Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng tiền tệ, ngân hàng và chính sách tiền tệ trần bích dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.71 KB, 16 trang )

1
10/9/2011 Tran Bich Dung 1
Chương 4.TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG
VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
 I. Tiền tệ và hoạt động của ngân
hàng
 II. Thò trường tiền tệ
 III. Chính sách tiền tệ
10/9/2011 Tran Bich Dung 2
I.Tiền tệ và hoạt động của ngân
hàng
 1. Tiền tệ:
 Tài sản gồm nhiều loại:
 Tiền
 Tiền gửi không kỳ hạn viết Cheque
 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn
 Ngoại tệ
 Đất đai, nhà cửa
 Cổ phiếu…
10/9/2011 Tran Bich Dung 3
I.Tiền tệvà hoạt động của ngân
hàng
 a.Khái niệm:
 Tiền là bất kỳ phương tiện nào được thừa
nhận chung để thanh toán cho việc mua
hàng hay để thanh toán nợ nần.
 Nói cách khác, tiền là một lượng tài sản
được sử dụng ngay để tiến hành giao dòch
10/9/2011 Tran Bich Dung 4
I.Tiền tệvà hoạt động của ngân
hàng


 b.Các hình thái của tiền:
 Tiền bằng hàng hoá
 Tiền quy ước
 Tiền qua ngân hàng
10/9/2011 Tran Bich Dung 5
I.Tiền tệvà hoạt động của ngân
hàng
 c.Chức năng:
 Phương tiện thanh toán, trao đổi
 Đơn vò hạch toán
 Dự trữ giá trò
10/9/2011 Tran Bich Dung 6
I.Tiền tệvà hoạt động của ngân
hàng
 d.Khối tiền tệ:
 Căn cứ vào khả năng chuyển đổi của
một tài sản thành tiền để sẵn sàng
giao dòch, người ta chia khối tiền tệ ra
nhiều loại:
2
10/9/2011 Tran Bich Dung 7
I.Tiền tệvà hoạt động của ngân
hàng
 Tiền giao dòch(M1): là lượng tiền
dùng cho giao dòch gồm:
 Tiền mặt ngoài ngân hàng (C
M
)
 Tiền gửi không kỳ hạn viết cheque(D
M

)
 Tiền rộng(M2) = M1 + Tiền gửi tiết
kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn
10/9/2011 Tran Bich Dung 8
I.Tiền tệ và hoạt động của ngân
hàng
 Tiền rộng M3 =M2 + trái phiếu,cổ
phiếu…
 Ở Việt Nam, lượng cung tiền trong
nền kinh tế là M1
10/9/2011 Tran Bich Dung 9
2.Hoạt động của ngân hàng
 Hệ thống ngân hàng hiện đại gồm:
 Ngân hàng trung ương
 Các ngân hàng trung gian: ngân hàng
thương mại, ngân hàng đầu tư,các tổ
chức tín dụng…
10/9/2011 Tran Bich Dung 10
2.Hoạt động của ngân hàng
 Ngân hàng trung ương:
 Cung ứng tiền, kiểm soát lượng cung
tiền và lãi suất nhằm ổn đònh giá trò tiền
tệ, ổn đònh và thúc đẩy tăng trưởng kinh
tế
10/9/2011 Tran Bich Dung 11
2.Hoạt động của ngân hàng
 NHTW có các chức năng cơ bản sau:
 Quản lý các NHTM:
 Cấp giấy phép hoạt động cho các NHTM
 Thường xuyên kiểm tra hoạt động của

