Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Toan Lop 2 - Vong 8.Doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.68 KB, 19 trang )

TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 2 – CẤP HUYỆN
VỊNG 8
BÀI 1 – BỨC TRANH BÍ ẨN

20 : 5
45 : 5 + 2
20 : 2
93 – 82
34 + 37
2 × 10
50 : 5 – 5
20
Số liền sau của 49
35 : 5
2×7
2 × 5 + 45
10 + 20 + 25
Số liền sau của 84
99 – 14
2 × 8 + 56
5×5
30 : 5
3
18 : 2

Số liền trước của 72
8
2×4
10
8:2
2×6


70 – 58
43 – 38
Số liền trước của 51
7
14
18 + 22
5×8
81 – 46
36 + 36
25
2×3
15 : 5
9
5×7

BÀI 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống: 5 × 4 ……2 × 10
Câu 2: Số tròn chục liền trước số 75 là ….
Câu 3: Lớp em có 32 bạn, cơ giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
Trả lời: …..bạn.
Câu 4: 5 × …… = 45. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
Câu 5: 5cm × 7 – 3cm = ….cm
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ….
Câu 6: 95, 91, 87, …., ….., ?
Số thích hợp điền vào dấu ? là:
Câu 7:

Độ dài đoạn thẳng CD là ….cm.
1



Câu 8: Có 50 quả cam xếp đều vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Sau đó đem chia đều các đĩa
cam vào 5 bàn tiệc. Hỏi mỗi bàn tiệc có bao nhiêu đĩa cam?
Trả lời: …..đĩa.
Câu 9: Linh viết các số có hai chữ số khác nhau từ ba chữ số 0, 2 và 1. Tổng các số Linh
viết là ….
Câu 10: Cho các số 6; 3; 5. Điền các số đã cho vào các ô trống dưới đây để được hiệu
nhỏ nhất. (mỗi số chỉ sử dụng 1 lần).

Hiệu nhỏ nhất là ….
BÀI 3: LEO DỐC
Câu 1:

Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng?
a/ 4
b/ 5
c/ 6
d/ 7
Câu 2: Kết quả của phép tính: 2 × 9 + 25 là:
a/ 41
b/ 42
c/ 43
d/ 44
Câu 3: Cơ giáo có 15 cái bút. Cô muốn cho 5 tổ, mỗi tổ 6 cái bút thì cơ giáo phải mua
thêm bao nhiêu cái bút nữa?
Trả lời: ……….cái bút.
Câu 4:

Mai điền các dấu (+; −; ×; :) thích hợp vào ơ trống để được phép tính đúng. Dấu được điền
vào ơ trống màu tím là:

a/ +
b/ :
c/ ×
d/ −
Câu 5: Có 4 thùng bánh, mỗi thùng 2 hộp bánh, mỗi hộp 5 cái bánh. Hỏi có tất cả bao
nhiêu cái bánh?
a/ 50
b/ 30
c/ 40
d/ 25
Câu 6: Trong chuồng có một số con gà và con vịt. Nam đếm trong chuồng có 18 cái chân
gà. Biết số con vịt nhiều hơn số con gà là 6 con. Hỏi có bao nhiêu con vịt?
2


a/ 3
b/ 12
c/ 15
d/ 24
Câu 7: Mỗi thùng mật ong đựng 2 can mật ong, mỗi can đựng 5l mật ong. Hỏi 5 thùng
đựng bao nhiêu lít mật ong?
a/ 9
b/ 10
c/ 40
d/ 50
Câu 8: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
50 : 5 + 14 …. 5 × 5
Câu 9: 5 × 7 – 17 <
a/ 16
Câu 10:


. Trong các số sau, số thích hợp điền vào ơ trống là:
b/ 12

c/ 18

d/ 20

Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng chứa điểm B?
a/ 3
b/ 2
c/ 4
d/ 5
Câu 11: Bình lấy một băng giấy cắt làm 6 mảnh. Từ mỗi mảnh này Bình lại cắt thành 2
mảnh nhỏ nữa. Hỏi số mảnh nhỏ cắt ra là bao nhiêu?
a/ 14
b/ 12
c/ 8
d/ 16
Câu 12: Trong ngày thứ ba, bạn Quang thực hiện các hoạt động:
Chơi bóng lúc 4 giờ chiều:
Thức dậy lúc 6 giờ sáng
Đi học lúc 7 giờ sáng
Ăn trưa lúc 12 giờ trưa
Bạn Quang thực hiện hoạt động nào cuối cùng?
a/ Đi học
b/ Ăn trưa
c/ Chơi bóng
d/ Thức dậy
Câu 13: Lan có 5 gói kẹo, mỗi gói có 5 viên kẹo. Lan cho Như 2 gói kẹo, hỏi Lan còn bao

nhiêu viên kẹo?
a/ 15
b/ 10
c/ 20
d/ 25
Câu 14: 42, 39, 36, ……, ……, ?. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là: …….
Câu 15: Lan có 5 gói kẹo, mỗi gói có 5 viên kẹo. Lan cho Như 2 gói kẹo, hỏi Lan cho Như
bao nhiêu viên kẹo?
a/ 25
b/ 15
c/ 10
d/ 20
Câu 16: Nếu hôm nay là thứ năm ngày 8 tháng 3 thì thứ hai tuần này là ngày mấy?
a/ 4
b/ 3
c/ 6
d/ 5
3


Câu 17: Cho đường gấp khúc ABCD sau:

Độ dài đường gấp khúc là: ………………cm.
Câu 18: Cho đường gấp khúc:

Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:
a/ 15cm
b/ 14cm
c/ 16cm
d/ 17cm

Câu 19: Trong một phép trừ, số bị trừ là 42, hiệu là 18. Số trừ là:
a/ 24
b/ 18
c/ 60
d/ 42
Câu 20:

Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
a/ 13cm
b/ 12cm
Câu 21:

c/ 10cm

d/ 11cm

Biết số 73 điền đúng vị trí. Hỏi trong hình trên, có bao nhiêu số điền sai vị trí?
a/ 1
b/ 2
c/ 3
d/ 4
Câu 22:

4


Trong hình vẽ đã cho có bao nhiêu đoạn thẳng?
a/ 3
b/ 4
c/ 5

Câu 23:

d/ 6

Độ dài đoạn thẳng MN là: …………..cm.
Câu 24: Đường gấp khúc MNPQR trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

a/ 4
b/ 3
c/ 5
d/ 6
Câu 25: Đoạn thẳng AB dài 34cm, đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 10cm. Hỏi
đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
a/ 14
b/ 24
c/ 44
d/ 54
Câu 26:

Độ dài đường gấp khúc KHGF là:
a/ 51cm
b/ 50cm
c/ 40cm
d/ 41cm
Câu 27: Cô giáo có 20 quyển vở. Cơ muốn cho 5 tổ mỗi tổ 8 quyển thì cơ giáo phải mua
thêm bao nhiêu quyển vở?
5


a/ 15


b/ 30

c/ 5

Câu 28: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ơ trống: 2 × 8 + 8

d/ 20
5×4+5

Câu 29: Cho phép tính sau:

Số thích hợp thay vào chữ A là: ….
Câu 30: Một người ni thỏ có 8 chuồng thỏ, mỗi chuồng nhốt 5 con thỏ. Hỏi người đó
ni bao nhiêu con thỏ?
a/ 13
b/ 40
c/ 45
d/ 30
Câu 31:

Tong phép tính trên, số 3 được gọi là
a/ Số nhân
b/ Thừa số
Câu 32:

c/ Thương

d/ Tích


Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: …
Câu 33:

Số thích hợp điền vào mũi tên trong hình trên là …
Câu 34: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:

a/ b/ +
Câu 35: Tổng của 35 và 49 là …
Câu 36:

c/ ×

d/ :

6


Đồng hồ trên chỉ mấy giờ?
a/ 6 giờ
b/ 12 giờ
c/ 4 giờ
Câu 37: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống :

d/ 5 giờ

a/ b/ :
c/ ×
d/ +
Câu 38: Có 20 chiếc ghế được xếp đều vào 5 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế?
a/ 4

b/ 6
c/ 7
d/ 5
Câu 39: Thương của 16 và 2 là ….
Câu 40: Trong phép tính sau, có bao nhiêu thừa số?
2 × 2 × 2 × 2 = 16
a/ 4
b/ 2
c/ 16
d/ 5
Câu 41: Có 16 quả cam được xếp vào 2 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam?
a/ 6
b/ 14
c/ 8
d/ 4
Câu 42:
50 : 5. Thương của phép chia đã cho là
a/ 5
b/ 45
c/ 50
d/ 10
Câu 43: Trong lớp có 35 học sinh, cứ 5 học sinh ngồi chung một bàn. Hỏi cần bao nhiêu
bàn?
a/ 7
b/ 5
c/ 8
d/ 6
Câu 44: Số tròn chục liền trước 92 là …
Câu 45:


7


Trong hình vẽ trên đoạn thẳng ngắn nhất được tơ màu:
a/ Xanh
b/ Nâu
c/ Vàng
Câu 46:

d/ đỏ

Hùng nói với My: Hình vẽ trên có 1 điểm và 1 đoạn thẳng. Hỏi Hùng nói đúng hay sai?
Trả lời: ……..(Điền đúng 1, sai điền 0)
Câu 47: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
6 ……….2 = 3
a/ ×
b/ +
c/ :
d/ Câu 48:

Số thích hợp điền vào mũi tên trong hình trên là …
Câu 49: 12 : 2 = 6. Số 2 trong phép chia trên được gọi là
a/ Số chia
b/ Số bị chia
c/ Tích
Câu 50: Trong phép tính sau, có bao nhiêu số hạng?

d/ Thương

a/ 3

b/ 15
c/ 5
d/ 4
Câu 51: ……….. : 5 = 8. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ….
Câu 52:

8


Ba bạn vẽ các hình như trên. Trong ba bạn, bạn nào đã vẽ đường thẳng?
a/ Bạn Tiến
b/ Bạn Hồng
c/ Không bạn nào d/ Bạn Trang
Câu 53: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = ……. × 6
Câu 54: Kết quả của phép tính 5 × 6 – 12 là
a/ 22
b/ 17
c/ 18
d/ 12
Câu 55:

Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ trên?
a/ 4
b/ 3
c/ 6
Câu 56:

d/ 5


Mai điền các dấu (+, -, x, :) thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.
Dấu được điền vào ô trống thứ nhất là
a/ +
b/ c/ ×
d/ :
Câu 57: 25, 30, 35, …, …., ?
Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là: …
9


Câu 58: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống : 14 : 2 – 3 ….. 8 : 2
Câu 59:

Mai điền các dấu (+, -, × , :) thích hợp vào ơ trống để được phép tính đúng.
Dấu được điền vào ơ trống màu đỏ là
a/ ×
b/ c/ :
d/ +
Câu 60: 2 × …. = 40 : 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a/ 5
b/ 6
c/ 4
d/ 8
Câu 61: Kết quả của phép tính 40 : 5 + 29 là
a/ 39
b/ 37
c/ 36
d/ 38
Câu 62: Cho thời khóa biểu:


Trong một tuần, số ngày học mơn Tốn là:
a/ 3
b/ 4
c/ 5
d/ 6
Câu 63: Có 16 bạn chia đều thành 2 tổ, sau đó mỗi tổ lại chia thành 2 nhóm. Hỏi mỗi
nhóm có mấy bạn?
Trả lời: …..bạn.
Câu 64: Lớp 2A xếp thành 2 hàng dọc bằng nhau để chào cờ, bạn Tuấn thấy mình đứng
thứ 8 từ trên xuống và đứng thứ 9 từ dưới lên. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn?
Trả lời: ……bạn.
Câu 65: Với ba số 2, 5, 10 và các dấu ×, :, =. Ta có thể lập được bao nhiêu phép tính đúng?
(Mỗi số chỉ sử dụng một lần)
Trả lời: …… phép tính.
Câu 66: Cho thời khóa biểu:

10


Trong một tuần, số ngày học môn Tiếng Việt là:
a/ 3
b/ 4
c/ 5
Câu 67: Kết quả của phép tính 10 : 2 + 16 là:
a/ 23
b/ 24
c/ 21
Câu 68: Bạn Mai đã vẽ một hình như sau:

d/ 6

d/ 22

Hỏi bạn Mai đã dùng bao nhiêu đoạn thẳng để vẽ được hình trên?
a/ 15
b/ 14
c/ 12
d/ 13
Câu 69: Hình nào dưới đây có đúng 3 khối lập phương?

a/

b/

c/
d/
Câu 70: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống : 2 × 9 … … 5 × 4
Câu 71: Nếu hôm nay là thứ hai ngày 24 tháng 12 thì thứ năm tuần này là ngày thứ mấy?
11


a/ 25
b/ 27
c/ 28
d/ 26
Câu 72: Cho một số có hai chữ số. Số đó sẽ thay đổi như thế nào nếu chữ số hàng chục
giảm đi 5 đơn vị?
a/ Tăng 5 đơn vị
b/ Tăng 50 đơn vị
c/ Giảm 5 đơn vị
d/ Giảm 50 đơn vị

Câu 73: Bạn Lan đã vẽ một hình như sau:

Hỏi bạn Lan đã dùng bao nhiêu đoạn thẳng để vẽ hình trên?
a/ 9
b/ 12
c/ 8
d/ 10
Câu 74: Linh viết các số có hai chữ số từ ba chữ số 0, 2 và 1. Tổng các số Linh viết là ….
Câu 75: Cho các số 4; 6; 8. Điền các số đã cho vào các ô trống dưới đây để được hiệu lớn
nhất. (mỗi số chỉ sử dụng 1 lần)

Hiệu lớn nhất là …
Câu 76: Tuấn có nhiều hơn em Tú 12 cái ơ tơ. Tuấn cho em Tú 5 cái ô tô. Hỏi bây giờ ai
có nhiều ơ tơ hơn và nhiều hơn mấy cái ô tô?
a/ Tú nhiều hơn Tuấn 2 cái ô tô
b/ Tuấn nhiều hơn Tú 2 cái ô tô
c/ Tuấn nhiều hơn Tú 7 cái ô tô
d/ Tú nhiều hơn Tuấn 7 cái ơ tơ
Câu 77: Có 12 quả cam được xếp vào 2 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam?
a/ 14
b/ 6
c/ 4
d/ 8
Câu 78: Hiệu của 67 và 38 là …
Câu 79: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 5 ……….4 = 20
a/ :
b/ ×
c/ d/ +
Câu 80: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 15 ………..5 = 3
a/ b/ ×

c/ :
d/ +
Câu 81: Tích của 5 và 9 là ….
Câu 82: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?

