Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bài giảng môn kỹ thuật điện tử - Chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.84 KB, 45 trang )

MÔN HỌC: KỸ THUẬT MÔN HỌC: KỸ THUẬT ĐiỆNĐiỆN TỬTỬ
TàiTài liệuliệu thamtham khảokhảo::
1.1. GiáoGiáo trìnhtrình KỹKỹ thuậtthuật điệnđiện tửtử, , KhoaKhoa điệnđiện
2.2. KỹKỹ thuậtthuật xungxung-- sốsố, , ChâuChâu VănVăn BảoBảo –– TrầnTrần
ĐứcĐức BaBa
3.3. KỹKỹ thuậtthuật sốsố 1, 1, NguyễnNguyễn NhưNhư AnhAnh
4.4. Giáo trình Kỹ thuật xung Giáo trình Kỹ thuật xung –– Nguyễn Tấn Nguyễn Tấn
PhướcPhước
5.5. Vi Vi mạchmạch vàvà tạotạo sóngsóng, , TốngTống VănVăn On On ––
Hoàng Hoàng ĐứcĐức HảiHải
6.6. AT89C51, AtmelAT89C51, Atmel
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT ĐIỆN TỬBÀI GIẢNG KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM CƠ BẢNCHƯƠNG I: KHÁI NIỆM CƠ BẢN
GV: LÊ THỊ KIM LOANGV: LÊ THỊ KIM LOAN
NộiNội dung chínhdung chính
 Hệ thống số đếm Hệ thống số đếm
 Đại số BooleĐại số Boole
–– Các tiên đề định lý của đại số Boole Các tiên đề định lý của đại số Boole
–– Hàm Hàm Boole Boole –– PhươngPhương pháppháp biểubiểu diễndiễn hàmhàm
BooleBoole
–– PhươngPhương pháppháp tốitối thiểuthiểu hóahóa hàmhàm BooleBoole
–– CácCác phầnphần tửtử logic logic cơcơ bảnbản
1 HỆ THỐNG SỐ ĐẾM1 HỆ THỐNG SỐ ĐẾM
 HệHệ thậpthập phânphân ( ( cơcơ sốsố 10)10)
 HệHệ nhịnhị phânphân ( ( cơcơ sốsố 2)2)
 HệHệ bátbát phânphân ((cơcơ sốsố 8)8)
 HệHệ thậpthập lụclục phânphân ( ( cơcơ sốsố 16)16)
1.1 HỆ THẬP PHÂN ( DECIMAL SYSTEM)1.1 HỆ THẬP PHÂN ( DECIMAL SYSTEM)
 HệHệ thậpthập phânphân ((hệhệ cơcơ sốsố 1010)) baobao gồmgồm 1010
chữchữ sốsố đếmđếm ((kýký sốsố)) :: 00,, 11,, 22,, 33,, 44,, 55,, 66,, 77,, 88,,
99


 HệHệ thậpthập phânphân làlà mộtmột hệhệ thốngthống theotheo vịvị trítrí,, giágiá
trịtrị củacủa mộtmột chữchữ sốsố phụphụ thuộcthuộc vàovào vịvị trítrí củacủa
nónó ((hànghàng đơnđơn vịvị,, hànghàng chụcchục,, hànghàng trămtrăm ……))
 ĐểĐể diễndiễn tảtả mộtmột sốsố thậpthập phânphân lẻlẻ ngườingười tata
dùngdùng dấudấu chấmchấm thậpthập phânphân đểđể chiachia phầnphần
nguyênnguyên vàvà phầnphần lẻlẻ
 Ví dụ : 435.568 = 4x10Ví dụ : 435.568 = 4x10
22
+ 3x10+ 3x10
11
+ 5x10+ 5x10
00
+ 5x10+ 5x10
--11
+ 6x10+ 6x10
--2 2
+ 8x10+ 8x10
--33
 HệHệ thốngthống nhịnhị phânphân ((cơcơ sốsố 22)) chỉchỉ cócó haihai kýký sốsố
làlà 00 vàvà 11..MỗiMỗi kýký sốsố gọigọi làlà 11 bitbit..
 NgườiNgười tata sửsử dụngdụng nhiềunhiều bitbit đểđể biểubiểu diễndiễn mộtmột
đạiđại lượnglượng bấtbất kỳkỳ màmà cáccác hệhệ thốngthống sốsố kháckhác
cócó thểthể biểubiểu diễndiễn đượcđược ..
 ĐểĐể biểubiểu diễndiễn mộtmột sốsố nhịnhị phânphân lẻlẻ tata cũngcũng
dùngdùng dấudấu chấmchấm thậpthập phânphân đểđể phânphân cáchcách
phầnphần nguyênnguyên vàvà phầnphần lẻlẻ..
1.2 HỆ NHỊ PHÂN ( BINARY SYSTEM)1.2 HỆ NHỊ PHÂN ( BINARY SYSTEM)
 Ví dụ: 1100.101 = (1x 2Ví dụ: 1100.101 = (1x 2
33
) + (1x 2) + (1x 2