NHTM
10/9/2011 Tran Bich Dung 12
2.Hoạt động của ngân hàng
 Ngân hàng của các NHTM:
 cho các NHTM vay khi cần thiết
 nhằm tránh sự sụp đỗ không đáng có trong
hệ thống ngân hàng
 Là cơ quan độc quyền in và phát hành
tiền trong nền kinh tế
3
10/9/2011 Tran Bich Dung 13
2.Hoạt động của ngân hàng
 Là ngân hàng của chính phủ:
 Mở tài khoản , nhận tiền gửi&tổ chức
thanh toán cho kho bạc nhà nước.
 Làm đại lý phát hành trái phiếu kho
bạc nhà nước.
 Quản lý thò trường ngoại hối, bảo
quản dự trữ ngoại tệ của quốc gia…
10/9/2011 Tran Bich Dung 14
2.Hoạt động của ngân hàng
 Ngân hàng trung gian:
 Là một tổ chức trung gian tài chính
 có chức năng kinh doanh tiền tệ
 và đầu tư.
 Trong quá trình hoạt động, các ngân
hàng đã “tạo tiền qua ngân hàng”
10/9/2011 Tran Bich Dung 15
Cách tạo tiền qua ngân hàng:
 Giả đònh:

 Mọi giao dòch đều qua ngân hàng
 Tỷ lệ dự trữ chung d = 10%
 Các ngân hàng đều cho vay hết lượng tiền
còn lại =( 1 – d)
 Tiền dự trữ là tiền gửi mà NH nhận được,
nhưng không cho vay.
10/9/2011 Tran Bich Dung 16
Cách tạo tiền qua ngân hàng
 VD: Cá nhân A gửi vào NH I 1000$.
 Nếu NH dự trữ 100%
 nghóa là NH chỉ nhận tiền gửi mà không cho
vay
 thì NH không tạo tiền
 Trong bản tổng kết tài sản của NH I:
10/9/2011 Tran Bich Dung 17
Cách tạo tiền qua ngân hàng
 NHI
 CÓ N
 Tiền gửi:1000$ Tiền gửi:1000$
Dự trữ:1000$
10/9/2011 Tran Bich Dung 18
Cách tạo tiền qua ngân hàng
 →Lượng cung tiền không đổi: 1000$
tiền gửi vào NH làm:
 tiền mặt giảm 1000$
 tiền dự trữ NH tăng 1000$
 → hệ thống NH dự trữ 100%:
 không tạo tiền
 không tác động đến lượng cung tiền
4

10/9/2011 Tran Bich Dung 19
Cách tạo tiền qua ngân hàng
 Nếu NH dự trữ 10%:
 B1:Khi A gửi vào NH I 1000$:
 NH I sẽ cho vay 900$, dự trữ 100$
N
Tiền gửi:1000$

Cho vay: 900$
Dự trữ: 100$
10/9/2011 Tran Bich Dung 20
Cách tạo tiền qua ngân hàng
 B2:NH I cho khách hàng B vay 900$ để
trả cho C. C lại gửi 900$ vào NH II. NH
II dự trữ 90$ cho D vay 810$:
 NH II
N
Tiền gửi: 900$

Cho vay: 810$
Dự trữ: 90$
10/9/2011 Tran Bich Dung 21
Cách tạo tiền qua ngân hàng
 B3: D lại trả cho E 810$ và E lại gửi
vào NH III 810$, NH III lại cho vay
thêm 729$, dự trữ thêm 81$
 NH III
N
Tiền gửi:810$


Cho vay:729$
Dự trữ:81$
10/9/2011 Tran Bich Dung 22
Cách tạo tiền qua ngân hàng
 Quá trình cứ tiếp diễn:
 tiền cho vay của NH này
 trở thành tiền gửi tăng thêm của NH kế
tiếp
10/9/2011 Tran Bich Dung 23
Cách tạo tiền qua ngân hàng
Các NH
Tiền gửi
tăng thêm
Cho vay
tăng thêm
Dự trữ
tăng thêm
NH I
1000 900 100
NH II
900 810 90
NH III

810

729

81

Hệ thống

NH
10000 9000 1000
10/9/2011 Tran Bich Dung 24
Cách tạo tiền qua ngân hàng
 ∆M =1000 + 900 + 810 +…
 = ∆H + (1 – d) ∆H + (1 – d)
2
∆H +

