Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

kỹ thuật điện tử-Chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.89 KB, 20 trang )

Chương 2
CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ THỤ ĐỘNG
1
2.1 Điện trở
2.2 Tụ điện
2.3 Cuộn cảm
2.4 Bài tập
NỘI DUNG CHÍNH
2
2.1 ĐIỆN TRỞ
Điện trở là một linh kiện có tính cản trở dòng điện và làm một số chức năng khác tùy vào vị trí của điện trở trong
mạch điện.
2.1.1 KÝ HIỆU – ĐƠN VỊ:
ohm (Ω)
mΩ = 10
-3
Ω
kΩ = 10
3
Ω
3
2.1.2 PHÂN LOẠI ĐIỆN TRỞ
a)
Phân loại theo cấu tạo:
- Điện trở than: dùng bột than ép lại dạng thanh, trị số từ vài Ω đến vài chục MΩ, công suất từ
1/8W đến vài W.
- Điện trở màng kim loại: dùng chất Niken-Crom, có trị số điện trở ổn định (10Ω đến 5MΩ), có độ
chính xác và tuổi thọ cao.
- Điện trở oxit kim loại: dùng chất oxit thiếc, có độ ổn định nhiệt cao, chống ẩm tốt.
- Điện trở dây quấn: làm bằng hợp kim Ni-Cr quấn trên lõi cách điện sành, sứ. Bên ngoài được phủ
1 lớp nhựa cứng và 1 lớp sơn cách điện.


4
2.1.2 PHÂN LOẠI ĐIỆN TRỞ (tt)
b) Phân loại theo công dụng:
)
Biến trở (chiết áp):
5

Nhiệt trở:

Nhiệt trở có hệ số nhiệt âm: khi nhận nhiệt độ cao hơn thì trị số điện trở giảm xuống và ngược lại.

Nhiệt trở có hệ số nhiệt dương: khi nhận nhiệt độ cao hơn thì trị số điện trở tăng lên.

Nhiệt trở thường dùng để ổn định nhiệt cho các tầng khuếch đại c.suất hoặc làm linh kiện cảm biến trong
các hệ thống điều khiển theo nhiệt độ.
6

Quang trở:

Thường được chế tạo từ chất sulfur-cadmium (CdS)

Trị số điện trở lớn hay nhỏ tùy thuộc cường độ chiếu sáng vào nó.

Thường dùng làm bộ phận cảm biến quang trong các mạch tự động điều khiển bằng ánh sáng.
7

Điện trở cầu chì: có tác dụng bảo vệ quá tải cho mạch nguồn hay các mạch có dòng tải lớn.

Điện trở tùy áp: có trị số thay đổi theo điện áp đặt vào 2 cực.
Thường được mắc song song với các cuộn dây có hệ số tự cảm lớn để dập tắt điện áp cảm ứng quá cao

khi dòng điện qua cuộn dây bị mất đột ngột, nhằm bảo vệ các linh kiện khác trong mạch.
8
2.1.3 ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN
Điện trở của dây dẫn là đại lượng đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của dây dẫn.
Trong đó:
: điện trở suất (Ωm hay Ωmm
2
/m)
: chiều dài dây dẫn (m)
: tiết diện dây dẫn (m
2
hay mm
2
)
: điện trở (Ω)


9
2.1.3 ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN (tt)
Điện trở suất của 1 số chất tiêu biểu
CHẤT ĐIỆN TRỞ SUẤT (Ωmm
2
/m)
BẠC 0.016
ĐỒNG 0.017
VÀNG 0.02
NHÔM 0.026
KẼM 0.06
THÉP 0.1
CHÌ 0.21

THỦY TINH 10
18
10
2.1.4 ĐỊNH LUẬT OHM
Cường độ dòng điện qua mạch tỉ lệ thuận với điện áp và tỉ lệ nghịch với điện trở trong mạch.
Trong đó:
I: cường độ dòng điện (A)
U: điện áp (V)
R: điện trở (Ω)


11
2.1.5 CÔNG SUẤT CỦA ĐIỆN TRỞ

Công suất của điện trở là trị số chỉ công suất tiêu tán tối đa của điện trở.

C.suất của điện trở thay đổi theo kích thước lớn hay nhỏ

Những điện trở có c.suất lớn hơn là đ.trở dây quấn
CÔNG SUẤT (W) CHIỀU DÀI (cm)
1/4 0.7
1/2 1
1 1.2
2 1.6
4 2.4
12
2.1.6 CÁCH CHỌN CÔNG SUẤT CỦA ĐIỆN TRỞ
Nếu dd qua trở cho ra c.suất lớn hơn trị số c.suất của trở thì đ.trở sẽ bị cháy. Để đ.trở không bị cháy
khi có dd qua thường trực thì phải biết c.suất do dd sinh ra trên đ.trở đó:
Ta chọn c.suất của đ.trở:

Trong đó 2 là hệ số an toàn


13
2.1.7 CÁC KIỂU GHÉP ĐIỆN TRỞ

Ghép nối tiếp

Ghép song song
14
2.1.8 CÁCH ĐỌC TRỊ SỐ ĐIỆN TRỞ
Bảng quy ước màu sắc của điện trở
Màu
Vòng 1
(số thứ 1)
Vòng 2
(số thứ 2)
Vòng 3 (số bội)
Vòng 4
(sai số)
Đen 0 0 x 10
0
Nâu 1 1 x 10
1
± 1%
Đỏ 2 2 x 10
2
± 2%
Cam 3 3 x 10
3

Vàng 4 4 x 10
4
Xanh lá 5 5 x 10
5
Xanh dương 6 6 x 10
6
Tím 7 7 x 10
7
Xám 8 8 x 10
8
Trắng 9 9 x 10
9
Vàng kim x 10
-1
± 5%
Bạc x 10
-2
± 10%
15
2.1.8 CÁCH ĐỌC TRỊ SỐ ĐIỆN TRỞ (tt)
Giá trị điện trở: 27.10
3
± 10% = 27kΩ ± 10%
Giá trị điện trở: 47.10
2
± 20% = 4,7kΩ ± 20%
2 7 x10
3
±10%
4 7 x10

3
16
2.1.9 ỨNG DỤNG CỦA ĐIỆN TRỞ
Điện trở có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực điện và điện tử:

Tỏa nhiệt: bàn ủi, bếp điện

Thắp sáng: bóng đèn dây tóc

Bộ cảm biến nhiệt, cảm biến quang

Hạn dòng, chia dòng

Giảm áp, chia áp
17
2.1.9 ỨNG DỤNG CỦA ĐIỆN TRỞ (tt)
- Mạch dùng R hạn dòng, giảm áp
18
2.1.9 ỨNG DỤNG CỦA ĐIỆN TRỞ (tt)

Mạch chia dòng


19
2.1.9 ỨNG DỤNG CỦA ĐIỆN TRỞ (tt)

Mạch chia áp


20

×