Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

LUYỆN THI ĐẠI HỌC THẦY HẢI MÔN VẬT LÝ ĐC: 247B LÊ DUẨN ( P308 – KHU TẬP THỂ TRƯỜNG NGUYỄN HUỆ) ĐT: 01682 338 222 Mã đề thi: 859 Câu 1. Ta có:GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN: VẬT LÝ (Thời gian làm bài 90 phút) Đề thi có 50 câu gồm 6 trang(U L ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.7 KB, 10 trang )




1

LUYỆN THI ĐẠI HỌC THẦY HẢI
MÔN VẬT LÝ
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI ĐẠI HỌC
NĂM 2013
ĐC: 247B LÊ DUẨN ( P308 – KHU TẬP THỂ
TRƯỜNG NGUYỄN HUỆ) ĐT: 01682 338 222

MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài 90 phút)

Mã đề thi: 859

Đề thi có 50 câu gồm 6 trang
Câu 1. Ta có:
( ) ( )
→==

=

= )(56,138)(380
14
2.120
.
4
1
4


2
2
2
max
max
VV
ff
fU
UU
CL
Đáp án D
Câu 2. Biểu diễn trên VTLG, ta có:
→==⇒== )(083,0)(
12
1
4
3
sstt
π
π
ϕ
Đáp án C
Câu 3: Từ đồ thị suy ra:
;40cm
=
λ
ON = 35cm; N trễ pha hơn O một góc
4
7
2

π
λ
π
ϕ
==∆
ON
.
Từ HV suy ra N đang ở VTCB chuyển động theo chiều dương

V
max
=
A
ω

Với A = 5cm;
)/(5,2
3,0.4
3
srad
t
π
π
ϕ
ω
==

=



V
max
=
A
ω
= 39,3cm/s

Đáp án D.

( HV C2) HV C3
Câu 4: Áp dụng ct:
→===
)(2,1
1
2.6,0
mm
a
D
i
λ
Đáp án A
Câu 5:
Nhận thấy:
1
2
d
d
U
U
= 3  I

2
= 3I
1
 Z
1
= 3Z
2
 Z
1
2
= 9Z
2
2

R
2
+ (Z
L
– Z
C1
)
2
= 9R
2
+ 9(Z
L
-
3
1C
Z

)
2
 2(R
2
+Z
L
2
) = Z
L
Z
C1
 R+ Z
L
2
=
2
1CL
ZZ

1
1
d
d
Z
U
=
1
Z
U
 U = U

d1

1
1
d
Z
Z
= U
d1

22
1
2
1
22
2
L
CLCL
ZR
ZZZZR
+
−++
= U
d1
3
2
?
1

Z

Z
C

(*)
Mặt khác: tanϕ
1
.tanϕ
2
= -1 
R
ZZ
CL 1

R
Z
Z
C
L
3
1

= -1 (Z
L
– Z
C1
)(Z
L
-
3
1C

Z
) = - R
2

 R
2
+ Z
L
2
– 4Z
L
3
1C
Z
+
3
2
1C
Z
= 0 
2
1CL
ZZ
– 4Z
L
3
1C
Z
+
3

2
1C
Z
= 0 
3
2
1C
Z
-
6
5
1CL
ZZ
= 0

3
1C
Z
-
6
5
L
Z
= 0  Z
C1
= 2,5Z
L
(**)  U = U
d1
3

2
?
1

Z
Z
C

= U
d1
2

Do đó U
0
= U
2

= 2U
d1
= 90V.  Đáp án D.
Câu 6: Áp dụng ct
md
d
d
d
d
d
d
d
d

I
I
LL 110
9
10lg1
9
lg
9
lg2020lg10lg10
1
1
1
1
1
1
1
2
1
2
2
1
21
=→=
+
→==
+

+
=⇔









==−

Đáp án A.




