Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Kinh tế vĩ mô chương 4: Tiền tệ ngân hàng và chính sách tiền tệ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.26 MB, 8 trang )

1
Chương 4
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
GV: ThS NGUYỄN NGỌC HÀ TRÂN
Email:


ThS NguyễnNgọcHàTrân 2
Các chức năng của tiền
9
Trung gian trao đổi
9
Phương tiện thanh toán
9
Đơn vò hạch toán
9
Dự trữ giá trò
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 3
Các hình thái của tiền
9
Tiền bằng hàng hoá
9
Tiền giấy có thể chuyển đổi
9
Tiền được bảo đảm bằng sắc lệnh
9
Tiền dưới hình thức nợ tư
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 4


MB = H = C+R
Cơ sở của tiền (lượng tiền mạnh – Money Base
(MB)– High powered Money (H))
lượng tiền trong lưu thông
(Currency)
Tiềndự trữ
(Reserves)
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 5
M
1
= C +D
Cung tiền tệ (money supply)
Khối tiền tệ
lượng tiền trong lưu thông
(Currency)
Số tiền gởi trong ngân hàng (Demand
Deposits)
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 6
Cung tiền tệ (money supply)
M
2
= M
1
+ SD
Tiền tiết kiệm (Tiền gởi có kỳ hạn)
Saving deposits (Time deposits)
Chuẩn tiền
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ

2
ThS NguyễnNgọcHàTrân 7
TRƯỜNG HỢP 1 
KHƠNG CĨ NGÂN HÀNG
Tiềngởingânhàng D= 0
TiềntronglưuthơngC = $1000
→Cung tiềnM
S
= $1000
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
NGÂN HÀNG 1
balance sheet
Assets (Có) Liabilities (nợ)
ThS NguyễnNgọcHàTrân 8
Trường hợp2:  Ngân hàng để dự trữ 100%
y
Sau khi gởi, 
C = $0,  
D = $1000,   
M
s
= $1000. 
y
Ngân hàng để dự
trữ 100%  
→ khơng tác động
đếncungtiền
Dự trữ $1000
Tiềngởi $1000
•Ban đầu C = $1000, D = $0, M

S
= $1000.
•Hộ gia đình quyết định gởi $1000 vào Ngân
hàng 1
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 9
9
Cơ chế tạo ra tiền bằng việc cho vay
Các giả định:
Dự trữ bắtbuộc là 10% trên các khoảngửi
Các NHTM đềuchovayhết 90%.
Mọikhoảnvaysauchi tiêuđều đượcgửilại
về hệ thống NHTM. Khơng có tình trạng sử
dụng tiềnmặt trong lưu thơng.
→Khảosátmột khoảntiền 1.000 gửivàohệ
thống NHTM.
Trường hợp 3: NGÂN HÀNG DỰ TRỮ MỘT PHẦN
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 10
Cung tiền= $1900:
+ Tiềngởitrong
ngân hàng $1000
+ và người đivay
đang giữ tiềnmặt
$900
NGÂN HÀNG 1
balance sheet
Assets (Có) Liabilities (nợ)
Tiềngởi $1000
•Giả sử ngân hàng để lạidự trữ 10%,

và cho vay hếtphầncònlại
•Ngânhàng1 sẽ cho vay $900
reserves $1000
Dự trữ
$100
Cho vay $900
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
TRƯỜNG HỢP 3:
NGÂN HÀNG DỰ TRỮ MỘT PHẦN (tt)
ThS NguyễnNgọcHàTrân 11
TRƯỜNG HỢP 3:  
NGÂN HÀNG DỰ TRỮ MỘT PHẦN (tt)
Cung tiền= $1900:
+ Tiềngởitrong
ngân hàng $1000
+ và người đivay
đang giữ tiềnmặt
$900
NGÂN HÀNG 1
balance sheet
Assets (Có) Liabilities (nợ)
Tiềngởi $1000
Dự trữ
$100
Cho vay $900
Như vậy, đốivớingânhàngdự trữ
mộtphần, Ngân hàng sẽ tạoratiền
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 12
TRƯỜNG HỢP 3:  

