Hồ sơ yêu cầu
MỤC LỤC
Phần mục
Nội dung
Phần 1 THỦ TỤC CHỈ ĐỊNH THẦU
Chương I
CHỈ DẪN NHÀ THẦU
Mục 1
Phạm vi gói thầu
Mục 2
Hành vi bị cấm trong đấu thầu
Mục 3
Tư cách hợp lệ của nhà thầu
Mục 4
Làm rõ, sửa đổi HSYC, khảo sát hiện trường
Mục 5
Chi phí, đồng tiền, ngơn ngữ khi tham dự thầu
Mục 6
Thành phần của HSĐX
Mục 7
Khối lượng và giá đề xuất
Mục 8
Thành phần đề xuất kỹ thuật
Mục 9
Hiệu lực của HSĐX
Mục 10
Quy cách của HSĐX và chữ ký trong HSĐX
Mục 11
Thời hạn nộp HSĐX
Mục 12
Nhà thầu phụ
Mục 13
Đánh giá HSĐX và thương thảo về các đề xuất của nhà thầu
Mục 14
Điều kiện đối với nhà thầu được đề nghị chỉ định thầu
Mục 15
Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu
Mục 16
Điều kiện ký kết hợp đồng
Chương II
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HSĐX
Mục 1
Đánh giá tính hợp lệ của HSĐX
Mục 2
Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
Mục 3
Tiêu chuẩn đánh giá HSĐX về mặt tài chính:
Chương III
YÊU CẦU VỚI NỘI DUNG HỒ SƠ ĐỀ XUẤT
Mục 1
Hồ sơ đề xuất tài chính
Mục 2
Hồ sơ đề xuất kỹ thuật và năng lực
Phần 2 YÊU VẦU VỀ XÂY LẮP
Chương IV
YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP
Mục 1
Giới thiệu về gói thầu
Mục 2
Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật
Phần 3 TIÊN LƯỢNG MỜI THẦU
Chương V
BẢNG TIÊN LƯỢNG
Phần 4
BIỂU MẪU CỦA HSĐX, CÁC ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN CỦA
HỢP ĐỒNG VÀ HỢP ĐỒNG MẪU
Chương VI
CÁC ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN CỦA HỢP ĐỒNG
Chương VII
CÁC BIỂU MẪU CỦA HSĐX
Gói thầu: XT và HT mặt ngồi cơng trình nhà biệt thự, nhà vườn, nhà liền kề và nhà kinh doanh
1
Hồ sơ yêu cầu
Phần 1. THỦ TỤC CHỈ ĐỊNH THẦU
Chương I. CHỈ DẪN NHÀ THẦU
Mục 1. Phạm vi gói thầu
1. Bên mời thầu Công ty Cổ phần Đầu tư và xây dựng mời Nhà thầu nhận Hồ sơ yêu
cầu (HSYC) gói thầu: “Xây thơ và hồn thiện mặt ngồi cơng trình nhà biệt thự, nhà vườn,
nhà liền kề và nhà kinh doanh”, thuộc Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu
biệt thự tại địa điểm xã …, Thành phố …, Tỉnh …. do Công ty làm Chủ đầu tư.
2. Khối lượng công việc thực hiện: Xây thơ và hồn thiện mặt ngồi cơng trình nhà
biệt thự, nhà vườn, nhà liền kề và nhà kinh doanh.
2.1. Phạm vi gói thầu: Gồm 512 căn biệt thự, nhà vườn, liền kề và nhà kinh doanh.
Trong đó:
- Giai đoạn 1: Thi công 476 căn biệt thự, nhà vườn, liền kề.
- Giai đoạn 2: Thi công 36 căn nhà kinh doanh.
Cụ thể như sau:
TT
Nội dung
Số căn
A
GIAI ĐOẠN 1 – Liền kề,
biệt thự, nhà vườn
476
I
Liền kề
168
1
LK-M1
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3-36
LK-M1*
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3-36
LK-M1A
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3-30
LK-M1A*
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3-30
LK-M1B
Căn thứ 1
LK-M1B*
Căn thứ 1
LK-M2
Căn thứ 1
36
1
1
34
36
1
1
34
30
1
1
28
30
1
1
28
1
1
1
1
8
1
2
3
4
5
6
7
Ghi chú
Theo bản vẽ quy hoạch vị
trí mẫu
Đối xứng M1
Đối xứng M1A
Đối xứng M1B
Gói thầu: XT và HT mặt ngồi cơng trình nhà biệt thự, nhà vườn, nhà liền kề và nhà kinh doanh
2
Hồ sơ yêu cầu
TT
Nội dung
Số căn
Căn thứ 2
Căn thứ 3-8
LK-M2*
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3-8
LK-M2A
Căn thứ 1
Căn thứ 2
LK-M2A*
Căn thứ 1
Căn thứ 2
LK-M3
Căn thứ 1
1
6
8
1
1
6
2
1
1
2
1
1
1
1
12
LK-M3*
1
13
Căn thứ 1
LK-M4
Căn thứ 1
1
1
1
14
LK-M4*
1
15
Căn thứ 1
LK-M4A
Căn thứ 1
1
1
1
16
LK-M4A*
1
Căn thứ 1
LK-M5
Căn thứ 1
LK-M5*
Căn thứ 1
LK-M5A
Căn thứ 1
Căn thứ 2
LK-M5A*
Căn thứ 1
LK-M5B
Căn thứ 1
Căn thứ 2
LK-M5B*
Căn thứ 1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1
2
1
1
1
1
8
9
10
11
17
18
19
20
21
22
II
Biệt thự
206
1
BT-M1
52
Ghi chú
Đối xứng M2
Đối xứng M2A
Đối xứng M3 (diện tích nhỏ
hơn M3)
Đối xứng M4 (diện tích nhỏ
hơn M4)
Đối xứng M4A (diện tích
nhỏ hơn M4A)
Đối xứng M5
Đối xứng M5A
Đối xứng M5B
Theo bản vẽ quy hoạch vị
trí mẫu
Gói thầu: XT và HT mặt ngồi cơng trình nhà biệt thự, nhà vườn, nhà liền kề và nhà kinh doanh
3
Hồ sơ yêu cầu
TT
2
3
4
5
6
7
8
III
1
2
3
Nội dung
Số căn
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3-6
BT-M1*
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3-50
BT-M1A
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3-6
BT-M1A*
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3-6
BT-M2
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3-42
BT-M2*
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3-40
BT-M2A
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3-5
BT-M2A*
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3-5
1
1
50
50
1
1
48
6
1
1
4
6
1
1
4
42
1
1
40
40
1
1
38
5
1
1
3
5
1
1
3
Nhà vườn
102
NV-M1
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3-12
NV-M1*
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3-12
NV-M1A
Căn thứ 1
Căn thứ 2
12
1
1
10
12
1
1
10
2
1
1
Ghi chú
Đối xứng M2
Đối xứng M1A
Đối xứng M1A
Đối xứng M2A
Theo bản vẽ quy hoạch vị
trí mẫu
Đối xứng M1
Gói thầu: XT và HT mặt ngồi cơng trình nhà biệt thự, nhà vườn, nhà liền kề và nhà kinh doanh
4
Hồ sơ yêu cầu
TT
Số căn
Ghi chú
NV-M1A*
Căn thứ 1
Căn thứ 2
NV-M2
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3-34
NV-M2*
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3-32
M2A
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3-4
M2A*
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3-4
GIAI ĐOẠN 2 – Nhà kinh
doanh
2
1
1
34
1
1
32
32
1
1
30
4
1
1
2
4
1
1
2
Đối xứng M1A
I
Nhà kinh doanh
36
1
KD-M1
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3
KD-M1*
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3
3
1
1
1
3
1
1
1
KD-M1*A
1
Căn thứ 1
KD-M1A
Căn thứ 1
KD-M1B
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3
KD-M1B*
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3
1
1
1
3
1
1
1
3
1
1
1
4
5
6
7
8
B
2
3
4
5
6
Nội dung
Đối xứng M2
Đối xứng M2A
36
Theo bản vẽ quy hoạch vị
trí mẫu
Đối xứng M1
Đối xứng M1 (diện tích lớn
hơn M1)
Đối xứng M1B
Gói thầu: XT và HT mặt ngồi cơng trình nhà biệt thự, nhà vườn, nhà liền kề và nhà kinh doanh
5
Hồ sơ yêu cầu
TT
Nội dung
Số căn
7
KD-M1C
Căn thứ 1
1
1
8
KD-M1C*A
1
Căn thứ 1
KD-M1D
Căn thứ 1
KD-M1D*
Căn thứ 1
KD-M2
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3-4
KD-M2*
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3-4
KD-M2A
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3
KD-M2A*
Căn thứ 1
Căn thứ 2
Căn thứ 3
KD-M2B
Căn thứ 1
1
1
1
1
1
4
1
1
2
4
1
1
2
3
1
1
1
3
1
1
1
1
1
KD-M2B*A
1
Căn thứ 1
KD-M2C
Căn thứ 1
KD-M2C*
Căn thứ 1
Tổng cộng số lượng căn
(A+B)
1
1
1
1
1
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Ghi chú
Đối xứng M1C (diện tích
lớn hơn M1C)
Đối xứng M1D
Đối xứng M2
Đối xứng M2A
Đối xứng M2B (diện tích
nhỏ hơn M2B)
Đối xứng M2C
512
Gói thầu: XT và HT mặt ngồi cơng trình nhà biệt thự, nhà vườn, nhà liền kề và nhà kinh doanh
6
Hồ sơ yêu cầu
2.2. Các hạng mục công việc của mỗi cơng trình cũng như của gói thầu bao gồm các hạng
mục cơng việc chính và các hạng mục cơng việc phụ trợ liên quan đến các hạng mục công
việc chính để hồn thành gói thầu. Các hạng mục cơng việc chính gồm:
2.2.1. Đào đất, thi cơng móng, kết cấu tầng hầm đến cốt +0.00.
2.2.2. Thi công kết cấu phần thân, tum, mái, bể nước mái (không bao gồm phần bể
phốt, bể nước ngầm, tam cấp, bể bơi).
2.2.3. Xây tường bao che, xây bậc cầu thang trong nhà.
2.2.4. Hoàn thiện mặt ngoài:
* Biệt thự, nhà vườn:
- Trát, bả, sơn: Hoàn thiện cả 4 mặt.
- Đắp phào, gờ, chỉ: Hoàn thiện cả 4 mặt.
* Liền kề, nhà kinh doanh:
- Trát, bả, sơn: Hoàn thiện mặt trước và mặt sau. Đối với các căn góc hồn thiện 3
mặt.
- Đắp gờ, phào, chỉ: Hồn thiện mặt trước. Đối với căn góc hồn hiện 2 mặt tiền.
2.2.5. Chống thấm: Hoàn thiện chống thấm nền tầng hầm và láng bảo vệ chống thấm
nền tầng hầm, vách tầng hầm và trát bảo vệ chống thấm vách, sàn + vén tường cao
300mm cho ban công, lô gia, mái, sân tum và chống thấm khe lún giữa hai nhà.