2

Câu 7: Các potong đều có năng lượng như nhau là sai

Đáp án D.
Câu 8: iii
a
D
i
LvLv
⇒>→>→=
λλ
λ
. Tăng lên  Đáp án C.
Câu 9: Áp dụng ct: →===




)(10.56,2
10.75,0
10.9875,1
19
6
25
0
J
hc
A
λ
Đáp án (B)

Câu 10: Theo c/t:







=
=









==
==
50.
200
5,12
1
.
200
;
2
1
21
4
3
2
2
1
1
1
1
1
2
2
k
k
kk
N

N
k
N
N
k
k
U
U
N
N
U
từ hệ pt trên ta suy ra k
1
= 8

Đáp án D.







Câu 11: Dễ suy ra:
LVD
εεε
<<

Đáp án C.


Câu 12: Ta có:
;.
cos
.
22
xP
U
RP
P
==∆
ϕ
với
ϕ
22
cos
U
R
x
=

xP
P
P
.=


Áp dụng ta có:
1,0.
1
1

1
==

xP
P
P
(1);
xP
P
P
.
2
2
2
=

mặt khác
)(2,12,1
112212
PPPPPP
tt
∆−=∆−⇔=

2
1
1
2
2
1
211

2
2211
2
22
08,1
1.0
108,11).1,0(2,1.)(2,1
P
P
P
P
P
P
xPPPxPPPPxPP
=−⇔=−⇔−=−⇔∆−=−⇔
Đặt






=−=

−=⇒=→=
=−=

−=⇒=→=
⇒=−⇔=
%3,1211877,0114,0

%7,8711123,0812,0
08,1
1,0
1
2
2
2
222
2
2
2
221
2
1
xP
P
P
HxPk
xP
P
P
HxPk
k
kP
P
k

 Đáp án C.





3



Câu 13: Khi có ngoại lực F, vật dao động điều hòa xung quanh VTCB mới O
1
cách O một đoạn = A =
cmm
k
F
505,0 ==
, Tấn số góc
3
2
6
3
20
)/(20
π
π
π
ωϕω
+===⇒==
tsrad
m
k
suy ra tại t đó vật đang cách
O

1
một đoạn 2,5cm và đang hướng ra biên dương với tốc độ
scmAv
/350
2
3
==
ω
. Khi ngắt lực vật lại có
VTCB mới là O ban đầu, khi đó li độ vật mới là x = 7,5cm và vẫn có
scmv
/350=
;
)/(20
srad
=
ω

Vậy
cmA 66,835
20
)350(
5,7'
2
2
2
==+=
 Đáp án C.

Câu 14: Ta có :

XXCLCL
uuuuuuuLC =++=⇒−=⇒= 1
2
ω

Mặt khác:
0
40725
2
3
100050
2
−∠=
−∠+∠
=
+
=
π
CXLX
X
uu
u
 U
0
=
725
V  Đáp án A.
Câu 15:
→===Φ
−−

)(10.4,24,0.10.60.
34
0
WbSB
Đáp án A

Câu 16: Tốc độ vệ tinh bằng chu vi quỹ đạo (quãng đường đi) chia cho chu kì T (T là thời gian đi 1 vòng = 24h):
T
hR
v
)(2
+
=
π
. Mặt khác:
hd ht
F F
=

2 2
2 2
. .4 ( )
( ) ( )
GM m mv m R h
R h R h T
π
+
= =
+ +
⇒ (R+h)=

2
3
2
.
4.
GM T
π
= 42112871m
⇒ h = 35742871m
Vì vệ tinh phát sóng cực ngắn nên sóng truyền thẳng đến mặt đất là hình chỏm cầu giới hạn bởi cung nhỏ MN trên
hình vẽ. Gọi V là vị trí vệ tinh. Điểm M, N là kinh độ có số đo bằng giá trị góc α
cos 0.1512
OM R
OV R h
α
= = =
+
⇒ α = 81,3
0
=81
0
20”

Đáp án C.

