1
Chương I
ĐẲNG THỨC BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG
ĐƯƠNG
I . Tính chất cơ bản:
a.
khi 0
khi 0
ax bx x
a b
ax bx x
> >
> ⇔
< <
b.
a x
a b x y
b y
>
⇒ + > +
>
Chú ý
a x
b y
>
>
a b x y
ab xy
a x
b y
− > −
>
>
c.
0
0
a x
ab xy
b y
> ≥
⇒ >
> ≥
d.
2 2
a b a b
> ≥ 0 ⇒ >
Hệ quả:
2 2
a b a b
> ⇔ >
e.
1 1
a b
a b
> > 0 ⇒ <
1 1
a b
a b
< < 0 ⇒ >
f.
0
A
>
•
x A A x A
< ⇔ − < <
•
x A
x A
x A
< −
> ⇔
>
II. Vài bất đẳng thức thông dụng:
Với a, b, c,… tùy ý (
, ,
a b c R
∈
)
a.
2 2
2
a b ab
+ ≥
( Dấu “ = ” xảy ra
⇔
a b
=
)
b.
2 2 2
a b c ab bc ca
+ + ≥ + +
( Dấu “ = ” xảy ra
⇔
a b c
= =
)
c. Với
, 0
a b
>
ta có:
1 1 1 1 4
( ) 4a b
a b a b a b
+ + ≥ ⇔ + ≥
+
III. Các ví dụ:
Ví dụ 1: Cho
, ;
4 4
x y
π π
∈ −
. Chứng minh bất đẳng thức:
tan tan
1
1 tan tan
x y
x y
−
<
−
Giải:
, ;
4 4
x y
π π
∈ −
thì
2 2
1 tan ; tan 1; 0 tan , tan 1
x y x y
− < < ≤ <
Ta có:
tan tan
1
1 tan tan
x y
x y
−
<
−
⇒
2
tan tan 1 tan tan
x y x y
⇔ − > −
2 2 2 2
tan tan 2tan tan 1 2 tan tan tan tan
x y x y x y x y
⇔ + − < − +
2 2 2 2
tan tan tan tan 1 0
x y x y
⇔ + − − <
2 2 2
tan (1 tan ) (1 tan ) 0
x y y
⇔ − − − <
2 2
(1 tan )(tan 1) 0
y x
⇔ − − <
( Luôn đúng
, ;
4 4
x y
π π
∀ ∈ −
)
Ví dụ 2:
Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện
1
a b c
+ + =
thì:
1 1 1
3.
3 3 3 3 3 3
a b c a b c
a b c
+ + ≥ + +
Giải:
Vì hàm số
1
3
x
giảm nên ta có:
1 1
0 ( )
3 3 3 3 3 3
a b b a a b
a b a b
a b
≥ − − ⇒ + ≥ +
Tương tự ta có:
3 3 3 3
c b b c
b c b c
+ ≥ +
;
3 3 3 3
a c c a
c a c a
+ ≥ +
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ( chú ý rằng
1
a b c
+ + =
), ta được:
1 1 1
3 3 3 3 3 3 3 3 3
a b c a b c a b c
a b c a b c
+ + − + + ≥ 2 + +
1 1 1
3
3 3 3 3 3 3
a b c a b c
a b c
⇔ + + ≥ + +
(đpcm)
Ví dụ 3:
a. Cho
0, 0
x y
> >
và
1
xy
≤
. Chứng minh:
2 1 1
1 1
1
x y
xy
≥ +
+ +
+
(1)
b. Cho
0
a b c d
< ≤ ≤ ≤
và
1
bd
≤
. Chứng minh:
4
4 1 1 1 1
1 1 1 1
1
a b c d
abcd
≥ + + +
+ + + +
+
Giải:
a. Vì
0, 0
x y
> >
nên bất đẳng thức (1) tương đương với:
2(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 )
x y xy y xy x
+ + ≥ + + + + +
2 2 2 2 1 1
x y xy xy y y xy xy x x xy
⇔ + + + ≥ + + + + + + +
( ) 2 ( ) 2
x y xy xy x y xy
⇔ + + ≥ + +
( ) ) 2(x y xy x y xy xy
⇔ + − ( + + − ) ≥ 0
( )(1 2x y xy xy xy
⇔ + − )+ ( −1) ≥ 0
(1 2xy x y xy
⇔ − )( + − ) ≥ 0
3
(1 xy x y
2
⇔ − )( − ) ≥ 0
(2)
Vì:
2
( ) 0
1 1 0
x y
xy xy
− ≥
≤ ⇒ − ≥
nên (2) đúng (đpcm)
b.
, , , 0
1
a b c d
a b c d
bd
>
≤ ≤ ≤
≤
nên
, , , 0
1
a b c d
a b
c d
bd
>
≤
≤
≤
1
ac db
⇒ ≤ ≤
Theo kết quả câu a, ta có:
1 1 2
( , 0; 1)
1 1
1
1 1 2
( , 0; 1)
1 1
1
a c ac
a c
ac
b d bd
c d
bd
+ ≤ > ≤
+ +
+
+ ≤ > ≤
+ +
+
1 1 1 1 1 1
2.
1 1 1 1
1 1
2
2.
1 .
a b c d
ac bd
ac bd
⇒ + + + ≤ +
+ + + +
+ +
≤
+
4
1
abcd
=
+
(đpcm)
Ví dụ 4:
Cho
, , [ 1;2]
a b c
∈ −
thỏa mãn điều kiện
0
a b c
+ + =
. Chứng minh:
2 2 2
6
a b c
+ + ≤
Giải:
•
[ 1;2] 1 2 1)( 2) 0
a a a a
∈ − ⇔ − ≤ ≤ ⇔ ( + − ≤
2 2
2 0 2
a a a a
⇔ − − ≤ ⇔ ≤ +
(1)
• Tương tự ta cũng có
2
2
(2)
2 (3)
b b c
c c
≤ +
≤ +
Cộng (1), (2), (3) ta có:
2 2 2
) 6 6
a b c a b c
+ + ≤ ( + + + =
(đpcm)
Ví dụ 5:
Cho
, , [0;2]
x y z
∈
và
3
x y z
+ + =
. Chứng minh rằng:
2 2 2
x y z
+ + ≤ 5
Giải:
Ta có:
, , 2 ( 2)( 2)( 2) 0
x y z x y z
≤ ⇒ − − − ≤
2( ) 4( ) 8 0
xyz xy yz zx x y z
⇔ − + + + + + − ≤
2( ) 4.(3) 8 0
xyz xy yz zx
⇔ − + + − − ≤
2( ) 4
xyz xy yz zx
⇔ ≤ + + −
( vì
3
x y z
+ + =
)
2 2 2 2
( ) ( ) 4
xyz x y z x y z
⇔ ≤ + + − + + −
2 2 2 2 2 2 2 2
( ) ( ) 4 3 ( ) 4
xyz x y z x y z x y z
⇔ ≤ + + − + + − = − + + −
4
2 2 2
5
x y z xyz
⇔ + + ≤ −
( Vì
3
x y z
+ + =
)
2 2 2
5
x y z
⇒ + + ≤
( Vì
0
xyz
≥
) (đpcm)
Ví dụ 6:
Cho
0, 0, 0
x y z
> > >
và
1
xyz
=
. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a.
3 3 3 3 3 3
1 1 1
1
1 1 1
x y y z z x
+ + ≤
+ + + + + +
(1)
b.
1 1 1
1
1 1 1
x y y z z x
+ + ≤
+ + + + + +
(2)
Giải:
a. Đặt T = vế trái của bất đẳng thức (1) ( ta cần chứng minh
T 1
≤
)
Ta có:
3 3 2 2
( )( )
x y x y x y xy
+ = + + −
Mà
2 2 2 2
2
0 ( Vì 0, 0)
x y xy x y xy xy
x y x y
+ ≥ ⇔ + − >
+ > > >
Nên
2 2
( )( ) ( )
x y x y xy x y xy
+ + − ≥ + hay
3 3
( )
x y xy x y
+ ≥ +
3 3
( )
x y xy x y xyz
⇒ + +1≥ + + ( Vì
1
xyz
=
)
3 3
( ) 0
x y xy x y z
⇔ + +1≥ + + >
3 3
1 1
1 ( )
x y xy x y z
⇔ ≤
+ + + +
(a)
Tương tự ta có:
3 3
3 3
1 1
(b)
1 ( )
1 1
(c)
1 ( )
y z xy x y z
z x xy x y z
≤
+ + + +
⇔
≤
+ + + +
Cộng vế theo vế (a), (b), (c), ta có:
1 1 1 1 1
T 1
( )
x y z
x y z xy yz zx x y z xyz
+ +
≤ + + = =
+ + + +
( Vì
1
xyz
=
) (đpcm)
b. Đặt S bằng vế trái của bất đẳng thức (2) ( ta cần chứng minh
S
≤1
)
Đặt
3
3
3
x a
y b
z c
=
=
=
mà
3 3 3
, , 0 , , 0
1 1
x y z a b c
xyz a b c abc
> ⇒ >
= ⇒ ⇔ =
, , 0
a b c
>
và
1
abc
=
nên theo kết quả câu a, ta có:
3 3 3 3 3 3
1 1 1
1
1 1 1
a b b c c a
+ + ≤
+ + + + + +
1 1 1
1
1 1 1
x y y z z x
⇔ + + ≤
+ + + + + +
(đpcm)
Ví dụ 7:
Cho
, 0
a b
>
và
, 0
b c
>
. Chứng minh:
( ) ( )
a c c b c c ab
− + − ≤
(1)
5
Giải:
Bất đẳng thức (1) tương đương với:
2
( ) ( ) 2 ( )( )
c a c b c c c a c b c ab
− + − + − − ≤
2 2
2 ( )( ) 0
c c ac ab bc c a c b c
⇔ + − + − − − − ≥
2
( ) ( ) 2 ( )( ) 0
c a b c c b c c a c b c
⇔ + − − − − − − ≥
2
( )( ) 2 ( )( ) 0
c a c b c c a c b c
⇔ + − − − − − ≥
2
( )( ) 0
c a c b c
⇔ − − − ≥
đây là bất đẳng thức đúng (đpcm)
Ví dụ 8:
Chứng minh rằng đối với mọi
, ,
a b c R
∈
, ta có:
2
2 2
2
4
a
b c ab ac bc
+ + ≥ − +
(1)
Giải:
Bất đẳng thức (1) tương đương với:
2 2 2
4 4 4 8 4a b c ac bc ac
+ + − − + ≥ 0
2
2 2 ) 0
a b c
⇔ ( − + ≥
đây là bất phương trình đúng (đpcm)
Ví dụ 9:
Cho
3
36
a
>
và
1
abc
=
. Chứng minh:
2
2 2
3
a
b c ab bc ca
+ + > + +
(1)
Giải:
Bất đẳng thức (1) tương đương với:
2
2
( ) 2 ( )
3
a
b c bc a b c bc
+ + − > + +
2
2
( ) ( ) 3 0
3
a
b c a b c bc
⇔ + − + + − >
2
2
3
( ) ( ) 0
3
a
b c a b c
a
⇔ + − + + − >
( Vì
1
bc
a
=
)
2
2
( )
3
( ) 0
3
x b c
a
a
f x x ax
a
= +
⇔
= − + − >
Xét tam thức bậc hai
2
2
3
( ) ( )
3
a
f x x ax
a
= − + −
có:
2 3
2
3 36
4 0
3 3
a a
a
a a
−
∆ = − − = <
( Vì
3
36
a
>
)
( ) 0, ( )
f x x R a
⇒ > ∀ ∈ ⇒
đúng (đpcm)
Ví dụ 10:
Cho
1 1
x
− < <
và
, 1
n N n
∈ >
. Chứng minh:
6
2
(1 ) (1 ) 2
n n
x n
− + + <
Giải:
Vì
1 1
x
− < <
nên cos (0x
α α
= < < π)
lúc đó:
(1 ) (1 ) (1 cos (1 cos )
n n n n
n n
α α
+ + − = + ) + −
2 2
2cos 2sin
n n
α α
= +
2 2
2 2 2 2
2 cos sin 2 cos sin 2
n n
n n n
α α α α
= + < + =
2 2 2 2
(đpcm)
* Chú ý: Khi chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp biến đổi tương đương cần:
1. Chú ý xem kĩ giả thuyết đề cho, vì trong một số trường hợp có thể biến đổi giả thuyết đề cho
thành bất đẳng thức cần chứng minh ( như ở ví dụ 4, 5…).
2. Trong một số trường hợp có thể biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh thành một bất đẳng thức
luôn đúng ( được nêu ở ví dụ 1, 3, 7, 8…).
3. Nên thuộc lòng và bất đẳng thức thông dụng được giới thiệu ở phần II.
IV. Bài tập tương tự:
1. Chứng minh rằng: nếu
0
x y z
< ≤ ≤
thì:
( ) ( )
1 1 1 1 1
y x z x z
x z y x z
+ + + ≤ + +
* Hướng dẫn:
Tìm bất đẳng thức tương đương bằng cách quy đông mẫu số, ước lược số hạng
( )
x z
+
, chuyển
vế, biến đổi vế trái thành dạng tích số,…
2. a, b, c, d là năm số thức tùy ý, chứng minh bất đẳng thức:
2 2 2 2 2
a b c d e ab ac ad ac
+ + + + ≥ + + +
Khi nào đẳng thức xảy ra?
* Hướng dẫn:
Tìm bất đẳng thức tương đương bằng cách biến đổi bất đẳng thức đã cho về dạng:
2 2 2 2
0
2 2 2 2
a a a a
b c d e
− + − + − + − ≥
…
3. a, b, c, là độ dài ba cạnh của tam giác ABC, chứng minh:
2 2 2
2( )
a b c ab bc ca
+ + < + +
* Hướng dẫn:
2
,
a b c a ab ac b a c< + ⇒ < + < + ⇒
4. Chứng minh:
2 2
2 , , R
a b ab a b
+ ≥ ∀ ∈
Áp dụng a, b, c là ba số thực tùy ý, chứng minh:
4 4 4
( )
a b c abc a b c
+ + ≥ + +
7
* Hướng dẫn:
Dùng công thức
2 2 2
( ) 0
a b a b
− ≥ ⇔ + ≥
Áp dụng kết quả trên.
5. Chứng minh
[ 1;1]
t
∀ ∈ −
ta có:
2 2
1 1 1 1 2
t t t t
+ + − ≥ + + ≥ −
* Hướng dẫn
• Với
[ 1;1]
t
∀ ∈ −
, ta luôn có:
2 2
(1 ) 2 (1 )(1 ) (1 ) 1 2 1 (1 )
t t t t t t
− + − + + + ≥ + − + −
Biến đổi tương đương suy ra
2
1 1 1 1
t t t
+ + − ≥ + +
• Từ:
2
0 1 1
t
≤ − ≤
2 2
1 1 2
t t
⇒ + + ≥ −
Chương II
BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI (CAUCHY)
I.
Phương pháp giải toán
1) Cho 2 số a,b > 0, ta có:
2
a b
ab
+
≥
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi a = b.
2) Cho n số
1 2 3
, , , , 0
n
a a a a
≥
ta có:
1 2 3
1 2 3
n
n
n
a a a a
a a a a
n
+ + + +
≥
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi
1 2 3
n
a a a a
= = = =
3) Bất đẳng thức côsi suy rộng
Phát biểu: Với các số thực dương
1 2 3
, , , ,
n
a a a a
và
1 2 3
, , , ,
n
x x x x
là các số
thực không âm và có tổng bằng 1, ta có:
31 2
1 1 2 2 3 3 1 2 3
n
x x
x x
n n n
a x a x a x a x a a a a
+ + + + ≥
8
Tổng quát: Cho n số dương tùy ý a
i,
i =
1,
n
và n số hữu tỉ dương q
i
, i =
1,
n
thỏa
1
1
n
i
i
q
=
=
∑
khi đó ta luôn có:
1
1
.
i
n
n
q
i i i
i
i
a q a
=
=
≤
∑
∏
Dấu “=” xảy ra
II. Các ví dụ
Ví dụ 1: Cho n số dương a
i,
i =
1,
n
.
Chứng minh rằng:
2
1 2 3
1 2 3
1 1 1 1
( )
n
n
a a a a n
a a a a
+ + + + + + + + ≥
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho các số
1 2 3
1 2 3
1 1 1 1
, , , , , , , , ,
n
n
a a a a
a a a a
Ta có:
1 2 3 1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 1 1 1
n
n n
n
n
n
a a a a n a a a a
n
a a a a
a a a a
+ + + + ≥
+ + + + ≥
Nhân 2 vế tương ứng ta được bất đẳng thức cần chứng minh và dấu “=” xảy ra khi
1 2 3
n
a a a a
= = = =
Ví dụ 2:Chứng minh với mọi a,b,c dương ta luôn có:
2
1 1 1 27
( ) ( ) ( ) 2( )
a a b b b c c c a a b c
+ + ≥
+ + + + +
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho vế trái:
3
1 1 1 3
( ) ( ) ( )
( )( )( )
a a b b b c c c a
abc a b a c b c
+ + ≥
+ + +
+ + +
(1)
Mà
3 3
3 3
6
6
2
3
3 ( )
3 ( )( )( ) 8( )
8
( )( )( ) ( )
3
2
( )( )( ) ( )
9
abc a b c
a b b c c a a b c
abc a b b c c a a b c
abc a b b c c a a b c
≤ + +
+ + + ≤ + +
⇒ + + + ≤ + +
⇔ + + + ≤ + +
9
2
9
3 27
2( )
( )( )( )
a b c
abc a b b c c a
⇔ ≥
+ +
+ + +
(2)
Từ (1)(2) đpcm
Dấu “=” xảy ra a = b = c
Ví dụ 3: Chứng minh với mọi số dương a, b, c ta luôn có
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1
a b abc b c abc c a abc abc
+ + ≤
+ + + + + +
Giải
Ta có:
3 3
( )
a b ab a b
+ ≥ +
Nên
3 3
( )
abc abc c
a b abc ab a b abc a b c
≤ =
+ + + + + +
Tương tự ta cũng có
3 3
3 3
( )
( )
abc abc a
b c abc bc b c abc a b c
abc abc b
a c abc ac a c abc a b c
≤ =
+ + + + + +
≤ =
+ + + + + +
Cộng vế theo vế ta được
3 3 3 3 3 3
1 1 1
1
abc
a b abc b c abc c a abc
+ + ≤
+ + + + + +
Hay
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1
a b abc b c abc c a abc abc
+ + ≤
+ + + + + +
(
đpcm
)
III. Bài tập tương tự
1. Các số dương x, y, z có tích bằng 1. Chứng minh bất đẳng thức :
5 5 5 5 5 5
1
xy yz xz
x xy y y yz z x xz z
+ ≤
+ + + + + +
*Hướng dẫn:
Ta có:
2 2
2
x y xy
+ ≥
5 5 5 5 2 2 2 2
2 = 2 (x+y)
x y x y x y xy x y
⇒ + ≥ ≥
10
Do đó :
5 5 2 2
1
(x+y) 1 ( )
xy xy z
x xy y xy x y xy x y x y z
≤ = =
+ + + + + + +
Tương tự:
5 5
5 5
yz x
y yz z x y z
xz y
x xz z x y z
≤
+ + + +
≤
+ + + +
Cộng vế theo vế ta có đpcm. Dấu “=” xảy ra khi x = y = z.
2. Với mọi x, y, z dương. Chứng minh :
3 3 3
x y z
x y z
yz xz xy
+ + ≥ + +
*Hướng dẫn:
Áp dụng bất dẳng thức côsi, ta có:
3
3
3
3
3
3
x
y z x
yz
y
x z y
xz
z
x y z
xy
+ + ≥
+ + ≥
+ + ≥
Cộng vế theo vế ta được:
3 3 3
2( ) 3( )
x y z
x y z x y z
yz xz xy
+ + + + + ≥ + +
⇒
đpcm
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z.
3. Cho
, ,
a b c
là 3 số nguyên dương. Chứng minh:
2
( ) ( ) ( ) ( )
3
a b c
a b c
b c a c a b a b c
+ +
+ + + + + ≤ + +
*Hướng dẫn:
Áp dụng bất đẳng thức côsi, ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
b c b c a c a c a b a b
+ + + + + + + + + + + + + +
n lần n lần n lần
( ). ( ) ( ) ( )
a b c
a b c
a b c b c a c a b
+ +
≥ + + + + +
Hay :
2( )
( ) ( ) ( )
a b c
a b c
a b c
b c a c a b
a b c
+ +
+ +
≥ + + +
+ +
(1)
11
Ta có bất đẳng thức sau:
2( ) 2( )
3
a b c ab bc ca
a b c
+ + + +
≥
+ +
(2)
Thật vậy (2)
2
( ) 3( )
a b c ab bc ca
⇔ + + ≥ + +
2 2 2
a b c ab bc ca
⇔ + + ≥ + +
(đúng)
Từ (1)(2), ta có đpcm
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c
4. Cho
, ,
a b c
là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
3
a b c
b c a c a b a b c
+ + ≥
+ − + − + −
*Hướng dẫn:
Áp dụng bất đẳng thức côsi:
)
( )( )
2
b c a c a b
b c a c a b c
+ − + + −
+ − + − ≤ =
Tương tự :
( )( )
( )( )
a b c c a b a
b c a a b c b
+ − + − ≤
+ − + − ≤
Nhân vế theo vế ta được:
( )( )( )
b c a c a b a b c abc
+ − + − + − ≤
1 (1)
( )( )( )
abc
b c a c a b a b c
⇒ ≥
+ − + − + −
Ta lại dử dụng bất đẳng thức côsi:
3
3 3 do(1)
( )( )( )
a b c abc
b c a c a b a b c b c a c a b a b c
+ + ≥ ≥
+ − + − + − + − + − + −
(đpcm)
12
Chương III
BẤT ĐẲNG THỨC BẰNG BẤT ĐẲNG THỨC
BUNHIACOPXKI ( B.C.S)
I. Bất đẳng thức bunhiacopxki:
Cho 2 n số thực (
2
n
≥
)
a
1
, a
2
, …, a
n
và b
1
, b
2
, …, b
n
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
( ) ( )( )
n n n n
a b a b a b a a a b b b
+ + + ≤ + + + + + +
Dấu “ = ” xảy ra
1 2
1 2
n
n
a
a a
b b b
⇔ = = = hay
1 1 2 2
; ; ;
n n
a kb a kb a kb
= = =
Chứng minh:
Đặt:
2 2 2
1 2
2 2 2
1 2
n
n
a a a a
b b b b
= + + +
= + + +
• Nếu
0
a
=
hay
0
b
=
thì bất đẳng thức luôn đúng
• Nếu
, 0
a b
>
:
Đặt: ;
i i
i i
a b
a b
α β
= =
(
1,
i n
= )
Thế thì
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2
1
n n
α α α β β β
+ + + = + + + =
Mà:
2 2
( )
i i i i
α β α β
1
≤ +
2
Suy ra:
2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
( )( ) 1
n n n n
a a a b b b
α β α β α β
1
+ + + ≤ + + + + + + ≤
2
1 1 2 2
n n
a b a b a b ab
⇒ + + + ≤
Lại có:
1 1 2 2 1 1 2 2
n n n n
a b a b a b a b a b a b
+ + + ≤ + + +
Suy ra:
2 2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
( ) ( )( )
n n n n
a b a b a b a a a b b b
+ + + ≤ + + + + + +
Dấu “ = ” xảy ra
1 1
i i
n n
α β
α β α β
=
⇔
,
cuøng daáu
1 2
1 2
n
n
a
a a
b b b
⇔ = = =
II. Các ví dụ:
Ví dụ 1:
Cho
, , 0
a b c
>
. Chứng minh:
2 2 2
2
a b c a b c
b c c a a b
+ +
+ + ≥
+ + +
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S, ta có:
13
( )
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
a b c
b c a c a b a b c
b c c a a b
+ + + + + + + ≥ + +
+ + +
2 2 2
2
a b c a b c
b c c a a b
+ +
⇔ + + ≥
+ + +
Ví dụ 2:
Cho
2 2
1
a b
+ =
. Chứng minh:
1 1 2 2
a b b a+ + + ≤ +
Giải:
Áp dụng 2 lần bất đẳng thức B.C.S ta có:
2 2
( 1 1 )( 1 ) 2
a b b a a b b a a b
2
+ + + ) ≤ ( + + + + = + +
2 2 2 2
2 1 1 . 2 2
a b≤ + + + = + (do
2 2
1
a b
+ =
)
Vì vậy
1 1 2 2
a b b a+ + + ≤ + .
Dấu “ = ” xảy ra
1
1
a b
a b
b a
a b
+
=
⇔ ⇒ =
+
=
Ví dụ 3:
Chứng minh rằng nếu phương trình
4 3 2
1 0
x ax bx cx
+ + + + =
(1) cos nghiệm thì
2 2 2
4
3
a b c
+ + ≥
Giải:
Từ (1) ta có:
4 3 2
(1 )
x ax bx cx
− + = + +
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S:
4 2 3 2 2 2 2 2 6 4 2
(1 ) ( ) ( )( )
x ax bx cx a b c x x x
+ = + + ≤ + + + +
4 2
2 2 2
6 4 2
(1 )
( )
x
a b c
x x x
+
⇒ + + ≥
+ +
(2)
Mặt khác:
4 2
6 4 2
(1 ) 4
3
x
x x x
+
≥
+ +
(3)
Thật vậy: (3)
4 8 6 4 2
(1 2 ) 4( )
x x x x x
⇔ 3 + + ≥ + +
8 6 4 2
3 4 2 4 3 0
x x x x
⇔ − + − + ≥
2 2 4 2
( 1) (3 2 3) 0
x x x
⇔ − + + ≥
( luôn đúng)
Từ (2) và (3):
2 2 2
4
3
a b c
+ + ≥
Dấu “ = ” xảy ra
2
( 1)
3
2
( 1)
3
a b c x
a b c x
= = = =
⇔
= = = − = −
Ví dụ 4:
Cho
, , 0
a b c
>
thỏa
1
a b c
+ + =
. Chứng minh rằng:
14
2 2 2
1 1 1 1
30
P
a b c ab bc ca
= + + + ≥
+ +
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S:
2 2 2
2 2 2
1 1 1 1
100 . .3 .3
a b c ab bc ca
ab bc ca
a b c
= + + + + + .3
+ +
2 2 2
2 2 2
1 1 1 1
9 9 9 )
a b c ab bc ca
a b c ab bc ca
≥ + + + ( + + + + +
+ +
2 2
7 10
( ) 7( ) 1 ( ) 30
3 3
P
P a b c ab bc ca P a b c P
= + + + + + ≤ + + + ≤ ⇒ ≥
Do:
1
a b c
+ + =
( theo giả thuyết)
2
( )
3
a b c
ab bc ca
+ +
⇒ + + ≤
Ví dụ 5:
Cho
, , 0
a b c
>
và
1
abc
=
. Chứng minh rằng:
3 3 3
1 1 1
( ) ( ) ( )a b c b c a c a b
3
+ + ≥
+ + + 2
Giải:
Đặt:
1 1 1
; ; a b c
x y z
= = =
. Khi đó từ
, , 0
a b c
>
và
1
abc
=
, , 0
x y z
⇒ >
và
1
xyz
=
Bất đẳng thức đã cho đưa về dưới dạng sau:
3 3 3
3
2
x yz y zx z xy
y z z x x y
+ + ≥
+ + +
2 2 2
3
2
x y z
y z z x x y
⇒ + + ≥
+ + +
(do
1
xyz
=
) (1)
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S, ta có:
2 2 2
2
( ) ( )
x y z
y z z x x y x y z
y z z x x y
⇒ + + + + + + + ≥ + +
+ + +
2 2 2 2
( )
2( ) 2
x y z x y z x y z
y z z x x y x y z
+ + + +
⇔ + + ≥ =
+ + + + +
(2)
Dấu “ = ” xảy ra
1
2( ) 2
x y z x y z
y z z x x y x y z
+ +
⇔ = = = =
+ + + + +
2 ; 2 ; 2z
y z x z x y x y
⇔ + = + = + =
x y z
⇔ = =
Mặt khác, theo bất đẳng thức Causi:
3
3 3
x y z xyz
+ + ≥ =
( do
1
xyz
=
) (3)
Dấu “ = ” xảy ra khi
x y z
= =
.
Từ (2) và (3) suy ra:
2 2 2
3
2
x y z
y z z x x y
+ + ≥
+ + +
. Vậy (1) đúng.
Dấu “ = ” xảy ra
x y z
⇔ = =
hay
a b c
= =
15
⇒
đpcm.
Ví dụ 6:
Cho
ABC
∆
tùy ý có m
1
, m
2
, m
3
là độ dài 3 đường trung tuyến và R là bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác. Chứng minh rằng
1 2 3
9R
2
m m m
≥
+ +
Giải:
Ta có công thức đường trung tuyến:
2 2 2
2
2 2
4
a
b c a
m
+ −
=
2 2 2 2 2 2
3
( )
4
a b c
m m m a b c
⇒ + + = + +
Mặt khác, trong mỗi tam giác ta có:
2 2 2 2
9R
a b c
+ + ≤ (1)
Dấu “ = ” trong (1) xảy ra
ABC
⇔ ∆
đều.
2 2 2 2
27
4
a b c
m m m R
⇒ + + ≤ (2)
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S:
( )
2 2 2
)
a b c a b c
m m m m m m
2
⇒ + + ≤ 3( + + (3)
Dấu “ = ” trong (3) xảu ra
a b c
m m m
⇔ = =
ABC
⇔ ∆
đều.
Từ (2) và (3)
( )
2
a b c
m m m R
2
81
⇒ + + ≤
4
9
2
a b c
R
m m m
⇔ + + ≤
9
2
a b c
R
m m m
⇔ ≥
+ +
Dấu “ = ” xảy ra đồng thời trong (2) và (3) hay
ABC
∆
đểu.
Ví dụ 7:
Cho
1 2
, , , 0
n
a a a
>
. Chứng minh rằng:
2
1 2
1 2
2 2 2
2 3 3 4 1 2 1 2
( )
2( )
n n
n
a a a a
a a
a a a a a a a a a
+ + +
+ + + ≥
+ + + + + +
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S, ta có:
[ ]
2
1 2
2 3 3 4 1 2 1 2
2 3 3 4 1 2
( )
n
n n
a
a a
a a a a a a a a a a a a
a a a a a a
1 2
+ + + ( + ) + ( + ) + + ( + ) ≥ + + +
+ + +
Hay
2
1 2
1 2
2 3 3 4 1 2 1 2 1 3 2 3 2 4 1 2
( )
n n
n n
a a a a
a a
a a a a a a a a a a a a a a a a a a
+ + +
+ + + ≥
+ + + + + + + + +
(1)
Dấy “ = ” xảy ra:
2 3 3 4 1 1 2
n
a a a a a a a a
⇔ + = + = = + = +
16
1 2
n
a a a
⇔ = = =
Do
2 2 2 2
2 2
2
1 3 2 3
1 2
1 2 1 3 1
2 2 2
a a a a
a a
a a a a a
+ +
+
+ ≤ + = +
2 2
2
3 4
2 3 2 4 2
2
a a
a a a a a
+
+ ≤ +
…
2 2
2
1 2
1 2
2
n n n
a a
a a a a a
+
+ ≤ +
Cộng từng vế n bất đẳng thức trên ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 2
1 2 1 3 2 3 2 4 1 2 1 2
2
n n n
a a a a a a a a a a a a a a a
+ + + + + + ≤ + + + (2)
Dấu “ = ” trong (2) xảy ra khi:
1 2
n
a a a
= = =
Từ (1), (2) suy ra:
2
1 2
1 2
2 2 2
2 3 3 4 1 2 1 2
( )
2( )
n n
n
a a a a
a a
a a a a a a a a a
+ + +
+ + + ≥
+ + + + + +
Dấu “ = ” xảy ra
1 2
n
a a a
⇔ = = =
III. Bài tập tương tự:
1. Cho
4
ab bc ca
+ + =
. Chứng minh:
4 4 4
16
3
a b c
+ + ≥
*Hướng dẫn
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S hai lần:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 4
( ) ( )( ) ( ) 3( )
ab bc ca a b c b c a a b c a b c
+ + ≤ + + + + = + + ≤ + +
4 4 4
16
3
a b c
⇒ + + ≥ ( do
4
ab bc ca
+ + =
).
Dấu “ = ” xảy ra
2
3
a b c
⇔ = = = ±
2. Cho
2 2
2 2
3
16
x xy y
y yz z
+ + =
+ + =
Chứng minh rằng:
z 8
xy yz x
+ + ≤
*Hướng dẫn
Theo bất đẳng thức B.C.S, ta có:
2 2
2 2 2 2 2 2
3 3
18 ( )( )
2 4 4 2
x z
x xy y y yz z y x z y
= + + + + = + + + +
( )
2
2
3 3 3
z
2 2 2 2 4
x z
y z x y xy yz x
≥ + + + = + +
( )
2
z 64
xy yz x
⇒ + + ≤
⇒
đpcm.
17
3. Chứng minh rằng nếu phương trình
4 3 2
1 0
x ax bx ax
+ + + + =
có nghiệm thì:
2 2
4
5
a b
+ ≥
*Hướng dẫn
Gọi x là nghiệm của phương trình đã cho:
4 3 2
1 0
x ax bx ax
+ + + + =
(
0
x
⇒ ≠
)
Chia 2 vế cho
2
0
x
>
, ta được:
2
2
1 1
0
x a x b
x x
+ + + + =
(1)
Đặt
1
, 2
t x t
x
= + ≥
.
(1)
2
2 0
t at b
⇔ + + − =
2
t at b
⇔ 2 − = +
Áp dụng B.C.S:
(
)
( )
(
)
(
)
2
2
2 2 2 2
1
t at b a b t
2 − = + ≤ + +
(
)
2
2
2 2
2
2
1
t
a b
t
−
⇒ + ≥
−
Ta dễ chứng minh được:
(
)
2
2
2
2
1
t
t
−
4
≥
− 5
( dành cho bạn đọc tự chứng minh).
2 2
4
5
a b
⇒ + ≥
4. Cho
, , 0
x y z
>
thỏa
z 1
xy yz x
+ + =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
2 2 2
x y z
T
x y y z z x
= + +
+ + +
*Hướng dẫn
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S:
+)
1 .
x y y z z x x y z x y z x y z
= + + ≤ + + + + = + +
+)
( )
2
2
x y z
x y z x y y z z x
x y y z z x
+ + = + + + + +
+ + +
( )
2 2 2
2 ( )
x y z
x y y z z x T x y z
x y y z z x
≤ + + + + + + + = + +
+ + +
( )
1 1
2 2
T x y z
⇒ ≥ + + =
Dấu “ = ” xảy ra
1
3
x y z
⇔ = = =
Vậy
1
( )
2
Min T
=
khi
1
3
x y z
= = =
.
18
5. Cho
0
x y z
≥ ≥ ≥
. Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2
x y y z z x
x y z
z x y
+ + ≥ + +
*Hướng dẫn
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
)
x y y z z x x z y x z y
x y z
z x y y z x
+ + + + ≥ ( + +
Xét hiệu:
2 2 2 2 2 2
x y y z z x x z y x z y
A
z x y y z x
= + + − − −
( )( )( )( )
1
z 0
x y y z z x xy yz x
xyz
= − − − + + >
(2)
Từ (1), (2)
2 2 2
2 2 2
x y y z z x
x y z
z x y
⇒ + + ≥ + +
Dấu “ = ” xảy ra
x y z
⇔ = =
6. Cho
ABC
∆
, M là điểm bất kì trong tam giác. Gọi x, y, z, là các khoảng cách từ M xuống BC,
AC, AB. Chứng minh rằng:
2 2 2
2
a b z
x y z
R
+ +
+ + ≤
*Hướng dẫn
Ta có:
MBC MCA MAB
S S S S
+ + =
1
a b c
x y z
h h h
⇒ + + =
Ta có:
( )
a b c a b c
a b c
x y z
h h h h h h
h h h
+ + = + + + +
Theo bất đẳng thức B.C.S, suy ra:
a b c a b c
a b c
x y z
h h h h h h
h h h
+ + ≥ + +
a b c
h h h x y z
⇒ + + ≥ + +
(1)
Do trong mọi tam giác nên ta có:
sin ; sin ; sin
a b c
h b C h c A h a B
= = =
nên:
sin sin sin
2
a b c a b c
bc ac ab
h h h h b C h c A h a B
R
+ +
+ + = = + = + = =
Theo bất đẳng thức Causi:
2 2 2
2
a b c
a b c
h h h
R
+ +
+ + =
(2)
19
Từ (1), (2) suy ra đpcm.
Dấu “ = ” xảy ra khi
ABC
∆
đều, M là trọng tâm tam giác.
Chương IV
BẤT ĐẲNG THỨC TRÊ – BƯ – SEP (TCHEBYCHEV)
I. Phát biểu
- Cho 2 dãy số
1 2 3
, , , ,
n
a a a a
và
1 2 3
, , , ,
n
b b b b
+ Nếu 2 dãy số cùng tăng hoặc cùng giảm
1 2 3
1 2 3
n
n
a a a a
b b b b
≤ ≤ ≤ ≤
≤ ≤ ≤ ≤
hoặc
1 2 3
1 2 3
n
n
a a a a
b b b b
≥ ≥ ≥ ≥
≥ ≥ ≥ ≥
Ta có:
(
)
(
)
1 2 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3
( )
n n n n
a a a a b b b b n ab a b a b a b
+ + + + + + + + ≤ + + + +
+ Nếu 1 dãy tăng, 1 dãy giảm
1 2 3
1 2 3
n
n
a a a a
b b b b
≤ ≤ ≤ ≤
≥ ≥ ≥ ≥
hoặc
1 2 3
1 2 3
n
n
a a a a
b b b b
≥ ≥ ≥ ≥
≤ ≤ ≤ ≤
Ta có:
(
)
(
)
1 2 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3
( )
n n n n
a a a a b b b b n a b a b a b a b
+ + + + + + + + ≥ + + + +
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1 2 3
1 2 3
n
n
a a a a
b b b b
= = = =
= = = =
II. Các ví dụ
Ví dụ 1: Cho
0
a b
+ ≥
.
Chứng minh
3 3 5 5 9 9
( )( )( ) 4( )
a b a b a b a b
+ + + ≤ +
20
Giải
Giả sử
3 3
5 5
a b
a b
a b
≥
≥ ⇒
≥
Áp dụng bất đẳng thức trê – bư – sep, ta có:
3 3 5 5 8 8
2 2 2
a b a b a b
+ + +
≤
(1)
Nhân vế của (1) cho
0
2
a b
+
≥
, ta có:
3 3 5 5 8 8
2 2 2 2 2
a b a b a b a b a b
+ + + + +
≤
Cũng theo bất đẳng thức trê – bư – sep ta có:
8 8 9 9
2 2 2
a b a b a b
+ + +
≤
Suy ra:
3 3 5 5 9 9
3 3 5 5 9 9
( )( )( )
8 2
( )( )( ) 4( )
a b a b a b a b
a b a b a b a b
+ + + +
≤
⇔ + + + ≤ +
Dấu “=” xảy ra
a b
⇔ =
Ví dụ 2: Cho dãy số dương trong đó :
2 2 2
1 2
1
n
a a a
+ + + >
Chứng minh:
3
3 3
1 2
1 2
1
1
n
n
a
a a
s a s a s a n
+ + + >
− − − −
Với
1 2
n
s a a a
= + + +
Giải
Không mất tính tổng quát ta giả sử:
1 2
n
a a a
≥ ≥ ≥
do:
21
2 2 2
1 2
1 2
1 2
0 1,2,3, ,
n
i
n
n
a a a
a i n
a
a a
s a s a s a
≥ ≥ ≥
> ∀ = ⇒
≥ ≥ ≥
− − −
Áp dụng bất đẳng thức trê – bư – sep, ta có:
( )
3
3 3
2 2 2
1 2 1 2
1 2
1 2 1 2
n n
n
n n
a a
a a a a
a a a n
s a s a s a s a s a s a
+ + + + + + ≤ + + +
− − − − − −
(1) vì
2 2 2
1 2
1
n
a a a
+ + + >
Nên từ (1) suy ra:
33 3
1 2 1 2
1 2 1 2
1
n n
n n
a a
a a a a
s a s a s a n s a s a s a
+ + + > + + +
− − − − − −
(2)
Mặt khác:
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
1 1 1
1
1 1
n
n
n
n
n
a
a a
s a s a s a
aa a
n
s a s a s a
s n
s a s a s a
+ + +
− − −
= + + + + + + −
− − −
= + + + −
− − −
( ) ( ) ( )
1 2
1 2
1 1 1 1
1
n
n
s a s a s a n
n s a s a s a
= − + − + + − + + + −
− − − −
(3)
Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có:
( ) ( ) ( )
2
1 2
1 2
1 1 1
n
n
s a s a s a n
s a s a s a
− + − + + − + + + ≥
− − −
(4)
Từ (2), (3), (4)
3
3 3
1 2
1 2
1
1
n
n
a
a a
s a s a s a n
⇒ + + + >
− − − −
(đpcm)
Ví dụ 3: Gọi
1 2
, , ,
n
a a a
là các cạnh của n giác và gọi c là chu vi của đa giác
Chứng minh rằng :
1 2
1 2
2 2 2 2
n
n
a
a a
n
c a c a c a n
+ + + ≥
− − − −
Giải
Không mất tính tổng quát, ta giả sử:
22
1 2
1 2
1 2
1 2
2 2 2
2 2 2
n
n
n
n
c a c a c a
a a a
a
a a
c a c a c a
− ≤ − ≤ ≤ −
≥ ≥ ≥ ⇒
≥ ≥ ≥
− − −
Áp dụng bất đẳng thức trê – bư – sep, ta có
( ) ( ) ( )
1 2
1 2 1 2
1 2
2 2 2 ( )
2 2 2
n
n n
n
a
a a
c a c a c a n a a a nc
c a c a c a
+ + + − + − + + − ≥ + + + =
− − −
(1)
Mặt khác
(
)
(
)
(
)
1 2 1 2
2 2 2 2( ) ( 2)
n n
c a c a c a nc a a a n c
− + − + + − = − + + + = −
Thay vào (1) ta có:
1 2
1 2
2 2 2 ( 2) 2
n
n
a
a a
nc n
c a c a c a n c n
+ + + ≥ =
− − − − −
Dấu “=” xảy ra
1 2
1 2
1 2
2 2 2
2 2 2
n
n
n
aa a
c a c a c a
c a c a c a
= = =
− − −
⇔
− = − = = −
1 2
n
a a a
⇔ = = =
III. Bài tập tương tự
1.Cho
, , 0
a b c
>
chứng minh:
3
2
a b c
b c a c a b
+ + ≥
+ + +
*Hướng dẫn
Không mất tính tổng quát, ta giả sử:
0
a b c
≥ ≥ >
Suy ra
b c a c a b
a b c
b c a c a b
+ ≤ + ≤ +
≥ ≥
+ + +
Áp dụng bất đẳng thức trê – bư – sep cho 2 dãy: , ,
b c a c a b
+ + +
và
, ,
a b c
b c a c a b
+ + +
.
2. Cho
, ,
a b c
thỏa
2 2 2
1
a b c
+ + ