Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

SIÊU ÂM ĐẠI CƯƠNG doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.72 MB, 45 trang )

SIÊU ÂM
SIÊU ÂM
Đ I C NGẠ ƯƠ
Đ I C NGẠ ƯƠ
BS. H HOÀNG PH NGỒ ƯƠ
BS. H HOÀNG PH NGỒ ƯƠ
Đ i t ng: sinh viên Y3 – Y6ố ượ
Đ i t ng: sinh viên Y3 – Y6ố ượ
M c Tiêuụ
M c Tiêuụ
1.
1.
Nguyên tắc cơ bản của sóng âm. S
Nguyên tắc cơ bản của sóng âm. S
ơ
ơ
lược cấu tạo
lược cấu tạo
máy SA.
máy SA.
2.
2.
Định hướng
Định hướng
đ
đ
ầu dò và qui
ầu dò và qui
ư
ư
ớc màn hình.


ớc màn hình.
3.
3.
Cách chuẩn bị bệnh nhân SA bụng.
Cách chuẩn bị bệnh nhân SA bụng.
4.
4.
Các mức
Các mức
đ
đ
ộ hồi ââm trên SA.
ộ hồi ââm trên SA.
1.SÓNG SIÊU ÂM
1.SÓNG SIÊU ÂM

ÂÂm thanh nghe đ
ÂÂm thanh nghe đ
đ
đ
ược: 16
ược: 16


20000 Hz.
20000 Hz.

Siêu âm: > 20000 Hz
Siêu âm: > 20000 Hz


Siêu âm dùng trong chẩn
Siêu âm dùng trong chẩn
đ
đ
oán
oán
1Mhz
1Mhz


30Mhz
30Mhz
2. NGUYÊN TẮC
2. NGUYÊN TẮC

Đầu dò phát sóng SA xuyên qua các lớp mô c
Đầu dò phát sóng SA xuyên qua các lớp mô c
ơ
ơ
thể.
thể.



Sóng phản xạ lại
Sóng phản xạ lại
đ
đ
ầu dò ở mỗi vị trí trên
ầu dò ở mỗi vị trí trên

đư
đư
ờng
ờng
đ
đ
i
i
của sóng.
của sóng.



Đầu dò nhận lại tất cả các sóng phản xạ, qua bộ xử
Đầu dò nhận lại tất cả các sóng phản xạ, qua bộ xử




hiển thị thành hình ảnh/ màn hình.
hiển thị thành hình ảnh/ màn hình.

Tần số thường dùng: 2,5Mhz
Tần số thường dùng: 2,5Mhz


10Mhz
10Mhz
3.
3.

TẦN SỐ SÓNG SIÊU ÂM
TẦN SỐ SÓNG SIÊU ÂM
Mối t
Mối t
ươ
ươ
ng quan giữa tần số
ng quan giữa tần số
sóng siêu âm với
sóng siêu âm với
đ
đ
ộ phân
ộ phân
giải và
giải và
đ
đ
ộ xun thấu:
ộ xun thấu:




chọn tần số phải phù hợp
chọn tần số phải phù hợp
u cầu khảo sát
u cầu khảo sát



(VD: SA bụng: 3.5MHz,
(VD: SA bụng: 3.5MHz,
tuyến giáp 7.5MHz…)
tuyến giáp 7.5MHz…)
Độ
Độ
xuyên
xuyên
thấu
thấu
Độ
Độ
phân
phân
giải
giải
Tần số
Tần số
thấp
thấp
CAO
CAO
THẤP
THẤP
Tần số
Tần số
cao
cao
THẤP
THẤP

CAO
CAO
4. CẤU TẠO MÁY SIÊU ÂM
4. CẤU TẠO MÁY SIÊU ÂM


u doøĐầ
u doøĐầ
B x lyùộ ử
B x lyùộ ử
Maøn hình
Maøn hình
& đñi u khi nề ể
& đñi u khi nề ể


L u tröõư
L u tröõư
MÁY SIÊU ÂM
MÁY SIÊU ÂM
o
Thân máy
Thân máy
o


Đầu dò
Đầu dò
o



Màn hình.
Màn hình.
5. ĐẦU DÒ
5. ĐẦU DÒ
Các loại
Các loại
đ
đ
ầu dò:
ầu dò:

Phẳng:
Phẳng:
mạch máu nông, mô mềm, tuyến giáp, vú…
mạch máu nông, mô mềm, tuyến giáp, vú…

Cong:
Cong:
khảo sát bụng, sản khoa…
khảo sát bụng, sản khoa…

Sector:
Sector:


đ
đ
ầu dò nhỏ nhưng trường khảo sát rộng theo chiều sâu
ầu dò nhỏ nhưng trường khảo sát rộng theo chiều sâu



khảo sát tim, gan,lách …
khảo sát tim, gan,lách …

Khảo sát chuyên biệt: trực tràng, âm
Khảo sát chuyên biệt: trực tràng, âm
đ
đ
ạo, tiền liệt tuyến, thực
ạo, tiền liệt tuyến, thực
quản, nội mạch, trong mổ (mổ mở, mổ nội soi),…
quản, nội mạch, trong mổ (mổ mở, mổ nội soi),…


Đầu dò âm
Đầu dò âm
đ
đ
ạo- cong- thẳng
ạo- cong- thẳng
4. ĐỊNH H
4. ĐỊNH H
Ư
Ư
ỚNG ĐẦU DÒ
ỚNG ĐẦU DÒ
Bờ
Bờ
đ

đ
ầu dò tương ứng bên (T) màn hình luôn:
ầu dò tương ứng bên (T) màn hình luôn:



H
H
ư
ư
ớng phía
ớng phía
đ
đ
ầu bệnh nhân khi
ầu bệnh nhân khi
đ
đ
ể dọc
ể dọc
đ
đ
ầu dò.
ầu dò.

H
H
ư
ư
ớng sang phải bệnh nhân khi

ớng sang phải bệnh nhân khi
đ
đ
ể ngang
ể ngang
đ
đ
ầu dò.
ầu dò.
QUY ƯỚC
MÀN HÌNH



QUY
QUY
Ư
Ư
ỚC MÀN
ỚC MÀN
HÌNH:
HÌNH:
Cắt dọc:
Cắt dọc:


TRÊN
DƯỚI
TRƯỚC
SAU

Cắt ngang:
Cắt ngang:


PHẢI
TRÁI
TRƯỚC
SAU
tm
R.LOBE
L.LOBE
5.CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN SA BỤNG
5.CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN SA BỤNG

Nhịn
Nhịn
đ
đ
ói 6
ói 6


8 h :
8 h :
o
Hạn chế hơi ruột
Hạn chế hơi ruột
o
Khảo sát thành và lòng TM rõ.
Khảo sát thành và lòng TM rõ.


Nhịn tiểu (lý thuyết # 150 ml):
Nhịn tiểu (lý thuyết # 150 ml):


o
Khảo thành và lòng bàng quang rõ.
Khảo thành và lòng bàng quang rõ.
o
Bàng quang căng tạo môi trường dẫn âm khảo sát
Bàng quang căng tạo môi trường dẫn âm khảo sát
các cơ quan phía sau BQ (TC-PP, TLT)
các cơ quan phía sau BQ (TC-PP, TLT)

Khi siêu âm:
Khi siêu âm:
o
Bệnh nhân nằm ngửa,
Bệnh nhân nằm ngửa,
đ
đ
ầu hướng về máy SA
ầu hướng về máy SA
o
Bộc lộ vùng SA (từ mũi ức
Bộc lộ vùng SA (từ mũi ức
đ
đ
ến khớp mu), hai tay
ến khớp mu), hai tay

đ
đ


thẳng phía trên
thẳng phía trên
đ
đ
ầu, hai chân thẳng.
ầu, hai chân thẳng.
6. CÁC MỨC ĐỘ HỒI ÂM (ECHO)
6. CÁC MỨC ĐỘ HỒI ÂM (ECHO)

Một số thuật ngữ thường dùng
Một số thuật ngữ thường dùng
đ
đ
ể mô tả:
ể mô tả:
o
Echo dày: trắng
Echo dày: trắng
o
Echo kém: xám
Echo kém: xám
o
Echo trống:
Echo trống:
đ
đ

en
en
o
Echo hỗn hợp
Echo hỗn hợp
o
Bóng l
Bóng l
ư
ư
ng
ng
o
T
T
ă
ă
ng âm phía sau
ng âm phía sau

Trên thang
Trên thang
đ
đ
ộ xám,
ộ xám,
đ
đ
ộ hồi âm các tạng theo thứ tự:
ộ hồi âm các tạng theo thứ tự:

Xoang thận>tụy>lách>gan>vỏ thận>tủy thận
Xoang thận>tụy>lách>gan>vỏ thận>tủy thận
CÓ PHẢI SIÊU ÂM MÀU LÀ PHẢI CÓ
CÓ PHẢI SIÊU ÂM MÀU LÀ PHẢI CÓ
MÀU?
MÀU?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×