Câu 17: áp dụng ct:
2
0
nrr = ứng với quỹ đạo M


n = 3 vậy )(10.7,47)(10.77,49.10.53,0
111010
mmr
−−−
===

Đáp án C.
Câu 18:
)(
2
);/(
2
;5
0
radsrad
t
cmA
π
ϕπ
π
ω
−====


Đáp án A
Câu 19: Coi
1
=
λ
m và dễ suy ra OH = 6,6m; mặt khác những điểm

ngược pha với O cách O những đoạn là:
kkd
+
=
+
=
5,0)5,0(
λ

ứng k = 7 thì có 2 điểm dao động ngược pha; k = 8 có 1 điểm ; k = 9 có 1
điểm; k =10 có 1 điểm ; k = 11 có 1 điểm
Tóm lại trên đoạn MN có 6 điểm ngược pha với O.

Đáp án A.






R
R h
+
O
M
V
α
N




4

Câu 20: Theo đề ra ta có:
(
)
( )
Al
Alk
Alk
F
F
dh
dh
23
)(
)(
0
0
0
min
max
=∆⇒=
−∆
+∆
= (1)
Mặt khác:
( )
12
3

3
10
0
max
=

++=
l
A
l
MN
(2)
Kết hợp (1) và (2) suy ra A = 2cm hay
cml
4
0
=∆
Lại có:
)(5,2
2
1
0
Hz
l
g
f
=

=
π



Đáp án D.
Câu 21:
tvđ
λλλ
>>

Đáp án B.
Câu 22: Ta có:
ααα
KmKmKmPPP
ppOOpO
+=⇒+=
222
(1)
Mặt khác:
MeVcmmmmKKKE
pONpO
21,1)(
2
−=−−+=−+=∆
αα
(2)
Từ (1) và (2) giải pt bằng máy tính ta có:
MeVK
O
075,2=

Đáp án C.

Câu 23: Tia X không phải là tia phóng xạ.

Đáp án B.
Câu 24: từ pt:
172
2
2
1
10.3,14

=+
qq
(1) thay q
1
= 10
-9
C ta có |q
2
| = 3.10
-9
C.
Đạo hàm 2 vế của (1) theo thời gian ta có: 02.8
2
'
21
'
1
=+
qqqq
thay

02.8;
2211
'
22
'
11
=+⇒== qiqiqiqi
)(8
.4
||
2
11
2
mA
q
iq
i
==⇒  Đáp án D.
Câu 25: Ta có:
60
2
2
np
f
π
πω
==
;
22
2

2
)
1
((2
.)(
C
LR
RBSN
RIP
ω
ω
ω
−+
==
Vì P
1
= P
2
suy ra:
22
2
22
2
2
2
2
2
2
2
2

1
1
2
2
1
)1512(1,69
1800
)2090(1,69
1350
)
1
()
1
(
−+
=
−+

−+
=
−+
LL
C
LR
C
LR
ππ
ω
ω
ω

ω
ω
ω

Bấm máy tính ta có: L = 0,4774(H)  Đáp án A.
Câu 26: áp dụng c/t:
0
2
2
0
25,1
1
m
c
v
m
m =

=
 Đáp án B.
Câu 27: áp dụng c/t:
)(785,0
2
2
21
maxmax21
rad=
+
=⇒=+
ϕϕ

ϕϕϕϕ
 Đáp án C.
Câu 28: hai dây treo // nhau
21
αα
=⇔
với )
2
cos();
2
cos(
202101
π
ωαα
π
ωαα
−=−= tt
)(42,0)
2
4
5
cos()
2
9
10
cos( sttt =→−=−⇒
π
π
π
π

 Đáp án C

Câu 29: Áp dụng ct :
cmAAA 17158
222
2
2
1
=+=+=

Đáp án B
Câu 30: ta có:
a
a
aa
aa
tgtg
tgtg
tgy
36
5,12
5,4
.
8
1
5,48
.1
)(
12
12

