Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Chương 6 Tính toán khấu hao và phân tích dự án sau thuế pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 34 trang )

Phạm Tiến Minh
Khấu hao
1
Các

hình
tính
khấu
hao
2
NỘI DUNG CHÍNH
Các

hình
tính
khấu
hao
2
Thuế lợi tức
3
Dòng tiền tệ sau thuế (CFAT)
4
So sánh phương án theo CFAT
5
Chi phí khấu hao (Depreciation)
 Là chi phí hao mòn của tài sản cố định theo thời gian
 Là CP của TSCĐ được phân bổ theo tuổi thọ kinh tế.
Đặc điểm CP khấu hao
 Là chi phí hợp lý không bằng tiền mặt (để tính thuế)
 Là khoản để thu lại, hoàn lại nguồn vốn /phần giá trị
bị giảm của các tài sản đã đầu tư.


Giá trị bút toán
 Là giá trị sử dụng của TSCĐ tại từng mốc thời điểm t
Một số quy định liên quan đến khấu hao
 Thời kỳ khấu hao “n” được xác định theo quy định
Luật khấu hao (thuộc Luật thuế): .
 Hai loại TSCĐ: Tài sản riêng & Bất động sản
 Loại trừ Đất: không được tính khấu hao
 Mỗi nhóm TSCĐ có giá trị “n” khác nhau
 Để khuyến khích đầu tư: có thể cho phép tăng KH
các năm đầu vận hành.
Khấu hao
1
Các mô hình tính khấu hao
2
NỘI DUNG CHÍNH
Các mô hình tính khấu hao
2
Thuế lợi tức
3
Dòng tiền tệ sau thuế (CFAT)
4
So sánh phương án theo CFAT
5
1. Khấu hao đều - SL
2. Khấu hao theo kết số giảm nhanh - DB
3.
Khấu hao theo kết số giảm nhanh kép
-
DDB
CÁC MÔ HÌNH TÍNH KHẤU HAO

3.
Khấu hao theo kết số giảm nhanh kép
-
DDB
4. Khấu hao theo “tổng các số thứ tự năm”- SYD
5. Khấu hao theo hệ số vốn chìm - SF
6. Khấu hao theo đơn vị sản lượng - UD
7. Khấu hao theo mức độ cạn kiệt tài nguyên.
1. Khấu hao đều (SL - Straight Line)
 Chi phí khấu hao D ở một thời đoạn (năm):
D = (P-SV)*d = (P-SV)/n
Trong đó:

P =
giá
trị
của
tài
sản

P =
giá
trị
của
tài
sản
 SV = giá trị còn lại
 n = thời kỳ tính khấu hao
 P – SV: giá trị tài sản đầu tư bị giảm
 d = 1/n: suất hoàn vốn (suất khấu hao)

 Giá trị bút toán của tài sản ở cuối năm x nào đó:
BV
X
= P – x*D = P – x*[(P-SV)/n]
1. Khấu hao đều (SL - Straight Line)
 Ví dụ 1: Một tài sản giá mua 21 triệu, khấu hao đều
trong 10 năm, giá trị còn lại sau 10 năm là 1 triệu.
Tính CP khấu hao hàng năm và giá trị bút toán của
tài sản vào cuối năm 3, năm 10?
 Lời giải:
- Chi phí khấu hao:
D = (21,0 – 1,0) / 10 = 2,0 triệu/năm
- Giá trị bút toán cuối năm 3:
BV
3
= 21 – 2,0*3 = 15,0 triệu
- Giá trị bút toán cuối năm 10:
BV
12
= 21 – 2,0*10 = 1,0 triệu = SV
2. Khấu hao theo kết số giảm nhanh
(DB - Declining Balance Depreciation)
 Khấu hao nhiều ở năm đầu & giảm dần ở năm sau
 Chi phí khấu hao ở một năm x nào đó là:
D
x
= BV
x
-
1

(
dr
)
D
x
= BV
x
-
1
(
dr
)
Trong đó:
 dr = 1- : Suất khấu hao (không đổi)
 BV
n
= P(1-dr)
n
: Giá trị bút toán cuối năm n


 D
x
= BV
x-1
.(dr) = [P(1 – dr)
x-1
].(dr)
n
/ PSV

 Ví dụ 2: Một tài sản được mua với giá 21 triệu, giá
trị còn lại sau 10 năm là 1,0 triệu. Tính giá trị bút
toán ở cuối năm thứ 3 và chi phí KH cuối năm thứ
4 theo mô hình DB.
2. Khấu hao theo kết số giảm nhanh
(DB - Declining Balance Depreciation)
 Lời giải:
- Suất khấu hao:
dr = 1 - = 1 - = 0,2625
- Giá trị bút toán cuối năm 3:
BV
3
= P(1-dr)
3
= 21.(1-0,2625)
3
= 8,423 triệu
- CP khấu hao cuối năm 4:
D
4
= BV
3
(dr) = (8,423).(0,2625) = 2,21 triệu
n
PSV /
10
21/1
3. Khấu hao theo kết số giảm nhanh kép
(DDB – Double Declining Balance Depreciation)
 Khấu hao nhanh theo DB ở x năm đầu với dr = 2/n

D
x
= BV
x-1
(dr) & BV
x
= P(1-dr)
x

Khấu
hao
đều
SL
cho
những
năm
còn
lại
:

Khấu
hao
đều
SL
cho
những
năm
còn
lại
:

D
x+1
= D
x+2
= … = D
n
= (BV
x
– SV)/(n-x)
 Ví dụ 3: Dùng VD2, áp dụng DDB (dùng SL sau năm 4)
 dr = 2/n = 2/10 = 0,2; BV
3
= P(1-dr)
3
= 21(1-0,2)
3
= 10,75
 D
4
= BV
3
(dr) = (10,75)(0,2) = 2,15 tr
 BV
4
= P(1-dr)
4
= 21(1-0,2)
4
= 8,602 tr
 D

5
= D
6
= … = D
10
= (BV
4
– SV)/(10-4) = 1,267 tr
4. Khấu hao theo “Tổng các số thứ tự năm”
(SYD - Sum-of-year- Digits Depreciation)
 Khấu hao nhanh theo hệ số SYD =1+2+…+n = n(n+1)/2
 Chi phí khấu hao ở một năm x nào đó là:
(
)
(
)
SV
P
SYD
xn
D
x

+

=
1
 Giá trị bút toán cuối năm x:
(
)

SV
P
SYD
D
x

=

=
−=
x
x
xx
DPBV
1
( )
(
)
SV
n
xn
n
xn
SVPBV
x
+







+
+−







−=
1
1
Hoặc:
 Ví dụ 2: Một tài sản được mua với giá 21 triệu, giá
trị còn lại sau 10 năm là 1,0 triệu. Tính giá trị bút
toán ở cuối năm thứ 3 và chi phí KH cuối năm thứ
4 theo mô hình SYD.
4. Khấu hao theo “Tổng các số thứ tự năm”
(SYD - Sum-of-year- Digits Depreciation)
 Lời giải:
- Hệ số: SYD = n(n+1)/2 = 10.11/2 = 55
- Giá trị bút toán cuối năm 3:
- CP khấu hao cuối năm 4:
( )
(
)
trBV 182,111
110

1310
10
310
121
3
=+






+
+−







−=
(
)
( )
trD 545,2121
55
1410
4
=−

+

=
5. Khấu hao theo hệ số vốn chìm
(SF – Sinking Fund Depreciation)
 Khoản trích vốn chìm hàng năm có lãi i%
d = (P-SV) (A/F, i%, n)

Tổng
trích
khấu
hao
/
năm
:

Tổng
trích
khấu
hao
/
năm
:
 D
1
= d
 D
2
= d + D
1

(i) = d(1+i), …
 D
x
= d(1+i)
x-1
= BV
x-1
– BV
x
 Giá trị bút toán cuối năm x:
BV
x
= P - d.[1 + (1+i) + (1+i)
2
+…+ (1+i)
x
]
= P – d.(F/A ,i%,x)
 Ví dụ 2: Một tài sản được mua với giá 21 triệu, giá
trị còn lại sau 10 năm là 1,0 triệu. Tính giá trị bút
toán ở cuối năm thứ 3 và chi phí KH cuối năm thứ
4 theo mô hình SF với i = 10%.
5. Khấu hao theo hệ số vốn chìm
(SF – Sinking Fund Depreciation)
 Lời giải:
- Hệ số: d = (21-1)(A/F,10%,10) = 1,224 tr
- Giá trị bút toán cuối năm 3:
BV
3
= 21 – 1,224(F/A,10%,3) = 16,93 tr

- CP khấu hao cuối năm 4:
D
4
= 1,224*(1+10%)
4-1
= 1,63 tr
6. Khấu hao theo đơn vị sản lượng
(UD – Units-of-production Depreciation)
 Mức độ giảm giá của tài sản là bằng nhau cho
1 đơn vị sản lượng.
 CP khấu hao cho 1 đv sản lượng:
d = (P-SV)/tổng sản lượng trong thời kỳ KH
 VD: Xe giá 20 tr, SV = 8 tr sau khi chạy 100.000 km.
Tính CP khấu hao 1km và giá trị BV sau 20.000km.
 d = (20-8)tr/100.000 = 120 Đ/km
 BV
20.000km
= 20tr – 120Đ *20.000 = 17,8 triệu
7. Khấu hao theo mức độ cạn kiệt tài nguyên
 Áp dụng: tài sản không thể mua lại hoặc thay mới
 CP khấu hao cho 1 đv tài nguyên:
d’ = P/tổng lượng tài nguyên ước tính
 VD: Khu rừng giá 350tr, dự kiến tạo ra 175 ngàn tấm ván.
Cụ thể: Năm 1 là 15 ngàn, năm 2 là 22 ngàn.
 Tính CPKH mỗi năm? (Sgk trang156)
 d’ = 350tr/175.000 = 2.000 Đ/tấm
 D
1
= (d’)(Q
1