2.2.6. Hồn thiện bề mặt ban cơng, lơ gia, sân tum, mái.
2.2.7. Tôn cát nền trong nhà.
2.2.8. Láng vữa dày 5cm nền ngồi nhà.
2.2.9. Hàng rào + Cổng: Thi cơng kết cấu + xây thô + trát trong + trát ngồi; sơn, bả
+ hồn thiện sơn mặt ngồi.
2.2.10. Thi cơng hệ thống thốt nước mái, sân tum, ban cơng.
2.2.11. Chống mối: Thi công chống mối khu vực quanh nhà cho tất cả các căn liền
kề, biệt thự, nhà vườn, kinh doanh và nền tầng hầm đối với các căn kinh doanh.
2.2.12. Biện pháp thi công: Giàn giáo trát trong, trát ngồi, lưới chống bụi và vật rơi,
qy hàng rào tơn quanh lô đất thi công.
2.2.13. Giữ nguyên hiện trạng lát hè Chủ đầu tư đã thi công tại thời điểm Ban Quản
lý dự án bàn giao mặt bằng cho nhà thầu, đảm bảo trong suốt q trình thi cơng vỉa hè và
hạ tầng xung quanh phải được gìn giữ khơng bị bị hư hỏng, xuống cấp, không bị bẩn do
lỗi của nhà thầu thi công gây ra.
2.2.14. Mặt bằng thi công trong công trường của nhà thầu và cả khu vực xung quanh
công trường luôn sạch, đẹp, gọn gàng.
2.2.15. Các cơng việc khác có liên quan.
2.3. Khối lượng thực hiện gói thầu: Theo Tiên lượng mời thầu kèm theo (Phần tiên
lượng mời thầu chỉ mang tính chất tham khảo, nhà thầu tính tốn lại khối lượng đề xuất
theo bản vẽ thiết kế mời thầu).
3. Nguồn vốn để thực hiện gói thầu: Nguồn vốn sở hữu của Chủ đầu tư và vốn vay
huy động hợp pháp khác.
4. Thời gian thực hiện gói thầu là:
- Giai đoạn 1 (476 căn biệt thự, liền kề, nhà vườn): Hồn thành xong trước ngày
09/11/2022.
Gói thầu: XT và HT mặt ngồi cơng trình nhà biệt thự, nhà vườn, nhà liền kề và nhà kinh doanh
7
Hồ sơ yêu cầu
- Giai đoạn 2 (36 căn nhà kinh doanh): Hồn thành xong trước ngày 10/12/2022.
5. Hình thức Hợp đồng: Hợp đồng trọn gói (Theo phạm vi cơng việc và bản vẽ thiết
kế được duyệt tại thời điểm mời thầu).
Mục 2. Hành vi bị cấm trong đấu thầu
Hành vi bị cấm trong đấu thầu là hành vi quy định tại Điều 89 Luật đấu thầu.
Mục 3. Tư cách hợp lệ của nhà thầu
Nhà thầu là tổ chức có tư cách hợp lệ khi đáp ứng đủ các điều kiện sau:
1. Có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu có giá trị tương đương do
cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước cấp, vẫn đang hoạt động.
2. Có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (thi cơng cơng trình dân dụng, cơng
nghiệp).
3. Có cam kết của Nhà thầu khơng giao khốn lại gói thầu cho đơn vị khác.
4. Hạch tốn tài chính độc lập.
5. Khơng đang trong q trình giải thể; khơng bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá
sản hoặc nợ khơng có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật.
6. Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu theo quy định của pháp luật về đấu
thầu.
Mục 4. Làm rõ, sửa đổi HSYC, khảo sát hiện trường
1. Trường hợp nhà thầu cần làm rõ HSYC thì gửi văn bản đến Bên mời thầu trước
ngày có thời điểm đóng thầu.
2. Trường hợp có sự sửa đổi HSYC, Bên mời thầu sẽ gửi các nội dung sửa đổi tới
Nhà thầu tối thiểu trước 03 ngày làm việc so với thời điểm đóng thầu.
3. Nhà thầu được phép khảo sát hiện trường để phục vụ việc lập Hồ sơ đề xuất
(HSĐX). Nhà thầu phải chịu mọi chi phí cũng như rủi ro có thể xảy ra trong q trình
khảo sát hiện trường. Nhà thầu cần liên hệ trước với bên mời thầu để được bố trí tiếp cận
hiện trường theo yêu cầu. Thông tin liên hệ khảo sát hiện trường - Ban quản lý dự án:
Ơng ...................... – Phó giám đốc Ban quản lý dự án, Mobile: ................,
Email: .........
Mục 5. Chi phí, đồng tiền, ngôn ngữ khi tham dự thầu
1. Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến q trình tham dự thầu.
2. Đồng tiền tham dự thầu và đồng tiền thanh toán là VND.
3. Tất cả văn bản, tài liệu trao đổi giữa bên mời thầu và nhà thầu liên quan đến việc
tham dự thầu phải được viết bằng tiếng Việt.
Mục 6. Thành phần của HSĐX
HSĐX do nhà thầu chuẩn bị phải bao gồm đầy đủ và được sắp xếp theo thứ tự
như sau:
1. Hồ sơ đề xuất tài chính gồm:
- Đơn đề xuất (1).
- Các biểu giá đề xuất (2).
- Bảng khối lượng đề xuất (3).
Gói thầu: XT và HT mặt ngồi cơng trình nhà biệt thự, nhà vườn, nhà liền kề và nhà kinh doanh
8
Hồ sơ yêu cầu
- Hồ sơ vật tư, thiết bị (4).