H
d
M
H
d
M
∆=∆

−−
=∆
*
1
*
)1(1
1
5
10/9/2011 Tran Bich Dung 25
3. Số nhân tiền tệ
 Là hệ số phản ánh
sự thay đổi trong
lượng cung tiền

 khi lượng tiền mạnh
thay đổi 1 đơn vò:
H
M
HM
HM
k
k
k
m
m
m
=⇒
∆=∆
=
*
*
10/9/2011 Tran Bich Dung 26
3. Số nhân tiền tệ
 H:lượng tiền mạnh( tiền cơ sở): Là
lượng tiền mà NHTW đã phát hành,
gồm :
 Lượng tiền mặt ngoài ngân hàng C
M
 Lượng tiền dự trữ trong hệ thống ngân
hàng R
M
 H = C
M
+ R

M
10/9/2011 Tran Bich Dung 27
3. Số nhân tiền tệ
 M =M1: Cung tiền tệ: là tổng lượng
tiền hiện có trong nền kinh tế
 M = C
M
+ D
M
 Tỷ lệ tiền mặt/ tiền gửi c = C
M
/ D
M
 → C
M
= c *D
M
10/9/2011 Tran Bich Dung 28
3. Số nhân tiền tệ
 Tỷ lệ dự trữ chung/ tiền gửi:
 d = R
M
/ D
M
 → R
M
= d *D
M
10/9/2011 Tran Bich Dung 29
3. Số nhân tiền tệ

 Trong đó d = d
bb
+ d
ty
 d
bb
:tỷ lệ dự trữ bắt buộc:
 là tỷ lệ dự trữ
 mà NHTW quy đònh cho từng loại tiền gửi đối với
NHTM
 và nộp vào tài khoản củaNHTM ở NHTW
 d
ty
: Tỷ lệ dự trữ tuỳ ý của mỗi NHTM
 để chi tra ûcho khách hàng rút tiền khi có yêu cầu
10/9/2011 Tran Bich Dung 30
3. Số nhân tiền tệ
 → H = C
M
+ R
M
= (c + d) D
M
 M = C
M
+ D
M
= ( c + 1) D
M


dc
c
dc
c
H
M
k
D
D
k
M
M
M
M
+
+
=
+
+
==⇒
1
*)(
*)1(
6
10/9/2011 Tran Bich Dung 31
II.Thò trường tiền tệ
 1.Cung tiền tệ:
 Cần phân biệt 2 chỉ tiêu:
 Cung tiền danh nghóa( )
 Cung tiền thực(S

M
)
M
10/9/2011 Tran Bich Dung 32
1.Cung tiền tệ:
 Cung tiền danh nghóa( ):
 là tổng lựơng tiền hiện có trong nền
kinh tế.
 Khi NHTW kiểm soát được lượng cung tiền
 → lượng cung tiền coi như không đổi
M
10/9/2011 Tran Bich Dung 33
1.Cung tiền tệ:
 Cung tiền thực(S
M
):
 Là khối lượng hàng hoá và dòch vụ
 tương ứng với lượng cung tiền danh
nghóa
 (S
M
) được xác đònh bằng cách:
 lấy cung tiền danh nghóa
 chia cho mức giá chung
P
M
S
M
=
10/9/2011 Tran Bich Dung 34

