Bộ giáo dục và đào tạo Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
-------------------- năm học 2002-2003
đề CHíNH THứC ----------------------------
môn thi : tiếng pháp (Hệ 3 năm)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
I/ Đọc hiểu (5 điểm)
Đọc bài sau.
Hanoi, le 15 mai 2002
Chốre Franỗoise,
Depuis une semaine, nous sommes ici Hanoi, capitale du Vietnam. Cest une ville magnifique avec
des arbres et des lacs partout. Les gens sont trốs sympas. Nous avons fait connaissance avec quelques
jeunes Hanoùens. Ils nous ont amenộs au lac de lOuest et au village Bat Trang 20km de la ville. Nous
avons achetộ de trốs beaux objets en cộramique
(1)
. Nous te montrerons ces objets notre retour Paris.
Nous avons visitộ aussi quelques monuments cộlốbres de la ville: le mausolộe de Ho Chi Minh, la
place Ba Dinh, la pagode pilier unique
(2)
, le musộe dhistoire. Aprốs Hanoi, nous irons Sapa,
Dalat... Bien sỷr, on ne pourra pas tout visiter.
Nous tenverrons de trốs belles photos et cartes postales. Mais de la patience!
Amicalement,
Marc et Sophie
Chú thích:
(1)
en cộramique : bằng gốm ;
(2)
la pagode pilier unique : Chùa một cột.
Trả lời các câu hỏi sau.
a. Doự Marc et Sophie ộcrivent-ils cette lettre? Et qui?
b. Quest-ce quils ont visitộ Hanoi? Citez-en quatre.
c. Quels objets ont-ils achetộs Hanoi?
d. Daprốs Marc et Sophie, ny a-t-il pas beaucoup darbres Hanoi?
e. Ont-ils visitộ Dalat?
II/ Kiến thức ngôn ngữ (5 điểm)
1. Hãy chia các động từ trong dấu ngoặc đơn ở thì quá khứ kép (passộ composộ). (1,5 điểm)
a. Hier, je (travailler) toute la journộe.
b. Marie est absente, elle (tomber) malade.
c. Hier, toute ma famille (aller) au cinộma, et nous (rentrer) tard.
d. Marc et Sophie (acheter) des objets en cộramique.
e. (Voir)-vous ce film?
2. Hãy điền vào chỗ trống bằng cách chọn một trong các từ trong dấu ngoặc đơn. (1,5 điểm)
a. Ne cherche plus ton stylo, je ............. ai retrouvộ ! (la / les / l)
b. C'est toi ............. lui as dit ! (qui / que / oự)
c. Les enfants ont-ils ộcrit leur grand-pốre ? Oui, ils ............. ont ộcrit. (le / lui / la )
d. Demain, ma famille va partir Dalat ............. nous passerons nos vacances. (dont / que / oự)
e. Peux-tu me prờter ce dictionnaire ? Je (J) ............. ai vraiment besoin. (en / y / le)
f. Nous avons bien aimộ le livre ............. vous avez parlộ. (que / dont / oự )
3. Hãy dùng mais, et, car, cause de để điền vào chỗ trống (mỗi từ hoặc nhóm từ chỉ đợc dùng một
lần vào chỗ thích hợp nhất). (1 điểm)
a. Il na pas achetộ ces chaussures ............ leur prix.
b. Il roule trốs vite sur lautoroute ............ il a peur dờtre en retard.
c. La France a beaucoup de bons joueurs ............ elle a perdu ce match de football.
d. Jhabite la campagne ............ jaime beaucoup la nature.
4. Hãy chuyển các câu sau sang câu bị động (forme passive). (1 điểm)
a. Le facteur distribue le courrier.
b. Lentraợneur choisira les joueurs de lộquipe nationale.
------ Hết ------
Họ và tên thí sinh: ........................................................................................... Số báo danh: ..................................
Chữ ký của giám thị 1 : .................................................... Chữ ký của giám thị 2: ..................................................