SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT
CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
Năm học 2013 – 2014
Môn: TOÁN (chuyên TOÁN)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1 (2điểm)
1. Cho đa thức
( ) ( ) ( )
5 3 2
( ) 2 1 3 1 4 2P x x x x= − + + − +
. Nếu viết
( )P x
dưới dạng:
5 4 3 2
( )P x ax bx cx dx ex f= + + + + +
, hãy tính tổng
S a b c d e f= + + + + +
2. Cho các số
, , , , ,a b c x y z
thoả mãn
; ; ; 0x by cz y ax cz z ax by x y z= + = + = + + + ≠
. Chứng
minh rằng
1 1 1
2
1 1 1a b c
+ + =
+ + +
Bài 2 (2,5 điểm)
1. Giải phương trình
2 1 2x x x− = + −
2. Giải hệ phương trình
3 2
3 2
5 8 3
2 10 16 9
x y y y
y x x x
= − + −
= − + − +
Bài 3 (3,5 điểm)
1. Cho tam giác nhọn
ABC
nội tiếp đường tròn
( )
, O R
, có đường cao
'
AA
. Gọi
,E F
lần
lượt là hình chiếu của
'
A
trên
,AB AC
và J là giao điểm của
EF
với đường kính
AD
của đường
tròn
( )
, O R
.
a. Chứng minh rằng tứ giác
BEJD
là tứ giác nội tiếp và
' 2
.A A AJ AD=
b. Giả sử
( )
, O R
cố định,
A
là điểm cố định, hai điểm
B
,
C
di động trên đường tròn
( )
, O R
và
'
2AA R=
. Chứng minh rằng đường thẳng
EF
luôn đi qua một điểm cố định.
2. Trên mặt phẳng cho lục giác lồi
1 2 3 4 5 6
A A A A A A
. Biết rằng mỗi đỉnh đều nhìn các cạnh
không đi qua nó dưới cùng một góc. Chứng minh rằng lục giác đã cho là lục giác đều.
Bài 4 (1 điểm)
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thoả mãn phương trình:
( ) ( )
2 3 2x y x y xy xy+ + − − = −
Bài 5 (1 điểm)
Cho 9 số nguyên dương lớn hơn 1, đôi một khác nhau và có tính chất: ước nguyên của
mỗi số trong chúng thuộc tập
{ }
3;5;7
. Chứng minh rằng trong 9 số đó luôn tồn tại 2 số mà tích
của chúng là một số chính phương.
Hết