Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Sóng điện từ - dao động điện từ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (922.03 KB, 29 trang )

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 1


SÓNG ðIỆN TỪ - DAO ðỘNG ðIỆN TỪ

A. LÝ THUYẾT
1. Mạch dao ñộng LC. Dao ñộng ñiện từ
- Giả sử trong mạch dao động có điện tích ở bản tụ điện biến thiên theo biểu thức:

tqq
ω
cos
0
=
.
- Điện áp giữa hai tụ điện:
t
C
q
C
q
u
ω
cos
0
==

- Cường độ dòng điện qua mạch là:
)
2
cos(sin)('


00
π
ωωω
+=−=== tItqtq
dt
dq
i
Với:
00
qI
ω
=
;
LC
1
=
ω
gọi là tần số góc của mạch dao động.
ðiện tích q của một bản tụ ñiện và cường ñộ dòng ñiện i qua mạch dao ñộng biến thiên ñiều hòa theo thời
gian; i sớm pha
2
π
so với q và u; q cùng pha với u

Sự biến thiên điều hòa theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và cường độ dòng điện i
(hoặc cường ñộ ñiện trường
E

và cảm ứng từ
B


) trong mạch dao động được gọi là dao động điện từ tự do.
-
Chu kỳ: LCT
π
2= .
-
Tần số:
LC
f
π
2
1
=
.
-
Năng lượng điện trường;
t
C
q
C
q
W
C
ω
2
2
0
2
cos

2
1
2
1
==
.
-

Năng lượng từ trường: tLILiW
L
ω
22
0
2
sin
2
1
2
1
== .
-

Năng lượng điện từ:

2 2
2 2 2 2 2
0 0
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1 1
cos sin

2 2 2 2 2 2
= + = + = = = =
C L
q q
W W W t LI t LI q U CU
C C
ω ω
= hằng số.
-

C
W
,
L
W
dao động điều hòa cùng tần số và bằng hai lần tần số dao động của q, i, u hay chu kỳ dao động
bằng nửa chu kỳ dao động của q, i, u.
Tổng năng lượng ñiện trường và từ trường của mạch dao ñộng là một số không ñổi. Nếu không có sự tiêu
hao năng lượng thì năng lượng ñiên từ trong mạch sẽ ñược bảo tồn.
* Sự tắt dần của dao ñộng ñiện từ trong mạch dao ñộng
+ Cuộn cảm và dây nối bao giờ cũng có ñiện trở thuần dù rất nhỏ làm tiêu hao năng löợng của mạch do tỏa
nhiệt.
+ Ngồi ra còn một phần năng lượng bị bức xạ ra không gian xung quanh dưới dạng sóng điện từ cũng làm
giảm năng lượng của mạch.
Năng lượng của mạch giảm dần, dao động điện từ trong mạch tắt dần.
* Dao ñộng ñiện từ duy trì. Hệ tự dao ñộng
Muốn duy trì dao động, ta phải bù đủ và đúng phần năng lượng bị tiêu hao trong mỗi chu kì. Muốn làm
việc này, có thể dùng tranzito để điều khiển việc bù năng lượng từ pin cho khung dao động LC ăn nhịp với từng
chu kì dao động của mạch. Dao động trong khung LC khi đó được duy trì ổn định với tần số ω
0

=
LC
1
của
mạch. Người ta gọi đây là một hệ tự dao động.
* Dao ñộng ñiện từ cưởng bức. Sự cộng hưởng
Mắc mạch dao động có tần số riêng ω
0
với một nguồn điện ngồi có điện áp biến thiên theo thời gian u =
U
0
cosωt thì thì dòng điện trong mạch LC sẽ buộc phải biến thiên theo tần số ω của nguồn điện ngồi chứ không
thể dao động theo tần số riêng
ω
0
được nữa. Quá trình này được gọi là dao động điện từ cưởng bức.
Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 2


Khi ω = ω
0
thì biên độ dao động điện từ trong khung đạt giá trị cực đại. Hiện tượng này được gọi là hiện
tượng cộng hưởng. Hiện tượng cộng hưởng được ứng dụng rất nhiều trong các mạch lọc, mạch chọn sóng, mạch
khuếch đại.
2. ðiện từ trường
-
Từ trường (
B

) thay đổi sinh ra điện trường (

E

) xốy. Điện trường xốy là điện trường có các đường
sức là đường cong kín. Điện trường (
E

) thay đổi sinh ra từ trường (
B

) xốy. Đường sức của từ trường bao giờ
cũng khép kín. Mỗi biến thiên theo thời gian của từ trường đều sinh ra trong không gian xung quanh một điện
trường xốy biến thiên theo thời gian, và ngược lại mỗi biến thiên theo thời gian của điện trường cũng sinh ra
một từ trường biến thiên theo thời gian trong không gian xung quanh.
Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên cùng tồn tại trong không gian. Chúng có thể chuyển hóa
lẫn nhau trong một trường thống nhất được gọi là điện từ trường.
- Dòng điện dẫn là dòng điện do các hạt mang điện chuyển động sinh ra, dòng điện dẫn làm xuất hiện
xung quanh nó một từ trường.
- Xung quanh một tụ điện C có điện áp giữa hai bản tụ điện thay đổi, tức trong lòng tụ điện có điện
trường (
E

) thay đổi, dẫn đến xung quanh tụ điện có một từ trường (
B

) thay đổi tươg ứng trong lòng tụ điện
có một dòng điện. Người ta gọi dòng điện tường ứng ấy là dòng điện dịch, nên có thể nói dòng điện dịch do
điện truờng (
E

) biến thiên sinh ra.

Không thể đo trực tiếp dòng điện dịch bằng Ampe kế như dòng điện dẫn.

3. Sóng ñiện từ
-
Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Nó là sóng ngang,
có mang năng lượng. Sóng điện từ có đầy đủ mọi tính chất của sóng như mọi loại sóng khác: Phản xạ, giao
thoa, nhiễu xạ, …
- Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc
smcv
/10.3
8
== .
- Sóng cực ngắn xuyên qua được tầng điện li, ứng dụng liên lạc trong vũ trụ.
- Sóng ngắn phản xạ tốt trong tầng điện li và giữa tầng điện li với mặt đất nên liên lạc được trên mặt đất.
- Sóng trung ban đêm phản xạ tốt ở tầng điện li so với ban ngày nên ban đêm nghe đài (Radio) rõ hơn.
- Sóng dài ít bị nước hấp thụ nên liên lạc dưới nước.

4. Sự phát và thu sóng ñiện từ
-
Sóng truyền hình là sóng cực ngắn, sóng truyền thanh gồm đủ bước sóng khác nhau.
- Nguyên tắc thu sóng điện từ là dựa vào hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC.
- Liên hệ giữa
f
c
TcfTc
== .:,,,,
λωλ
























Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 3


PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
SÓNG ðIỆN TỪ - DAO ðỘNG ðIỆN TỪ

Chủ ñề 1: - Tính chu kì, tần số, bước sóng.
- Viết biểu thức ñiện tích, hiệu ñiện thế, cường ñộ dòng ñiện.
- Mối liên hệ giữa cường ñộ, hiệu ñiện thế và ñiện tích.
Dạng 1:

Tính chu kì, tần số, bước sóng của mạch LC thu hoặc phát.
Phương pháp
:
Tần số góc:
1
LC
ω
=
.
Tần số:
1
2
2
LC
f
ω
π
π
==
.
Chu kỳ:
2
2
LC
T
π
π
ω
== .
Bước sóng:

2
cT c LC
λ π
= = .
Dạng 2:
Viết biểu thức điện tích, dòng điện và hiệu điện thế.
Phương pháp
:
Ta chỉ cần lập một trong 3 phương trình i, q hoặc u, các phương trình còn lại có thể suy ra dễ dàng.
Biểu thức điện tích:
cos( )
o
tq Q
ω ϕ
+
=
.
Biểu thức hiệu điện thế:
cos( ) cos( )
o
o
Q
tu t
C
U
ω ϕ ω ϕ
+ = +
=
.
Biểu thức dòng điện:

cos( ) cos( )
2 2
o o
t ti I Q
π π
ω ϕ ω ω ϕ
+ + = + += .
Dạng bài tập viết biểu thức
, ,
i q u
rất đa dạng. Trong đó có một số dạng toán phổ biến sau:
a.

Tụ điện được nối vào nguồn điện một chiều để nạp điện. Sau đó, nối tụ vào hai đầu cuộn dây tạo ra dao
động điện từ trong mạch LC.
-

q co= Q
0 s
o o o
q
Q t
ϕ ω
=

=

.
-


cos
o
u
Q
t
C
ω
= ;
cos( )
2
o
i Q t
π
ω ω
+= .
b.

Cuộn dây được nối vào nguồn điện một chiều. Một thời gian sau, nó được nối vào hai đầu tụ điện.
-

i
cos
= I0
o o i o
I
t
i
ϕ ω
= ⇒
=


.
Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 4


-

cos( )
2
o
I
tq
π
ω
ω
−= ;
cos( )
2
o
I
t
C
u
π
ω
ω
−= .
c.

Chọn gốc thời gian là lúc điện tích trên bản tụ có giá trị

2
o
Q

và tụ đang nạp điện.
-

q =
2 2
cos( )
2 3
Q
3
o
o o
Q
tq
π π
ϕ ω
= − = +⇒ ⇒ .
-

2
(cos )
3
o
Q
t
C
u

π
ω
+=
;
7
cos( )
6
o
Q ti
π
ω ω
+=
.

Việc tìm pha ban đầu của biểu thức điện tích q có thể dựa vào đường tròn điện tích nạp –
phóng như trên.