1.Cung tiền tệ:
 Trong ngắn hạn:
 P không đổi
 để đơn giản ta cho P =1
 → S
M
=
 không đổi
 → S
M
cũng không đổi
M
M
M
10/9/2011 Tran Bich Dung 35
S
M
r
Lượng
tiền
M
M
1
S
1
M
∆M
10/9/2011 Tran Bich Dung 36
2. Cầu tiền tệ
 Cầu tiền danh nghóa:

 là lượng tiền mà mọi người cần có
 Cầu tiền thực (L
M
):
 là lượng hàng hoá và dòch vụ
 tương ứng với cầu tiền danh nghóa
7
10/9/2011 Tran Bich Dung 37
2. Cầu tiền tệ
 Tại sao người ta cần giữ tiền?
 Có 3 nguyên nhân :
 Do cần giao dòch (L1)
 Do cần dự phòng (L1)
 Do cần đầu cơ (L2)
10/9/2011 Tran Bich Dung 38
2. Cầu tiền tệ
 Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu
tiền:
 Y↑→ L1↑
 r
10/9/2011 Tran Bich Dung 39
2. Cầu tiền tệ
Khi giữ tiền, ta phải chòu chi phí
cơ hội - chính là tiền lãi bò mất đi
khi giữ tài sản ở dạng tiền mà
không phải tài sản sinh lợi khác
10/9/2011 Tran Bich Dung 40
2. Cầu tiền tệ
 Đối với L1:
 r tăng nhẹ, hầu như không ảnh hưởng

đến L1.
 Khi r tăng mạnh, người ta muốn giữ
nhiều tài sản sinh lời, giữ ít tài sản dưới
dạng tiền hơn
 r↑↑→ L1↓
10/9/2011 Tran Bich Dung 41
2. Cầu tiền tệ
 Đối với L2:
 Thò trườg cổ phiếu
 Mệnh giá cổ phiếu
P=100.000$
 Cổ tức cố đònh =
10.000$
 Lãi suất r
B
=10%
 Thò trườg tiền tệ
 Lãi suất r = 10%
 Khi r trên cả 2 thò
trường bằng nhau,
cả 2 đều cân bằng
10/9/2011 Tran Bich Dung 42
2. Cầu tiền tệ
 Thò trường tiền tệ
 Nếu r↑= 20%
 Nếu r↓= 5%
 Thò trường cổ phiếu
 →P
cp
↓= 50.000$

 → nhà đầu cơ sẽ mua
cổ phiếu
 → L2 ↓
 →P
cp
↑= 200.000$
 → nhà đầu cơ sẽ bán
cổ phiếu
 → L2 ↑
8
10/9/2011 Tran Bich Dung 43
2. Cầu tiền tệ
 ⇒ khi r↑→Pcp↓→L2↓ và ngược lại
 ⇒ Cầu tiền đồng biến với Y, nghòch
biến với r:
 L
M
= L
0
+ Lm.Y + Lm
r
.r
10/9/2011 Tran Bich Dung 44
2. Cầu tiền tệ
 L
M
= L
0
+ Lm.Y + Lm
r

.r
 Với: L
0
: Cầu tiền tự đònh
 Lm =∆ L
M
/ ∆Y: Hệ số nhạy cảm của
cầu tiền theo Y (Lm > 0)
 Lm
r
=∆ L
M
/ ∆r: Hệ số nhạy cảm của
cầu tiền theo r ( Lm
r
< 0, r:%)
10/9/2011 Tran Bich Dung 45
2. Cầu tiền tệ
 L
M
= L
0
+ Lm.Y + Lm
r
.r
 Khi Y đã cho
 → cầu tiền chỉ còn phụ thuộc vào lãi
suất:
 L
M

= L
0
+ Lm
r
.r
10/9/2011 Tran Bich Dung 46
2. Cầu tiền tệ
 VD: L
M
= 1000 + 0,5Y – 60r
 Nếu Y
1
= 4000 :
 →L
M
1
= 3000 – 60r
 Nếu Y
2
= 5000 :
 →L
M
2
= 3500 – 60r
10/9/2011 Tran Bich Dung 47
Lượng tiền
L
M
(Y1)
r

r
1
r
2
L
2
L
1
A
B
10/9/2011 Tran Bich Dung 48
2. Cầu tiền tệ
 Nếu cầu tiền không phụ thuộc vào lãi
suất :Lm
r
.= 0
 Lm
r
.= 0→ đường L
M
thẳng đứng
 Lm
r
.= ∞→ đường L
M
nằm ngang
 Lm
r
.nhỏ → đường L
M

rất dốc
 Lm
r
.lớn → đường L
M
lài
9
10/9/2011 Tran Bich Dung 49
Lm
r
=0
r
L
M
Lm
r
=∞
r
10/9/2011 Tran Bich Dung 50
Lượng tiền
L
M
(Y1)
r
r
1
r
2
L
2