2. Hồ sơ đề xuất kỹ thuật bao gồm:
- Tiến độ dự kiến thực hiện gói thầu (5).
- Hồ sơ biện pháp thi công (6).
- Hồ sơ năng lực Nhà thầu (7).
3. Hồ sơ đề xuất thêm (nếu có)
- Hồ sơ Nhà thầu phụ (8).
- Hồ sơ khác (9).
Mục 7. Khối lượng và giá đề xuất
1. Nhà thầu chào giá theo khối lượng do nhà thầu đề xuất theo hình thức chào thầu
trọn gói, đúng “quy cách vật tư thiết bị yêu cầu”, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của hồ sơ
thiết kế, phù hợp với tiêu chuẩn xây dựng hiện hành, đảm bảo công tác nghiệm thu hệ
thống và nghiệm thu phòng cháy chữa cháy.
2. Nhà thầu phải có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ thiết kế, đối chiếu các chỉ dẫn kỹ
thuật, tính tốn lại khối lượng chi tiết của gói thầu (trong phạm vi cơng việc của gói thầu).
Trường hợp khối lượng đề xuất có chênh lệch so với Tiên lượng mời thầu, Nhà thầu lập
Bảng chào giá riêng cho khối lượng chênh lệch đó. Tiên lượng kèm theo Hồ sơ yêu cầu
chỉ mang tính chất tham khảo, Nhà thầu căn cứ Hồ sơ thiết kế do Bên mời thầu cấp đo bóc
khối lượng đề xuất đảm bảo đúng đủ và chào giá trọn gói cho tồn bộ cơng việc thuộc
phạm vi gói thầu. Bảng tổng hợp khối lượng đề xuất được trình bày theo biểu mẫu ký
hiệu BM02D và Bảng diễn giải khối lượng chi tiết được trình bày theo biểu mẫu ký hiệu
BM02E kèm theo Hồ sơ yêu cầu.
3. Giá trị gói thầu là trọn gói và khơng thay đổi trong suốt q trình thực hiện đối
với tồn bộ cơng việc thuộc phạm vi gói thầu theo Hồ sơ thiết kế thi cơng được duyệt đính
kèm Hồ sơ yêu cầu. Nhà thầu đảm bảo đã xem xét và hiểu rõ phạm vi gói thầu, những
phần việc Nhà thầu bỏ sót về khối lượng, cơng việc, chi phí, thuế phí, ... (nếu có) do
khơng xem xét đầy đủ hồ sơ thì vẫn phải có nghĩa vụ thực hiện và khơng được tính chi phí
phát sinh.
4. Phần vật tư Bên mời thầu có thể điều chỉnh tại thời điểm ký Hợp đồng. Tại thời
điểm chào giá Nhà thầu chào giá theo mã hiệu, thương hiệu sản phẩm Bên mời thầu đã
nêu trong Tiên lượng mời thầu.
5. Giá đề xuất bao gồm tất cả các khoản chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp (bao gồm
Chi phí chung đó là chi phí quản lý chung của doanh nghiệp, chi phí quản lý, điều hành
sản xuất tại cơng trường xây dựng, chi phí bảo hiểm cho người lao động do người sử dụng
lao động nộp; chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi cơng; chi phí một số công việc không
xác định được khối lượng từ thiết kế như chi phí an tồn lao động và bảo vệ môi trường
cho người lao động trên công trường và mơi trường xung quanh, chi phí thí nghiệm vật
liệu của Nhà thầu, chi phí di chuyển lực lượng lao động trong nội bộ cơng trường, chi phí
bơm nước, vét bùn, …; một số chi phí gián tiếp khác như chi phí di chuyển máy, thiết bị
thi cơng đến và ra khỏi cơng trường, chi phí đảm bảo an tồn giao thông phục vụ thi công,
điện nước thi công, kho bãi chứa vật liệu, chi phí hồn trả mặt bằng, …), thu nhập chịu
thuế tính trước và các khoản thuế phí theo quy định và đáp ứng các điều kiện của HSYC
cũng như các điều kiện thực hiện gói thầu đã nêu trong HSYC.
Gói thầu: XT và HT mặt ngồi cơng trình nhà biệt thự, nhà vườn, nhà liền kề và nhà kinh doanh
9
Hồ sơ yêu cầu
Mục 8. Thành phần đề xuất kỹ thuật
Nhà thầu phải nộp đề xuất đầy đủ hồ sơ của phương án kỹ thuật, có nội dung theo
quy định tại Chương III.
Mục 9. Hiệu lực của HSĐX
1. Thời gian có hiệu lực của HSĐX phải bảo đảm đến 60 ngày kể từ ngày có thời
điểm đóng thầu.
2. Trong trường hợp cần thiết, trước khi hết thời hạn hiệu lực của HSĐX, Bên mời
thầu có thể đề nghị Nhà thầu gia hạn hiệu lực của HSĐX. Việc đề nghị gia hạn và chấp
thuận gia hạn phải được thể hiện bằng văn bản.
Mục 10. Quy cách của HSĐX và chữ ký trong HSĐX
1. Quy cách hồ sơ:
- Hồ sơ đề xuất được chia thành 01 túi (05 quyển) gồm:
+ Quyển 1: Hồ sơ đề xuất tài chính.
+ Quyển 2: Khối lượng đề xuất.
+ Quyển 3: Hồ sơ vật tư.
+ Quyển 4: Hồ sơ đề xuất kỹ thuật.
+ Quyển 5: Năng lực tài chính.
Yêu cầu nộp kèm USB chứa file scan bản gốc toàn bộ HSĐX của Nhà thầu và file
mềm hồ sơ (bao gồm file excel giá trị chào thầu, danh mục vật tư, file autocad biện
pháp thi công và tiến độ có nội dung khớp với bản in).
- Mỗi phần mục hồ sơ (đánh số từ 1 đến 9) tại Mục 6 được đóng thành từng phần
riêng biệt có đầu mục hoặc bìa ghi tên của từng phần mục.
- Tất cả các văn bản, HSĐX phải tuân thủ biểu mẫu theo quy định của HSYC (trừ
các hồ sơ khơng có biểu mẫu quy định). Nội dung các văn bản, hồ sơ phải được thực hiện
bằng máy tính, in bằng mực không tẩy được, đánh số trang theo thứ tự liên tục, có mục
lục liệt kê. Những chữ viết chen giữa, tẩy xoá hoặc viết đè lên bản đánh máy chỉ có giá trị
khi có chữ ký ở bên cạnh của người ký đơn đề xuất và được đóng dấu (nếu có).
- Mỗi mục hồ sơ phải có chữ ký xác nhận của Người đại diện pháp luật của Nhà thầu
(hoặc người được ủy quyền hợp pháp), được đóng dấu chức danh, đóng dấu pháp nhân
Nhà thầu, đóng dấu giáp lai các trang của từng phần. Trong trường hợp Người đại diện
của Nhà thầu là được ủy quyền thì phải nộp kèm 01 bản gốc văn bản ủy quyền hợp pháp.
2. Số lượng Hồ sơ: Nhà thầu phải nộp cho Bên mời thầu 03 bộ HSĐX trong đó gồm
01 bộ gốc và 02 bộ sao. Hồ sơ, văn bản của bộ gốc phải đóng dấu đỏ, chữ ký tươi. Bộ sao
là bản “photocoppy” từ bộ gốc.
Mục 11. Thời hạn nộp HSĐX
HSĐX do nhà thầu nộp trực tiếp hoặc gửi đến địa chỉ của Bên mời thầu nhưng phải
bảo đảm Bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu như ghi trong Thư mời thầu.
Mục 12. Nhà thầu phụ
Gói thầu: XT và HT mặt ngồi cơng trình nhà biệt thự, nhà vườn, nhà liền kề và nhà kinh doanh
10
Hồ sơ yêu cầu
Trường hợp Nhà thầu cần sử dụng nhà thầu phụ thì phải nêu tên Nhà thầu phụ trong
HSĐX và Nhà thầu phụ phải đủ năng lực để thực hiện các công việc dự kiến giao và phải
được Bên mời thầu chấp thuận.
Mục 13. Đánh giá HSĐX và thương thảo về các đề xuất của nhà thầu
1. Việc đánh giá HSĐX được thực hiện theo quy định tại Chương II - Tiêu chuẩn
đánh giá HSĐX.
2. Trong quá trình đánh giá HSĐX, bên mời thầu được mời nhà thầu đến giải thích,
làm rõ, sửa đổi, bổ sung các thơng tin cần thiết của HSĐX và thương thảo về các đề xuất
của nhà thầu nhằm chứng minh sự đáp ứng yêu cầu của HSYC về năng lực, kinh nghiệm,
tiến độ, chất lượng, giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thực hiện và các nội dung cần
thiết khác.
3. Việc thương thảo hợp đồng còn bao gồm đàm phán các nội dung cần thiết về đề
xuất tài chính của nhà thầu, kể cả việc sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch (nếu có).
Mục 14. Điều kiện đối với nhà thầu được đề nghị chỉ định thầu
Nhà thầu được đề nghị chỉ định thầu khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây:
1. Có HSĐX hợp lệ;
2. Có năng lực, kinh nghiệm và đề xuất kỹ thuật đáp ứng yêu cầu của HSYC;
3. Có giá đề nghị chỉ định thầu (giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch và trừ đi
giá trị giảm giá) khơng vượt dự tốn gói thầu được duyệt.
Mục 15. Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu
Trong vịng 05 ngày sau khi có quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, Bên
mời thầu gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu đến Nhà thầu được chỉ định
thầu.
Mục 16. Điều kiện ký kết hợp đồng
1. Tại thời điểm ký kết Hợp đồng, HSĐX của nhà thầu được lựa chọn còn hiệu lực
hoặc đã được gia hạn hiệu lực.
2. Tại thời điểm ký kết Hợp đồng, Nhà thầu được lựa chọn phải bảo đảm vẫn đáp
ứng yêu cầu về năng lực kỹ thuật, tài chính để thực hiện gói thầu. Trường hợp thực tế nhà
thầu khơng cịn đáp ứng cơ bản u cầu về năng lực, kinh nghiệm theo quy định nêu trong
HSYC thì chủ đầu tư sẽ khơng tiến hành ký kết hợp đồng với nhà thầu. Khi đó, chủ đầu tư
sẽ hủy quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu và mời nhà thầu khác thực hiện.
3. Bên mời thầu và/ hoặc Chủ đầu tư và/ hoặc Dự án vẫn còn đủ điều kiện thực hiện
Hợp đồng, triển khai dự án.
Chương II. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HSĐX
Mục 1. Đánh giá tính hợp lệ của HSĐX
1. Kiểm tra HSĐX
a) Kiểm tra số lượng bản chụp HSĐX.
b) Kiểm tra các thành phần của bản gốc HSĐX.
c) Kiểm tra sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình
đánh giá chi tiết HSĐX.