Dạng 3:
Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện, hiệu điện thế và điện tích.
Phương pháp
:
Các giá trị cực đại:
-

o o
Q
CU
=
.
-


o o
I
Q
ω
=
.
-

o o o
I
C
CU U
L
ω
= =
.
Các giá trị tức thời:
-

q cu
=
. Đồ thị u theo q (q theo u) là đường thẳng.
-

2 2
1
o o
i q
I Q

   
+ =
   
   
. Đồ thị q theo i (i theo q) là đường ê-líp.
-

2 2
1
o o
ui
I U
   
+ =
   
   
. Đồ thị u theo i (i theo u) là đường ê-líp.
-


Chủ ñề 2: - Tính năng lượng ñiện trường, năng lượng từ trường, năng lượng ñiện từ.
- Xác ñịnh chu kì biến ñổi của năng lượng ñiện trường, năng lượng từ trường.
- Tính công suất nguồn phát ñể bù ñắp năng lương mất mát, duy trì dao ñộng ñiện từ.
Dạng 1:
Cho C, L, i, u hoặc q Tính năng lượng điện trường, năng lượng từ trường, năng lượng điện từ.
Phương pháp
:
Năng lượng điện trường:
2
2

1 1
2 2
C
W
q
Cu
C
= =

Năng lượng từ trường:
2
1
2
L
W
Li
=
Năng lượng điện từ:
2
2 2
1 1 1
2 2 2
o
C L o o
Q
W CU LI const
W W
C
= + = = = =


Dạng 2:
Xác định chu kỳ biến đổi của năng lượng điện trường, năng lượng từ trường, năng lượng điện từ.
Phương pháp
:
[ ]
2 2
2
2 2
0 0
1 1 1 1
cos ( ) cos(2 2 ) 1
2 2 2 4
C
Q Q
q
Cu t t
C C C
W
ω ϕ ω ϕ
= = = + = + +

[ ]
2 2 2 2
1 1 1
cos (
) )
cos(2 2
2 2
+1
4

L o o
Li LI t LI tW
ω ωφ φ
= = + = +

Từ đó:
-

Tần số góc của W
C
và W
L
:
2
ω ω

=
.
-

Tần số của W
C
và W
L
:
' 2
f f
=
.
-


Chu kỳ của W
C
và W
L
:
2
'
T
T
=
.
Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 5



Vì năng lượng điện từ là hằng số nên nó có tần số góc và tần số bằng không hay nói cách
khác, năng lượng điện từ không biến thiên. Chỉ có năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường biến thiên
tuần hoàn
với chu kì và tần số như đã xét ở trên.
Dạng 3:
Tính công suất hao phí của mạch LC khi nó có điện trở thuần. Tính công suất hao phí cần cung cấp
thêm cho mạch LC để duy trì dao động điện từ trong mạch.
Phương pháp
:
2 2 2 2
2
( ) ( )
2 2 2 2

o o o o
hp cc
I Q CU UC
P I r r r r r
L
P
ω ω
= = = = = =

P
hp
: Công suất hao phí.
P
cc
: Công suất cần cung cấp thêm để duy trì dao động điện từ trong mạch LC.


Chủ ñề 3: Cho C, L biến ñổi, tìm khoảng bước sóng mà mạch bắt ñược. Tương tự cho ω, f, T.
Dạng 1:
Cho C thay đổi, tìm khoảng bước sóng, tần số, tần số góc, chu kỳ của sóng mà mạch thu được.
Phương pháp
:
Nếu
2
1
C C
C
≤ ≤
thì
2 1

2 1
1 2
1 2

1 1

1 1
2 2
2

2
2 2
≤ ≤
≤ ≤












≤ ≤

f
T

LC LC
LC LC
LC LC
c LC c LC
ω
π π
π π
π λ π


Dạng 2:
Cho L thay đổi, tìm khoảng bước sóng, tần số, tần số góc, chu kỳ của sóng mà mạch thu được.
Phương pháp
:
Nếu
2
1
L L
L
≤ ≤
thì
2 1
2 1
1 2
1 2

1 1

1 1
2 2

2

2
2 2
≤ ≤
≤ ≤












≤ ≤

f
T
CL CL
CL CL
CL CL
c CL c CL
ω
π π
π π
π λ π



Dạng 3:
Cho cả C và L thay đổi, tìm khoảng bước sóng, tần số, tần số góc, chu kỳ của sóng mà mạch thu
được.
Phương pháp
:
Nếu
1
1
2
2
L L
C C
L
C
≤ ≤


≤ ≤

thì
2 2 1 1
2 2 1 1
1 1 2 2
1 1 2 2
1 1
2 2
2 2
2


1 1


2
≤ ≤
≤ ≤
≤ ≤













C L C L
C L C L
C L C L
c C L c L
f
T
C
ω
π π

π π
π λ π


Chủ ñề 4: - Cho C = C
1
, C = C
2
mạch thu ñược các bước sóng λ
1
, λ
2
. Tính bước sóng λ mà mạch bắt ñược
khi mắc nối tiếp, song song hai tụ. Tương tự áp dụng cho ω, f, T.
- Tính ñiện dung tương ñương của bộ tụ và tính ñiện dung của tụ xoay.
- Cho λ
nt
, λ
ss
tính λ
1
, λ
2
.
Dạng 1:
Mạch LC có 2 tụ ghép nối tiếp thì thu được sóng có tần số f
nt
. Khi ghép song song các tụ điện thì
mạch thu được sóng có tần số f
ss

. Nếu ghép riêng lẻ từng tụ điện với cùng cuộn cảm thì ta lần lượt thu được các
sóng có tần số bao nhiêu?
Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 6


Phương pháp:
Biết rằng:
2 2 2
2
2 2 2
1
1
2
1 1 1
ss
nt
f f f
f f f

= +
= +




, ta giải hệ phương trình này sẽ tìm ra được 2 tần số mà bài toán yêu cầu. Vấn đề nằm ở
chỗ, làm thế nào để giải cho thật nhanh? Ta đặt lại ẩn số của hệ phương trình là
2
1
A f

=
,
2
2
B f
=
, do đó phương
trình được viết lại:

2
2
1 1
ss
nt
f
A
B
f
A B

= +
= +






Ta dễ dàng thu được phương trình bậc hai theo A hoặc B:
2 2 2

0
nt nt ss
A f fA f
+ =


Phương trình này bao giờ cũng có hai nghiệm dương, căn bậc hai của các nghiệm dương đó chính là các tần
số cần tìm:
1 1
f
A
=

2 2
f
A
=

Dạng 2:
Mạch LC có 2 tụ ghép nối tiếp thì thu được sóng có tần số góc ω
nt
. Khi ghép song song các tụ điện
thì mạch thu được sóng có tần số góc ω
ss
. Nếu ghép riêng lẻ từng tụ điện với cùng cuộn cảm thì ta lần lượt thu
được các sóng có tần số bao nhiêu?
Phương pháp:

Biết rằng:
2 2 2

2
2 2 2
1
1
2
1 1 1
ss
nt
ω ω ω
ω ω ω

= +
= +




, ta giải hệ phương trình này sẽ tìm ra được 2 tần số góc mà bài toán yêu cầu. Tiến hành
giải tương tự như chủ đề 1, ta dễ dàng thu được phương trình bậc hai theo A hoặc B:
2 2 2
0
nt nt ss
A A
ω ωω
+ =


Phương trình này bao giờ cũng có hai nghiệm dương, căn bậc hai của các nghiệm dương đó chính là các tần
số cần tìm:
1 1

A
ω
=

2 2
A
ω
=

Dạng 3:
Mạch LC có 2 tụ ghép nối tiếp thì thu được sóng có bước sóng λ
nt
. Khi ghép song song các tụ điện
thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
ss
. Nếu ghép riêng lẻ từng tụ điện với cùng cuộn cảm thì ta lần lượt thu
được các sóng có bước sóng bao nhiêu?
Phương pháp:

Biết rằng:
2 2 2
2
2 2 2
1
1
2
1 1 1
s
t
s

n
λ λ λ
λ λ λ
= +
= +





, ta giải hệ phương trình này sẽ tìm ra được 2 bước sóng mà bài toán yêu cầu. Tiến hành
giải tương tự như chủ đề 1, ta dễ dàng thu được phương trình bậc hai theo A hoặc B:
2 2 2
0
+−
=
nt ss ss
A A
λ λλ

Phương trình này bao giờ cũng có hai nghiệm dương, căn bậc hai của các nghiệm dương đó chính là các tần
số cần tìm:
1 1
A
λ
=

2 2
A
λ

=

Dạng 4:
Mạch LC có 2 tụ ghép nối tiếp thì thu được sóng có chu kỳ T
nt
. Khi ghép song song các tụ điện thì
mạch thu được sóng có chu kỳ T
ss
. Nếu ghép riêng lẻ từng tụ điện với cùng cuộn cảm thì ta lần lượt thu được
các sóng có chu kỳ bao nhiêu?
Phương pháp:

Biết rằng:
Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 7


C
1








C
2

C

3

C
4

L
2 2 2
2
2 2 2
1
1
2
1 1 1
s
t
s
n
T T T
T T T
= +
= +





, ta giải hệ phương trình này sẽ tìm ra được 2 bước sóng mà bài toán yêu cầu. Tiến hành
giải tương tự như chủ đề 1, ta dễ dàng thu được phương trình bậc hai theo A hoặc B:
2 2 2
0

+−
=
nt ss ss
A A T TT

Phương trình này bao giờ cũng có hai nghiệm dương, căn bậc hai của các nghiệm dương đó chính là các chu
kỳ cần tìm:
1 1
T
A
=

2 2
T
A
=



Trong mọi bài toán:
λ
nt
hoặc T
nt
luôn luôn lớn hơn λ
ss
và T
ss
.
f

nt
hoặc ω
nt
luôn luôn nhỏ hơn f
ss
và ω
ss
.
Do đó, các em hãy nhìn lại thật kỹ cả 4 phương trình được đóng khung ở trên và rút ra rằng
dạng phương trình cần giải luôn là:
A
2
– (số lớn)
2
A + (số lớn)
2
(số bé)
2
= 0
Lấy căn bậc hai của các nghiệm của phương trình ta được đại lượng mà bài toán hỏi:
Đại lượng (T, f, ω, λ) thứ nhất =
1
A
.
Đại lượng (T, f, ω, λ) thứ hai =
2
A
.
Nếu phương trình này có 1 nghiệm âm, 1 nghiệm dương, hoặc cả 2 nghiệm đều âm thì phải
chọn đáp án: Không tồn tại cặp đại lượng (T, f, ω, λ) nào thỏa mãn.


