Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

thuyết minh đồ án chi tiết máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (771.76 KB, 47 trang )

GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
1
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY

I – Tính động lực học hệ dẫn động:
1. Chọn động cơ:
a) Xác định công suất đặt trên trục động cơ:
P
đc

> P
yc

P
yc
= P

=
ct
.
P



P
ct
– Công suất trên trục công tác


P
ct
=
.
1000
F v
=
7800.0,52
1000
= 4,056 kW


- Hiệu suất truyền động

3
1 2
. . . . .
K ol br br d ot
      


= 0,99.0,99
3
.0,96.0,97.0,95.0,98
= 0,83
với
K

- hiệu suất nối trục đàn hồi


ol

- hiệu suất 1 cặp ổ lăn

1br

- hiệu suất 1 cặp bánh răng côn trong HGT

2br

- hiệu suất 1 cặp bánh răng trụ trong HGT

d

- hiệu suất bộ truyền đai

ot

- hiệu suất 1 cặp ổ trượt.
trị số các hiệu suất tra theo bảng
2.3
19
[1]


- Hệ số tải trọng động:


=
 

 
 

2
1
i i
ck
T t
T t

=
     
 
     
     
2 2 2
1 1 2 2
1 1 1
mm mm
ck ck ck
T t
T t T t
T t T t T t

=
 
   
 
   
   

2 2
2
1,5 3 5 3
0,7
1 8.3600 8 8

= 0,90.


P
yc
=


ct
P .
=
4,056.0,90
0,83
= 4,39 kW.

GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
2
b) Tốc độ đồng bộ của động cơ:
n
sb

= n
ct
. u
sb

n
ct
– Tốc độ công tác tính từ v trên băng tải:
n
ct
=

60.1000.
.
v
D
=

60.1000.0,52
.340
= 29,2 (vg/ph)
u
sb
= u
sb h
. u
sb ngoài

Từ bảng
2.4

21
[1] chọn tỉ số truyền cho HGT côn trụ 2 cấp:
u
sb h
(u
h
) = 20
u
sb ng
(u
đ
) = 2,5

Số vòng quay sơ bộ của động cơ: n
sb
= 29,2. 20. 2,5 = 1460 (vg/ph)

Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ n
đb
= 1500 vg/ph.
Theo bảng phụ lục
P1.1
234
[1], với yêu cầu P
yc
= 4,39 kW và n
đb
= 1500 vg/ph, ta
chọn động cơ K132M4, có các thông số:
P

đc
= 5,5 kW
n
đc
= 1445 vg/ph
thỏa mãn
K
dn
T
T
= 2,0 >
1
mm
T
T
= 1,5
2. Phân phối tỉ số truyền (TST):
a) Xác định tỉ số truyền chung:
u
ch
=
1445
29,2
dc
ct
n
n

= 49,5
Chọn TST ngoài: u

ng
= 2,5

u
h
=
49,5
2,5
ch
ng
u
u

= 19,8
b) Phân phối TST:
- Phân phối u
h
= 19,8 cho cặp bánh răng côn (cấp nhanh) và bánh răng trụ (cấp
chậm) (u
1
và u
2
):
Chọn K
be
= 0,3;
2bd

= 1,2; [K
01

] = [K
02
]; c
K
= 1,1
Theo CT
3.17
[1]
45


3
K K
c

= 17,1
Từ đồ thị hình
3.21
[1]
45


u
1
= 5,0
u
2
=
1
h

u
u
=
19,5
5,0
= 3,96
- Tính chính xác u
ng
:
GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
3
u
đ
= u
ng
=
1 2
ch
u
u u
=
49,5
5.3,96
= 2,5
c) Tính toán các thông số động học:
- TST chung: u

ch
= 49,5
- TST đai: u
đ
= 2,5
- HGT: u
h
= 19,8
- Xác định công suất, mômen và số vòng quay trên các trục:
P
ct
= 4,056 kW

P
i
=
1
1
i
i i
P



, kW
n
đc
= 1445 vg/ph

n

i
=
1
i
i i
n
u u

, vg/ph
T
i
= 9,55.10
6
.
i
i
P
n
(N.mm)
+ P
ct
= 4,056 kW
P
3
=
ct
ol K
P
 
=

4,056
0,98.0,99

4,181 kW
P
2
=
3
2ol br
P
 
=
4,181
0,99.0,97

4,353 kW
P
1
=
2
1ol br
P
 
=
4,353
0,99.0,96

4,581 kW
P'
đc

=
1
d
ol
P
 
=
4,581
0,99.0,95

4,870 kW

+ n
đc
= 1445 vg/ph
n
1
=
1445
2,5
dc
d
n
u
 
578 vg/ph
n
2
=
1

1
578
5
n
u
 
115,6 vg/ph
n
3
=
2
2
115,6
3,96
n
u
 
29,2 vg/ph
n
ct
=
3
29,2
1
K
n
u
 
29,2 vg/ph
+ T'

đc
= 9,55.10
6
.
'
dc
dc
P
n
= 9,55.10
6
.
4,870
1445
= 32 185,8 N.mm
GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
4
T
1
= 9,55.10
6
.
1
1
P
n

= 9,55.10
6
.
4,581
578
= 75 689,5 N.mm
T
2
= 9,55.10
6
.
2
2
P
n
= 9,55.10
6
.
4,353
115,6
= 359 612 N.mm
T
3
= 9,55.10
6
.
3
3
P
n

= 9,55.10
6
.
4,181
28,9
= 1 381 610,7 N.mm
T
ct
= 9,55.10
6
.
ct
ct
P
n
= 9,55.10
6
.
4,056
28,9
= 1 340 304,5 N.mm
- Các thông số tính toán thể hiện trên bảng sau:


Trục
Thông số

Động cơ



1

2

3

Công tác
TST 2,5


5


3,96



1
P (kW) 4,870 4,581 4,353 4,181 4,056
N (vg/ph) 1445 578 115,6 29,2 29,2
T (N.mm) 32185,8 75689,5

359612 1381610,7

1340304,5



===========================================================








.










GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
5
II – Tính toán thiết kế bộ truyền ngoài : Bộ truyền đai dẹt :
- Thông số: u
đ
= 2,5
Trên trục bánh đai nhỏ:
+ Gọi n
1

= n
đc
= 1445 vg/ph
+ Gọi P
1
= P'
đc
= 4,870 kW
+ Gọi T
1
= T'
đc
= 32 185,5 Nmm
- Xác định các thông số của bộ truyền:
a) Đường kính bánh đai:
- Bánh đai nhỏ: CT
4.1
[1]
53
:
d
1
= (5,2

6,4)
3
32185,8
= (165,4

203,6) mm

theo dãy tiêu chuẩn đường kính bánh đai và bảng
4.6
[1]
53
chọn đai vải
cao su, có lớp lót, d
1
= 180 mm > d
min
= 140 mm. Kí hiệu đai Б-800, số
lớp: 3.
- Bánh đai lớn:
d
2
=
1
.(1 )
d u


,

: hệ số trượt, 0,01

0,02
u: TST của bộ truyền
d
2
=
180.2,5.(1 (0,01 0,02)) 

= (441

445,5) mm.
Theo dãy tiêu chuẩn, chọn d
2
= 450 mm
- TST thực tế: u
t
=
2
1
(1 )
d
d


=
450
180(1 0,01)

= 2,525
Sai lệch TST:
u
đ
= (u
t
– u
đ
)/u
đ

= (2,525-2,5)/2,5 = 1,01% < 3%
b) Khoảng cách trục a: CT
4.3
[1]
53
: a

(1,5

2)(d
1
+d
2
)


a
sb
= (1,5

2)(180+450) = (945

1260) mm, lấy a
sb
= 1100.
c) Chiều dài đai l:
l = 2a +
1 2
( )
2

d d


+
2
1 2
( )
4
d d
a

=
= 2.1100 +
.630
2

+
2
270
4.1100
= 3206 mm.
l = 3206 mm, cộng thêm từ 100

400 mm tùy theo cách nối đai.
Số vòng chạy của đai: i = v/l = 13,62/3,206 = 4,25 < i
max
= 3 5 s
-1
.



l thỏa mãn yêu cầu về tuổi thọ.



GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
6
d) Góc ôm
1

:
CT
4.7
[1]
54
:
1

= 180
0

2 1
d d
a



.57
0

= 180 – 270.57/1100 = 166
0
> 150
0
=

min
.
e) Tiết diện đai và chiều rộng bánh đai:
CT
4.9
[1]
54
, lực vòng F
t
=
1
1000.P
v
=
1000.4,870
13,62
= 357,6 N.
theo bảng
4.8
[1]
55

, chọn đai vải cao su, nên lấy
1
axm
d

 
 
 
=
1
40



chiều dài đai:

=
1
40
d
= 180/40 = 4,5 mm.
Bảng
4.1
[1]
51
, dùng loại đai có lớp lót, kí hiệu đai Б-800, 3 lớp, trị số tiêu
chuẩn là

=4,5 mm.
f) Ứng suất có ích cho phép:

CT
4.10
[1]
56
:
[ ]
F

=
0
[ ]
F

C

C
v
C
o


0
[ ]
F

= k
1
-
2
1

k
d


với bộ truyền tự căng, lực căng không đổi:

o
= 2,0 MPa


theo bảng
4.9
[1]
56
: k
1
= 2,7
k
2
= 11,0

0
[ ]
F

= 2,425 MPa
C

- Hệ số ảnh hưởng của góc ôm
1


, bảng
4.10
[1]
57
: C

= 0,955
C
v
- Hệ số ảnh hưởng của lực li tâm đến độ bám của đai trên bánh đai,
Bảng
4.11
[1]
57
: C
v
= 0,98 cho đai vải cao su, v = 13,62 m/s
C
o
- Hệ số kể đến ảnh hưởng của vị trí bộ truyền đai và phương pháp căng đai
C
o
= 1 (bảng
4.12
[1]
57
)
Từ đó có
[ ]

F

= 2,425. 0,955. 0,98. 1 = 2,27 MPa




GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
7
g) Chiều rộng đai và bánh đai:
- Chiều rộng đai (b): CT
4.8
[1]
54
: b =
F
[ ]
t d
F K
 

K
đ
= 1 (bảng
4.7
[1]

55
)

b =
357,6.1
2,27.4,5
= 35,0 mm
Lấy b theo tiêu chuẩn: b = 32 mm. (bảng
4.1
[1]
51
)
- Chiều rộng bánh đai (B):
B = 40 mm, tra bảng
21.16
[2]
164

h) Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:
F
o
=
. .
o
b
 
= 2. 4,5. 32 = 288 N (CT
4.12
[1]
58

)
F
r
= 2F
o
sin
1
2

= 2.288.sin
166
2
= 571,7 N (CT
4.13
[1]
58
)

* Kết quả: d
1
= 180 mm b = 32 mm
d
2
= 450 mm

= 4,5 mm
l = 3206 mm F
r
= 571,7 N: Lực tác dụng trên trục.