2. Đánh giá tính hợp lệ của HSĐX
Gói thầu: XT và HT mặt ngồi cơng trình nhà biệt thự, nhà vườn, nhà liền kề và nhà kinh doanh
11
Hồ sơ yêu cầu
HSĐX của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau
đây:
a) Có bản gốc HSĐX;
b) Có đơn đề xuất chỉ định thầu được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng
dấu (nếu có) theo quy định của HSYC. Đối với nhà thầu liên danh, đơn đề xuất chỉ định
thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có)
hoặc thành viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký đơn đề xuất chỉ định thầu theo
phân công trách nhiệm trong văn bản thỏa thuận liên danh;
c) Thời gian thực hiện hợp đồng đáp ứng yêu cầu nêu trong HSYC;
d) Giá dự thầu ghi trong đơn phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù
hợp, logic với bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc
có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho chủ đầu tư, bên mời thầu;
đ) Hiệu lực của HSĐX đáp ứng yêu cầu tại Mục 9 Chương I - Chỉ dẫn nhà thầu;
e) Trong trường hợp liên danh Nhà thầu: Có thỏa thuận liên danh được đại diện hợp
pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có); trong đó nêu rõ nội dung
cơng việc cụ thể, ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên liên danh đảm nhận;
g) Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 3 Chương I - Chỉ dẫn nhà
thầu.
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
1. Hồ sơ đề xuất kỹ thuật của Nhà thầu được đánh giá bằng điểm số theo các tiêu chí
trong bảng dưới đây:
Chỉ tiêu
TT
đánh giá
A
Mức yêu cầu
Nội dung đánh giá
Tham số
u cầu
PHẦN NĂNG LỰC TÀI CHÍNH
Thang
điểm
Có tờ khai theo Biểu
mẫu BM05
Có
10
2
Doanh thu bình qn
2018 + 2019 + 2020
≥ 100 tỷ
đồng
20
3
Lợi nhuận sau thuế
2018 + 2019 + 2020
>0
10
Giá trị ròng
>0
10
5
Tiền thuế khi dự thầu
và khi thực hiện dự án
Không
nợ
10
6
Tiền bảo hiểm
(BHXH, BHYT,
BHTN) khi dự thầu và
khi thực hiện dự án
Không
nợ
10
4
Tham số
đáp ứng
150
1
Năng
lực tài
chính
Kết quả
Gói thầu: XT và HT mặt ngồi cơng trình nhà biệt thự, nhà vườn, nhà liền kề và nhà kinh doanh
12
Điểm
đánh giá
Ghi
chú
Hồ sơ yêu cầu
Chỉ tiêu
TT
đánh giá
Mức yêu cầu
Nội dung đánh giá
Tham số
u cầu
Thang
điểm
7
Báo cáo tài chính đã
kiểm tốn 2018 + 2019
+ 2020
Phù hợp
tờ khai
BM04
20
8
Biên bản kiểm tra
quyết tốn thuế
Có
10
9
Tờ khai thuế (GTGT)
của các năm tương ứng
có xác nhận của cơ
quan thuế về thời điểm
đã nộp tờ khai
Có
10
10
Tờ khai tự quyết tốn
thuế (TNDN) có xác
nhận của cơ quan thuế
về thời điểm đã nộp tờ
khai
Có
10
11
Tài liệu chứng minh
việc Nhà thầu đã kê
khai quyết tốn thuế
điện tử
Có
10
12
Xác nhận nợ thuế của
cơ quan thuế (tại thời
điểm dự thầu, khi ký
hợp đồng)
Có
10
13
Xác nhận nợ bảo hiểm
(BHXH, BHYT,
BHTN) tại thời điểm
dự thầu, khi ký Hợp
đồng.
Có
10
B
1
2
3
Hồ sơ
chứng
minh
NĂNG LỰC KINH NGHIỆM
Hoạt
động
xây
dựng
Hợp
đồng
Kết quả
Tham số
đáp ứng
150
Có tờ khai theo Biểu
mẫu BM04
Có
10
Thời gian Nhà thầu đã
và đang thi cơng xây
lắp trong lĩnh vực phù
hợp gói thầu liên tục
≥ 05 năm
liên tục
20
- Đã hoặc đang thực
hiện 03 đến 05 Hợp
Đáp ứng
60
Gói thầu: XT và HT mặt ngồi cơng trình nhà biệt thự, nhà vườn, nhà liền kề và nhà kinh doanh
13
Điểm
đánh giá
Ghi
chú
Hồ sơ yêu cầu
Chỉ tiêu
TT
đánh giá
Mức yêu cầu
Nội dung đánh giá
Tham số
yêu cầu
Thang
điểm
4
Hợp đồng tương tự đã
thực hiện: Thi công
công trình nhà thấp
tầng: Biệt thự, liền kề,
…
Đáp ứng
50
5
Bản kê khai các Hợp
đồng theo Biểu mẫu
BM06
Có
10
Kết quả
Tham số
đáp ứng
đồng tương tự thực
hiện trong vịng 3 năm
trở lại đây, trong đó:
- Có ít nhất 02 Hợp
đồng, mỗi hợp đồng có
giá trị ≥ 100 tỷ đồng.
- Các Hợp đồng khác
có giá trị từ 70 tỷ đồng
trở lên.
- Tài liện chứng minh
kèm theo:
+ Bản sao chứng thực
các hợp đồng tương tự,
và:
+ Biên bản nghiệm thu
đưa vào sử dụng (với
tương tự HĐ đã hoàn thành)
+ Biên bản xác nhận
giá trị hoàn thành gần
nhất (với HĐ đang
thực hiện) (Hồ sơ quyết
toán hoặc thanh toán
đến 90% giá trị gói
thầu).