12
+
=
+

=
+

=−=
ϕϕ
ϕϕ
ϕϕ

cmay 6
max
=⇔⇒
 d
2
= 10cm; d’
2
= 7,5cm
Mặt khác lại có:
cm
k
k
kdd
kdd
2
)5,0(5,45,7
810

)5,0(
'
1
'
2
12
=⇒



+=−
=−




+=−
=−
λ
λ
λ
λ
λ
;
Nhận thấy ứng với Q nó là điểm dao động cực đại thứ 1. Vậy điểm N cực đại gần P khác thuộc Ox



5


có OP > ON sẽ ứng k =2. Khi đó:
cmONONaaON 5,22.266.2
2222
=⇒=−+⇒=−+
λ

Vậy khoảng cách cực đại ngắn nhất thuộc Ox gần P nhất ứng với N, còn Q xa hơn.
Khoảng cách càn tìm là: PN= 4,5 -2,5 = 2cm  Đáp án B.
Câu 31: Ta có: kggA
NE
tP
A
N
N
nAm
aA
82,230230823
10.02,6.10.6,1.200
235.86400.365.3.10.200
.
.
.
.
2313
6
======



Đáp án D.

Câu 32: Xảy ra TH1:
2
.
λ
kl = với k+1=5 (số nút)

k = 4 vậy )(5,0
4
1.2
m==
λ

Câu 33: Theo đề ra ta có:
100
3
02
01
=
N
N
; sau thời gian t số lượng hạt còn lại là:
t
eNN
λ

=
0
t
t
eN

eN
N
N
2
1
.
.
02
01
2
1
λ
λ


=⇒
100
.3
1000
7
)(
12
t
e
λλ

=⇔ 74,1
=

t ( tỉ năm)


Đáp án B.
Câu 34: Ta có
)(6)(06,0.)
2,0
2
.(1,0.5,018,0
2
1
2222
cmmAAAm ==→=⇔=
π
ωω
vậy
11
2
=−






=
x
A
W
W
t
đ



Đáp án A
Câu 35: Dễ suy ra: Ω=Ω=Ω= 60;80);(20
CL
ZZR
=
−+
=
22
0
0
)(
.
CL
L
L
ZZR
ZU
U
880(V) ;
)(220
)(
.
22
0
0
V
ZZR
RU

U
CL
L
=
−+
=
;

⇒⊥
RL
uu khi VUuUu
LLRR
440
2
1
2
3
00
==⇒=

Đáp án D.
Câu 36: Bức xạ nhỏ nhất mà nguyên tử H
2
có thể phát ra thuộc vùng tử ngoại của dãy Lai Man
9,12.10
-8
m

12,1.10
-8

(m)

Đáp án B.
Câu 37:
m
f
c
Tc 30
10
10.3
.
7
8
====
λ


Đáp án D.
Câu 38: cm
L
A (6
2
== )

Đáp án D.
Câu 39: mmcE ∆⇒∆=∆
2
càng lớn



E

càng lớn

Đáp án D.
Câu 40:
45
11
100100
02220
100;200;100
*
*
π
∠=


==→Ω=Ω=Ω=
i
Z
u
iZZR
LC


Đáp án A.
Câu 41: )(2,22 s
g
l
T

==
π

Đáp án B. Câu 42:
)(2356,2)(
2
MevcmmmE
dnp
=−+=∆


Đáp án C.
Câu 43: i vuông pha với q

i =1/2 I
0

q=
0
2
3
Q

Đáp án D.
Câu 44:
m
a
D
a
D

x
M
µλ
λ
λ
6,0
)6,0(5,3
5
=⇒
+
==

Đáp án B.
Câu 45: Lập tỉ số
33,5
3
16
==
λ
AB

N

=2.5+1=11

Đáp án A.
Câu 46: Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chát lỏng phát ra khi bị nung nóng.