==========================================================

















GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
8
III – Thiết kế bộ truyền trong hộp giảm tốc:
HGT 2 cấp: - Truyền động bánh răng côn,
- Truyền động bánh trụ răng nghiêng.
1. Chọn vật liệu:
Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết
kế, chọn vật liệu 2 cấp bánh răng là như nhau:

Theo bảng
6.1
[1]
92
, ta chọn:
- Bánh nhỏ: Thép 45 tôi cải thiện, HB = 241-285

1b

= 850 MPa,
1ch

= 580 MPa
- Bánh lớn: Thép 45 tôi cải thiện, HB = 192-240

2b

= 750 MPa,
2ch

= 450 MPa.
2. Xác định ứng suất cho phép:
Bảng
6.2
[1]
94
với thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180-350:

0
lim

H

= 2.HB + 70; S
H
= 1,1

0
lim
F

= 1,8.HB; S
F
= 1,75
+) Chọn độ rắn bánh nhỏ HB
1
= 245, bánh lớn HB
2
= 230


0
lim1
H

= 560 MPa;
0
lim2
H

= 530 MPa,



0
lim1
F

= 441 MPa;
0
lim2
F

= 414 MPa.
+) CT
6.5
[1]
93
: N
HO
= 30 H
2,4
HB


N
HO 1
= 30.245
2,4
= 1,6.10
7
N

HO 2
= 30.230
2,4
= 1,39.10
7

CT
6.7
[1]
93
: N
HE
= 60c
3
ax
i
i i
m
T
n t
T
 
 
 




N
HE 2

= 60.1.
587
5
(1
3
.5 + (0,3)
3
.3).20000
= 8,36.10
8
> N
HO 2
= 1,39.10
7


K
HL 2
= 1.
Tương tự, N
HE 1
> N
HO 1


K
HL 1
= 1.
CT
6.1

[1]
93
a
: Xác định sơ bộ được:
[ ]
H

=
0
lim
H

.K
HK
/S
H



1
[ ]
H

= 560.1/1,1 = 509 MPa

2
[ ]
H

= 530.1/1,1 = 481,8 MPa.

Do đó để tính bộ truyền bánh răng côn răng thẳng,
lấy
[ ]
H

= min(
1
[ ]
H

,
2
[ ]
H

) = 481,8 MPa.
+) Với cấp chậm sử dụng bánh răng nghiêng:
GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
9

[ ]
H

= (
1
[ ]

H

+
2
[ ]
H

)/2 = (509 + 481,8)/2 = 495,4 MPa < 1,25
2
[ ]
H


+) N
FE
= 60c
ax
F
m
i
i i
m
T
n t
T
 
 
 

(CT

6.8
[1]
93
)
m
F
= 6


N
FE 2
= 60.1.
587
5
.20000.(1
6
.5 + (0,7)
6
.3) =
= 7,42.10
8
> N
FO
= 4.10
6


K
FL 2
= 1,

tương tự, có K
FL 1
= 1.
Từ đó theo CT
6.2
[1]
93
a
, với bộ truyền quay 1 chiều thì K
FC
= 1,

[ ]
F

=
0
lim
F

.K
FC
.K
FL
/S
F





1
[ ]
F

= 441.1.1/1,75 = 252 MPa

2
[ ]
F

= 414.1.1/1,75 = 236,5 MPa
+) Ứng suất quá tải cho phép:
CT
6.13
[1]
95
:
max
[ ]
H

= 2,8

ch
= 2,8.450 = 1260 MPa
CT
6.14
[1]
96
:

1 max
[ ]
F

= 0,8

ch1
= 0,8.580 = 464 MPa


2 max
[ ]
F

= 0,8

ch2
= 0,8.450 = 360 MPa.

3. Tính toán cấp nhanh: Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng:
a) Xác định chiều dài côn ngoài:
CT
6.52
[1]
112
a
: R
e
= K
R

2
1
u

1
3
2
(1 ) . .[ ]
H
be be H
T K
K K u





Với bộ truyền răng thẳng bằng thép, K
d
= 100 (MPa)
1/3
, ta tính được K
R
- hệ số
phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng K
R
= 0,5.K
d
= 50 (MPa)
1/3

;
K
be
= b/R
e
= 0,25

0,3: Hệ số chiều rộng vành răng, chọn K
be
= 0,25

H
K

- Hệ số xét đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
bánh răng côn, tra bảng
6.21
[1]
113
, với:

.
2
be
be
K u
K

=
0,25.5

2 0,25

= 0,7143, với trục bánh răng côn lắp trên ổ đũa, sơ đồ I,
HB < 350; tra theo bảng
6.21
[1]
113


K
H

= 1,16

T
1
= 75 589,5 Nmm ;
GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
10
Từ đó: R
e
= 50
2
5 1
3
2

75689,5.1,16
(1 0,25).0,25.5.(481,8)


= 188,31 mm
b) Xác định các thông số ăn khớp:
- Số răng bánh nhỏ:
Từ d
e1
=
2
2
1
e
R
u
=
2
2.188,31
1 5