22
) + (0x2) + (0x2
11
) + ) +
(0x2(0x2
00
) + (1x2) + (1x2
--11
)) + (0x2+ (0x2
--22
) + (1x 2) + (1x 2
--33
))
= 8 + 4 + 0 + 0 + 0.5 + 0 + 0.125 = 8 + 4 + 0 + 0 + 0.5 + 0 + 0.125
= 12.175= 12.175
 MSB ( Most Significant Bit): Bit MSB ( Most Significant Bit): Bit cócó trọngtrọng sốsố
lớnlớn nhấtnhất
 LSB ( Least Significant Bit): Bit LSB ( Least Significant Bit): Bit cócó trọngtrọng sốsố
thấpthấp nhấtnhất
 Byte: Byte: nhómnhóm 8 bit8 bit
 Nibble: Nibble: nhómnhóm 4 bit4 bit
 Word: 16bit; Double Word : 32bitWord: 16bit; Double Word : 32bit
 1K = 21K = 2
10 10
 1M = 21M = 2
2020
 1G = 21G = 2
3030
 Cách đếm một số nhị phân:Cách đếm một số nhị phân:
 HệHệ thốngthống bátbát phânphân ((cơcơ sốsố 88)) cócó 88 kýký sốsố làlà 00,,

11,, 22,, 33,, 44,, 55,, 66 vàvà 77
1.3 HỆ BÁT PHÂN ( OCTAL SYSTEM)1.3 HỆ BÁT PHÂN ( OCTAL SYSTEM)
 HệHệ thốngthống thậpthập lụclục phânphân ((cơcơ sốsố 1616)) cócó 1616 kýký
sốsố :: 00,, 11,, 22,, 33,, 44,, 55,, 66,, 77,, 88,, 99,, A,A, B,B, C,C, D,D, E,E,
FF
 MỗiMỗi mộtmột kýký sốsố thậpthập lụclục phânphân đượcđược biểubiểu diễndiễn
bởibởi 44 bitbit nhịnhị phânphân
 MốiMối quanquan hệhệ giữagiữa sốsố thậpthập lụclục phânphân,, thậpthập
phânphân vàvà nhịnhị phânphân đượcđược biểubiểu diễndiễn bởibởi bảngbảng
sausau::
1.4 HỆ THẬP LỤC PHÂN ( HEXADECIMAL 1.4 HỆ THẬP LỤC PHÂN ( HEXADECIMAL
SYSTEM)SYSTEM)

1.5 PHÉP CHUYỂN ĐỔI GIỮA CÁC HỆ 1.5 PHÉP CHUYỂN ĐỔI GIỮA CÁC HỆ
THỐNG SỐTHỐNG SỐ
 KhiKhi thựcthực hiệnhiện phépphép biếnbiến đổiđổi từtừ hệhệ nhịnhị phânphân
((hoặchoặc bátbát phânphân hayhay thậpthập lụclục phânphân)) sangsang hệhệ
thậpthập phânphân,, tata lấylấy tổngtổng trọngtrọng sốsố củacủa từngtừng vịvị
trítrí kýký sốsố..
 KhiKhi đổiđổi từtừ hệhệ thậpthập phânphân sangsang hệhệ nhịnhị phânphân
((bátbát phânphân hayhay thậpthập lụclục phânphân),), tata ápáp dụngdụng
phươngphương pháppháp lặplặp lạilại phépphép chiachia chocho 22 ((88 hayhay
1616)) vàvà kếtkết hợphợp cáccác sốsố dưdư..
 KhiKhi đổiđổi từtừ sốsố nhịnhị phânphân sangsang bátbát phânphân (hay(hay
thậpthập lụclục phânphân),), tata nhómnhóm cáccác bitbit thànhthành từngtừng
nhómnhóm 33 ((hoặchoặc 44)) bitbit vàvà đổiđổi từngtừng nhómnhóm nàynày
sangsang kýký sốsố bátbát phânphân (hay(hay thậpthập lụclục phânphân))
tươngtương đươngđương..
 KhiKhi đổiđổi từtừ sốsố bátbát phânphân (hay(hay thậpthập lụclục phânphân))
sangsang nhịnhị phânphân,, tata đổiđổi mỗimỗi kýký tựtự thànhthành sốsố nhịnhị

phânphân 33 ((hoặchoặc 44)) bitbit tươngtương đươngđương..
 KhiKhi đổiđổi từtừ sốsố bátbát phânphân sangsang thậpthập lụclục phânphân
(hay(hay ngượcngược lạilại),), tata đổiđổi sangsang nhịnhị phânphân trướctrước,,
sausau đóđó đổiđổi sangsang hệhệ thốngthống sốsố mongmong muốnmuốn..
1.6 CÁC PHÉP TOÁN TRÊN HỆ NHỊ PHÂN1.6 CÁC PHÉP TOÁN TRÊN HỆ NHỊ PHÂN
 PhépPhép cộngcộng
–– LàLà phépphép tínhtính làmlàm cơcơ sởsở chocho cáccác phépphép tínhtính kháckhác..
KhiKhi thựcthực hiệnhiện phépphép cộngcộng cầncần lưulưu ýý::
 00 ++ 00 == 00
 0 + 1 = 1 0 + 1 = 1
 1 + 0 = 1 1 + 0 = 1
 1 + 1 = 0 nhớ 1 (đem qua bít cao hơn). 1 + 1 = 0 nhớ 1 (đem qua bít cao hơn).
–– ThíThí dụdụ ::
 PhépPhép trừtrừ
–– ThíThí dụdụ: :
 PhépPhép nhânnhân
•• 0 x 0 = 0 0 x 0 = 0
•• 0 x 1 = 0 0 x 1 = 0
•• 1 x 0 = 0 1 x 0 = 0
•• 1 x 1 = 1 1 x 1 = 1
–– ThíThí dụdụ::

×