, ch nht
- Khụng
- Tr k
25