Dạng 5:
Mạch LC gồm 1 cuộn cảm nối với một tụ điện xoay. Tính T, f, ω và λ theo góc xoay của tụ điện.
Phương pháp:

Điện dung của tụ điện khi nó được xoay một góc φ (rad):
2
o
C
C
ϕ
π
= , với C
o
là điện dung lớn nhất của tụ.
Từ đó, ta tìm được:
2
o
T T
ϕ
π
=
,
2
o
λ
π
λ
ϕ
=


2
o
ω
ϕ
ω
π
= ,
2
o
f f
π
ϕ
= .
Ở đây T
o
, λ
o
, f
o
và ω
o
tìm được từ L và C
o
.
Chú ý:
Tụ xoay tương ứng với bộ tụ ñiện ghép song song. Số tụ ñiện nhỏ hơn số bản tụ 1 ñơn vị. VD: tụ
xoay gồm 12 bản tụ

11 tụ ñiện ghép song song.

Dạng 6:
Mạch LC gồm 1 cuộn dây nối với một hệ các tụ điện có điện dung tương đương là C. Hệ các tụ
điện này có thể nối song song, nối tiếp hoặc hỗn hợp. Hãy tìm các đại lượng T, f, ω và λ của mạch LC này.
Phương pháp:

- Nếu (C
1
nt C
2
) thì
1 2
1 1 1
C C C
= +
.
- Nếu (C
1
ss C
2
) thì C = C
1
+ C
2
.
Nếu N tụ điện nối tiếp nhau thì:
1 2
1 1 1 1
= + + +
nt N
C C C C

.
Nếu N tụ điện ghép song song nhau thì: C
ss
= C
1
+ C
2
+ … + C
N
.
Vận dụng các công thức cơ bản này ta có thể tìm được điện dung tương đương của bất kỳ bộ tụ điện nào.
Sau đó áp dụng các công thức đã biết về T, f, ω và λ để tìm các đại lượng đó.
Ví dụ: Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy tìm chu kỳ của mạch điện:
Tìm điện dung của bộ các tụ nối song song C
123
rồi tìm điện dung của bộ song song C
123
nối tiếp với tụ C
4
.
Điện dung tương đương của bộ tụ:
4 1 2 3
1 2 3 4
( )
C C C C
C C
C
C C
+ +
+ + +


=
2
L
T
C
π
⇒ =


Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 8


§Ò thi m«n 12 Song dien tu - Ly thuyet
(M· ®Ò 204)

C©u 1 :

Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ?
A.

Hiện tượng cộng hưởng điện.
B.

Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C.

Hiện tượng từ hoá.
D.


Hiện tượng tự cảm.
C©u 2 :

Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào?
A.

hiện tượng giao thoa sóng điện từ
B.

hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch L
C.

hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D.

hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
C©u 3 :

Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà L C là không đúng?
A.

Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà
B.

Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện
C.

Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm
D.


Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện
C©u 4 :

Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phần nào dưới đây?
A.

mạch tách sóng
B.

mạch phát sóng điện từ
C.

mạch khuếch đại
D.

mạch biến điệu
C©u 5 :

Nguyên tắc thu sóng điện từ dự vào:
A.

Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
B.

Hiện tượng giao thoa sóng điện từ
C.

Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch L
D.


Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
C©u 6 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nó về điện từ trường:
A.

Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
B.

Dòng điện dẫn là dòng điện trong các dây dẫn, dòng điện dịch trong các dung dịch dẫn điện
C.

Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ
trường
D.

Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
C©u 7 :

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây khi nói về sóng điện từ:
A.

Khi một điện tích dao động điều hòa, nó sinh ra một điện từ trường lan truyền trong không gian dưới
dạng sóng gọi là sóng điện từ
B.

Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn vận tốc của ánh sáng
C.

Tần số của sóng điện từ bằng tần số dao động của điện tích gây ra sóng

D.

Sóng điện từ chỉ truyền được trong tất cả các môi trường
C©u 8 :

Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi
A.

cuộn dây có độ tự cảm càng lớn
B.

tụ điện có điện dung càng lớn
C.

Mạch có tần số riêng càng lớn.
D.

Mạch có điện trở càng lớn.
C©u 9 :

Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ:
A.

Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không
B.

Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ
C.

Sóng điện từ là sóng dọc

D.

Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không
C©u 10 :

Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng
lượng điện trường ở tụ điện
A.

biến thiên điều hoà với chu kỳ T.
B.

không biến thiên điều hoà theo thời gian.
C.

biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2.
D.

biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T
C©u 11 :

Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến :
A.

Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh
B.

Sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng lớn
C.


Các sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ, có khả năng truyền đi rất xa theo
đường thẳng
D.

Các sóng trung ban ngày chúng bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền được xa, ban đêm
chúng bị tầng điện li phản xạ nên truyền được xa
Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 9


C©u 12 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một trong các nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc
bằng sóng vô tuyến là
A.

phải dùng mạch tách sóng ở nơi thu.
B.

phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang
trước khi phát đi
C.

phải biến điệu các sóng mang
D.

phải dùng sóng điện từ cao tần.
C©u 13 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.


Từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
B.

Trường xoáy là trường có đường sức không khép kín.
C.

Điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường
D.

Trường xoáy là trường có đường sức khép kín
C©u 14 :

Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
A.

Sóng dài
B.

Sóng ngắn
C.

Sóng trung
D.

Sóng cực ngắn
C©u 15 :

Sự tương ứng giữa các đại lượng của dao động điện từ và dao động cơ học của con lắc lò xo. Tìm
kết luận sai:

A.

Điện dung tụ C tương ứng với độ cứng lò xo k
B.

Cường độ dòng i tương ứng với vận tốc v
C.

Hệ số tự cảm L tương ứng với khối lượng m.
D.

Điện tích trên tụ q tương ứng với li độ x
C©u 16 :

Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?
A.

Dùng máy phát dao độngđiện từ điều hoà
B.

Đặt vào một hiệu điện thế một chiều không
đổi
C.

Đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều
D.

Tăng thêm điện trở của mạch dao động
C©u 17 :


Chọn phát biểu sai:
A.

Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường mà chỉ có thể tồn tại trong
dây dẫn
B.

Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường xoáy
C.

Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường cảm ứng mà tự nó tồn tại
trong không gian
D.

Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường cảm ứng mà nó tự tồn tại
trong không gian
C©u 18 :

Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A.

Máy thu thanh
B.

Cái điều khiển ti vi.
C.

Máy thu hình (TV - Ti vi).
D.


Chiếc điện thoại di động
C©u 19 :

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dươi đây khi nó về sự thu và phát sóng điện từ:
A.

Mạch dao động LC có thể phát ra và di trì lâu dài một sóng điện từ mà không cần nguồn năng lượng
bổ sung cho mạch
B.

Mỗi ăngten thu chỉ thu được một sóng điện từ có tần số hoàn toàn xác định.
C.

Sự phát và thu sóng điện từ dựa vào sự dao động của mạch dao động LC
D.

Ăngten phát sóng điện từ là một mạch dao động kín
C©u 20 :

Mạch nào sau đây có thể phát được sóng điện từ truyền đi xa nhất trong không gian?
A.

Mạch dao động kín và mạch dao động hở.
B.

Mạch dao động hở
C.

Mạch điện xoay chiều R, L và C nối tiếp.
D.


Mạch dao động kín, mạch dao động hở và mạch điện xoay chiều R, L và C nối tiếp
C©u 21 :

Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li ?
A.

Sóng dài.
B.

Sóng trung.
C.

Sóng ngắn.
D.

Sóng cực ngắn
C©u 22 :

Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4
lần thì chu kỳ dao động của mạch
A.

giảm đi 2 lần
B.

giảm đi 4 lần.
C.

tăng lên 4 lần.

D.

tăng lên 2 lần.
C©u 23 :

Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A.

Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao
thoa.
B.

Tốc độ sóng điện từ không thay đổi trong các
môi trường
C.

Sóng điện từ là sóng ngang.
D.

Sóng điện từ mang năng lượng
C©u 24 :

Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ:
A.

Sóng điện từ không truyền được trong chân không
B.

Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc bốn của tần số
C.


Sóng điện từ có những tính chất giống như một sóng cơ học thông thường
D.

Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng giữa chúng có hệ thức: λ = c/f
Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 10


C©u 25 :

Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng:
A.

Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa
B.

Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện ly phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo
đường thẳng
C.

Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa
D.

Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất
C©u 26 :

Phát biểu nào sau đây nói về sóng điện từ là đúng?
A.

Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ của ánh sáng trong chân

không
B.

Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không
gian dưới dạng sóng
C.

Năng lượng sóng điện từ tỷ lệ với luỹ thừa bậc hai của tần số.
D.

Sóng điện từ truyền đi xa được nhờ sự biến dạng của những môi tường đàn hồi
C©u 27 :

Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình
A.

Điện tích trên tụ điện biến đổi không tuần hoàn
B.

chuyển hóa qua lại của giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường nhưng tổng của chúng
tức là năng lượng của mạch dao động không đổi
C.

có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thường xuyên trong mạch dao động
D.

năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian
C©u 28 :

Chọn câu phát biểu đúng

A.

Trong không khí, sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
B.

Sóng điện từ chỉ dùng để truyền tải thông tin liên lạc trong môi trường không khí hoặc chân không
C.