12


a/ 5 giờ
b/ 8 giờ
c/ 4 giờ
Câu 83: Hình nào dưới đây vẽ đường cong?

a/

d/ 6 giờ

b/

c/
d/
Câu 84: Số tròn chục liền sau số 48 là …
Câu 85: Can nhỏ đựng được 15 lít dầu, can nhỏ đựng ít hơn can to 7 lít dầu. Hỏi can to
đựng được bao nhiêu lít dầu?
a/ 8
b/ 22
c/ 17
d/ 23
Câu 86: 40 : 5 = 8. Số bị chia trong phép tính trên là
a/ 40

b/ 8
c/ 5
d/ 40 và 5
Câu 87: Một tuần lễ em đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 7 tuần lễ, em đi học
bao nhiêu ngày?
a/ 35
b/ 14
c/ 10
d/ 15
Câu 88:

Trong hình vẽ trên, thứ tự các hình từ số lượng nhiều nhất đến số lượng ít nhất là
a/ Hình chữ nhật, hình trịn, hình tam giác, hình vng
b/ Hình vng, hình tam giác, hình chữ nhật, hình trịn
c/ Hình vng, hình tam giác, hình trịn, hình chữ nhật
d/ Hình trịn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vng
13


Câu 89:

Trong các số sau, Số thích hợp viết vào các ơ trống trong hình trên để được một phép tính
đúng lần lượt từ trái sang phải là
a/ 2; 8
b/ 5; 8
c/ 5; 6
d/ 2; 9
Câu 90:

Biết độ dài đoạn thẳng BC lớn hơn độ dài đoạn thẳng AB là 8cm, độ dài đoạn thẳng CD

nhỏ hơn độ dài đoạn thẳng BC là 6cm.
Độ dài đường gấp khúc BCD là …..cm.
Câu 91: 2 × …… = 20 : 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a/ 6
b/ 5
c/ 2
d/ 4
Câu 92: An lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi một số, hiệu tìm được là 45. Số mà An đã
trừ là số nào?
a/ 54
b/ 44
c/ 24
d/ 34
Câu 93: 88, 84, 80, …, …., ?
Số thích hợp viết vào dấu hỏi chấm là: ….
Câu 94: Cho một số có hai chữ số. Số đó sẽ thay đổi như thế nào nếu chữ số hàng chục
tăng lên 4 đơn vị?
a/ Giảm 4 đơn vị
b/ Tăng lên 4 đơn vị
c/ Tăng lên 40 đơn vị
c/ Giảm 40 đơn vị
Câu 95: Hình nào dưới đây có số khối lập phương nhiều hơn số khối hộp chữ nhật?

a/

b/

14



c/
Câu 96:

d/

Cho 3 điểm A, B, C như hình vẽ. Em có thể vẽ được bao nhiêu đường gấp khúc gồm 2
đoạn thẳng có đầu mút các đoạn thẳng là 3 điểm trên?
Trả lời: …….đường gấp khúc.
Câu 97: Tuấn có nhiều hơn em Tú 8 cái ô tô. Tuấn cho em Tú 5 cái ô tô. Hỏi bây giờ ai có
nhiều ơ tơ hơn và nhiều hơn mấy cái ơ tô?
a/ Tú nhiều hơn Tuấn 2 cái ô tô
b/ Tuấn nhiều hơn Tú 3 cái ô tô
c/ Tú nhiều hơn Tuấn 3 cái ô tô
d/ Tuấn nhiều hơn Tú 2 cái ô tô
Câu 98: Cho các số 5; 3; 4. Điền các số đã cho vào các ô trống dưới đây để được tổng bé
nhất. (mỗi số chỉ sử dụng 1 lần)

Tổng bé nhất là ….
Câu 99: Tài nghĩ ra một số, Tài lấy số đó nhân với 5 rồi trừ cho 12. Sau đó chia cho 2 thì
được 9. Hỏi số Tài nghĩ ra là số nào?
Trả lời: …..
Câu 100: Tính: 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 = …
Câu 101: Biết độ dài đường gấp khúc ABC là 23cm, độ dài đường gấp khúc BCD là 15cm,
độ dài đoạn thẳng BC là 9cm. Độ dài đường gấp khúc ABCD là ….cm.