Đáp án D.
Câu 47: Nhận thấy : t=2T


S=8A=32(cm)

Đáp án A.
Câu 48: 866,0
2
3
)
12
12
cos(cos
==−−=
ππ
ϕ


Đáp án B.
Câu 49:
19
10.01,2
==⇒==
hf
P
NfhNNP
ε
hạt.

Đáp án A. Câu 50: )(220110.2 vIRU
=
=

=

Đáp án B.




6

LUYỆN THI ĐẠI HỌC THẦY HẢI MÔN VẬT LÝ
ĐC thuê dạy: Trường THPT Nguyễn Huệ - Số 247B Lê Duẩn TP Vinh , ĐT: 01682 338 222

TUYỂN HỌC SINH CÁC LỚP
LỚP 11 Lên 12: Thứ 4 Ngày 10/07 lúc 17h 15’
Lớp 13 hằng năm học vào tháng 10/9

I/ MÔ TẢ KHÓA HỌC:

- Giáo viên giàu kinh nghiệm LTĐH với phương pháp dạy sinh động, dễ hiểu, nhiệt tâm.

-

Kiến thức giáo khoa được hệ thống đầy đủ, dễ hiểu. Bổ sung những kiến thức cần thiết để giải các
đề thi mẫu của BGD & ĐT.
-

Rèn luyện kỹ năng làm bài thi nhanh, chính xác và kịp thời gian quy định nhằm đạt điểm tối đa.

-


Được hệ thống lại kiến thức và truyền đạt KINH NGHIỆM THỰC TẾ cho mùa thi Đại học 2013.

II/ ĐIỀU KIỆN – MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP:

-

Lớp học sĩ số vừa phải, phòng học thoáng mát (có điều hòa).
- Học bằng máy chiếu, hình ảnh sinh động, dễ hiểu.
-

Nơi học ở trung tâm thành phố thuận tiện việc đi lại.

III/ LỊCH HỌC - THỜI GIAN HỌC:

Thứ 4; CN lúc 17
h
30’

IV/ HỌC PHÍ: 35.000đ/1 buổi.
V/ ĐỊA CHỈ:

- Địa điểm thuê dạy: P 308 – Khu tập thể Trường THPT Nguyễn Huệ ( đối diện cổng chính
quân khu 4).
-
ĐT: 01682 338 222.

LỊCH HỌC CÁC LỚP
TT
Ca1 7
h


sáng 30’ Ca 2 (17
H
30’) Ca 3 (19
H
30’ )
T2
Lớp A
1 :
Dao động cơ; lực phục
hồi lực đàn hồi


T3

Lớp A2: Dao động cơ; Lực
phục hồi; Lực đàn hồi

Lớp A
3
Vận tốc; gia tốc

T4

KHAI GIẢNG LỚP MỚI
Lớp A
1
Dạng toán đồ thi dao động cơ

T5



T6
Lớp A
1 :
Dao động cơ; Viết
pt dao động ( lúc 14h 30’)

Lớp A
2
Dạng toán đồ thi dao động cơ


T7


Lớp A
3
:

Dao động cơ; Lực
phục hồi; Lực đàn hồi


MÔN TOÁN KHAI GIẢNG 17H
THỨ 2 NGÀY 8/7/2013
Liên hệ thầy Bính, ĐT: 0982238353


VẬT





7

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 6 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
Môn: Vật lí; Khối A và Khối A1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã Để 859

Câu 1: Đặt điện áp u = 120
2
cos2
π
ft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với
CR
2
< 2L. Khi f = f
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi
f = f
2
= f
1

2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f
3
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
đạt cực đại U
max
L
. Giá trị của U
max
L
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 85 V. B. 173 V. C. 57 V. D. 145 V.
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos 4
π
t (t tính bằng s). Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn
nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là
A. 0,104 s. B. 0, 125 s. C. 0,083 s. D. 0,167 s.
Câu 3: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ
mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t
1
(đường nét đứt) và t
2
= t
1
+ 0,3 (s) (đường liền nét).
Tại thời điểm t
2
, vận tốc của điểm N trên dây là
A. - 39,3 cm/s. B. 65,4 cm/s. C. - 65,4 cm/s. D. 39,3 cm/s.
Câu 4: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe

hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị
bằng
A. 1,2 mm. B. 0,3 mm. C. 0,9 mm. D. 1,5 mm.
Câu 5: Đặt điện áp u = U
0
cos
ω
t (V) (với U
0

ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi
C = C
0
thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là
1
ϕ
(0 <
1
ϕ
< 90
0
) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V.
Khi C = 3C
0
thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là
2
ϕ
= 90

0
– φ
1
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V.
Giá trị của U
0
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 64 V. B. 130 V. C. 75 V. D. 95 V.
Câu 6: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn
âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ
âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là
A. 1 m. B. 8 m. C. 10 m. D. 9 m.
Câu 7: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
Câu 8: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và
giữ nguyên điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. vị trí vân trung tâm thay đổi . B. khoảng vân không thay đổi.
C. khoảng vân tăng lên. D. khoảng vân giảm xuống.
Câu 9: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75
µ
m. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại này bằng
A. 26,5.10
-32
J. B. 2,65.10
-19
J. C. 2,65.10
-32

J. D. 26,5.10
-19
J.
Câu 10: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M
1
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V. Khi nối hai đầu
cuộn sơ cấp của máy biến áp M
2
vào hai đầu cuộn thứ cấp của M
1
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M
2
để hở
bằng 12,5 V. Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M
2
với hai đầu cuộn thứ cấp của M
1
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp
của M
2
để hở bằng 50 V. Bỏ qua mọi hao phí. M
1
có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 4. B. 15. C. 6. D. 8.



8

Câu 11: Gọi

Đ
ε
là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ;
L
ε
là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục;
V
ε
là năng lượng của
phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A.
Đ
ε
>
V
ε
>
L
ε
. B.
V
ε
>
L
ε
>
Đ
ε
. C.
L

ε
>
V
ε
>
Đ
ε
. D.
L
ε
>
Đ
ε
>
V
ε
.
Câu 12: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi
hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng
20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 89,2 %. B. 92,8%. C. 87,7%. D. 85,8%.
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt
trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại
t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t =
π/3s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có
giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 11 cm. B. 5 cm. C. 9 cm. D. 7 cm.
Câu 14: Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi đặt
vào hai đầu A, B điện áp u
AB

= U
0
cos
)(
ϕ
ω
+
t
(V) (U
0
,
ω

ϕ
không đổi) thì:
LC
2
ω
= 1, U
AN
= 25
2
V và U
MB
= 50
2
V, đồng thời u
AN
sớm pha 60
0

so với u
MB
.
Giá trị của U
0

A. 25
7
V. B. 12,5
7
V. C. 12,5
14
V. D.25
14
V.
Câu 15: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm
2
, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt
phẳng của khung) trong từ trường đều của vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Từ thông cực đại qua
khung dây là
A. 2,4.10
-3
Wb. B. 4,8. 10
-3
Wb. C. 0,6.10
-3
Wb. D. 1,2.10
-3
Wb.
Câu 16: Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo

Trái Đất, đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km,
khối lượng là 6.10
24
kg và chu kỳ quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10
-11
N.m
2
/kg
2
. Sóng cực ngắn (f
>30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A.Từ kinh độ 79
0
20’Đ đến kinh độ 79
0
20’T. B.Từ kinh độ 85
0
20’Đ đến kinh độ 85
0
20’T.
C.Từ kinh độ 81
0
20’Đ đến kinh độ 81
0
20’T. D.Từ kinh độ 83
0
20’T đến kinh độ 83
0
20’Đ.
Câu 17: Biết bán kính B

0
là r
0
= 5,3.10
11
m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđro bằng
A. 132,5.10
-11
m. B. 84,8.10
-11
m. C. 47,7.10
-11
m. D. 21,2.10
-11
m.
Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kỳ 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân
bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A .
5cos
2
x t
π
π
 