Sóng điện từ chỉ truyền trong môi trường vật chất
D.

Sóng điện từ cũng mang năng lượng
C©u 29 :

Hãy chọn câu đúng?
A.

Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ
B.

Điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng
C.

Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích
D.

Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân không
C©u 30 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A.

Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích.
B.

Dòng điện dịch có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp
C.

Dòng điện dẫn có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp.
D.

Dòng điện dịch là do điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra
C©u 31 :

Hãy chọn câu đúng :
A.

Điện từ trường do một điện tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng
B.

Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc của ánh sáng trong chân không
C.

Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ
D.

Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích
C©u 32 :

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây khi nói về tính chất của sóng điện từ:

A.

Sóng điện từ có thể tạo ra hiện tướng sóng dừng
B.

Sóng điện từ không có đầy đủ các tính chất của một sóng cơ học
C.

Các sóng điện từ có thể giao thoa được với nhau
D.

Sóng điện từ phản xạ được trên các mặt kim loại
C©u 33 :

Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây:
A.

Tần số rất lớn
B.

Chu kì rất lớn
C.

Cường độ rất lớn
D.

Năng lượng rất lớn
C©u 34 :

Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng điện từ?

A.

Điện từ trường lan truyền trong không gian gọi là sóng điện từ
B.

Sóng điện từ là sóng có phương dao động luôn là phương ngang
C.

Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không
D.

Cả A và B
C©u 35 :

Sự tương ứng giữa dao động cơ học của con lắc đơn dao động nhỏ với dao động điện từ mạnh LTìm
kết luận sai.
A.

Con lắc có động năng lớn nhất khi đi qua vị trí cân bằng tương ứng với năng lượng điện trường cực
đại khi tụ điện được nạp đầy
B.

Cơ năng con lắc tương ứng năng lượng dao động của mạch LC
Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 11


C.

Kéo lệch con lắc rồi thả tay tương ứng với nạp điện ban đầu cho tụ.
D.


Sức cản ma sát làm tiêu hao năng lượng con lắc đơn dẫn đến dao động tắt dần tương ứng với điện
trở mạch LC
C©u 36 :

Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ
A.

Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian và cùng chu kỳ
B.

Dao đông điện từ của mạch dao động LC là dao động tự do
C.

Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
D.

Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2
C©u 37 :

Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?
A.

Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
B.

Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
C.

Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.

D.

Tăng thêm điện trở của mạch dao động
C©u 38 :

Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây ?
A.

Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu
B.

Xung quanh một quả cầu tích điện
C.

Xung quanh một ống dây điện
D.

Xung quanh một tia lửa điện
C©u 39 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng
A.

Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B.

Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh nó sinh ra một từ trường xoáy.
C.

Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến thiên.

D.

Điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong không gian với vận tốc ánh sáng
C©u 40 :

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ ?
A.

là sóng ngang
B.

bị nhiễu xạ khi gặp vật cản
C.

mang năng lượng
D.

truyền được trong chân không
C©u 41 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A.

Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín
B.

Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện
C.

Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy

D.

Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
C©u 42 :

Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ?
A.

Sóng điện từ mang năng lượng.
B.

Sóng điện từ là sóng ngang.
C.

Sóng điện từ không truyền được trong chân
không
D.

Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao
thoa.
C©u 43 :

Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A.

một dòng điện.
B.

điện trường và từ trường biến thiên.
C.


điện trường xoáy.
D.

từ trường xoáy.
C©u 44 :

Điện trường xoáy là điện trường
A.

của các điện tích đứng yên
B.

giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
C.

có các đường sức bao quanh các đường cảm
ứng từ
D.

có các đường sức không khép kín.
C©u 45 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?
A.

Vận tốc truyền sóng điện từ bằng vận tốc của ánh sáng
B.

Sóng điện từ có tần số thấp không truyền đi xa được

C.

Bước sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn
D.

Sóng điện từ có tần số cao truyền đi xa được
C©u 46 :

Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A.

Mạch thu sóng điện từ
B.

Mạch biến điệu
C.

Mạch tách sóng
D.

Mạch khuếch đại
C©u 47 :

Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A.

năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của
mạch
B.


năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của
mạch
C.

năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng
của mạch
D.

năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng
Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 12


của mạch
C©u 48 :

Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến
A.

Sóng dài và cực dài có bước sóng từ 10
7
m đến 10
5
m
B.

Sóng trung có bước sóng từ 10
3
m đến 10
2
m

C.

Thông tin vô tuyến , người ta sử dụng những sóng có hàng nghìn hec trở lên, gọi là sóng vô tuyến
D.

Sóng cực ngắn có bước sóng từ 10m đến 10
-2

C©u 49 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.

Điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong không gian với vận tốc ánh sáng
B.

Một từ trường biến thiên tăng dần theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến thiên
C.

Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
D.

Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
C©u 50 :

Chọn phát biểu sai khi nói về điện từ trường:
A.

Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong
B.


Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
C.

Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
D.

Từ trường xoáy là từ trường mà cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường
C©u 51 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường ?
A.

Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B.

Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
C.

Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín.
D.

Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện
C©u 52 :

Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A.

Sóng trung
B.


Sóng cực ngắn
C.

Sóng ngắn
D.

Sóng dài
C©u 53 :

Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A.

Sóng điện từ mang năng lượng
B.

Sóng điện từ không truyền được trong chân
không.
C.

Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao
thoa.
D.

Sóng điện từ là sóng ngang.
C©u 54 :

Hãy chọn câu đúng.
A.


Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
B.

tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích
C.

Điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
D.

Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân không.
C©u 55 :

Điện tích dao động trong mạch LC biến thiên điều hòa với chu kì T, năng lượng từ trường trong
mạch:
A.

Không biến thiên điều hòa
B.

Biến thiên điều hòa với chu kì 0,5
C.

Biến thiên điều hòa với chu kì 2T.
D.

Biến thiên điều hòa với chu kì T.
C©u 56 :

Mạch dao động điện từ điều hoà L C có chu kỳ
A.


phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C
B.

không phụ thuộc vào L vàC
C.

phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L
D.

phụ thuộc vào cả L và C
C©u 57 :

Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A.

Sóng điện từ không truyền được trong chân
không
B.

Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao
thoa.
C.

Sóng điện từ mang năng lượng
D.

Sóng điện từ là sóng ngang.
C©u 58 :


Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?
A.

Vận tốc lan truyền của điện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất và không lan
truyền được trong chân không.
B.

Điện trường và từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
C.

Sóng điện từ do mạch dao động LC phát ra mang năng lượng càng lớn nếu điện tích trên tụ C dao
động với chu kì càng lớn.
D.

Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ
trường.
C©u 59 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.

Dòng điện đẫn là đòng chuyển động có hướng của các điện tích.
B.

Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn
C.

Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch
Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 13



D.

Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra.
C©u 60 :

Ở đâu xuất hiện điện từ trường
A.

xung quanh một điện tích đứng yên.
B.

xung quanh một ống dây điện.
C.

xung quanh một dòng điện không đổi
D.

xung quanh tia lửa điện.
C©u 61 :

Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A.

Sóng điện từ là sóng ngang.
B.

Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao
thoa.
C.


Sóng điện từ mang năng lượng
D.

Sóng điện từ không truyền được trong chân
không
C©u 62 :

Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin dưới nước ?
A.

Sóng cực ngắn.
B.

Sóng trung.
C.

Sóng ngắn.
D.

Sóng dài.
C©u 63 :

Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC:
A.

năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện
xoay chiều
B.


Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm
C.

Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên
D.

Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi
C©u 64 :

Sóng điện từ nào sau đây không bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ ?
A.

Sóng trung.
B.

Sóng ngắn.
C.

Sóng cực ngắn.
D.

Sóng dài.
C©u 65 :

Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ?
A.

Sóng điện từ là sóng ngang.
B.


Sóng điện từ mang năng lượng.
C.

Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh
sáng
D.

Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao
thoa.
C©u 66 :

Trong mạch dao động LC thì cường độ dòng điện trong mạch và điện tích của tụ điện dao động điều
hoà
A.

cùng pha.
B.

ngược pha.
C.

lệch pha π/2.
D.

lệch pha π/3
C©u 67 :

Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
A.


phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ.
B.

là sóng ngang.
C.

truyền được trong chân không.
D.

mang năng lượng

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 14



phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : 12 Song dien tu - Ly thuyet
M· ®Ò : 204

01

{ | } ) 28

{ | } ) 55

) | } ~
02

{ ) } ~ 29


{ ) } ~ 56

{ | } )
03

{ | } ) 30

{ ) } ~ 57

) | } ~
04

) | } ~ 31

) | } ~ 58

{ | } )
05

{ | ) ~ 32

{ ) } ~ 59

{ | ) ~
06

{ ) } ~ 33

) | } ~ 60


{ | } )
07

{ ) } ~ 34

) | } ~ 61

{ | } )
08

{ | } ) 35

) | } ~ 62

{ | } )
09

) | } ~ 36

{ | } ) 63

) | } ~
10

{ | ) ~ 37

{ | ) ~ 64

{ | ) ~

11

) | } ~ 38

{ | } ) 65

{ | ) ~
12

{ ) } ~ 39

{ | ) ~ 66

{ | ) ~
13

{ ) } ~ 40

{ | } ) 67

{ | ) ~
14

{ ) } ~ 41

) | } ~


15


) | } ~ 42

{ | ) ~


16

) | } ~ 43

{ | } )


17

) | } ~ 44

{ | ) ~


18

{ | } ) 45

{ | ) ~


19

{ | ) ~ 46


{ ) } ~


20

{ ) } ~ 47

{ | ) ~


21

{ | ) ~ 48

) | } ~


22

{ | } ) 49

) | } ~


23

{ ) } ~ 50

) | } ~



24

) | } ~ 51

{ | ) ~


25

{ ) } ~ 52

{ ) } ~


26

{ ) } ~ 53

{ ) } ~


27

{ ) } ~ 54

{ | ) ~





























































Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 15




§Ò thi m«n 12 Song dien tu - Phuong trinh Chu ki Tan so
(M· ®Ò 205)

C©u 1 :

Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện
dung C = 0,2
F
µ
. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ
riêng. Lấy
3,14.
π =
Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A.