L
1
L
M
(Y2)
A
A’
B
B’
L’
1
L’
2
10/9/2011 Tran Bich Dung 51
3.Cân bằng thò trường tiền tệ
 Để hiểu rõ sự cân bằng thò trường
tiền tệ
 ta phải tìm hiểu thò trường có liên
quan là thò trường trái phiếu
10/9/2011 Tran Bich Dung 52
 Tổng của cải thực hiện có của nền
kinh tế(Real Wealth-W) gồm 2 loại:
 Cung tiền thực(S
M
)
 Cung trái phiếu thực(S
B
)
 W
S

= S
M
+ S
B
10/9/2011 Tran Bich Dung 53
3.Cân bằng thò trường tiền tệ
 Cầu tài sản (W
D
):
 Người ta sẽ quyết đònh phân chia tài
sản(W) thành:
 lượng trái phiếu muốn giữ (L
B
)
 và lượng tiền thực muốn giữ( L
M
)
 W
D
= L
M
+ L
B
10/9/2011 Tran Bich Dung 54
3.Cân bằng thò trường tiền tệ
 Bất luận ta muốn phân chia tài sản như
thế nào thì
 cầu tài sản phải luôn bằng cung tài sản:
 W
S

= W
D
 S
M
+ S
B
= L
M
+ L
B


S
M
- L
M
= L
B
- S
B
(1)
10
10/9/2011 Tran Bich Dung 55
3.Cân bằng thò trường tiền tệ


S
M
- L
M

= L
B
- S
B
(1)
 (1)thể hiện thò trường tiền tệ và thò
trường trái phiếu có quan hệ mật thiết:
 Nếu thò trường này cân bằng
 thì thò trường kia cũng cân bằng
 gọi chung là thò trường tài chính cân bằng
10/9/2011 Tran Bich Dung 56
r
S
B
P
S
M
L
M
L
B
E
E
r
0
P
0
B
0
M

0
r
1
P
1
A
B
A
B
10/9/2011 Tran Bich Dung 57
3.Cân bằng thò trường tiền tệ
 Thò trường tiền tệ cân bằng khi:
 lãi suất được duy trì ở mức mà tại đó
 lượngcung tiền bằng lượng cầu tiền
 S
M
= L
M
 M = L
0
+ Lm
r
.r
)(
1
0
L
L
Mr
r

m
−=
10/9/2011 Tran Bich Dung 58
3.Cân bằng thò trường tiền tệ
 VD: S
M
= 1000
 L
M
= 1500 -100r
 Lãi suất cân bằng:
 S
M
= L
M
 1000 = 1500 -100r
 r = 5%
10/9/2011 Tran Bich Dung 59
r
S
M
E
0
r
1
E
1
M
0
r

0
M
1
L
M
(Y
0)
Lượng tiền
S
M
1
L
r
m
M
r

=∆
10/9/2011 Tran Bich Dung 60
3.Cân bằng thò trường tiền tệ
 Khi cung tiền thay đổi ∆M
 → lãi suất thò trường sẽ thay đổi ∆r:
L
r
m
M
r

=∆
11

10/9/2011 Tran Bich Dung 61
r
S
M
E
0
r
1
E
1
M
0
r
0
L
M
(Y
0
)
Lượng tiền
L
M
(Y
1
)
Y↑, cung tiền
không đổi ⇒r ↑
10/9/2011 Tran Bich Dung 62
4. Hàm đầu tư theo lãi suất
 Đầu tư là hàm nghòch biến với lãi

suất:
 I = I
0
+ Im
r
.r
 I
0
: Đầu tư tự đònh
 Im
r
= ∆I/∆r : đầu tư biên theo lãi suất,
hay hệ số nhạy cảm của đầu tư theo r
10/9/2011 Tran Bich Dung 63
r
1
I
I( r)
r
I
1
r
2
I
2
A
B
10/9/2011 Tran Bich Dung 64
4. Hàm đầu tư theo lãi suất
 Im

r
= 0⇒ I(r) thẳng đứng
 Im
r
nhỏ⇒ I(r) dốc
 Im
r
lớn⇒ I(r) lài
 Im
r
= ∞⇒ I(r) nằm ngang
10/9/2011 Tran Bich Dung 65
III.Chính sách tiền tệ
 1.Mục tiêu:
 n đònh giá trò tiền tệ
 n đònh nền kinh tế
2. Các công cụ:
 Hoạt động trên thò trường mở
 Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
 Thay đổi lãi suất chiết khấu
10/9/2011 Tran Bich Dung 66
2. Các công cụ của chính sách
tiền tệ:
 a . Hoạt động trên thò trường mở :
Mua bán chứng khoán
 Khi NHTW mua CK vào
 ⇒ H↑→ M↑→ r↓ → I↑→ AD↑→ Y↑, P↑,
U↓
 Khi NHTW bán CK ra
 ⇒ H ↓ → M ↓ → r↑ → I↓→ AD↓→ Y↓, P↓

U ↑
12
10/9/2011 Tran Bich Dung 67
b.Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt
buộc(d
bb
)
 Nếu giảm (d
bb
)↓
 →k
M
↑→M↑→ r↓
 → I↑→ AD↑→ Y↑, P↑ , U↓
 Nếu tăng (d
bb
) ↑
 → k
M
↓ → M ↓ → r↑
 → I↓→ AD↓→ Y↓, P↓, U ↑
10/9/2011 Tran Bich Dung 68
c.Lãi suất chiết khấu(r
D
)
 Là lãi suất mà các NHTM phải trả
cho NHTW khi vay của NHTW
 Nếu giảm (r
D
)↓

 → các NHTM sẽ vay nhiều hơn từ
NHTW:
 H↑→M↑→ r↓ → I↑→ AD↑→ Y↑, U↓
 Ngoài ra, các NHTM sẽ giảm d
ty

k
M
↑→M↑→ r↓ → I↑→ AD↑→ Y↑, P↑, U↓
10/9/2011 Tran Bich Dung 69
c.Lãi suất chiết khấu(r
D
)
 Nếu tăng (r
D
)↑
 → các NHTM sẽ vay ít hơn
 H ↓ → M ↓ → r↑ → I↓→ AD↓→ Y↓, U ↑
 Đồng thời, các NHTM sẽ tăng d
ty
↑→k
M
↓ → M ↓ → r↑ → I↓→ AD↓→ Y↓, P↓ U ↑
10/9/2011 Tran Bich Dung 70
3.Nguyên tắc thực hiện
 Nguyên tắc:
 Khi nền kinh tế suy thoái Y < Yp:
 áp dụng CSTT mở rộng:
 Mua CK
 Giảm d

bb
 Giảm r
D
10/9/2011 Tran Bich Dung 71
3.Nguyên tắc thực hiện
 Khi nền kinh tế có lạm phát( Y > Yp):
 áp dụng CSTT thu hẹp:
 Bán CK
 Tăng d
bb
 Tăng r
D
CSTT:Mục tiêu ổn đònh giá
 Nếu CS tiền tệ không hợp lý→ lạm phát sẽ tăng
cao:
 sẽ phá huỷ sức mua của tiền tiết kiệm và lương hưu
 sẽ xói mòn hệ thống thuế
 Gây nhầm lẫn trong việc ra quyết đònh phân bổ
nguồn lực không hiệu quả
 Phân phối lại tài sản và thu nhập giữa các thành phần dân