= 73,86 mm
Tra bảng
6.22
[1]
114
, với bánh răng côn răng thẳng, TST u = 5

Z
1P

= 16
Với HB<350

Z
1
= 1,6.Z
1P
= 1,6.16 = 25,6
Lấy Z
1
= 26 răng.
- Đường kính trung bình, môđun trung bình và môđun vòng ngoài:
d
m1
= (1 - 0,5K
be
)d
e1
(CT
6.54
[1]
114
)
= (1 – 0,5.0,25).73,86 = 64,6275 mm – đường kính trung bình
m
tm
=
1
1
m

d
Z
=
64,6275
26
= 2,4857 mm – môđun trung bình
m
te
=
1 0,5
tm
be
m
K

=
2,4857
1 0,5.0,25

= 2,841 mm – môđun vòng ngoài
bảng
6.8
[1]
99
, theo tiêu chuẩn lấy m
te
= 3 mm.
m
tm
= m

te
(1 - 0,5K
be
) = 3(1 – 0,5.0,25) = 2,625 mm
Z
1
=
1m
tm
d
m
=
64,6275
2,625
= 24,62; lấy Z
1
= 25 răng.
- Số răng bánh lớn: Z
2
= uZ
1
= 125 răng.
- Góc côn chia:
1

= arctg(Z
1
/Z
2
) = arctg(0,2) = 11,3099

0
= 11
0
18'35,76''

2

= 90
0
-
1

= 78
0
41'24,24''.
bảng
6.20
[1]
112
với Z
1
= 25, TST u=5; chọn hệ số dịch chỉnh:
bánh nhỏ: x
1
= 0,39
bánh lớn: x
2
= - 0,39.

- Đường kính trung bình của bánh nhỏ:

d
m1
= Z
1
.m
tm
= 25.2,625 = 65,625 mm.
- Chiều dài côn ngoài:
R
e
= 0,5.m
te
2 2
1 2
Z Z


= 0,5.3.
2 2
25 125

= 191,21 mm.

GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
11
c) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:

CT
6.58
[1]
115
:
H

= Z
M
Z
H
Z

2
1
2
1
2 1
0,85
H
m m
T K u
bd u


[
H

]
Z

M
= 274 (MPa)
1/3
- hệ số kể đến cơ tính của vật liệu bánh răng: tra bảng
6.5
[1]
96
.
Z
H
= 1,76 – Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc, tra bảng
6.12
[1]
106
với

=
0
0
và x
t
= x
1
+ x
2
= 0.
Z

=
4

3



=
4 1,7264
3

= 0,8706 : hệ số kể đến sự trùng khớp của răng,
trong đó


= [1,88 – 3,2
1 2
1 1
Z Z
 

 
 
] cos
n

(CT
6.60
[1]
115
)
= 1,88 – 3,2
1 1

25 125
 

 
 
= 1,7264 : hệ số trùng khớp ngang
K
H
= K
H

K
H

K
Hv
(CT
6.61
[1]
116
): hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc;
K
H

= 1: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng, trường hợp bánh côn
răng thẳng;
vận tốc vòng: v =
1 1
60.1000
m

d n

=
.65,625.578
60.1000

= 1,986 m/s
theo bảng
6.13
[1]
106
chọn cấp chính xác 8 (ccx theo vận tốc vòng v

4)
CT
6.63
[1]
116
: K
Hv
= 1 +
H 1
1
2
m
H H
bd
T K K
 


= 1 +
5,92.47,8.65,625
2.75689,5.1,61.1
= 1,106
trong đó: b = K
be
R
e
= 0,25.191,21 = 47,8025
CT
6.64
[1]
116
:
H

=
H

g
0
v
1
( 1)
m
d u
u


= 0,006.56.1,986

6
65,625.
5
= 5,92.
trong đó
H

= 0,006 – bảng
6.15
[1]
107
;
g
0
= 56 – bảng
6.16
[1]
107

GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
12
K
H
= 1,16.1.1,106 = 1,283.
Thay tất cả các hệ số tìm được vào công thức
6.58

[1]
115
ta tính được
H

:

H

= 274. 1,76. 0,8706.
2
2
2.75689,5.1,283. 5 1
0,85.47,8025.(65,025) .5

= 446,66 MPa.
Theo
6.1, 6.1
[1]
91
a
:
[
H

]' = [
H

].Z
R

.Z
v
.K
xH
.K
HL

= 481,8. 1. 0,95. 1 = 457,7 MPa
trong đó: Z
v
= 1 (v < 5m/s): hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
Z
R
= 0,95 (R
a
= 2,5 1,25

m): hệ số xét đến đ
ộ nhám mặt
răng làm việc
K
xH
= 1 (d
a
< 700mm): hệ số xét ảnh hưởng kích thước bánh răng
Như vậy
H

< [
H


]': đảm bảo khả năng bền tiếp xúc.
d) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp uốn:
CT
6.65
[1]
116
:
1F

= 2T
1
.K
F
.Y

Y

Y
F1
/(0,85bm
tm
d
m1
)
trong đó:
K
K

= 1,31: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên vành răng, tra

bảng
6.21
[1]
113
với
.
2
be
be
K u
K

=
0,25.5
2 0,25

= 0,7143 (cũng đã tính ở trên)

CT
6.64
[1]
116
:
F

=
F

g
0

v
1
( 1)
m
d u
u


= 0,016.56.1,986
6
65,625.
5
= 15,79.
trong đó,
F

= 0,016 – bảng
6.15
[1]
107
;
g
0
= 56 – bảng
6.16
[1]
107


K

Fv
= 1 +
F 1
1
2
m
F F
bd
T K K
 

= 1 +
15,79.47,8.65,625
2.75689,5.1,31.1
= 1,25

K
F
= K
F

K
F

K
Fv
= 1,31. 1. 1,25 = 1,6375.
Y

= 1 - hệ số kể đến độ nghiêng của răng, ở đây là răng thẳng

Y

= 1/


= 0,579 với


= 1,7264 (đã tính ở trên)
GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
13
Với số răng tương đương: Z
V1
= Z
1
/cos
1