6,28.10
-5
s.
B.

12,56.10
-4
s.
C.

6,28.10
-4
s
D.


12,56.10
-5
s.
C©u 2 :

Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên tụ là Q
0
và cường độ dòng cực đại trong mạch
là I
0
thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A.

0 0
2 /
T I Q
π
=

B.

2
T LC
π
=

C.

0 0

2
T Q I
π
=

D.

0 0
2 /
T Q I
π
=

C©u 3 :

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ điện điện dung C = 90pF, và cuộn dây có hệ số
tự cảm L = 14,4µH. Các dây nối có điện trở không đáng kể. Máy thu có thể thu được sóng có tần số
A.

10
3
Hz.
B.

174.10
6
Hz.
C.

39,25.10

3
Hz
D.

4,42.10
6
Hz.
C©u 4 :

Cho mạch dao động điện từ tự do gồm tụ có điện dung C = 1
F
µ
. Biết biểu thức cường độ dòng điện
trong mạch là i = 20.cos(1000t +
π
/2)(mA). Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có dạng
A.

).V)(
2
t1000cos(20u
π
+=

B.

).V)(t1000cos(20u
=

C.


).V)(
2
t1000cos(20u
π
−=

D.

20cos(1000 )( ).
3
u t V
π
= −

C©u 5 :

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung
FC
µ
15
=
và một cuộn cảm có độ tự cảm
HL
µ
5
=
. Hãy chọn giá trị đúng cho tần số dao động riêng của mạch trong các giá trị dưới đây:
A.


f = 54,4Hz.
B.

f = 8,7Hz.
C.

f = 0.018Hz.
D.

f = 183869,5Hz
C©u 6 :

Nếu biểu thức của điện tích trong mạch LC không chứa điện trở thuần là q = Q
0
cos
ω
t thì biểu thức
năng lượng từ trường có thể là:
A.

E
t
= (LI
0
/2)cos
2
ω
t
B.


E
t
= (LI
0
2
/2)sin
2
ω
t
C.

E
t
= (LI
0
2
/2)cos
2
ω
t
D.

E
t
= (LI
0
/2)sin
2
ω
t

C©u 7 :

Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích
cực đại trên một bản tụ điện là Q
0
= 10
-5
C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I
0
= 10A.
Chu kỳ dao động của mạch là:
A.

6,28.10
7
s
B.

2.10
-3
s
C.

62,8.10
6
s
D.

0,628.10
-5

s
C©u 8 :

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung C =
0,1
µ
F. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A.

15,9155 Hz
B.

31830,9 Hz
C.

503,292 Hz
D.

15915,5 Hz
C©u 9 :

Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5
µ
F, cường độ tức thời của dòng điện là i =
0,05sin(2000t)(A). Biểu thức điện tích của tụ là
A.

q = 25sin(2000t -
π
/2)(

C
µ
).
B.

q = 25sin(2000t -
π
/4)(
C
µ
).
C.

q = 25sin(2000t -
π
/2)( C ).
D.

q = 2,5sin(2000t -
π
/2)(
C
µ
).
C©u 10 :

Cho mạch LC có C = 500pF; L = 0,2 mH. Tụ điện được nạp với nguồn một chiều có suất điện động
E = 1,5 V. Sau đó, nối tụ vào cuộn cảm L. Chọn gốc thời gian là lúc vừa nối tụ với cuộn cảm L. Sau
bao lâu kể từ thời điểm ban đầu điện tích trên bản tụ chỉ còn một nử
A.


10
-6
s
B.

1
3
10
-6
s
C.

3.10
-6
s
D.

π
.10
-6
s
C©u 11 :

Cho mạch LC có C = 500pF; L = 0,2 mH. Tụ điện được nạp với nguồn một chiều có suất điện động
E = 1,5 V. Sau đó, nối tụ vào cuộn cảm L. Chọn gốc thời gian là lúc điện tích trên bản tụ chỉ còn
0
2
Q


và dòng điện có giá trị dương. Biểu thức điện tích trên 2 bản tụ sẽ có dạng:
A.

10 6
3
cos(107,5.1
)( )
4
0
t C
q
π
π

= −
.
B.

10 6
cos(107,5.1
(
0
)
4
)
q
t C
π
π


+=
.
C.

6
cos(107,5
)( )
2
tq
C
π
π
+=
.
D.

6
cos(10 )( )
7,5
q
t C
π
=
.
Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 16


C©u 12 :

Điện tích trên hai bản tụ điện biến đổi theo quy luật

0
cos( )
tq Q
ω ϕ
+
=
thì biểu thức của i và u sẽ là:
A.

0
cos( )
tu Q
ω ϕ
+
=

0
cos( )
2
Qi t
π
ω ϕ
+ +
=
.
B.

0
cos( )
Q

tu
C
ω ϕ
+
=

0
cos( )
2
Qi t
π
ω ω ϕ
+ +=
.
C.

0
cos( )
tu CQ
ω ϕ π
+ +
=

0
cos( )
2
Qi t
π
ω ω ϕ
+ +=

.
D.

0
cos( )
tu CQ
ω ϕ
+
=

0
cos( )
Q ti
ω ω ϕ
+
=
.
C©u 13 :

Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện Nếu gọi I
0
là cường dòng điện cực đại
trong mạch, thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ điện q
0
và I
0
là:
A.

q

0
=
CL
π
I
0
.
B.

q
0
=
LC
I
0
.
C.

q
0
=
C
L
π
I
0
.
D.

q

0
=
1
CL
I
0
.
C©u 14 :

Mạch dao động (L, C
1
) có tần số riêng f
1
= 7,5 MHz và mạch dao động (L,C
2
) có tần số riêng f
2
= 10
MHz . Tìm tần số riêng của mạch mắc L với C
1
ghép nối tiếp C
2
.
A.

8 MHz ;
B.

9 MHz ;
C.


12,5 MHz ;
D.

15 MHz
C©u 15 :

Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương trình q = 4cos(2
π
.10
4
t)
µ
C. Tần số dao động của mạch là
A.

f = 2
π
kHz
B.

f = 10 Hz
C.

f = 10 kHz
D.

f = 2
π
Hz

C©u 16 :

Đồ thị của cường độ dòng điện i đi qua cuộn cảm L theo điện tích q trên bản tụ điện sẽ là đường gì:
A.


2 2
2 2
0 0
1
i q
I Q
− =
nên ta có đường ellipse
B.


2 2
2 2
0 0
1
i q
I Q
+ =
nên ta có đường ellipse
C.


2 2
2 2

0 0
1
i q
I Q
+ =
nên ta có đường tròn
D.


2 2
2 2
0 0
1
i q
I Q
− =
nên ta có đường tròn
C©u 17 :

Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của
điện tích q của một bản tụ điện?
A.

i ngược pha với q
B.

i sớm pha
2
π
so với q

C.

i cùng pha với q
D.

i trễ pha
2
π
so với
C©u 18 :

Một mạch dao động LHiệu điện thế hai bản tụ là u = 5cos10
4
t(V), điện dung C = 0,4
F
µ
. Biểu thức
cường độ dòng điện trong khung là
A.

i = 2.10
-3
sin(10
4
t -
π
/2)(A).
B.

i = 2.10

-2
cos(10
4
t +
π
/2)(A).
C.

i = 2cos(10
4
t +
π
/2)(A).
D.

i = 0,2cos(10
4
t)(A).
C©u 19 :

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 40pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
= 0,25mH, cường độ dòng điện cực đại là 50mTại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện qua mạch
bằng không. Biểu thức của điện tích trên tụ là
A.

q = 5.10
-9
cos(10
7
t)(C).

B.

q = 5.10
-10
sin(10
7
t )(C).
C.

q = 5.10
-9
cos(10
7
t +
π
/2)(C).
D.

q = 5.10
-10
cos(10
7
t +
π
/2)(C).
C©u 20 :

Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì
A.


Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C
B.

Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C.

Phụ thuộc vào cả L và C
D.

Không phụ thuộc vào L và C
C©u 21 :

Điện tích của tụ điện trong mạch dao động
A.

biến thiên điều hoà với tần số
1
f
2 LC
=
π

B.

biến thiên điều hoà với tần số
LC
f
2
=
π

.
C.

biến thiên điều hoà với tần số
f 2 LC
= π

D.

biến thiên điều hoà với tần số
1
f
2 LC
=
π
.
C©u 22 :

Cho mạch dao động điện từ LC, dòng điện trong mạch có dạng
6 7
cos(101
)
0
3
ti
π
π

= +
(A). Sau bao

lâu kể từ thời điểm ban đầu thì dòng điện sẽ có độ lớn như ban đầu nhưng ngược chiều.
Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 17


A.

7
1
.10 ( )
3
s

.
B.

7
3
.10 ( )
2
s


C.

7
2.10 ( )
s


D.


7
1.10 ( )
s


C©u 23 :

Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của
điện tích q của một bản tụ điện
A.

i ngược pha với q
B.

i sớm pha
2
π
so với q.
C.

i trễ pha
2
π
so với q.
D.

i cùng pha với q.
C©u 24 :


Cho mạch LC có C = 500pF; L = 0,2 mH. Tụ điện được nạp với nguồn một chiều có suất điện động
E = 1,5 V. Sau đó, nối tụ vào cuộn cảm L. Chọn gốc thời gian là lúc điện tích trên bản tụ chỉ còn
0
2
Q
lần đầu tiên. Biểu thức điện tích trên 2 bản tụ sẽ có dạng:
A.

