1
ĐẶNG VĂN HIẾU - BỘ MÔN CƠ HỌC
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Dao động kỹ thuật, NguynVn Khang, NXB Khoa hcvà
k thut.
2. Bài tậpdaođộng kỹ thuật, NguynVn Khang và nhiu
nk, NXB Khoa hcvàk thut.
3. Lý thuyếtdaođộng, Lê Xuân Cn(dch), NXB Khoa hc
và k thut.
4. Dao động tuyếntính, Nguyn ông Anh (dch), NXB Khoa
hcvàk thut.
3
NỘI DUNG
Chương mởđầu: Các khái niệmcơ bảncủalý
thuyếtdaođộng.
Chương 1: Dao động tuyếntínhcủahệ mộtbậc
tự do.
Chương 2: Dao động tuyếntínhcủahệ nhiềubậc
tự do.
4
Chương mởđầu
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA LÝ THUYẾT DAO ĐỘNG
1. nh ngha dao ng.
2. Mô tng hc các quá trình dao ng.
3. Phân loih dao ng.
5
1. Định nghĩadaođộng
Dao ng là mthintng ph bin trong t nhiên và trong
k thut.
Các máy, các phng tingiaothôngvnti, các toà nhà cao
tng, nhng cây cu,… ólàcách dao ng.
Dao động là gì?
Dao động là một quá trình trong đómột đạilượng vật lý (hoá
học, sinh học,…) thay đổi theo thờigianmàcómột đặc điểm
nào đólặplạiítnhấtmộtlần.
6
Dao động có lợihay cóhại?
Dao động vừacólợi, vừacóhại.
Lợi: Dao ng cs dng ti u hoá mts k thut
nh: m, k thut rung …
Hại: Gim bncamáy, gâyrahintng micavt
liudnti phá hu, nh hng ntuith cacáccông
trình,....
7
2. Mô tảđộng học các quá trình dao động
a. Dao động điều hoà.
Ví dụ hàm điều hoà?
Ví dụ:
sin( ), os( )tct
ω αωα
+ +
Dao động đượcmôtả về mặt toán họcbởicáchàmđiều hoà
đượcgọi là dao động điều hoà.
8
Xét dao ng cmôt bi:
( ) sin( )x tA t
ω α
= +
t
x(t)
A
-A
T
Trong đó:
ω :
tns vòng (rad/s).
T=2π/ω
: Chu k dao ng (s).
A : biên dao ng (m).
ωt + α :
pha dao ng (rad).
α :
pha ban u (rad).
f = 1/T : tns (HZ).
(1)
9
b. Dao động tuần hoàn.
Hàm tuần hoàn?
Hàm số x(t) đượcgọi là hàm tuần hoàn, nếutồntạimộthằng
số T > 0 sao cho vớimọi t ta có hệ thức:
()(),x tT xt t+ =∀
Một quá trình dao động đượcmôtả về mặttoánhọcbởimột
hàm tuần hoàn x(t) đượcgọi là dao động tuần hoàn.
(2)
10
Min(x)
Max(x)
x(t)
t
T
Hng s T nh nht cho biuthc(2) ctho mãn gi
là chu kỳ dao động.
Biên A ca dao ng tun hoàn x(t) c nh nghabi
công thcsau:
[]
1
max ( ) min ( )
2
A xt xt=−
11
c. Dao động họ hình sin.
+ Mt quá trình dao ng cmôt v mttoánhcbi
hàm:
[ ]
() ()sin () ()x tAt tt t
ω α
= +
(3)
cgilàdao động họ hình sin.
+ Dao động tắtdần:
[ ]
0
() sin () (), 0
t
xt Ae tt t
δ
ωαδ
−
=+>
+ Dao động tăng dần:
[ ]
0
() sin () (), 0
t
xt Ae tt t
δ
ωαδ
=+>
Dao ng mà biên A(t) thay i luân phiên cgilà
dao động biến điệubiênđộ.
Dao ng mà tns ω(t) thay i luân phiên cgilàdao
động biến điệutầnsố.
12
3. Phân loạihệ dao động
a. Căncứ vào cơ cấugâynêndaođộng:
+ Dao ng t do.
+ Dao ng cng bc.
+ Dao ng tham s.
+ T dao ng.
+ Dao ng hn n.
+ Dao ng ngu nhiên.
13
b. Căncứ vào số bậctự do:
+ Dao ng cah mtbct do.
+ Dao ng cah nhiubct do.
+ Dao ng cah vô hnbct do.
c. Căncứ vào phương trình chuyển động:
+ Dao ng tuyn tính.