 Thay đổi cơ cấu KT
10/9/2011 Tran Bich Dung 72
13
Mục tiêu ổn đònh giá
 Khi có lạm phát, biện pháp giảm lạm phát bằng
giảm cung tiền có thể làm :
 Tăng tỷ lệ thất nghiệp và giảm sản lượng
 Giảm phát có thể làm nền kinh tế suy thoái nghiêm trọng
10/9/2011 Tran Bich Dung 73

Lạm phát theo thuyết số lượng
tiền tệ
 Thuyết đònh lượng về tiền tệ
 thường được diễn tả
 qua phương trình số lượng:
 M.V= P.Y(1)
 Trong đó : M : Cung tiền danh nghóa
 V : Tốc độ lưu thông tiền tệ
 P : Mức giá trung bình
 Y : Sản lượng thực
10/9/2011
Tran Bich Dung
74
 Với giả thiết:
 V là hằng số
 Y không đổi = Yp
10/9/2011 Tran Bich Dung 75
TIỀN, GDP THỰC VÀ GIÁ
 GDP thực hay Y được quyết đònh bởi
nguồn lực (vốn, lao động) và công nghệ
 Cung tiền quyết đònh giá trò danh nghóa
của GDP
 Giá là tỷ số giữa GDP danh nghóa và GDP
thực
 Ngân hàng trung ương kiểm soát hoàn toàn
cung tiền, nên cũng trực tiếp kiểm soát lạm
phát
10/9/2011 Tran Bich Dung 76
 Từ M.V = P.Y
 ⇒ log(M.V) = log( P.Y)

 ⇒ logM.+ logV = log P + logY)
 ⇒ %∆M.+ %∆V = %∆ P + %∆ Y
 Với giả thiết V, Y không đổi:
 %∆V =%∆ Y = 0
 ⇒ %∆M= %∆ P
10/9/2011 Tran Bich Dung 77
 Kết luận:
 P phụ thuộc vào M.
 M ↑ thì P ↑ cùng tỷ lệ
 Thuyết này chỉ đúng khi V và Y không đổi
 Ta có thể tính lạm phát dựa vào:
 ⇒ %∆M.+ %∆V = %∆ P + %∆ Y
 ⇒ %∆ P = %∆M.+ %∆V -%∆ Y

10/9/2011 Tran Bich Dung 78
14
10/9/2011 Tran Bich Dung 79
MỨC TĂNG CUNG TIỀN
VÀ LẠM PHÁT Ở HOA KỲ
Tác động của lạm phát
 Trước hết cần phân biệt 2 khái niệm:
 Lạm phát dự đoán( lạm phát kỳ
vọng)If
e

e
:
 La øtỷ lệ lạm phát
 dự đoán sẽ xảy ra trong tương lai
 thường căn cứ vào If trong thời gian qua.

 If
e
được phản ánh trong các hợp đồng
kinh tế
10/9/2011 Tran Bich Dung 80
 Lạm phát ngoài dự đoán( không
mong đợi)If
0

0
:
 là tỷ lệ lạm phát xảy ra
 nằm ngoài mức dự đoán
 Không được phản ánh trong các hợp đồng
kinh tế
10/9/2011 Tran Bich Dung 81
Phương trình Fisher
 Lãi suất danh nghóa( lãi suất thò
trường-r) được tính :
 r = r
r
e
+ I
f
e
 Với: r
r
e:
Lãi suất thực dự đoán
 I