C
NĂNG LỰC NHÂN SỰ
1
Nhân sự
dự kiến
Bản tự kê khai theo
và cam
Biểu mẫu BM07
kết đạt
được
150
Có
10
Gói thầu: XT và HT mặt ngồi cơng trình nhà biệt thự, nhà vườn, nhà liền kề và nhà kinh doanh
14
Điểm
đánh giá
Ghi
chú
Hồ sơ yêu cầu
Chỉ tiêu
TT
đánh giá
Mức yêu cầu
Nội dung đánh giá
Tham số
yêu cầu
Thang
điểm
2
Số lượng: 01 người
Bằng cấp: Đại học trở
lên chuyên ngành: Xây
dựng dân dụng và công
nghiệp.
(Kèm theo bản sao
công chứng).
Đáp ứng
10
3
Chứng chỉ: Chứng chỉ
hành nghề tư vấn giám
sát thi cơng cơng trình
dân dụng và cơng Đáp ứng
nghiệp hạng III trở lên
(kèm theo bản sao công
chứng)
10
4
- Kinh nghiệm làm việc
tối thiểu 07 năm.
- Đã làm Chỉ huy
trưởng cơng trường ít
nhất 02 cơng trình thi
cơng gói thầu có tính
chất và có quy mô
tương đương trở lên
- Tài liệu kèm theo:
+ Chứng chỉ Chỉ huy
trưởng cơng trình
Đáp ứng
+ Các quyết định bổ
nhiệm chỉ huy trưởng
cơng trình đã thực hiện
của Nhà thầu (Bản sao
chứng thực).
+ Có hợp đồng lao
động khơng xác định
thời hạn hoặc dài hạn
với Nhà thầu và đóng
bảo hiểm xã hội
40
Chỉ huy
trưởng
5
Kỹ thuật Số lượng: Tối thiểu 05
phụ
người
trách thi Bằng cấp: Có trình độ
đại học trở lên trong đó
Đáp ứng
Kết quả
Tham số
đáp ứng
20
Gói thầu: XT và HT mặt ngồi cơng trình nhà biệt thự, nhà vườn, nhà liền kề và nhà kinh doanh
15
Điểm
đánh giá
Ghi
chú
Hồ sơ yêu cầu
Chỉ tiêu
TT
đánh giá
Mức yêu cầu
Nội dung đánh giá
Tham số
u cầu
Thang
điểm
Kết quả
Tham số
đáp ứng
có ít nhất 02 kỹ sư xây
dựng, 2 kiến trúc sư, 01
kỹ sư điện nước.
(Kèm theo bản sao
công chứng).
6
- Kinh nghiệm làm việc
tối thiểu 05 năm
- Đã tham gia thi cơng
ít nhất 01 cơng trình
dân dụng công nghiệp
cấp II.
- Tài liệu chứng minh
kèm theo:
+ Văn bản quyết định
giao việc của Nhà thầu
hoặc Bản xác nhận của
Đáp ứng
Bên giao thầu hoặc
CĐT {thể hiện vị trí,
cơng trình, địa điểm,
cấp cơng trình (Bản
sao chứng thực)}
+ Có hợp đồng lao
động không xác định
thời hạn hoặc dài hạn
với Nhà thầu và đóng
bảo hiểm xã hội (Bản
sao chứng thực).
20
7
Số lượng: 01 người
Bằng cấp: Đại học
chuyên ngành kinh tế
xây dựng hoặc tài
chính kế tốn.
(Kèm theo bản sao
cơng chứng).
Đáp ứng
10
- Kinh nghiệm làm việc
tối thiểu 05 năm.
- Đã tham gia công tác Đáp ứng
làm hồ sơ thanh, quyết
tốn 01 cơng trình dân
10
cơng
8
Kỹ sư
kinh tế
phụ
trách
giá,
thanh
quyết
tốn
Gói thầu: XT và HT mặt ngồi cơng trình nhà biệt thự, nhà vườn, nhà liền kề và nhà kinh doanh
16
Điểm
đánh giá
Ghi
chú
Hồ sơ yêu cầu
Chỉ tiêu
TT
đánh giá
Mức yêu cầu
Nội dung đánh giá
Tham số
yêu cầu
Thang
điểm
Kết quả
Tham số
đáp ứng
dụng, công nghiệp.
- Tài liệu chứng minh
kèm theo:
+ Văn bản quyết định
giao việc của Nhà thầu
hoặc Bản xác nhận của
Bên giao thầu hoặc
CĐT {thể hiện vị trí,
cơng trình, địa điểm,
cấp cơng trình (Bản
sao chứng thực)}
+ Có hợp đồng lao
động khơng xác định
thời hạn hoặc dài hạn
với Nhà thầu và đóng
bảo hiểm xã hội (Bản
sao chứng thực).
9
10
- Số lượng: 01 người
- Có chứng chỉ hành
nghề ATLĐ hoặc
- Có bằng Đại học
chun ngành về: Xây
dựng, An tồn lao
Đáp ứng
động, Bảo hộ lao động
và có chứng chỉ huấn
luyện An tồn lao động
cịn hiệu lực
Kỹ sư
(Kèm theo bản sao
ATLĐ,
PCCC& công chứng).
VSMT - Kinh nghiệm làm việc
tối thiểu 05 năm.
- Đã tham gia phụ trách
ATLĐ & VSMT của ít
nhất 01 cơng trình dân
Đáp ứng
dụng, cơng nghiệp cấp
II trở lên.