= 25/cos11,31
0
= 25,5
Z
V2
= Z2/cos
2


= 125/cos78,69
0
= 637,37
Theo bảng
6.18
[1]
109
với x
1
= 0,39, x
2
= - 0,39, ta có các hệ số dạng răng: Y
F1
=
3,48 ; Y
F2
= 3,63.
Từ đó thế các hệ số vào CT
6.65
[1]
116
, tính được
1F

:

1F

=
2.75689,5.1,6375.0,579.1.3,48

0,85.47,8025.2,625.65,625
= 71,357 < [
1F

] = 252 MPa

2F

=
1F

2
1
F
F
Y
Y
= 71,357.3,63/3,48 = 74,43 < [
1F

] = 236,5 MPa
Vậy độ bền uốn được đảm bảo.
e) Kiểm nghiệm răng về quá tải:
CT
6.48
[1]
110
:
H


max
=
H

qt
K
=446,6
1,5
= 547 < [
H

]
max
= 1260 MPa
CT
6.49
[1]
110
:
1F

max
=
1F

.K
qt
= 71,36.1,5 = 107,04 < [
1F


]
max
= 464 MPa

2F

max
= 74,4.1,5 = 111,6 < [
2F

]
max
= 360 MPa.
Độ bền khi quá tải đảm bảo.
f) Các thông số & kích thước bộ truyền bánh răng côn:
- Chiều dài côn ngoài: R
e
= 191,21 mm
- Môđun vòng ngoài: m
te
= 3 mm
- Chiều rộng vành răng: b
w
= 47,8 mm

48 mm
- TST: u = 5
- Góc nghiêng răng:

= 0

0

- Số răng: Z
1
= 25; Z
2
= 125
- Hệ số dịch chỉnh chiều cao: x
1
= 0,39; x
2
= - 0,39.











GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
14
g) Các thông số khác:

Theo bảng
6.19
[1]
111
:
Đường kính chia ngoài d
e
= m
te
Z
1
d
e1
= 75 mm
d
e2
= 375 mm

Góc côn chia (lăn)
0
1
1 2 1
2
; 90
Z
arctg
Z
  
  


0
1
11 18'36"



0
2
78 41'24"



Chiều cao răng ngoài h
e
= 2h
te
m
te
+ c h
e
= 6,6 mm
Chiều cao đầu răng ngoài
ae1 te 1
h (h cos )
n m te
x m

 

h

ae2
= 2h
te
m
te
– h
ae1
h
ae1
= 4,17 mm
h
ae2
= 1,83 mm
Chiều cao chân răng
ngoài
h
fe1,2
= h
e
– h
ae1,2
h
fe1
= 2,43 mm
h
fe2
= 4,77 mm
Đường kính đỉnh răng
ngoài
d

ae1,2
= d
e1,2
+ 2h
ae1,2
cos

d
ae1
= 83,18 mm
d
ae2
= 375,72mm

4. Tính bộ truyền cấp chậm: Bánh răng trụ răng nghiêng:
a) Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
CT
6.15
[1]
96
: a
w1
= K
a
(u+1)
1
3
2
H
[ ] . .

H
ba
T K
u

 

chọn
ba

= 0,3 theo bảng
6.6
[1]
97

K
a
= 43 đối với bánh răng nghiêng, bảng
6.5
[1]
96


bd

= 0,5.
ba

(u+1) =
= 0,5. 0,3. (3,96+1) = 0,744; bảng

6.7
[1]
98


K
H

= 1,05.
Với u = 3,96; P
1
= 4,353 kW; T
1
= 359 612 Nmm; [
H

] = 495,4 MPa :

a
w
= 43(3,96+1)
3
2
359612.1,05
(495,4) .3,96.0,3
= 232,5 mm.
Lấy a
w
= 240 mm.
b) Xác định các thông số ăn khớp:

CT
6.17
[1]
97
: m = (0,01

0,02)a
w
= (2,4

4,8) mm
theo bảng
6.8
[1]
99
chọn môđun pháp theo dãy tiêu chuẩn, m = 3 mm
Chọn sơ bộ

= 10
0


(8 - 20
0
)

cos

= 0,9848.
GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36




Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
15
CT
6.31
[1]
103
: Z
1
=
w
2 os
m(u+1)
a c



Số răng bánh nhỏ: Z
1
=
2.240.0,9848
3(3,96 1)

= 31,76, lấy Z
1
= 31;
Số răng bánh lớn: Z
2

= uZ
1
= 3,96.31 = 122,76, lấy Z
2
= 123.

Tỉ số truyền thực: u
t
= Z
2
/Z
1
= 123/31 = 3,9677;

u
t
< 3%.
Xác định chính xác

:
cos

=
1 2
w
( )
2
m Z Z
a


=
3.(31 123)
2.240

= 0,9625


= 15,7405
0
= 15
0
44'26''.
c) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
CT
6.33
[1]
105
:
H

=
1
M H
2
w w1
2 ( 1)
Z Z Z
H
T K u
b d u




[
H

]
- Bảng
6.5
[1]
96
: Z
M
= 274 (MPa)
1/3

- CT
6.35
[1]
105
: tg
b

= cos
t

tg




t

=
wt

= arctg
os
tg
c


 
 
 
= arctg
0
20
0,9625
tg
= 20,7142
0
= 20
0
42'51''


tg
b

= cos(20,7142

0
).tg(15,7405
0
) = 0,2636


cos

= 0,967


Z
H
=
b
tw
2 os
sin2
c


(CT
6.34
[1]
105
)
=
2.0,967
sin(2.20,7142)
= 1,71

- CT
6.37
[1]
105
:


=
w
sin
b
m


, b
w
=
w
.
ba
a

= 0,3. 240 = 72;
=
0
72.sin(15,7405 )
3.