= −
 
 
(cm). B.
5cos
2

x t
π
π
 
= +
 
 
(cm).C.
5cos 2
2
x t
π
π
 
= +
 
 
(cm).D.
5cos 2
2
x t
π
π
 
= −
 
 
(cm).
Câu 19: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước sóng
λ

. Hai điểm M và N
thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8
λ
, ON = 12
λ
và OM
vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là A.6.
B.4. C.5. D.7.
Câu 20: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì
OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều;
khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy
2
π
= 10. Vật dao động với tần số là
A.3,5 Hz. B.2,9 Hz. C.1,7 Hz. D.2,5 Hz.
Câu 21: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam, tím là
A.ánh sáng vàng. B.ánh sáng đỏ. C.ánh sáng tím. D.ánh sáng lam.
Câu 22: Dùng một hạt
α
có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân
14
7
N
đang đứng yên gây ra phản ứng
α
+
14
7
N

1 17
1 8
.
P O
→ +
Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt
α
. Cho biết khối lượng các hạt nhân:
14 17
4,0015 ; 1,0073 ; 13,9992 ; 16,9947 .
p N O
m u m u m u m u
α
= = = =

Biết 1u = 931,5 MeV/c
2
. Động năng của hạt nhân
17
8
O

A.2,214 MeV. B.6,145 MeV. C. 2,075 MeV. D.1,345 MeV.
Câu 23: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?



9

A. Tia

γ
. B.Tia X. C.Tia
β
+
D.Tia
α
.
Câu 24: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ
nhất và thứ hai lần lượt là
1
q

2
q
với:
2 2
17
1 2
4 1,3.10
q q

+ =
, q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ
dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là
9
10

C và 6mA, cường độ dòng điện dao động trong mạch thứ hai có độ
lớn bằng
A.6 mA. B.4 mA. C.10 mA. D.8 mA.

Câu 25: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 69,1

, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8
.
F
µ
Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát.
Biết rôto của máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ
1
1350
n
= vòng/phút hoặc
2
1800
n
= vòng/phút thì công
suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A.0,6H. B.0,8H. C.0,2H. D.0,7H.
Câu 26: Một hạt có khối lượng nghỉ
0
m
. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi
chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A.1,75
0
m
. B.1,25
0
m
. C.0,36

0
m
. D.0,25
0
m
.
Câu 27: Đặt điện áp
0
cos
u U t
ω
= (
0
U

ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện
dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L= L
1
và L = L
2
: điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá
trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L
0
: điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là
ϕ
gần
giá trị nào nhất sau đây?
A.1,57 rad. B.0,26 rad. C.0,83 rad. D.0,41 rad.

Câu 28: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con
lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng
biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi
t

là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai
dây treo song song nhau. Giá trị
t

gần giá trị nào nhất sau đây?
A.8,12 s. B.2,36 s. C.0,45 s. D.7,20 s.
Câu 29: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A
1
= 8 cm, A
2
= 15 cm và lệch pha nhau 90
0
.
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A.11 cm. B.17 cm. C.7 cm. D.23 cm.
Câu 30: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O
1
và O
2
dao động cùng pha, cùng biên độ.
Chọn hệ tọa độ vuông góc xOy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O
1
còn nguồn O
2
nằm trên trục Oy. Hai điểm

P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn O
2
trên trục Oy đến vị trí sao cho góc

2
PO Q
có giá trị
lớn nhất thì phần tử nước tại P không giao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không
còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là
A. 3,4 cm. B. 2,0 cm. C. 1,1 cm. D. 2,5 cm.
Câu 31: Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự
phân hạch của
235
U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200
MeV; số A-vô-ga-đrô N
A
=6,02.10
23
mol
-1
. Khối lượng
235
U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là A. 230,8 g. B.
461,6 g. C. 461,6 kg. D. 230,8 kg.
Câu 32: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng
của sóng truyền trên dây là
A. 1,5 m. B. 1 m C. 0.5 m. D. 2m.
Câu 33: Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ
235
U và