15


Câu 102: Lớp 2A xếp thành 2 hàng dọc bằng nhau để chào cờ, bạn Tuấn thấy có 8 bạn ở
đằng trước và 9 bạn ở đằng sau. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn?

Trả lời: ……bạn.
Câu 103:

Có bao nhiêu cách điền các số 35; 16; 28 vào các ô trống trong hình trên để được một
phép so sánh đúng? Biết mỗi số chỉ được điền duy nhất một lần trong một phép tính.
a/ 4
b/ 2
c/ 3
d/ 1
Câu 104: Tính: 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 = …
Câu 105: Có bao nhiêu đường gấp khúc trong hình vẽ sau?

a/ 4
b/ 5
c/ 6
Câu 106: Nam vẽ một hình vào giấy như hình dưới đây:

Hình bạn Nam vẽ là:
a/ Đường gấp khúc

d/ 3

b/ Đường cong
16


c/ Đường tròn
Câu 107:

d/ Đường thẳng


Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:
a/ 8cm
b/ 9cm
Câu 108:

c/ 11cm

d/ 10cm

Biết số 47 điền đúng vị trí. Hỏi trong các số ở vị trí A, B, C, D, số ở vị trí nào viết không
đúng?
a/ A
b/ D
c/ B
d/ C
Câu 109: 12 : …… = 6. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: …
Câu 110: Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
7+7+7+7+7=7×
Câu 111: Cho số 65. Nếu xóa đi số 5 thì số đó sẽ thay đổi như thế nào?
a/ Giảm đi 59 đơn vị
b/ Giảm đi 60 đơn vị
c/ Giảm đi 5 đơn vị
d/ Giảm đi 50 đơn vị
Câu 112: Trong ngày thứ năm, bạn Tú thực hiện các hoạt động:
Chơi bóng lúc 5 giờ chiều;
Thức dậy lúc 7 giờ sáng;
Xem phim lúc 6 giờ chiều;
Ăn trưa lúc 12 giờ trưa.
Bạn Tú thực hiện hoạt động nào cuối cùng?

a/ Chơi bóng
b/ Thức dậy
c/ Xem phim
d/ Ăn trưa
Câu 113: Cho các số 5; 3; 4. Điền các số đã cho vào các ô trống dưới đây để được tổng lớn
nhất. (mỗi số chỉ sử dụng 1 lần)
17


Tổng lớn nhất là:
Câu 114:

Độ dài đoạn thẳng MN là: …………..cm
Câu 115: 30 : …. = 6. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ….
Câu 116: Tổng 3 + 3 được viết dưới dạng tích là:
a/ 3 × 5
b/ 3 × 4
c/ 3 × 3
d/ 3 × 2
Câu 117: Một tuần lễ em đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 7 tuần lễ, em nghỉ
học bao nhiêu ngày?
a/ 35
b/ 14
c/ 10
d/ 12
Câu 118: 2 × 10 : 5.
Kết quả của phép tính trên là
a/ Số liền trước của 5
b/ Số liền sau của 5
c/ Số liền sau của 6

d/ Số liền trước của 6
Câu 119: Tài nghĩ ra một số, Tài lấy số đó chia cho 2 rồi cộng với 4. Sau đó nhân với 5 thì
được 45. Hỏi số Tài nghĩ ra là số nào?
Trả lời: ….
Câu 120:

Tổng các số được điền vào 2 ô trống là …..
Câu 121: Cho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ. Biết độ dài đường gấp khúc ABC là
16cm, độ dài đường gấp khúc BCD là 20cm, độ dài đoạn thẳng BC là 5cm. Độ dài đường
gấp khúc ABCD là …..cm.

18


Câu 122:

Có bao nhiêu cách điền các số 31; 16; 24 vào các ơ trống trong hình trên để được một
phép so sánh đúng? Biết mỗi số chỉ được điền duy nhất một lần trong một phép tính.
a/ 6
b/ 4
c/ 2
d/ 3

19



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×