= 2,072
- CT

6.38
[1]
105
b
:


= [1,88 – 3,2
1 2
1 1
Z Z
 

 
 
]cos


= [1,88 – 3,2(1/31+1/123)].0,9625 = 1,685.


Z

=
1/


= 0,7703.

GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36




Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
16
- Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:
d
w1
=
w
t
2
u +1
a
=
2.240
3,9677 1
= 96,62 mm
- CT
6.40
[1]
106
: v =
w1 1
60.1000
d n

=
.96,62.115,6
60000


= 0,585 m/s
với bánh răng nghiêng, v < 4 tra bảng
6.13
[1]
106
ta được cấp chính xác 9;
tra bảng
6.14
[1]
106
, với ccx 9, v < 2,5 suy ra K
H

= 1,13 ; K
F

= 1,37.
- CT
6.41
[1]
107
: K
Hv
= 1 +
H 1
1
2
w w
H H

b d
T K K
 

= 1 +
0,664.72.96,62
2.359612.1,05.1,13
= 1,005
trong đó: b
w
= 72,
CT
6.42
[1]
107
:
H

=
H

g
0
v
w
/a u

= 0,002.73.0,585
240
3,96

= 0,664
trong đó
H

= 0,002 – bảng
6.15
[1]
107
;
g
0
= 73 – bảng
6.16
[1]
107
.
CT
6.39
[1]
106
: K
H
= 1,05. 1,13. 1,005 = 1,1924.
Từ đó ta tính được
H

:

H


= 274. 1,72. 0,7703.
2
2.359612.1,1924.(3,9677 1)
72.3,9677.(96,62)

= 458,8 MPa.
- Xác định chính xác các ứng suất cho phép:
CT
6.1
[1]
91
: Với v = 0,585 < 5 m/s

Z
v
= 1
ccx động học là 9

chọn ccx mức tiếp xúc là 8; khi đó cần gia công độ nhám
R
a
= 2,5 1,25

m

Z
R
= 0,95
d
a

< 700mm

K
xH
= 1
Từ đó, theo CT
6.1, 6.1
[1]
91
a
: [
H

]' = [
H

].Z
R
.Z
v
.K
xH

[
H

]' = 495,4. 1. (0,95).1 = 470,7 MPa

H


= 458,8 < [
H

]' = 470,7 MPa, nên độ bền tiếp xúc được đảm bảo.
GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
17
d) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
CT
6.43
[1]
108
:
1F

= 2T
1
.K
F
.Y

Y

Y
F1
/(b
w

d
w1
m)

[
1F

]

2F

=
1F

2
1
F
F
Y
Y


[
2F

]
trong đó:
- Bảng
6.7
[1]

98
:
bd

= 0,744

K
F

= 1,12
- Bảng
6.14
[1]
107
: K
K

= 1,37
- CT
6.47
[1]
109
:
F

=
F

g
0

v
w
/a u

= 0,006.73.0,585
240
3,96
= 1,993
trong đó,
F

= 0,006 – bảng
6.15
[1]
107
;
g
0
= 73 – bảng
6.16
[1]
107

- Theo CT
6.46
[1]
109
:

K

Fv
= 1 +
F w w1
1
2
F F
b d
T K K
 

= 1 +
1,993.72.96,62
2.359612.1,12.1,37
= 1,0126

K
F
= K
F

K
F

K
Fv
= 1,1. 1,37. 1,0126 = 1,526.
- Với


= 1,685


Y

= 1/


= 0,593;


= 13,654
0


Y

= 1 -

0
/140 = 0,8876.
- Số răng tương đương: Z
v1
= Z
1
/cos
3

= 31/(0,9625)
3
= 34,77
Z

v2
= Z
2
/cos
3

= 123/(0,9625)
3
= 137,94;
bảng
6.18
[1]
109
ta có Y
F1
= 3,75 ; Y
F2
= 3,60.
với môđun m = 3: Y
S
= 1,08 – 0,0695.ln3 = 1,0037
Y
R
= 1 (bánh răng phay)
K
xF
= 0,95 (d
a
< 700 mm)
CT

6.2, 6.2
[1]
91,93
a
: [
1F

]' = [
1F

].Y
S
.Y
R
.K
xF
=
= 252. 1. 1,0037. 0,95 = 240,3 MPa
GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
18
tương tự [
2F

]' = 236,5. 1. 1,0037. 0,95 = 225,5 MPa.
Thay các hệ số vào CT
6.43

[1]
108
, tính được
1F

:

1F

=
2.359612.1,526.0,593.0,8876.3,75
72.96,62.3
= 103,8 < [
1F

]' = 240,3 MPa

2F

=
1F

2
1
F
F
Y
Y
= 103,8. 3,60/3,75 = 99,65 < [
2F


]' = 225,5 MPa

Độ bền uốn đảm bảo.
e) Kiểm nghiệm răng về quá tải:
K
qt
= T
max
/T
1
= 1,5
CT
6.48, 6.49
[1]
110
:
1H

max
=
H

qt
K

= 470,22
1,5
= 575,9 < [
H


]
max
= 1260 MPa

F

max
=
F

.K
qt

1F

max
= 105,37.1,5 = 158,05 < [
1F

]
max
= 464 MPa
2F

max
= 99,30.1,5 = 149 < [
2F

]

max
= 360 MPa.
f) Các thông số & kích thước bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng:
Khoảng cách trục: a
w
= 240 mm
Môđun pháp: m = 3 mm
Chiều rộng vành răng: b
w
= 72 mm
Tỉ số truyền: u
t
= 3,9677
Góc nghiêng của răng:

= 15,7405
0
= 15
0
44'26"

Số răng của bánh răng: Z
1
= 31; Z
2
= 123
Hệ số dịch chỉnh: x
1
= x
2

= 0
Từ bảng
6.11
[1]
104

d
1,2
; d
a1,2
; d
f1,2
:

Đường kính chia
d
1,2
= mZ
1,2
/cos


d
1
= 96,62 mm
d
2
= 383,38 mm
Đường kính đỉnh răng d
a

= d + 2(1 + x – ∆y).m d
a1
= 102,62 mm
d
a2
= 389,38 mm
Đường kính đáy răng d
f
= d – (2,5 – 2x).m d
f1
= 89,12 mm
d
f2
= 375,88 mm




GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
19
IV – Tính toán thiết kế trục:
1. Sơ đồ đặt lực chung:





GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
20
Sơ đồ tính khoảng cách của HGT BR côn-trụ :



GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
21
2. Chọn vật liệu:
Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép 45 có
600
b
MPa


,
ứng suất xoắn cho phép
[ ]=12 20 MPa


.
3. Xác định sơ bộ đường kính trục:

- CT
10.9
[1]
188
, đường kính của trục thứ k, k = 1,2,3:
d
k
=

3
k
T /0,2[ ]

- T
1
= 75 689,5 Nmm ; T
2
= 359 612 Nmm ; T
3
= 1 381 610,7 Nmm ;

d
1
= 30 mm ; d
2
= 50 mm ; d
3
= 70 mm ;
- Bánh đai được lắp trên đầu vào của trục I nên không cần quan tâm đến đường
kính trục động cơ điện.

4. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ & điểm đặt lực:
- Từ d
k
và bảng
10.2
[1]
189


chiều rộng b
0
của ổ lăn:
d
1
= 30

b
0
= 19
d
2
= 50

b
0
= 27

d
3
= 70


b
0
= 35.
- CT
10.12; 10.10
[1]
189


chiều dài mayơ của:
+ BR côn: l
m13


(1,2

1,4)d
1
= 36

42 = 50 mm
l
m23


(1,2

1,4)d
2

= 54

63 = 60 mm
+ Bánh đai: l
m12


(1,2

1,5)d
1
= 36

45 = 40 mm
+ Bánh răng trụ: l
m22


(1,2

1,5)d
2
= 60

75 = 72 mm
l
m31


(1,2


1,5)d
3
= 98

175 = 90 mm
+ Khớp nối đàn hồi: l
m32


(1,4

2,5)d
3
= 98

175 = 140 mm
- Bảng
10.3 10.4
, [1]
189 191
, hình vẽ
10.10
[1]
193
ta tính được l
ki
:
l
12

= l
c12
= 0,5(l
m12
+ b
0
) + k
3
+ h
n

= 0,5(40+19)+15+18
= 63 mm ;
l
11
= (2,5…3)d
1
= (2,5…3).30 = 75…90 = 80 mm ;
l
13
= l
11
+ k
1
+ k
2
+ l
m13
+ 0,5(b
0

– b
13
cos
1

)
= 80+10+10+50+1/2.(19 – 48cos11,31
0
) = 136 mm ;
l
22
= 0,5(l
m22
+ b
0
) + k
1
+ k
2
= 0,5(72+25)+10+10 = 69 mm ;
l
23
= l
22
+ 0,5(l
m22
+ b
13
cos
2


) + k
1
=
= 69 + 0,5(72+48cos78,69
0
) + 10 = 120 mm ;
l
21
= l
m22
+ l
m23
+ b
0
+ 3k
1
+ 2k
2
= 72+60+27+3.10+2.10 = 210 mm ;

GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
22
5. Xác định trị số và chiều các lực của chi tiết quay tác dụng lên trục:
Chiều của các lực như hình vẽ trên sơ đồ đặt lực chung trong phần IV.1.
ta phải tính các lực F

a
, F
t
, F
r
, F
k
, F
đ
;
Phần tính toán đai ta đã tính được F
đ
= 571 N, đồng thời đã có góc nghiêng đường
nối tâm của bộ truyền ngoài là 30
0
.