238
U, với tỷ lệ số hạt
235
U và số hạt
238
U là7/1000. Biết chu
kỳ bán rã của
235
U và
238
U lần lượt là 7,00.10
8
năm và 4,50.10
9
năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt
235
U
và số hạt
238
U là 3/100?
A. 3,15 tỉ năm. B. 1,74 tỉ năm. C. 2,22 tỉ năm. D. 2,74 tỉ năm.
Câu 34: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân
bằng); lấy
2
10
π
=
.Tại li độ
3 2
cm, tỉ số động năng và thế năng là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 35: Đặt điện áp
220 2 os100
u c t
π
=
(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
20

, cuộn cảm thuần có độ
tự cảm 0,8/π H và tụ điện có điện dung 10
-3
/6π F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng
110 3
V thì điện áp tức thời
giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là



10
A.
440 3
V. B.
330 3
V. C.
330
V. D. 440 V.
Câu 36: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E
n
=-13,6/n

2
(eV) (eV)
(n=1,2,3, ). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử
hiđrô đó có thể phát ra là
A. 4,87.10
-8
m. B. 9,74.10
-8
m. C. 1,22.10
-8
m. D. 1,46.10
-8
m.
Câu 37: Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 3 m. B. 60 m. C. 6 m. D. 30 m.
Câu 38: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là
A. 3 cm. B. 24 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.
Câu 39: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 40: Đặt điện áp
220 2 cos100
u t
π
=
(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
100
R
= Ω
, tụ điện có Z

C
=
200

và cuộn cảm thuần có Z
L
= 100

. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
Ati )4/100cos(2,2
π
π
+
=
B.
Ati )4/100cos(2,2
π
π

=

C.
Ati )4/100cos(22,2
ππ
−= D.
Ati )4/100cos(22,2
ππ
+=
Câu 41: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy

2
10
π
=
. Chu kì dao
động của con lắc là
A. 2 s. B. 2,2 s. C. 1 s. D. 0,5 s.
Câu 42: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtron và hạt nhân đơteri
2
1
D
lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết
2
1 931,5 /
u MeV c
= . Năng lượng liên kết của hạt nhân
2
1
D

A. 3,06 MeV. B. 1,12 MeV. C. 2,24 MeV. D. 4,48 MeV.
Câu 43: Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là
0
q
và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là
0
I
. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5
0

I
thì điện tích của tụ điện có độ lớn là
A. Q
0
/2. B.
2/2
0
Q
. C.
2/5
0
Q
. D.
2/3
0
Q
.
Câu 44: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1
mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển
dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển
thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng
λ
bằng
A. 0,7
m
µ
. B. 0,6
m

µ
. C. 0,5
m
µ
. D. 0,4
m
µ
.
Câu 45: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách
nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên
độ cực đại là A. 11. B. 10. C. 9. D. 12.
Câu 46: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sao đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
B. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch
lam, vạch chàm và vạch tím.
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những
khoảng tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
Câu 47: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s là
A. 32 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 64 cm.
Câu 48: Đặt điện áp
VtUu )12/100cos(
0
ππ
−= vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện thì
cường độ dòng điện qua mạch là
AtIi )12/100cos(
0
ππ
+= . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 1,00. B. 0,87. C. 0,50. D. 0,71.
Câu 49: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số
14
7,5.10
Hz
. Công suất phát xạ của nguồn là 10W. Số
phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A.
19
2,01.10
. B.
20
2,01.10
. C.
19
0,33.10
. D.
20
0,33.10
.
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều
2 cos
u U t
ω
=
(V) vào hai đầu một điện trở thuần
110
R
= Ω
thì cường độ dòng điện qua

điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U bằng
A.
110 2
V. B. 220 V. C.
220 2
V. D. 110 V.

×