+ Dao ng phi tuyn.
d. Căncứ vào dạng chuyển động:
+ Dao ng dc.
+ Dao ng xon.
+ Dao ng un.
14
Chương 1
DAO ĐỘNG TUYẾN TÍNH CỦA HỆ MỘT BẬC TỰ DO
1.1. Dao động tự do không cản.
1.2. Dao động tự do có cản.
1.3. Dao động cưỡng bứccủahệ chịukíchđộng điều
hòa.
1.4. Dao động cưỡng bứccủahệ chịukíchđộng đa
tầnvàchịukíchđộng tuầnhoàn.
1.5. Dao động cưỡng bứccủahệ chịukíchđộng bất
kỳ.
15
§1. Dao động tự do không cản
1.1. Mộtsố ví dụ.
Thí dụ 1: Dao ng camtvtnng treo vào lò xo.
m
c
x
V trí cb tnh
0mx cx+=
&&
Æ Phng trình dao ng:
(1)
16
Thí dụ 2: Dao ng cacon lctoánhc.
O
L
m
Æ Phng trình dao ng:
sin 0
g
l
ϕ ϕ
+=&&
Xét dao ng nh:
0
g
l
ϕ ϕ
+=&&
(2)
Thí dụ 3: Dao ng cacon lcvtlý.
O
m, J
o
C
a
Æ Phng trình dao ng:
sin 0
o
mga
J
ϕϕ
+=
&&
Xét dao ng nh:
(3)
0
o
mga
J
ϕϕ
+=
&&
17
Thí dụ 4: Dao ng xoncatrc mang a tròn.
C
J
Æ Phng trình dao ng:
0
c
J
ϕϕ
+=
&&
(4)
Kếtluận: Dng ca phng trình dao ng t do cah
mtbct do có dng chung là:
0mq cq+ =
&&
(5)
Trong óq làta suy rng.
18
1.2. Tính toán dao động tự do không cản.
Phng trình vi phân chuyn ng cac h mtbc
t do không cncódng:
2
0
o
qq
ω
+ =
&&
(6)
Trong ó
o
là tn s dao ng riêng.
iukin u: t
o
= 0 :
0
()
o
qt q=
0
()
o
qt q=
&&
(7)
0mq cq+ =
&&
Hay:
19
Nghimca phng trình vi phân (6) có dng:
12
sin
oo
qCcostC t
ω ω
= +
(8)
Trong óC
1
và C
2
là các hng s tu ý, cxácnh
tiukin u(7).
Cho nghim(8) tho mãn iukin u (7), ta xác nh
c:
12
,
o
o
o
q
CqC
ω
==
&
Vy:
sin
o
oo o
o
q
qqcost t
ω ω
ω
=+
&
(9)
20
Nghim(9) còncóth vitdidng:
sin( )
o
qA t
ω α
=+
Trong ó:
2
22 2
12
o
o
o
q
ACC q
ω
⎛⎞
=+=+
⎜⎟
⎝⎠
&
1
2
o
o
o
q
C
tg
Cq
αω
==
&
(11)
(10)
21
T biuthc (10) ta thy: dao ng t do không cnca
h mtbct do cmôt bi hàm iu hoà.
Vì vy, dao ng t do không cncòncgi là dao
ng iu hoà.
Đặctrưng:
A :cgilàbiên dao ng.
ω
o
:cgilàtns riêng.
ω
o
t+
α
:cgi là pha dao ng.
α
:cgi là pha ban u.
T = 2/
ω
o
:cgi là chu kì dao ng.
22
Tính chất chuyển động:
9 Tns riêng và chu kì dao ng không ph thuc
vào các iukin umàch ph thucvàocáctham
s cah.
9 Biên dao ng là hng s. Biên dao ng và
pha ban ucadaong t do không cnph thuc
vào các iukin u và các tham s cah.
Chú ý: Vicxácnh tns dao ng riêng là nhimv
quan trng nhtca bài toán dao ng t do.
23
§2. Dao động tự do có cản
Trong phn này chúng ta kho sát dao ng t do cah
có xét n nh hng calccn.
Lccn cxétây là lccnnhtt l bcnhtvi
vntc.
24
b
c
q
M
Xét dao ng cah mô t trên hình v.
Phng trình vi phân chuyn ng cac h có
dng:
0mq bq cq++=
&& &
(1)
Nu avàocáckýhiu:
2
,2
o
cb
mm
ωδ
==
(2)
Thì phng trình (1) có dng:
2
20
o
qqq
δω
++=
&& &
(3)
ây là phng trình vi phân cp2 h s hng s.