f
e
Tỷ lệ lạm phát dự đoán
 Hiệu ứng Fisher: Khi I
f
e
tăng 1% thì r tăng
1%
10/9/2011 Tran Bich Dung 82
 Tỷ lệ lạm phát thực hiện( If)=I
f
e
:
 → r
r
= r
r
e
: không xảy ra phân phối lại
 Tuy nhiên gây ra một số tác động:
 Chi phí mòn giày
 Chi phí thực đơn
 ”Thuế lạm phát”
 Bất tiện trong giao dòch hàng ngày
 do P biến động
10/9/2011 Tran Bich Dung 83
 If≠
≠≠
≠I
f

e
:
 sẽ phân phối lại tài sản và thu nhập
 giữa các thành phần dân cư
 If > I
f
e
⇒ r
r
< r
r
e
:
 Người đi vay
 người mua chòu hàng hoá
 người trả lương
 được lợi
 Người cho vay
 người bán chòu hàng hoá
 người nhận lương
 bò thiệt
10/9/2011 Tran Bich Dung 84
15
 Năm 2011 I
f
e
:= 10% ,r
r
e
:= 5%

 Lãi suất cho vay: r = 15%
 Nếu If = 22%:
 Trong đó I
f
e
= 10%
 If
0
=12%
 r
r
= r - If = 15% -22% = - 7%
 Người đi vay được lợi
 người cho vay bò thiệt
10/9/2011 Tran Bich Dung 85
 Khi lạm phát xảy ra,sẽ làm
 thay đổi cơ cấu kinh tế
 vì giá tương đối của các hàng hoá thay đổi
 thay đổi Y, việc làm và U
10/9/2011 Tran Bich Dung 86
10/9/2011 Tran Bich Dung 87 10/9/2011 Tran Bich Dung 88
10/9/2011 Tran Bich Dung 89
Cung tiền, tăng trưởng & lạm phát
 Từ đầu năm 2005 cho đến cuối tháng 6 năm 2007:
GDP của Việt Nam tăng 22%, còn mức cung tiền mặt
cho lưu thơng và tiền gửi ngân hàng đã tăng lên đến
110%.
 Trong cùng giai đoạn này, GDP của Trung Quốc tăng
29%, nhưng mức cung tiền chỉ tăng 50%.
 Chênh lệch giữa tăng GDP và tăng cung tiền của

Thái Lan là hầu như khơng đáng kể.
10/9/2011 Tran Bich Dung 90
16
10/9/2011 Tran Bich Dung 91
Mốc 2004 là 100%
10/9/2011 Tran Bich Dung 92
Năm 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
Tỷ lệ lạm
phát %
3,9 3,2 7,71 8,29 7,48 8,3 22,97 6,88 11,75
Tốc độ tăng
trưởng GDP
%
7,08 7,34 7,79 8,43 8,47 8,48 6,23 5,32 6,78
Tốc độ tăng
cung tiền M2
%
17,6 24,5 30,4 30,9 35,9 29,9 25,0 28,67
Thâm hụt
ngân sách
(%?GDP)
-4,5 -3,5 -4,3 -4,9 -5,0 -5,5 -4,7 -7,0 -5,9
Thâm hụt cán
cân thương
mại (%/GDP)
-3 -7 -5 -5 -5 -15 -14 -16
Đánh giá tác động của CS:
 Từ sau War2 đến 1970s:
 các nhà KT & CS cho rằng CSTT có vai trò
rất ít đối với If,

 không phải là công cụ hữu hiệu để quản lý
AD
 ( do cơ chế tỷ giácố đđịnh, CSTT bất lực)
 Chỉ có CSTK là hiệu quả
10/9/2011 Tran Bich Dung 93
 Khi xuất hiện các cú sốc dầu mỏ
1973/1979 :
 →nền KT vừa suy thóai, vừa If: Y, P↑, U↑
 không thể sử dụng CSTK,
 Vai trò CSTT được coi trọng
 2008: CSTT kém hiệu quả
 CSTK được coi trọng
10/9/2011 Tran Bich Dung 94

×