F

đ
=
F

đx
+
F

đy



F

= F
đ
sin30
0
= 571.0,5 = 286 N ;
F

= F
đ
cos30
0
= 495 N.
Các lực khác: Theo CT
10.3; 10.1
[1]
184
:
Bánh răng côn :
F
t11
= F
t21
= 2T
1
/d
m1
= 2.75689,5/65,625 = 2307 N ;

F
r11
= F
a21
= F
t11
1
os
tg c
 
= 2307.tg20
0
.cos11,31
0
= 823 N ;
F
a11
= F
r21
= F
t11
1
sin
tg
 
= 2307.tg20
0
.sin11,31
0
= 165 N ;

Bánh răng trụ:
F
t22
= F
t31
= 2T
2
/d
w2
= 2.359612/96,62 = 7765 N ;
F
r22
= F
r31
= F
t22
w
/ os
t
tg c
 

= 7765.tg20,5337
0
/cos15,7405
0
= 2993 N ;
F
a22
= F

a31
= F
t22
tg

= 7765.tg15,7405
0
= 1886 N ;





















GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36




Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
23
6. Vẽ biểu đồ mômen uốn M
x
, M
y
và mômen xoắn T cho 3 trục:
a) Trục I:
Sơ đồ lực:


Tính các lực:
Với l
12
= 63 mm
l
11
= 80 mm
l
13
= 136 mm
d
m1
= 65,625 mm (BR côn)

Hệ phương trình 1:
x

F

= 0

- F

+ F
x10
+ F
x11
– F
t11
= 0
y/0
M

= 0 F

.l
12
+ F
x11
.l
11
– F
t11
.l
13
= 0



F
x10
+ F
x11
= F

+ F
t11
= 286 + 2307 = 2593
F
x11
= (F
t11
l
13
- F

l
12
)/l
11
= (2307.136-286.63)/80 = 3697 N


F
x11
= 3697 N ;
F
x10

= - 1104 N, hay F
x10
có chiều ngược lại so với trên hình vẽ trên.

Hệ phương trình 2:
y
F

= 0

F

– F
y10
+ F
y11
– F
r11
= 0
x/0
M

= 0 F

l
12
– F
y11
l
11

+ F
r11
l
13
– F
a11
d
m1
/2 = 0


F
y10
– F
y11
= F

– F
r11
= 495 – 823 = - 328
F
y11
= (F

l
12
+ F
r11
l
13

– F
a11
.d
m1
/2)/l
11
=
= (495.63+823.136-165.65,625/2)/80 = 1721 N


F
y11
= 1721 N ; F
x11
= 3697 N
F
y10
= 1393 N ; F
x10
= -1104 N : có chiều ngược chiều đã chọn.
GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
24
b) Trục II:
Sơ đồ lực:



Tính các lực:
Với l
21
= 210 mm
l
22
= 69 mm
l
23
= 120 mm
d
m2
= 328 mm (BR côn)
d
w1
= 96,62 mm (BR trụ)

Hệ phương trình 1:
x
F

= 0

- F
x20
+ F
t21
+ F
t22
– F

x21
= 0
y/0
M

= 0 - F
x20
.l
21
+ F
t21
.l
23
+ F
t22
.l
22
= 0


F
x20
+ F
x21
= F
t21
+ F
t22
= 2307 + 7765 = 10072
F

x20
= (F
t21
l
23
– F
t22
l
22
)/l
21
= (2307.120-7765.69)/210 = 3870 N


F
x20
= 3870 N
F
x21
= 6202 N
Hệ phương trình 2:
y
F

= 0

F
y20
+ F
r21

– F
r22
+ F
y21
= 0
x/0
M

= 0 F
y20
l
21
+ F
r21
l
23
- F
r22
l
22
+ F
a21
d
m2
/2 – F
a22
d
w1
/2 = 0



F
y20
– F
y21
= F
r22
– F
r21
= 2993 – 165 = 2828
F
y20
= (F
r22
l
22
+ F
r21
l
23
– F
a21
.d
m2
/2 + F
a22
d
w1
/2)/l
21

=
= (2993.69-165.120-823.328/2+1886.96,62/2)/210 = 662 N


F
y20
= 662 N
F
y21
= 2166 N.
GVHD : Ừng Chi Hội SVTH: Nguyễn Duy Khánh – Lớp CTMA – K36



Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải
25
c) Trục III:


Với l
21
= 210 mm
l
22
= 69 mm
l
c3
= 120 mm
d
w2

= 367,38 mm (BR trụ)
Lực vòng F
t
trên khớp nối đàn hồi :
Theo bảng
16.10
[2]
69
a
, F
t
= 2T
ct
/D
t
= 2.1340304,5/180 = 15000 N
Trong đó D
t
là đường kính qua tâm các chốt của nối trục vòng đàn hồi

Lực hướng tâm tính theo công thức gần đúng (trang 188 [1]) :
F
xk
= (0,2

0,3)F
t
= 3750 N.
Hệ phương trình 1:
x

F

= 0

F
x30
– F
t31
– F
x31
+ F
xk
= 0
y/0
M

= 0 F
x30
.l
21
– F
t31
.l
22
– F
xk
.l
c3
= 0



F
x30
- F
x31
= - F
xk
+ F
t31
= - 3750 + 7765 = 4015
F
x30
= (F
t31
l
22
+ F
xk
l
c3
)/l
21
= (7765.69+3750.190)/210 = 5944 N


F
x30
= 5944 N
F
x31

= 1929 N
Hệ phương trình 2:
y
F

= 0

- F
y30
+ F
r31
– F
y31
= 0
x/0
M

= 0 - F
y30
l
21
+ F
r31
l
22
- F
a31
d
w2
/2 = 0



F
y30
+ F
y31
= F
r31
= 2993
F
y30
= (F
r31
l
22
– F
a31
d
w2
/2)/l
21
= (2993.69-1886.367,4/2)/210 = -666 N


F
y30
= -666 N : ngược chiều đã chọn
F
y31
= 3660 N.

Trường hợp đảo chiều F
k
ta tính lại các phản lực tại 2 gối đỡ lực tương tự như trên
với chiều của F
k
ngược lại, được F
x30
= -842 N, F
x31
= -12357 N và
F
y30
= -666 N, F
y31
= 3660 N .

×