) = 30 triệu
 D
2
= (d’)(Q
2
) = 44 triệu
Khấu hao
1
Các mô hình tính khấu hao
2
NỘI DUNG CHÍNH
Các mô hình tính khấu hao
2
Thuế lợi tức
3
Dòng tiền tệ sau thuế (CFAT)
4
So sánh phương án theo CFAT
5
Thuế Lợi tức
 Thuế đánh trên thu nhập hay lợi tức thu được trong
hoạt động sản xuất kinh doanh và trên các “khoản
dôi vốn” qua chuyển nhượng tài sản.

Thuế
= TI * TR

Thuế
= TI * TR
 TI: lợi tức chịu thuế (Taxable Income)

 TR: thuế suất (Tax Rate)
 TI = (DT – CP

– KH) + Li tc khác
(*)
 Thuế suất: theo quy định (Luật Thuế TNDN)
Lưu ý: (*) cùng thuế suất thuế lợi tức
Khoản Dôi vốn – Hụt vốn
FC
= Giá mua ban đầu
FC
= Giá mua ban đầu
SP
1
, SP
2
, SP
3
: = Giá bán
BV = Giá trị bút toán
Khấu hao
1
Các mô hình tính khấu hao
2
NỘI DUNG CHÍNH
Các mô hình tính khấu hao
2
Thuế lợi tức
3
Dòng tiền tệ sau thuế (CFAT)

4
So sánh phương án theo CFAT
5
Dòng tiền CFBT & CFAT
 Suất thu lợi sau thuế:

Chuỗi
dòng
tiền
tệ
:

Chuỗi
dòng
tiền
tệ
:
 Trước thuế: CFBT (Cash Flow Before Tax)
 Sau thuế: CFAT (Cash Flow After Tax)
 Không vay vốn (100% vốn công ty)
 Dòng tiền trước thuế: CFBT = (Doanh thu) – (Chi phí)
 Lãi tức chịu thuế: TI = CFBT – (Khấu hao)
 Thuế = (TI)*(TR)

Dòng
tiền
sau
thuế
:
CFAT = CFBT


(
Thuế
)
Dòng tiền CFBT & CFAT

Dòng
tiền
sau
thuế
:
CFAT = CFBT

(
Thuế
)
 Có vay vốn:
 Dòng tiền trước thuế: CFBT = (Doanh thu) – (Chi phí)
 Lãi tức chịu thuế: TI = CFBT – (Khấu hao) – (Lãi)
 Thuế = (TI)*(TR)
 Dòng tiền sau thuế:
CFAT = CFBT – (Thuế) – (Tiền trả lãi) – (Tiền trả vốn)
 Một công ty đầu tư vào một dây chuyền sản suất sữa
chua với chi phí đầu tư ban đầu của thiết bị là 15 trĐ.
Sau 5 năm sử dụng, giá trị còn lại là 2 trĐ. Thu nhập
hàng năm là 7 trĐ, chi phí hàng năm là 1 trĐ. Thuế lợi
tức, dôi vốn & dôi khấu hao cùng là 50%. Khấu hao đều
hàng
năm
.

Giá
bán
thiết
bị
sau
5
năm

3
trĐ
.
Ví dụ
hàng
năm
.
Giá
bán
thiết
bị
sau
5
năm

3
trĐ
.
1. Xác định CFAT nếu 100% vốn của công ty.
2. Xác định CFAT nếu 40% vốn chủ sở hữu và 60% là vốn
vay. Lãi suất cố định là 10% tính trên vốn vay ban đầu và
là lãi suất đơn. Phương thức thanh toán là trả đều trong

5 năm cả lãi lẫn vốn.
1. Không vay vốn (100% vốn công ty)
Lời giải
Năm 0 1 2 3 4 5
Đầu tư ban đầu -15
Giá trị còn lại 2
Giá bán 3
Khoản dôi khấu hao 1
Doanh thu 7 7 7 7 7 -
Chi phí -1 -1 -1 -1 -1 -
CFBT 6 6 6 6 6 3
(

) CP khấu hao
2,6 2,6 2,6 2,6 2,6 -
Lợi tức chịu thuế 3,4 3,4 3,4 3,4 3,4 1
Thuế 1,7 1,7 1,7 1,7 1,7 0,5
CFAT -15 4,3 4,3 4,3 4,3 6,8
(4,3+2,5)

×