Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

MRI tổn thương cột sống potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.81 MB, 12 trang )



CỘT SỐNG CỔ bệnh lý
BỆNH LÝ ĐỐT SỐNG cổ, điă đệm, khoang quanh màng cứng
bệnh lý thoái hoá và dị dạng : 80 / 100
. 1 / thoát vị đĩa đệm ‘’ mềm ‘’
. 2 / thoái hoá mỏm móc , thoái hoá liên mấu sau
. 3 / hẹp bẩm sinh óng sống cổ
. 4 / hẹp ống sống : vôi hoá dây chằng
. Lạon sản đốt sống
. Trượt trước sau đốt sống
. 5 / khối dính đốt sống , bất sản cuống

. 6 / trường hợp đặc biệt : cột sống cổ : thoát vị đĩa đệm, thoái hoá.

bệnh lý khác cột sống cổ và đĩa đệm : 15 / 100
. 7 / chấn thương cột sống cổ
. 8 / u / viêm màng cứng : di căn , u lành tính
. 9 / viêm đĩa đệm-cột sống
. Nhiễm trùng / viêm màng cứng : lao , vi khuẩn thông thường
. Viêm không nhiễm trùng : viêm đa khớp dạng thấp, viêm cột sống dính
khớp
.10 / máu tụ khoang ngoài màng cứng, sinh máu ngoài tuỷ

BỆNH LÝ trong ống sống : 5 / 100
- ngoài tuỷ : . 11 / u thần kinh, u màng não
- trong tuỷ : . 12 / u, xơ cứng cột dải rác
. 13 / tuỷ nước
Pr J CLARISSE CHU LILLE





lâm sàng :

1 / hội chứng cột sống
. Đau cổ

2 / hội chứng rễ
. Đau rễ cổ cánh tay

3 / hội chứng tuỷ


4 / hội chứng mạch thân
nền
Liên quan khác
1/ đau cổ
-trung bình ? Không cần hình ảnh
- cường độ mạnh, tái phát?
. Khám hình ảnh sau 7 tuần

. trừ : - chấn thương cổ
- u nguyên phát
- hội chứng nhiễm trùng ,HIV


LÂM SÀNG :

1 / HC cột sống
. Đau cổ


2 / HC rễ
. Đau TK cánh tay

3 / HC tuỷ
. Loạn cảm
. Liệt tứ chi
liệt hai chi dưới
. rối loạn cơ tròn


4 / HC mạch máu
đốt sống thân
nền
Liên quan khác
2/ HC rễ
- Đau đám rối TK cánh tay
C5 , C6 , C7 , C8


. Đau cổ cánh tay
- Không chèn ép
- đau
LÂM SÀNG :

1 / HC cột sống
. Đau cổ

2 / HC rễ
. Đau TK cánh tay


3 / HC tuỷ
. Loạn cảm
. Liệt tứ chi
liệt hai chi dưới
. rối loạn cơ tròn


4 / HC mạch máu
đốt sống thân
nền
Liên quan khác


LÂM SÀNG :

1 / HC cột sống
. Đau cổ

2 / HC rễ
. Đau TK cánh tay

3 / HC tuỷ
. Loạn cảm
. Liệt tứ chi
liệt hai chi dưới
. rối loạn cơ tròn


4 / HC mạch máu

đốt sống thân
nền
Liên quan khác



X QUANG THƯỜNG QUI
không cần trước 6 tuần ( RMO ) ngoại trừ . Chấn thương
. Tiền sử u
. Nghi ngờ viêm đĩa đệm cột sống
ngoại trừ dấu hiệu lâm sàng tái phát
chụp 4 tư thế : nghiêng
thẳng
chéo sau phải và trái



CỘT SỐNG CỔ : CLVT hay CHT ?
lâm sàng + X quang thường qui

- cột sống ‘’ rất hay thoái hoá ‘’ trên X quang thường qui = CLVT
- chấn thương mới hoặc c


- cột sống bình thường hoặc tổn thương kín đáo

-
viêm đĩa đệm cột sống ? Di căn ? = CHT

- tất cả hội chứng tuỷ



CLVT
- bản lề chẩm cổ
từ bả dốc tới C 3
- cột sống cổ
Ít nhất 4 đốt sống



- Hoặc từ C1 tới T1 ?
- tái tạo . Đứng dọc
. Mặt phẳng trán


- CLVT đơn lát cắt : lớp dày 2 mm , có tái tạo
- CLVT đa dãy : - thực hiện cắt : 130 lớp, dày 1.3 mm , 35 s
4 lớp liên tục ( 8 ? , 16 ? )
- cửa sổ xương , lọc ‘’ phần mềm ‘’
- tái tạo trên 3 mặt phẳng



CHT : chức năng lâm sàng + X quang thường qui + CLVT tuỳ thuộc
:
- thoái hoá m m mócỏ
- thoát v đĩa đ m ?ị ệ
- h p óng s ngẹ ố
M c ph iắ ả



- u
viêm cột sống đĩa đệm
- tổn thương tuỷ sống

1 - cắt dọc T1 SE
2 cắt dọc T2 SE
3 – cắt ngang T2 EG
phân giải : tuỷ sống
- nếu cần thiết cắt ngang T2 SE
phân giải không gian : chèn ép tuỷ
tiếp 4 - đứng dọc T2 STIR toàn bộ
5 -đứng ngang T2 STIR Nếu xung trước
chưa xác định được chẩn đoán



CỘT SỐNG CỔ : CHT Xung gì ?
chức năng lâm sàng + X quang thường qui+ CLVT nếu cần :
- thoái hoá mỏm móc
- thoát vị đĩa đệm ?
- hẹp ống sống
Mắc phải
- u
viêm cột sống đĩa đệm
- tổn thương tuỷ sống
- A / đoạn lưng- thắt lưng
1 - T2 STIR Nhìn toàn bọ tổn thương
- B / đoạn cổ- lưng
2 - đứng dọc T1 SE

3 - đứng dọc T2 STIR
tiêm đối quang từ
4 - đứng dọc T2 SE
5 - đứng dọc T1 SE GADO (xoá mỡ?)
6 - cắt ngangl T2 EG
hoặc cắt ngang T1 SE Gd xoá mỡ
7 – tuỳ thuộc T2 STIR đứng ngang
gado

×