10 6
cos(107,5.1
(
0
) )
4
q
t C
π
π

+=
.
B.

6
cos(107,5
)( )
2
tq
C
π

π
+=
.
C.

6
cos(10 )( )
7,5
q
t C
π
=
.
D.

10 6
cos(107,5.1
(
0
) )
2
q
t C
π
π

+=
.
C©u 25 :


Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động LC là không đúng?
A.

Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hoà.
B.

Năng lượng từ trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
C.

Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện
D.

Năng lượng điện trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện
C©u 26 :

Tụ điện của mạch điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động của
mạch là :
A.

ω
= 5.10
-5
Hz
B.

ω
= 200rad/s
C.

ω

= 5.10
4
rad/s
D.

ω
= 200Hz
C©u 27 :

Một cuộn cảm L mắc với tụ C
1
thì tần số riêng f
1
= 7,5MHz. Khi mắc L với tụ C
2
thì tần số riêng f
2

= 10MHz. Tìm tần số riêng khi ghép C
1
song song với C
2
rồi mắc vào L.
A.

8MHz
B.

4MHz
C.


2MHz
D.

6MHz
C©u 28 :

Cho mạch LC có C = 500pF; L = 0,2 mH. Tụ điện được nạp với nguồn một chiều có suất điện động
E = 1,5 V. Sau đó, nối tụ vào cuộn cảm L. Chọn gốc thời gian là lúc điện tích trên bản tụ chỉ còn
0
2
Q

và dòng điện có giá trị âm. Biểu thức điện tích trên 2 bản tụ sẽ có dạng:
A.

10 6
3
cos(107,5.1
)( )
4
0
t C
q
π
π

= +
.
B.


10 6
cos(107,5.1
(
0
)
4
)
q
t C
π
π

+=
.
C.

6
cos(10 )( )
7,5
q
t C
π
=
.
D.

6
cos(107,5
)( )

2
tq
C
π
π
+=
.
C©u 29 :

Cho mạch dao động LC, có L = 2mH và C = 2pF, (lấy π
2
= 10). Tần số dao động f của mạch là
A.

25 Hz.
B.

1,5 MHz.
C.

10 Hz.
D.

2,5 MHz
C©u 30 :

Cho mạch dao động điện từ LC, dòng điện trong mạch có dạng
6 7
cos(101
)

0
3
ti
π
π

= +
(A). Tìm
khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để dòng điện có giá trị đại số như ban đầu.
A.

7
4
.10 ( )
3
s

.
B.

7
1.10 ( )
s


C.

7
2.10 ( )
s



D.

7
3
.10 ( )
2
s


C©u 31 :

Công thức tính chu kì T của mạch dao động LC là
A.

T . LC
= π

B.

2
T 2. . LC
= π

C.

T 4 . LC
= π


D.

T = 2.
π. LC

C©u 32 :

Cho mạch LC có C = 500pF; L = 0,2 mH. Tụ điện được nạp với nguồn một chiều có suất điện động
E = 1,5 V. Sau đó, nối tụ vào cuộn cảm L. Chọn gốc thời gian là lúc điện tích trên bản tụ chỉ còn
0
2
Q
và dòng điện có giá trị dương. Biểu thức điện tích trên 2 bản tụ sẽ có dạng:
A.

10 6
cos(107,5.1
(
0
) )
4
q
t C
π
π

−=
.
B.


10 6
cos(107,5.1
(
0
)
4
)
q
t C
π
π

+=
.
Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 18


C.

6
cos(107,5
)( )
2
tq
C
π
π
+=
.
D.


6
cos(10 )( )
7,5
q
t C
π
=
.
C©u 33 :

Mạch dao động có L = 15mH và C = 300pF. Tần số dao động của mạch là

A.

f = 57,075 kHz.

B.

f = 570,75 kHz.

C.

f = 75,075 kHz.

D.

f = 750,75 kHz.

C©u 34 :


Một tụ điện có điện dung 10
µ
F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ
điện vào 2 đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π
2
=
10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) thì điện tích trên tụ có giá trị bằng
một nửa giá trị ban đầu?
A.

3/400s
B.

1/300s
C.

1/1200s
D.

1/600
C©u 35 :

Cho mạch LC có C = 500pF; L = 0,2 mH. Tụ điện được nạp với nguồn một chiều có suất điện động
E = 1,5 V. Sau đó, nối tụ vào cuộn cảm L. Chọn gốc thời gian là lúc vừa nối tụ với cuộn cảm L. Sau
bao lâu kể từ thời điểm ban đầu năng lượng điện trường trong tụ điện sẽ bằng với năng lượng từ
trường trong tụ điện.
A.

4.10

-6
s
B.

π
.10
-6
s
C.

1
4
10
-6
s
D.

10
-6
s
C©u 36 :

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 36pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
= 0,1mH. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện qua mạch có giá cực đại là I
0
= 50mBiểu thức
của cường độ dòng điện trong mạch là
A.

i = 15.10

-2
sin(
6
1
10
8
t +
π
/2)(A).
B.

i = 5.10
-2
sin(
6
1
10
8
t +
π
/2)(A).
C.

i = 5.10
-2
sin(
6
1
10
8

t )(A).
D.

i = 15.10
-2
sin(
6
1
10
8
t )(A).
C©u 37 :

Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50µF. Chu kì dao
động riêng của mạch là
A.

0,0314s
B.

3,14.10
-4
s.
C.

99,3s.
D.

31,4.10
-4

s.
C©u 38 :

Cho mạch dao động điện từ LC, dòng điện trong mạch có dạng
6 7
cos(101
)
0
3
ti
π
π

= +
(A). Sau bao
lâu kể từ thời điểm ban đầu thì dòng điện sẽ đổi chiều.
A.

7
1
.10 ( )
6
s

.
B.

7
1.10 ( )
s



C.

7
2.10 ( )
s


D.

7
3
.10 ( )
2
s


C©u 39 :

Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm
lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A.

giảm 2 lần.
B.

tăng 2 lần.
C.


không đổi.
D.

tăng 4 lần
C©u 40 :

Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C đang thực hiện dao động điện từ tự do.
Gọi U
0
là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện
trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A.

2 2 2
0
( )
C
i U u
L
= −
.
B.

2 2 2
0
( )
i LC U u
= −
.
C.


2 2 2
0
( )
i LC U u
= −
.
D.

2 2 2
0
( )
L
i U u
C
= −

C©u 41 :

Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện trong
mạch có điện dung 5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A.

L = 50H.
B.

L = 5.10
-8
H
C.


L = 5.10
-6
H.
D.

L = 50mH.
C©u 42 :

Một tụ điện có điện dung 10
F
µ
được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản
tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối lấy
2
10
π
=
. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị
bằng một nửa giá trị ban đầu ?
A.

3
400
s
.
B.

1
300

s
.
C.

1
1200
s
.
D.

1
600
s
.
C©u 43 :

Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, dao động tự do với tần số góc :
A.

ω
=
2
LC
π

B.

ω
=
LC


C.

ω
=
1
LC

D.

ω
= 2
π
LC

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 19


C©u 44 :

Cho mạch LC có biểu thức của điện tích trên bản tụ là
0
cos( )
q Q
t
ω
=
(C). Xét trong chu kỳ đầu tiên,
tìm khoảng thời gian để (q ≤ 0, i ≤ 0)
A.


4 2
T T
t
≤ ≤

B.

0
4
T
t
≤ ≤

C.

3
2 4
T T
t≤ ≤

D.

3
4
T
T
t
≤ ≤


C©u 45 :

Cho mạch LC có C = 500pF; L = 0,2 mH. Tụ điện được nạp với nguồn một chiều có suất điện động
E = 1,5 V. Sau đó, nối tụ vào cuộn cảm L. Chọn gốc thời gian là lúc vừa nối tụ với cuộn cảm L. Sau
bao lâu kể từ thời điểm ban đầu độ lớn cường độ dòng điện đi qua mạch sẽ đạt một nửa giá trị cực
đại.
A.

π
.10
-6
s
B.

1
6
10
-6
s
C.

10
-6
s
D.

6.10
-6
s
C©u 46 :


Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U
0
, I
0
lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ
điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
A.

0 0
L
U I
C
=
.
B.

0 0
U I LC
=

C.

0
0
I
U
LC
=

.
D.

0 0
C
U I
L
=
.
C©u 47 :

Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f
1
= 6kHz; khi mắc
tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f
2
= 8kHz. Khi mắc C
1
song
song C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A.

f = 10kHz.
B.


f = 7kHz.
C.

f = 4,8kHz.
D.

f = 14kHz
C©u 48 :

Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05cos2000t(A). Tần số góc dao
động của mạch là
A.

318,5rad.
B.

318,5Hz.
C.

2000rad.
D.

2000Hz
C©u 49 :

Một cuộn cảm L mắc với tụ C
1
thì tần số riêng f
1

= 7,5MHz và mạch dao động (L,C
2
) có tần số riêng
f
2
= 10 MHz . Tìm tần số riêng khi ghép C
1
song song với C
2
rồi mắc vào L.
A.

12,5 MHz ;
B.

17,5 MHz ;
C.

6 MHz
D.

15 MHz ;
C©u 50 :

Trong dao động điện từ, tần số dao động là f. Năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên tuần
hoàn với chu kì bằng
A.

f
2


B.

f
C.

f/2
D.

2f
C©u 51 :

Khi mắc tụ C
1
vào mạch dao động thì mạch có f
1
= 30kHz khi thay tụ C
1
bằng tụ C
2
thì mạch có f
2
=
40kHz. Vậy khi mắc song song hai tụ C
1
, C
2
vào mạch thì mạch có f là:
A.


50kHz
B.

70kHz
C.

10kHz
D.