NGÂN HÀNG DỰ TRỮ MỘT PHẦN (tt)
y
Sau đó, NH2 cho vay 90% tiềngởi. 
y
Tài khỏan củaNH2 mới:
NGÂN HÀNG 2
balance sheet
Assets (Có) Liabilities (nợ)
reserves $900
loans $0
Tiềngởi $900
Người đivaygởi $900 vào NH 2
Dự trữ
$90
Cho vay $810
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
3
ThS NguyễnNgọcHàTrân 13
TRƯỜNG HỢP 3:  
NGÂN HÀNG DỰ TRỮ MỘT PHẦN (tt)
NGÂN HÀNG 3
balance sheet
Assets (Có) Liabilities (nợ)
reserves $810
loans $0
Tiềngởi $810
•Nếu $810 gởi vào ngân hàng 3,
•Sauđó, NH 3 để lạidự trữ 10% và cho vay hếtphần
còn lại:
Dự trữ

$81
Cho vay $729
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
Ngân hàng 1
Có Nợ
D: 1000
ThS NguyễnNgọcHàTrân 14
Ngân hàng 2
Có Nợ
R: 100
L: 900
D: 900
R: 90
L: 810
Ngân hàng 3
Có Nợ
D: 810
R: 81
L: 729
Ngân hàng 4
Có Nợ
D: 729
R: 72,9
L: 656
,1
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
TRƯỜNG HỢP 3:
NGÂN HÀNG DỰ TRỮ MỘT PHẦN (tt)
ThS NguyễnNgọcHàTrân 15
∆M

S
= 1000 + 900 + 810 + 729 + 656,1 + …+ 0
= 1000 + 1000(90%) + 1000(90%)(90%) + 
1000(90%)(90%)(90%)+1000(90%)(90%)(90%)(90%)+…+0
∆M
S
= 1000[1 + (90%) + (90%)
2
+ (90%)
3
+ (90%)
4
+…+0].
11
∆M
S
= 1000 x  = 1000 x  = 10.000
1 –(90%) 10%
000.10
%10
1
1000
/
1
=×=×∆=∆→
DR
MBM
S
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
Thay đổi của cung tiền trong nền kinh tế

TRƯỜNG HỢP 3:
NGÂN HÀNG DỰ TRỮ MỘT PHẦN (tt)
ThS NguyễnNgọcHàTrân 16
Quan hệ giữa M
S
và MB
DRDC
DC
MBM
//
1/
+
+
×=→

phản ánh số lượng tiền cung ứng (M
S
)
được sinh ra từ 1 đơn vò tiền phát hành
DRDC
DC
mm
//
1/
+
+
=→
: số nhân tiền tệ:
M
s

= C+D
→M
s
=D. (C/D+1)
→MB=D. (C/D+R/D)
MB = H = C+R
MB = H = C+R
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 17
Cung tiền
y
Cung tiền danh nghóa (Norminal money
supply)
M
S
= C+D
y
Cung tiền thực (Real money Supply)
(M/P)
S
M/P
r
(M/P)S
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 18
Cung tiền
→ NHTW tác động đến cung tiền thông qua các công cụ của
NHTW gồm:
y
Tỉ lệ dự trữ bắt buộc

y
Lãi suất chiết khấu
y
Điều hành hoạt động trên thò trường mở
(Open market operation)
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
4
ThS NguyễnNgọcHàTrân 19
Tỉ lệ dự trữ bắt buộc
(R/D)
y
R/D: tỉ lệ giữa lượng tiền dự trữ và lượng
tiền gởi
Khi tỉ lệ dự trữ bắt buộc ↑→thiếu hụt dự
trữ trong hệ thống NHTM → giảm tổng
số cho vay của các ngân hàng → M
S

TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 20
Lãi suất chiết khấu
lãi suất chiết khấu ↑→ vay tiền từ
NHTW để dự trữ của NHTM tốn
kém→ NHTM giảm cho vay để khỏi
thiếu hụt dự trữ
→ M
S

