Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Kế toán các khoản phải thu docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.28 MB, 8 trang )

Kế tốn các khoản phải thu
Ngơ Hồng Điệ p 1
26/04/2011 1
Kế toán các khoản phải thu
ngắn hạn
Chương 2:
26/04/2011 2
Nội dung
Khái niệm và nguyên tắc
Kế toán phải thu khách hàng
Kế toán phải thu nội bộ
Kế toán phải thu khác
Kế toán dự phòng phải thu khó đòi
26/04/2011 3
Khái niệm
Các khoản phải thu ngắn hạn là giá trò của một bộ phận
tài sản của doanh nghiệp đang bò các cá nhân, đơn vò
khác chiếm dụng, bao gồm:
ü Khoản phải thu của khách hàng: Các khoản phải
thu thương mại với khách hàng về giá trò sản
phẩm hàng hoá đã bán, lao vụ, dòch vụ đã cung
cấp chưa thu tiền.
ü Phải thu nội bộ: Khoản vốn đơn vò cấp trên cấp
cho đơn vò cấp dưới; Số tiền bò cấp trên, cấp
dưới hoặc các đơn vò trực thuộc cùng cấp chiếm
dụng.
ü Các khoản phải thu khác: Là các khoản phải thu
ngoại trừ phải thu khách hàng và phải thu nội
bộ.
26/04/2011 4
Nguyên tắc


Nợ phải thu thường được trình bày trên BCTC theo
giá trò thuần có thể thực hiện được:
ü Các khoản phải thu hoàn toàn có khả năng thu hồi,
sẽ được trình bày bằng với giá trò sổ sách (giá gốc)
của nó;
ü Các khoản phải thu chỉ có khả năng thu hồi một
phần sẽ được lập dự phòng để trình bày theo giá trò
có thể thu hồi.
26/04/2011 5
Nhiệm vụ kế toán
Theo dõi các khoản phải thu chi tiết theo từng đối
tượng, từng hợp đồng, thậm chí từng hóa đơn, từng
đợt giao hàng.
Phân tích tuổi nợ để xác đònh thời gian thanh toán trễ
hạn của các đối tượng
Đối chiếu công nợ với các đối tượng phải thu từng
tháng, từng quý, từng năm.
Lập dự phòng phải thu khó đòi theo qui đònh
26/04/2011 6
2. Kế toán phải thu khách hàng
Chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
Hướng dẫn hạch toán các NVKTPS chủ yếu
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Kế tốn các khoản phải thu
Ngơ Hồng Điệ p 2
26/04/2011 7
Chứng từ sử dụng
Hoá đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thường

Phiếu thu
Giấy báo có
Các chứng từ liên quan khác: Biên bản đối chiếu
công nợ, Biên bản bù trừ công nợ,…
26/04/2011 8
Tài khoản sử dụng
TK 131- Phải thu khách hàng
Nội dung và kết cấu:
Trên sổ cái tổng hợp và sổ chi tiết từng khách hàng,
số dư bên Nợ (Phản ánh số còn phải thu khách
hàng), bên Có (Số tiền đã thu lớn hơn số phải thu,
phản ánh số tiền ứng trước của người mua)
Trên BCĐKT, tổng số dư chi tiết bên Nợ các đối
tượng phải thu sẽ được trình bày trong phần tài sản,
tổng số dư chi tiết bên Có các đối tượng phải thu sẽ
được trình bày trong phần nợ phải trả.
26/04/2011 9
Nhận tiền ứng trước
TK 131
Nhận tiền ứng
trước
TK 111, 112
26/04/2011 10
Hạch toán tăng phải thu khách hàng
Bán thành phẩm, hàng hóa chưa thu tiền
TK 511
TK 131
TK 3331
Giá bán chưa thuế
GTGT

VAT ra
Tổng giá
thanh toán
Xuất kho 1.000 tp bán chưa thu tiền, giá bán chưa
thuế GTGT là 20.000đ/sp, thuế GTGT 10%. Giá vốn
của thành phẩm xuất kho 15.000đ/tp.
26/04/2011 11
Hạch toán tăng phải thu khách hàng
Bán thành phẩm, hàng hóa trả góp:
TK 511
TK 131
TK 3331
Giá bán chưa thuế
GTGT theo giá
trả ngay
VAT tính trên giá trả ngay
Tổng giá
thanh toán
TK 3387
TK 515
Tổng lãiLãi pbổ 1 kỳ
Xuất kho 1.000 tp bán trả góp, giá bán trả ngay chưa
thuế GTGT là 20.000đ/tp, thuế GTGT 10%. Giá bán trả
góp chưa thuế GTGT là 25.000đ/tp, thời gian trả góp là
12 tháng. Giá vốn của thành phẩm xuất kho 15.000đ/tp.
26/04/2011 12
Xuất khẩu trực tiếp
TK 511
TK 131
Giá xuất khẩu

Lô hàng ngoài cảng đã làm thủ tục xuất khẩu xong,
giá xuất khẩu là 100.000USD, TGBQLNH là
18.500đ/USD, thuế xuất khẩu 2%. DN đã nộp thuế
XK bằng TGNH. Tiền hàng chưa thu.
TK 333
Thuế xuất khẩu
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
TK 111,112
Nộp thuế
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Kế tốn các khoản phải thu
Ngơ Hồng Điệ p 3
26/04/2011 13
Hợp đồng xây dựng Ttoán theo tiến độ
TK 337
TK 131
CCứ vào hóa đơn
phát hành theo tiến
độ thu tiền
TK 511
Ghi nhận theo tỷ lệ
hoàn thành của
công trình do DN
xác đònh
TK 3331
26/04/2011 14
Hạch toán giảm phải thu khách hàng
TK 131

TK 111,112,113
TK 521,531,532
Các khoản giảm trừ DT ghi
giảm nợ phải thu người mua
Thực thu tiền
TK 3331
TK 635
Chiết khấu ttoán
26/04/2011 15
3. Kế toán phải thu nội bộ
Chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
Hướng dẫn hạch toán
26/04/2011 16
Chứng từ sử dụng
Phiếu thu, phiếu chi
Giấy báo Nợ, Giấy báo Có
Hoá đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thường
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Lệnh điều động
Biên bản giao vốn

26/04/2011 17
Tài khoản sử dụng
TK 136 – Phải thu nội bộ
ü TK 1361 – Vốn kinh doanh ở đơn vò trực thuộc: Tài
khoản này chỉ được mở ở đơn vò cấp trên
ü TK 1368 – Phải thu nội bộ khác: Mở cả ở đơn vò cấp
trên và cấp dưới.
Kết cấu và nội dung:

26/04/2011 18
Hướng dẫn hạch toán
Quan hệ cấp vốn, điều chuyển nội bộ
Quan hệ thanh toán vãng lại
Quan hệ phân phối lợi nhuận
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Kế tốn các khoản phải thu
Ngơ Hồng Điệ p 4
26/04/2011 19
Quan hệ cấp vốn
Cấp trên cấp phát vốn cho đơn vị cấp dưới hoạt động
dưới các hình thức:
ü Cấp phát trực tiếp hoặc điều động nội bộ
ü Ghi nhận vốn Ngân sách cấp trực tiếp cho cấp dưới,
ü Ghi nhận vốn bổ sung từ lợi nhuận của đơn vị cấp dưới.
Tài khoản sử dụng:
ü Cấp trên: TK 1361
ü Cấp dưới TK 411
u cầu:
ü Phải theo dõi chi tiết vốn cấp cho từng ĐVPT
ü Số liệu của TK 136 (cấp trên) phải khớp với tổng số dư
các TK 411 các ĐVPT
26/04/2011 20
Quan hệ cấp vốn bằng vật tư, hhoá
111, 112, 152, 156
1361
411
111, 112, 152, 156
Cấp trên

Cấp trên
Cấp dưới
Cấp dưới
26/04/2011 21
Quan hệ cấp vốn bằng tài sản cđònh
Cấp trên
Cấp trên
Cấp dưới
Cấp dưới
211
1361
214
211411
214
26/04/2011 22
Điều chuyển nội bộ
Cấp trên
Khơng ghi tổng hợp, chỉ phản ảnh trên chi tiết
TK 1361
ĐVPT bị chuyển vốn đi
Ghi giảm tài sản và giảm nguồn vốn kinh doanh
(TK 411)
ĐVPT nhận vốn chuyển đến
Ghi tăng tài sản và tăng nguồn vốn kinh doanh
(TK 411)
26/04/2011 23
Ghi nhận vốn NS và cấp cho cấp dưới
411
1361
111, 112, 152, 156, 211

411
Cấp trên
Cấp trên
Cấp dưới
Cấp dưới
26/04/2011 24
Ghi nhận vốn bổ sung từ LN của cấp dưới
411
1361
421
411
Cấp trên
Cấp trên
Cấp dưới
Cấp dưới
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Kế tốn các khoản phải thu
Ngơ Hồng Điệ p 5
26/04/2011 25
Quan hệ thanh toán vãng lai
Các loại quan hệ:
ü Vay mượn tài sản
ü Thu hộ
ü Chi hộ
Tài khoản sử dụng:
ü TK 1368, 336
u cầu:
ü Phải theo dõi chi tiết cho từng đối tác, theo từng
khoản.

ü Số liệu của hai bên có quan hệ thanh tốn vãng
lai phải khớp nhau
26/04/2011 26
Vay mượn tài sản
111, 112,152, 156
1368
Bên cho
vay
Bên cho
vay
Bên vay
Bên vay
336 111, 112,152, 156
26/04/2011 27
Thu hộ
336
111, 112
Bên thu
hộ
Bên thu
hộ
Bên nhờ
thu hộ
Bên nhờ
thu hộ
13*, 33*, 511 1368
26/04/2011 28
Chi hộ
111, 112
1368

Bên chi
hộ
Bên chi
hộ
Bên nhờ
chi hộ
Bên nhờ
chi hộ
336 13*, 33*, 6**, 8**
26/04/2011 29
Bán hàng trong nội bộ
512, 3331
1368
Bên bán
Bên bán
Bên mua
Bên mua
336 152, 153,… 133
26/04/2011 30
Lợi nhuận cấp dưới phải nộp
421
1368
421
336
Cấp trên
Cấp trên
Cấp dưới
Cấp dưới
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Kế tốn các khoản phải thu
Ngơ Hồng Điệ p 6
26/04/2011 31
Lỗ cấp trên phải bù cho cấp dưới
336
421
1368
421
Cấp trên
Cấp trên
Cấp dưới
Cấp dưới
26/04/2011 32
Cấp dưới phải nộp quỹ
414, 415, 431
1368
336
414,415, 431
Cấp trên
Cấp trên
Cấp dưới
Cấp dưới
26/04/2011 33
Cấp trên phải cấp quỹ cho cấp dưới
336
414, 415, 431
414,415, 431
1368
Cấp trên
Cấp trên

Cấp dưới
Cấp dưới
26/04/2011 34
3. Kế toán các khoản phải thu khác
Chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
Hướng dẫn hạch toán
26/04/2011 35
Chứng từ sử dụng
Phiếu thu, phiếu chi
Giấy báo Nợ, Giấy báo Có
Biên bản kiểm kê
Biên bản xử lý tài sản thiếu

26/04/2011 36
Tài khoản sử dụng
TK 138 – Phải thu khác
ü TK 1381- Tài sản thiếu chờ xử lý
ü TK 1385 – Phải thu về cổ phần hóa
ü TK 1388 – Phải thu khác
Kết cấu và nội dung: Trang 137
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Kế tốn các khoản phải thu
Ngơ Hồng Điệ p 7
26/04/2011 37
Hướng dẫn hạch toán
Tài sản thiếu chờ xử lý
Phải thu khác
26/04/2011 38

Kế toán tài sản thiếu chờ xử lý
TK 1381
111,112,152,
111, 334
Tiền, vật tư,
hàng hóa thiếu
chờ xử lý
211, 213
214
NG
HMLK
GTCL
Thu hồi bằng
tiền, trừ lương
632
DN chòu
1388
Bắt bồi thường
nhưng chưa thu
26/04/2011 39
Kế toán phải thu khác
TK 1388
111,112,152,
334
Cho vay, cho
mượn vật tư,
hàng hoá
515
Khoản bồi
thường trừ lương

111, 112
Thu hồi bằng
tiền
139
Xoá nợ phải thu
Lãi cho vay, cổ
tức được chia
nhưng chưa thu
1381
Tài sản thiếu đã
xlý nhưng chưa
thu
26/04/2011 40
Số dư đầu kỳ:
ü TK 131: 30trđ (Trong đó: 131A: 10trđ, 131B: 20trđ)
ü TK 138(1): 0,5trđ (Hàng thiếu chưa rõ nguyên nhân)
ü TK 138(8): 1trđ (Tiền bắt bồi thường vật chất tài xế )
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1.
Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng B, giá bán chưa thuế GTGT là
15trđ, thuế GTGT thuế suất 10%, tiền hàng chưa thu, giá vốn hàng hóa
xuất kho là 10trđ.
2.
Nhận đựơc giấy báo Có của ngân hàng đã thu được tiền nợ của khách
háng A: 10trđ
3.
Khách hàng B trả nợ bằng tiền mặt 20trđ.
4.
Mua một số CCDC của người bán C, tiền hàng chưa thanh toán, giá
mua chưa thuế GTGT là 10trđ, thuế GTGT thuế suất 5%.

5.
Số hàng thiếu tháng trước xác đònh là do lỗi của thủ kho quyết đònh
bắt bồi thường toàn bộ.
6.
Tài xế đã nộp cho DN 1 trđ tiền bồi thường làm mất hàng khi vận
chuyển.
Thí dụ
26/04/2011 41
4. Dự phòng nợ phải thu khó đòi
Dự phòng nợ phải thu khó đòi là dự phòng phần
giá trò dự kiến bò tổn thất của các khoản nợ phải
thu khó đòi, có thể không đòi được do con nợ
không còn khả năng thanh toán.
Căn cứ lập dự phòng nợ phải thu khó đòi là phải
có những bằng chứng tin cậy về các khoản phải
thu khó đòi, doanh nghiệp đã đòi nợ nhiều lần
vẫn không có kết quả.
Việc xác đònh số trích lập dự phòng về các
khoản phải thu khó đòi và việc xử lý xoá nợ khó
đòi phải được Ban Giám đốc quyết đònh, căn cứ
vào các thông tin có được trong thực tế.
26/04/2011 42
Xác đònh khoản dự phòng phải thu khó đòi
Kế toán sẽ lập dự phòng phải thu khó đòi khi có dấu
hiệu không thu hồi được nợ phải thu để trình bày trong
sạch tài sản, kết quả kinh doanh trong kỳ kế toán phù
hợp với chuẩn mực kế toán.
Theo thông tư 13/2006/TT-BTC, những khoản nợ quá
hạn từ 3 năm trở lên được coi như là khoản nợ không
có khả năng thu hồi. Doanh nghiệp sẽ trích lập:

ü 30%: Khoản nợ quá hạn từ 3 tháng đến dưới 1 năm
ü 50%: Khoản nợ quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm
ü 70%: Khoản nợ quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm
ü Tuỳ ước lượng dự phòng: DN nợ đã giải thể, phá
sản, người nợ đã bỏ trốn hoặc đang bò thi hành án.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Kế tốn các khoản phải thu
Ngơ Hồng Điệ p 8
26/04/2011 43
Tài khoản sử dụng
TK 139 – Dự phòng phải thu khó đòi
Kết cấu và nội dung: Trang 139
26/04/2011 44

đ
o
à
ha
ï
ch
toa
ù
n
dự phòng nợ phải thu khó đòi
Lập DP nợ phải thu khó đòi
Hoàn nhập dự phòng nợ phải thu khó đòi
TK 139
TK 642
TK 131, 138,…

Giá trò
sổ
sách
Số đã
lập dự
phòng
Xóa
sổ nợ
khó
đòi
Lập dự phòng thêm
TK 711
TK 111
Thu được nợ trước
đây đã xóa sổ
xxx
004
Nợ khó
đòi xoá
sổ nay
đòi được
xxx
Nợ khó
đòi đã
xoá sổ
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

×