24kHz
C©u 52 :

Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy π
2
=
10). Tần số dao động của mạch là
A.

f = 1Hz.
B.

f = 2,5Hz.
C.

f = 2,5MHz.
D.

f = 1MHz
C©u 53 :


Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f
1
= 6kHz; khi mắc
tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f
2
= 8kHz. Khi mắc nối tiếp C
1

và C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A.

f = 4,8kHz.
B.

f = 7kHz.
C.

f = 10kHz.
D.

f = 14kHz
C©u 54 :

Dòng điện đi qua cuộn cảm L có biểu thức

0
cos( )
ti I
ω ϕ
+
=
thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện sẽ
có dạng như thế nào:
A.

0
cos( )
2
Iu t
π
ω ω ϕ
+ −=
.
B.

0
cos( )
2
I
tu
C
π
ω ϕ
ω
+ −=

.
C.

0
cos( )
2
I
tu
C
π
ω ϕ
ω
+ +=
.
D.

0
cos( )
tu
CI
ω ϕ
ω
+
=
.
C©u 55 :

Nối 2 đầu cuộn cảm L của mạch LC với nguồn điện một chiều có suất điện động E = 12V, điện trở
trong r = 0,5Ω. Đến khi dòng qua cuộn cảm đạt giá trị ổn định thì ngắt nguồn điện. Lúc đó trong
mạch có dao động điện từ với hiệu điện thế 2 bản tụ có quy luật

6
cos(2.1048
)
2
u t
π
π
−=
(V). Cho
cuộn cảm thuần, hãy xác định giá trị của L và
A.

1
4
C
π
=
µF;
1
L
π
=
µH.
B.

1
C
π
=
µF;

1
L
π
=
µH.
C.

1
C
π
=
µF;
1
4
L
π
=
µH.
D.

1
4
C
π
=
µF;
1
4
L
π

=
µH.
Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 20


C©u 56 :

Dòng điện đi qua cuộn cảm L có biểu thức
0
cos( )
ti I
ω ϕ
+
=
thì điện tích trên một trong hai bản tụ
điện sẽ có dạng như thế nào:
A.

0
cos( )
2
I
q t
π
ω ϕ
ω
+ −
=
.
B.


0
cos( )
2
Iq t
π
ω ω ϕ
+ −=
.
C.

0
cos( )
2
I
q t
π
ω ϕ
ω
+ +=
.
D.

0
cos( )
I
tq
ω ϕ
ω
+

=
.
C©u 57 :

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung C =
0,1µF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A.

31830,9Hz.
B.

503,292Hz.
C.

15915,5Hz.
D.

15,9155Hz
C©u 58 :

Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên
4 lần thì chu kì dao động của mạch :
A.

tăng lên 4 lần
B.

giảm đi 4 lần
C.


tăng lên 2 lần
D.

giảm đi 2 lần
C©u 59 :

Cho mạch LC có C = 500pF; L = 0,2 mH. Tụ điện được nạp với nguồn một chiều có suất điện động
E = 1,5 V. Sau đó, nối tụ vào cuộn cảm L. Chọn gốc thời gian là lúc điện tích trên bản tụ chỉ còn
0
2
Q
và dòng điện có giá trị âm. Biểu thức điện tích trên 2 bản tụ sẽ có dạng:
A.

10 6
cos(107,5.1
(
0
)
4
)
q
t C
π
π

+=
.
B.


6
cos(10 )( )
7,5
q
t C
π
=
.
C.

6
cos(107,5
)( )
2
tq
C
π
π
+=
.
D.

10 6
cos(107,5.1
(
0
) )
4
q
t C

π
π

−=
.
C©u 60 :

Trong dao động điện từ, chu kì dao động là T. Năng lượng từ trường trên cuộn dây biến thiên tuần
hoàn với chu kì bằng
A.

2T
B.

T
C.

T
2

D.

T/2
C©u 61 :

Cho mạch LC có C = 500pF; L = 0,2 mH. Tụ điện được nạp với nguồn một chiều có suất điện động
E = 1,5 V. Sau đó, nối tụ vào cuộn cảm L. Chọn gốc thời gian là lúc vừa nối tụ với cuộn cảm L.
Biểu thức điện tích trên 2 bản tụ sẽ có dạng:
A.


10 6
cos(107,5.10
)( )
C
q t
π

=
.
B.

6
cos(107,5
)( )
2
tq
C
π
π
+=
.
C.

10 6
cos(107,5.1
(
0
) )
2
q

t C
π
π

+=
.
D.

6
cos(10 )( )
7,5
q
t C
π
=
.
C©u 62 :

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L = 10
-4
H. Điện trở thuần của
mạch R = 0 và điện tích của tụ Q
0
= 2.10
-9
C. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
i = 4.10
-2
sin(2.10
7

t)(A).Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A.

u = 80sin(2.10
7
t)(V)
B.

u = 80sin(2.10
7
t + 0,5
π
)(V)
C.

u = 10
-8
sin(2.10
7
t)(V
D.

u = 10
-8
sin(2.10
7
t + 0,5
π
)(V)
C©u 63 :


I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong mạch LC; U
0
là hiệu điện thế cực đại trên tụ của mạch đó.
Công thức liên hệ I
0
và U
0
là:
A.

U
0
= I
0
C
L
.
B.

I
0
= U
0
LC
.
C.


U
0
= I
0
LC
.
D.

I
0
= U
0
C
L
.
C©u 64 :

Mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C
1
thì tần số dao
động riêng của mạch là f
1
= 75MHz. Khi ta thay tụ C
1
bằng tụ C
2
thì tần số dao động riêng của mạch
là f
2
= 100MHz. Nếu ta dùng C

1
nối tiếp C
2
thì tần số dao động riêng f của mạch là
A.

175MHz
B.

87,5MHz
C.

25MHz
D.

125MHz

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 21



phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : 12 Song dien tu - Phuong trinh Chu ki Tan so
M· ®Ò : 205

01

{ | } ) 28

) | } ~ 55


) | } ~
02

{ | } ) 29

{ | } ) 56

) | } ~
03

{ | } ) 30

) | } ~ 57

{ | ) ~
04

{ ) } ~ 31

{ | } ) 58

{ | ) ~
05

{ | } ) 32

) | } ~ 59

) | } ~

06

{ ) } ~ 33

{ | ) ~ 60

{ | } )
07

{ | } ) 34

{ ) } ~ 61

) | } ~
08

{ | } ) 35

{ | ) ~ 62

{ ) } ~
09

) | } ~ 36

{ ) } ~ 63

{ ) } ~
10


{ ) } ~ 37

{ | } ) 64

{ | } )
11

) | } ~ 38

) | } ~


12

{ ) } ~ 39

{ | ) ~


13

{ ) } ~ 40

) | } ~


14

{ | ) ~ 41


{ | } )


15

{ | ) ~ 42

{ ) } ~


16

{ ) } ~ 43

{ | ) ~


17

{ ) } ~ 44

) | } ~


18

{ ) } ~ 45

{ ) } ~



19

) | } ~ 46

) | } ~


20

{ | ) ~ 47

{ | ) ~


21

{ | } ) 48

{ | ) ~


22

) | } ~ 49

{ | ) ~


23


{ ) } ~ 50

{ | } )


24

) | } ~ 51

{ | } )


25

{ | ) ~ 52

{ | ) ~


26

{ | ) ~ 53

{ | ) ~


27

{ | } ) 54


{ ) } ~





























































Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 22


§Ò thi m«n 12 Song dien tu - Nang luong song (M· ®Ò 206)


C©u 1 :

Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
A.

2
0
2
Q
W
L
=
.
B.

2
0
2
=
Q
W
C


C.

2
0
Q
W
L
=

D.

2
0
Q
W
C
=
.
C©u 2 :

Một mạch dao động gồm một tụ có C = 5
µ
F và cuộn cảm L. Năng lượng của mạch dao động là
5.10
-5
J. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng từ trường của mạch là:
A.

10
-5

J
B.

2.10
-5
J.
C.

3,5.10
-5
J.
D.

2,75.10
-5
J.
C©u 3 :

Một mạch dao động gồm tụ điện C = 0,5µF và cuộn dây L = 5mH, điện trở thuần của cuộn dây là R
= 0,1Ω. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V ta phải cung cấp cho
mạch một công suất là bao nhiêu?
A.

P = 0,125mW.
B.

P = 0,125W.
C.

P = 0,125µW.

D.

P = 125W
C©u 4 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ của mạch dao động LC có điện
trở thuần không đáng kể ?
A.

Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện
B.

Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian
C.

Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung
D.

Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm
C©u 5 :

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có
dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là U
0
. Phát
biểu nào sau đây là sai?
A.

Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là
2

2
0
CU
.
B.

Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là U
0
L
C
.
C.

Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm t =
LC
2
π
.
D.

Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t =
LC
2
π

4
2
0
CU


C©u 6 :

Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số góc 7.10
3
rad/s.Tại thời điểm ban đầu điện tích của
tụ đạt giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng điện trường bằng
năng lượng từ trường là:
A.

1,12.10
-4
s.
B.

1,008.10
-4
s
C.

1,008.10
-3
s.
D.

1,12.10
-3
s
C©u 7 :

Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L, R = 0, tụ có C = 2,5

F
µ
. Dao động điện từ trong
mạch có tần số góc
ω
= 4000(rad/s), cường độ dòng điện cực đại trong mạch I
0
= 40mA. Năng
lượng điện từ trong mạch là
A.

2.10
-3
J.
B.

4.10
-5
J
C.

4.10
-3
J.
D.

2.10
-5
J.
C©u 8 :


Phát biểu nào sau đây là
sai
khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng?
A.

Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng một tần số.
B.

Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C.

Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng từ trường cực đại.
D.

Năng lượng toàn phần của mạch dao động được bảo toàn
C©u 9 :

Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50 µF. Điện áp
cực đại trên hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng của mạch dao động là
A.

25mJ.
B.

2,5mJ.
C.

10
6

J
D.