NH trung ương NH thương mại
Cho vay

lãisuấtchiếtkhấu
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 21
Điều hành hoạt động trên thò trường mở
(open market operation)
NHTW
OMO (trái phiếu)
OMOP (mua)
M
S

M
S

OMOS (bán)
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 22
Cầu Tiền Tệ (Money demand)
Cầu tiền tệ danh nghóa
M
d
= L(P, i, Y)
Cầu tiền thực
(M/P)
d
= L (r, Y)
+ - +
-+
mức giá
lãi suất danh nghóa

GDP thực
tính thanh khoản
(Liquidity)
Lãi suất thực
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
r
M/P
(M/P)
d
ThS NguyễnNgọcHàTrân 23
Cân bằng trên thò trường tiền tệ
r
M/P
(M/P)
d
(M/P)
S
r
CB
Cân bằng
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 24
Chính sách tiền tệ (monetary policy)
y
Mụctiêu:ổn định nềnkinhtế và ổn định
giá trị tiềntệ
y
Cơng cụ: NHTW thay đổilượng cung tiền
trong nềnkinhtế bằng 3 cơng cụ của
NHTW

-tỉ lệ dự trữ bắtbuộc
- Lãi suấtchiếtkhấu
- điềuhànhhoạt động trên thị trường m

TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
5
ThS NguyễnNgọcHàTrân 25
Các loạiCS tiềntệ
y
CS tiềntệ mở rộng (expasion monetary 
policy): M
S

y
CS tiềntệ thu hẹp(thắtchặt ‐
Contraction monetary Policy): M
S

∆M
s
C
ơ chế tác động
+
+
-
-++ +
-
-
-
( P không đổi)

→ ∆ r
→ ∆ I→ ∆AD → ∆ Y→ …
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
M
r
r
I
Y
AD
AD
1
45
0
(M/P)
S
1
(M/P)
d
I
=
I
(
r
)
r
1
I
1
Y
1

(M/P)
S
2
AD
2
I
2
r
2
Y
2
M
s

“Liquidity trap”: Bẫy tiền – bẫy thanh khoản:
M
S
↑ r I ( do M
d
nằm ngang)
Chính sách tiền tệ mở rộng
( P không đổi)
→ r↓→I↑→AD↑→Y↑→…
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 26
M
r
r
I
Y

AD
45
0
(M/P)
d
I
=
I
(
r
)
r
2
I
2
Y
2
(M/P)
S
1
(M/P)
S
2
AD
1
AD
2
I
1
r1

Y
1
Chính sách tiền tệ thu hẹp
M
s

( P không đổi)
→ r↑→I ↓→ AD ↓
→ Y ↓→…
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 27
M
r
r
IY
AD
AD
1
45
0
(M/P)
S
1
(M/P)
d
1
I
=

I

(
r
)
Y
1
AD
2
I
1
r
1
r
2
I
2
(M/P)
d
2
Y
2
Y
3
AD
3
G↑
“Crowding out”: hiện tượng thất ra hay hiện tượng sự lấn át: khi
chính phủ tăng chi tiêu G: G↑→r↑→I↓
Chính sách tài khoá mở rộng
→AD↑→Y↑ (→M
d


→r↑
→ I↓→AD↓→Y↓ )
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 28
M
r
r
IY
AE
45
0
(M/P)
S
1
I
=

I
(
r
)
AD
1
AD
2
I
2
r
2

r
1
I
1
(M/P)
d
1
(M/P)
d
2
Y
2
Y
1
Y
3
AD
3
G↓
Chính sách tài khoá thu hẹp
→AD↓
→Y↓ (→M
d
↓→r↓→I↑
→ AD ↑→Y ↑)
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ
ThS NguyễnNgọcHàTrân 29 ThS NguyễnNgọcHàTrân 30
MÔ HÌNH IS – LM
Đường IS
→ tập hợp các điểm (r, Y) sao cho thò

trường hàng hóa cân bằng
→ Thò trường hàng hoá cân bằng:
Y = AD
→ (IS): Y = f(r)
(IS: Investment equals savings – LM:
Liquidity Preference equals Money Supply)
TIỀN TỆ NGÂN HÀNG VÀ CS TIỀN TỆ

×