Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thptqg one3 (52)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.25 KB, 5 trang )

Free LATEX

BÀI TẬP TỐN THPT

(Đề thi có 4 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1

2x + 1
Câu 1. Tính giới hạn lim
x→+∞ x + 1
1
A. .
B. 2.
C. −1.
2
Câu 2. Cho f (x) = sin2 x − cos2 x − x. Khi đó f 0 (x) bằng
A. 1 − sin 2x.
B. 1 + 2 sin 2x.
C. −1 + 2 sin 2x.

D. 1.
D. −1 + sin x cos x.

Câu 3. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. C. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. D. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt.
Câu 4. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1

A. 7.



B. 0.

C. 9.

D. 5.

Câu 5. Cho
√ số phức z thỏa mãn |z +√3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|.
A. |z| = 17.
B. |z| = 10.
C. |z| = 17.

D. |z| = 10.

Câu 6. Khi tăng ba kích thước của khối hộp chữ nhật lên n lần thì thể thích của nó tăng lên
A. n3 lần.
B. n lần.
C. 3n3 lần.
D. n2 lần.
Câu 7.
√ [4-1245d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ√thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm min |z − 1 − i|.
A. 10.
B. 1.
C. 2.
D. 2.

Câu 8. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a 2




2a3 2
3
3
B. V = a 2.
C.
.
D. V = 2a3 .
A. 2a 2.
3
Câu 9.
Z Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z
0dx = C, C là hằng số.

A.
Z
C.

xα dx =

xα+1
+ C, C là hằng số.
α+1

dx = x + C, C là hằng số.

B.
Z
D.


1
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
x

Câu 10. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng biết S A ⊥ (ABCD), S C = a và S C hợp với
đáy một√góc bằng 60◦ . Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là


3
3
a 6
a 2
a3 3
a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
48
16
24
48
Z 2
ln(x + 1)
Câu 11. Cho

dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
x2
1
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. −3.
[ = 60◦ , S A ⊥ (ABCD).
Câu 12. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD
Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh
√ S C là a. Thể tích khối

√chóp S .ABCD là
3
3

a 2
a 3
a3 2
3
A. a 3.
B.
.
C.
.
D.
.
12
6
4

Câu 13. [4-1243d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = |z − 3 − 5i|. Tìm giá trị nhỏ
nhất của |z + 2 + i|




12 17
A. 68.
B.
.
C. 5.
D. 34.
17
Câu 14. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình
lập phương thành
Trang 1/4 Mã đề 1


A.
B.
C.
D.

Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
Năm hình chóp tam giác đều, khơng có tứ diện đều.
Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
Năm tứ diện đều.

Câu 15. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích
hình hộp

√ đã cho
√ là 1728. Khi đó, các kích thước của hình hộp là
A. 2 3, 4 3, 38.
B. 6, 12, 24.
C. 8, 16, 32.
D. 2, 4, 8.
2

Câu 16. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x trên đoạn [1; 2] là
1
1
2
B.
.
C.
.
A. 3 .
e
2e3
e2
Câu 17. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
1
A. f 0 (0) =
.
B. f 0 (0) = ln 10.
C. f 0 (0) = 10.
ln 10

D.


1
√ .
2 e

D. f 0 (0) = 1.

x2
Câu 18. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x trên đoạn [−1; 1]. Khi đó
e
1
1
B. M = e, m = 1.
C. M = , m = 0.
D. M = e, m = 0.
A. M = e, m = .
e
e
Câu 19. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
α

A. aα bα = (ab)α .
B. β = a β .
C. aαβ = (aα )β .
D. aα+β = aα .aβ .
a
9t
Câu 20. [4] Xét hàm số f (t) = t
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
9 + m2
f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .

A. Vô số.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Câu 21. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng S B và AD bằng




a 2
a 2
A. a 3.
B.
.
C.
.
D. a 2.
2
3
Câu 22. Tứ diện đều thuộc loại
A. {3; 3}.
B. {5; 3}.
Câu 23. Tính lim

x→+∞

A. 1.

x+1

bằng
4x + 3
1
B. .
4

C. {3; 4}.

C.

1
.
3

D. {4; 3}.

D. 3.

Câu 24. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong thời gian này lãi suất không đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 13 năm.
B. 11 năm.
C. 10 năm.
D. 12 năm.
Câu 25. Cho lăng trụ đều ABC.A0 B0C 0 có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A0 B0C 0 là



3
3
3
3
a
a
3
a
A. a3 .
B.
.
C.
.
D.
.
2
3
6
Câu 26. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 27 lần.
B. Tăng gấp 3 lần.
C. Tăng gấp 18 lần.
D. Tăng gấp 9 lần.
Trang 2/4 Mã đề 1


Câu 27. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là

a3
a3
a3
.
C.
.
D.
.
A. a3 .
B.
24
6
12
Câu 28. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
hợp với √
đáy một góc 60◦ . Thể tích√khối chóp S .ABCD là


a3 3
a3 3
2a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
6
3

3
Câu 29. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh
A. 20.
B. 8.
C. 30.
D. 12.
Câu 30. Giá trị của lim (3x2 − 2x + 1)
x→1
A. 1.
B. +∞.

C. 3.

D. 2.
!
3n + 2
2
+ a − 4a = 0. Tổng các phần tử
Câu 31. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
n+2
của S bằng
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.


Câu 32. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+
3
3

A. 0 ≤ m ≤ .
B. 0 < m ≤ .
4
4
Câu 33. Khối lập phương thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {3; 3}.

1−x2



− 3m + 4 = 0 có nghiệm
9
C. 0 ≤ m ≤ .
D. m ≥ 0.
4

− 4.2 x+

1−x2

C. {3; 4}.

D. {4; 3}.

Câu 34. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 2 ln x trên [e−1 ; e] là
A. M = e−2 − 2; m = 1.
B. M = e−2 + 1; m = 1.
−2

C. M = e + 2; m = 1.
D. M = e2 − 2; m = e−2 + 2.
Câu 35. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 36. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S .ABC
thành
A. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
B. Hai hình chóp tam giác.
C. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
D. Hai hình chóp tứ giác.
1
Câu 37. [2D1-3] Cho hàm số y = − x3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
3
biến trên R.
A. −2 < m < −1.
B. (−∞; −2) ∪ (−1; +∞). C. (−∞; −2] ∪ [−1; +∞). D. −2 ≤ m ≤ −1.
Câu 38. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
đáy (ABC) một góc bằng 60◦ . Thể√tích khối chóp S .ABC là √

a3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
4
4
12
8
Câu 39. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền
ra.
Trang 3/4 Mã đề 1


A. 220 triệu.

B. 212 triệu.
2n + 1
Câu 40. Tìm giới hạn lim
n+1
A. 0.
B. 1.

C. 210 triệu.

D. 216 triệu.

C. 2.


D. 3.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

B
C

3.

2.

C

4.

C

5.

B


6. A

7.

B

8. A

9.

C

11.

D

10.

D

12.

D

13.

B

14.


C

15.

B

16.

C

17.

B

18.

19.

B

20.

21.

B

22. A

23.


B

24.

25.

B

26. A

27.

D

28.

29.

C

30.

31.

C

32. A

33.


D

39.

36.
D

37.

C
D
B
D

34. A

C

35.

D

B
D

38.

B

40.


1

C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×