- Tài liệu chứng minh
kèm theo:
+ Văn bản quyết định
10
10
Gói thầu: XT và HT mặt ngồi cơng trình nhà biệt thự, nhà vườn, nhà liền kề và nhà kinh doanh
17
Điểm
đánh giá
Ghi
chú
Hồ sơ yêu cầu
Chỉ tiêu
TT
đánh giá
Mức yêu cầu
Nội dung đánh giá
Tham số
yêu cầu
Thang
điểm
Kết quả
Tham số
đáp ứng
giao việc của Nhà thầu
hoặc Bản xác nhận của
Bên giao thầu hoặc
CĐT {thể hiện vị trí,
cơng trình, địa điểm,
cấp cơng trình (Bản
sao chứng thực)}
+ Có hợp đồng lao
động không xác định
thời hạn hoặc dài hạn
với Nhà thầu và đóng
bảo hiểm xã hội (Bản
sao chứng thực).
D
NĂNG LỰC KỸ THUẬT
Bản vẽ thiết kế kỹ
thuật. Các bản vẽ bao
gồm:
- Sửa các nội dung
chưa phù hợp, sai sót.
- Triển khai bản vẽ đề
xuất mới.
- Bổ sung các bản vẽ
còn thiếu.
1
300
Đáp ứng
30
Đáp ứng
30
- Danh mục vật tư kèm
theo.
2
Giải
pháp kỹ
thuật,
biện
pháp tổ
chức thi
Xây dựng tiến độ và
biểu đồ nhân lực thi
công phù hợp với điều
kiện thực tế cho từng
giai đoạn và đáp ứng
u cầu của HSYC
Gói thầu: XT và HT mặt ngồi cơng trình nhà biệt thự, nhà vườn, nhà liền kề và nhà kinh doanh
18
Điểm
đánh giá
Ghi
chú
Hồ sơ yêu cầu
Chỉ tiêu
TT
đánh giá
Mức yêu cầu
Nội dung đánh giá
Tham số
yêu cầu
Thang
điểm
3
Thuyết minh và Bản vẽ
biện pháp thi công:
- Tổng mặt bằng tổ
chức thi cơng.
- Các giải pháp, biện
Có và đầy
pháp thi công chi tiết
đủ
cho từng công tác thi
công.
- Biện pháp vận chuyển
và tập kết vật tư, thiết
bị.
100
4
Thuyết minh và bản vẽ
các biện pháp khác:
- Sơ đồ tổ chức thi
cơng
- Biện pháp tổ chức
quản lý gói thầu.
- Biện pháp đảm bảo
An tồn lao động
- Biện pháp bảo vệ mơi
trường
- Biện pháp hòng
chống cháy nổ.
- Biện pháp tập kết vật
tư, thiết bị, vận chuyển
rác thải, phế liệu trên
công trường và ra khỏi
cơng trình.
- Biện pháp quản lý
chất lượng: Có thuyết
minh, quy trình hợp lý
Có và đầy
đủ
60
5
Bảng kê theo biểu
mẫu ký hiệu BM08
Có
10
Đáp ứng đấy đủ,
chủng loại số lượng
thiết bị máy móc theo
HSYC và có giấy tờ
chứng minh chủ sở hữu
hoặc đi th (u cầu là
Có
30
cơng
6
Năng
lực thiết
bị thi
cơng
Kết quả
Tham số
đáp ứng
Gói thầu: XT và HT mặt ngồi cơng trình nhà biệt thự, nhà vườn, nhà liền kề và nhà kinh doanh
19
Điểm
đánh giá
Ghi
chú
Hồ sơ yêu cầu
Chỉ tiêu
TT
đánh giá
Mức yêu cầu
Nội dung đánh giá
Tham số
yêu cầu
Thang
điểm
Kết quả
Tham số
đáp ứng
chủ sở hữu >30% thiết
bị máy móc)
7
Máy móc, thiết bị có
đầy đủ, thơng số kỹ
thuật, xuất xứ, năm sản
xuất, giấy tờ kiểm định
(Bản sao chứng thực).
Có và
hợp lệ
30
8
Cam kết huy động đầy
đủ thiết bị máy móc
đáp ứng tiến độ thi
cơng
Có
10
E
HỒ SƠ ĐỀ XUẤT TÀI CHÍNH
1
Đơn đề xuất theo Biểu
mẫu BM01
Có và đầy
đủ
40
2
Biểu Tổng hợp giá đề
xuất theo Biểu mẫu
BM02A.
Có và đầy
đủ
40
Có và đầy
đủ
40
Đáp ứng
60
3
4
6
8
Biểu giá đề xuất và
biểu đơn giá chi tiết
Hồ sơ đề theo Biểu mẫu
xuất giá BM02B.
đáp ứng Khối lượng đề xuất:
Tổng hợp khối lượng
theo biểu mẫu BM02D
Biểu diễn giải khối
lượng chi tiết theo biểu
mẫu BM02E
250
Chi phí cho cơng tác
Bao gồm
Các điều thí nghiệm vật liệu theo
và đầy đủ
kiện bao tiêu chuẩn VN
gồm
Bảo hành 24 tháng kể
trong
từ ngày ký biên bản
gía chào nghiệm thu hoàn thành Bắt buộc
đáp ứng hạng mục đưa vào sử
30
0
dụng của gói thầu
Gói thầu: XT và HT mặt ngồi cơng trình nhà biệt thự, nhà vườn, nhà liền kề và nhà kinh doanh
20
Điểm
đánh giá
Ghi
chú