Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

thuyết minh đồ án môn học máy công cụ, chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.01 KB, 9 trang )

Ch-¬ng II:
thiÕt kÕ m¸y míi
21. ThiÕt kÕ truyÒn dÉn hép tèc ®é
21.1. Chuèi sè vßng quay
Ta cã
 =
nk
nk 1
n
z
= n
1
. 
z-1

z-1
=
1n
nz
 = (
1n
nz
)
1/z-1
=(
30
1500
)
1/18-2
= 1,2587
Theo tiªu chuÈn ta cã


 = 1,26  E = 4
Chuçi sè vßng quay trôc chÝnh
n
1
= n
min
=30v/ph
n
2
=n
1
.  = 37,8
n
3
= n
2
. =47,63
n
4
= n
3
. =60,01
n
5
= n
4
. =75,61
n
6
= n

5
. =95,27
n
7
= n
6
. =120,04
n
8
= n
7
. =151,26
n
9
= n
8
. =190,58
n
10
= n
9
. =240,14
n
11
= n
10
. =302,57
n
12
= n

11
. =3381,24
n
13
= n
12
. =480,36
n
14
= n
13
. =605,25
n
15
= n
14
. =762,62
n
16
= n
15
. =960,90
n
17
= n
16
. =1210,74
n
18
= n

17
. =1546,34
Ta thấy chuỗi số này trùng với chuỗi số tiêu chuẩn
n = 0
2.1.2. Ph-ơng án không gian, lập bảng so sánh ph-ơng án KG,
vẽ sơ đồ động
a. Ph-ơng án không gian
Z=9 . 2=18
Z=6. 3=18
Z=3.3. 2=18
Z= 2.3.3=18
Z=3. 2.3=18
Số nhóm truyền tối thiểu
ndc
n min
=
i4
1
i
min
=lg
minn
ndc
/lg4
= lg
30
1440
/lg4 =2,79
i


3
Do i

3 cho nên các ph-ơng án 6x3, 3x6, 9x2, 2x9 bị loại.
Vậy ta chỉ cần so sánh các ph-ơng án KG còn lại.
Lập bảng so sánh ph-ơng án KG
Ph-ơng án
Yếu tố so sánh
3. 3. 2 2.3.3 3. 2.3
+ Tổng số bánh răng
S
br
=2(P
1
+P
2
+.. .. .. +P
i
2(3+3+2)=1
6
2(2+3+3)=16
2(3+2+3)=1
6
+ Tổng số trục
S = i+1
4 4 4
+Số bánh răng chịu M
xmax
2 3 3
+Chiều dài L

+ Cơ cấu đặc biệt
Ta thấy rằng trục cuối cùng th-ờng là trục chính hay trục kế tiếp
với trục chính vì trục này có thể thực hiện chuyển động quay với số
vòng quay từ n
min
n
max
nên khi tính toán sức bền dựa vào vị trí số
n
min
ta có M
xmax
. Do đó kích th-ớc trục lớn suy ra các bánh răng
lắp trên trục có kích th-ớc lớn. Vì vậy, ta tránh bố trí nhiều chi tiết
trên trục cuối cùng do đó 2 PAKG cuối có số bánh răng chịu M
xmax
lớn hơn nên ta chọn ph-ơng án 1 đó là 3x3x2.
b. Vẽ sơ đồ động:
2.1.3. Chọn ph-ơng án thứ tự.
Với ph-ơng án không gian 3x3x2 ta có các ph-ơng án thứ tự nh-
sau:
3 x3 x 2
[1] [3] [9]






X

P
max
.1
8
[1] [6] [3]






X
P
max
.1
16
[6] [2] [1]






X
P
max
.1
16
Theo điều kiện


(P-1)Xmax

8 ta chọn ph-ơng án thứ tự
là : [1] [3] [9]
2.1.4. Vẽ một vài l-ới kết cấu đặc tr-ng
2.1.5 Vẽ đồ thị vòng quay và chọn tỉ số truyền các nhóm .
Xác định n
0
.
n
0min
=
max
max
i
n
=
3
2
1500
=187,5(v/ph)
n
0max
=
min
min
i
n
=


3
4/1
30
=1920(v/ph)
chọn n
0
=n
15
=750(v/ph)
tỉ số truyền các nhóm
với nhóm 1: chọn i
1
=1/
3
vì i
1
: i
2
: i
3
=1::
2
ta có : i
2
=1/
2
i
3
=1/
với nhóm 2: chọn i

4
=1/
4
vì i
4
: i
5
: i
6
=1:
3
:
6

×