0,25mJ
C©u 10 :

Một mạch dao động gồm một tụ 4200pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 275
µ
H, điện trở thuần 0,5

.
Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu để duy trì dđ của nó với hiệu điện thế cực đại
trên tụ là 6V.
A.

P = 137
µ
W
B.

P = 2,15mW;
C.

P = 513
µ
W;
D.

P = 1,34mW;
C©u 11 :


Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1µF, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V,
sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu
thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?
A.

W = 5mJ.
B.

W = 5kJ
C.

W = 10kJ
D.

W = 10mJ
Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 23


C©u 12 :

Một mạch dao động LC có năng lượng là 36.10
-6
(J) và điện dung của tụ điện C là 2,5
µ
F. Khi hiệu
điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 3V thì năng lượng tập trung tại cuộn cảm bằng
A.

24,47(J).

B.

24,75(mJ).
C.

24,75(
µ
J).
D.

24,75(nJ)
C©u 13 :

Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 2µF, ban đầu được tích điện đến điện áp 100V, sau đó
cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện
dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?
A.

10mJ;
B.

20mJ;
C.

10kJ;
D.

2,5kJ
C©u 14 :


Mạch chọn sóng máy thu thanh có L = 2.10
-6
H, C =2.10
- 10
F. Điện trở thuần R=0. Hiệu điện thế cực
đại hai bản tụ là 120mV. Tổng năng lượng điện từ của mạch là
A.

288.10
-4
J.
B.

144.10
-14
J.
C.

24.10
-12
J.
D.

24.10
-12
J
C©u 15 :

Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do
A.


năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.
B.

cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần
C.

điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ.
D.

luôn có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.
C©u 16 :

Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có L = 4 (mH) và tụ điện có C = 9(nF).Mạch
dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V. Khi năng lượng điện trường và
năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ và cường độ dũng điện
trong mạch bằng
A.

u = 3,54V và i = 7,5 mA
B.

u = 7,07V và i = 5,3 mA
C.

u = 3,54V và i = 5,3 mA .
D.

u = 7,07V và i = 7,5 mA
C©u 17 :


Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động là U
0
= 12V. Điện dung của tụ
điện là C = 4
F
µ
. Năng lượng từ của mạch dao động khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là U =
9V là
A.

2,88.10
-4
J.
B.

1,26.10
-4
J.
C.

1,62.10
-4
J.
D.

0,81.10
-4
J
C©u 18 :


Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L = 2.10
-6
H, tụ C = 2.10
-10
F, hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ điện là 120mV. Năng lượng từ trường cực đại và năng lượng điện trường cực đại
lần lượt là
A.

288.10
-10
J và 288.10
-10
J
B.

288.10
-10
J và 144.10
-14
J
C.

144.10
-14
J và 144.10
-14
J
D.


144.10
-14
J và 288.10
-10
J
C©u 19 :

Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong
mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U
0
. Năng lượng
điện từ của mạch bằng
A.

2
1
LC
2
.
B.

2
1
CL
2

C.

2

0
U
LC
2
.
D.

2
0
1
CU
2
.
C©u 20 :

Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L, R = 0, tụ có C = 1,25
F
µ
. Dao động điện từ trong
mạch có tần số góc
ω
= 4000(rad/s), cường độ dòng điện cực đại trong mạch I
0
= 40mA. Năng
lượng điện từ trong mạch là
A.

2.10
-3
J.

B.

2.10
-5
J
C.

4.10
-5
J.
D.

4.10
-3
J.
C©u 21 :

Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?
A.

Dùng máy phát dao động điện từ điều hòa.
B.

Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi
C.

Tăng thêm điện trở của mạch dao động
D.

Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.

C©u 22 :

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 5
µ
F và cuộn cảm L.Năng lượng của mạch
dao động là 5.10
-5
J.Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng từ trường trong mạch là:
A.

10
-5
J
B.

3.10
-5
J
C.

2,75.10
-5
J
D.

3,5.10
-5
J
C©u 23 :


Tụ điện ở khung dao động có điện dung C = 2,5
µ
F, hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có giá trị
cực đại là 5V. Khung gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L. Năng lượng cực đại của từ trường tập
trung ở cuộn dây tự cảm trong khung nhận giá trị nào sau đây
A.

12,5.10
-6
J.
B.

6,25.10
-6
J.
C.

31,25.10
-6
J.
D.

62,5.10
-6

C©u 24 :

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 3500pF và một cuộn dây có độ tự cảm L =
30
µ

F, điện trở thuần r = 1,5

. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V.Phải cung cấp cho
mạch công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó?
Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 24


A.

13,33.10
-3
W
B.

16,96.10
-3
W
C.

19,69.10
-3
W
D.

23,69.10
-3
W
C©u 25 :

Tụ điện ở khung dao động có điện dung C = 2,5

µ
F, hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có giá trị
cực đại là 5V. Khung gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L. Năng lượng cực đại của từ trường tập
trung ở cuộn dây tự cảm trong khung nhận giá trị nào sau đây
A.

6,25.10
-6
J.
B.

62,5.10
-6
J
C.

12,5.10
-6
J.
D.

31,25.10
-6
J.
C©u 26 :

Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động lí tưởng LC là i = 0,08sin(
ω
t)(A) . Cuộn dây có
độ tự cảm là L = 50mH . Điện dung của tụ điện là 5

µ
F. Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện ở thời điểm
có năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là
A.

5 V
B.

5,66 V
C.

2,83 V
D.

3 V
C©u 27 :

Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A.

điện trường và từ trường
B.

năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
C.

điện áp và cường độ điện trường
D.

điện tích và dòng điện

C©u 28 :

Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 30
µ
H, điện trở
thuần R = 1,5

. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Phải cung cấp cho mạch công suất
bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó?
A.

13,13mW.
B.

16,69mW.
C.

19,69mW.
D.

23,69mW
C©u 29 :

Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 30
µ
H, điện trở
thuần r = 1,5

. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Phải cung cấp cho mạch công suất
bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó?

A.

13,13mW.
B.

23,69mW
C.

16,69mW.
D.

19,69mW.
C©u 30 :

Mạch dao động LC: L = 1,6.10
-4
(H), C = 8
µ
F, R ≠ 0. Cung cấp cho mạch một công suất P = 0,625
(mW) thì duy trì hiệu điện thế cực đại ở hai bản cực tụ là U
max
= 5(V). Điện trở thuần của mạch là :
A.

1,2 (

)
B.

0,1 (


)
C.

0,12 (

)
D.

1 (

)
C©u 31 :

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nó về mạch dao động LC:
A.

Năng lượng của mạch dao động LC tồn tại dưới dạng năng lượng điện trường ở tụ điện
B.

Dao động điện từ của mạch là một dao động tự do
C.

Năng lượng của mạch dao động biến thiên điều hòa với tần số góc
LC
1
=
ω

D.


Dao động điện từ của mạch là một dao động tắt dần do năng lượng không bảo toàn
C©u 32 :

Để dao động điện từ của mạch dao động LC không bị tắt dần, người ta thường dùng biện pháp nào
sau đây?
A.

Ban đầu tích điện cho tụ điện một điện tích rất lớn.
B.

Tạo ra dòng điện trong mạch có cường độ rất lớn.
C.

Sử dụng tụ điện có điện dung lớn và cuộn cảm có độ tự cảm nhỏ để lắp mạch dao động
D.

Cung cấp thêm năng lượng cho mạch bằng cách sử dụng máy phát dao động dùng tranzito.
C©u 33 :

Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L.
Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi Q
0
,U
0

lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, I
0
là cường độ dòng điện cực đại
trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ?

A.

2
0
Q
W
2C
=

B.

2
0
Q
W
2L
=

C.

2
o
1
W CU
2
=

D.

2

o
1
W LI
2
=

C©u 34 :

Sự tương ứng giữa dao động điện từ và dao động cơ học của con lắc lò xo.Tìm câu đúng:
A.

Năng lượng từ trường trong cuộn cảm L tương ứng động năng con lắc.
B.

Năng lượng dao động mạch LC tương ứng với thế năng con lắc
C.

Năng lượng điện trường trong tụ C tương ứng động năng con lắc
D.

Năng lượng từ trường trong L tương ứng thế năng con lắc .
C©u 35 :

I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong mạch LC; U
o
là hiệu điện thế cực đại trên tụ của mạch
đó. Công thức liên hệ I
o

và U
o
là:
A.

U
o
= I
o
L
C

B.

U
o
= I
o.
LC

C.

I
o
= U
o
L
C

D.


I
o
= U
o.
LC

C©u 36 :

Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27µH, một ñiện trở thuần 1Ω và một tụ ñiện
3000ρF. ðiện áp cực ñại giữa hai bản tụ ñiện là 5V. ðể duy trì dao ñộng cần cung cấp cho mạch một
công suất là
A.

1,37.10
-3
W.
B.

335,4 W.
C.

0,037 W.
D.

112,5 kW.
Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ( – 09.3556.4557) Trang 25




phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : 12 Song dien tu - Nang luong song
M· ®Ò : 206

01

{ ) } ~ 28

{ | ) ~


02

{ | } ) 29

{ | } )


03

) | } ~ 30

{ | } )


04

{ ) } ~ 31

{ ) } ~



05

{ | } ) 32

{ | } )


06

) | } ~ 33

{ ) } ~


07

{ | } ) 34

) | } ~


08

{ | ) ~ 35

{ | ) ~



09

{ ) } ~ 36

) | } ~


10

) | } ~




11

) | } ~




12

{ | ) ~




13


) | } ~




14

{ ) } ~




15

{ | } )




16

) | } ~




17

{ ) } ~





18

{ | ) ~




19

{ | } )




20

{ | ) ~




21

) | } ~





22

{ | ) ~




23

{ | ) ~




24

{ | ) ~




25

{ | } )




26


{ ) } ~




27

{ ) } ~































































×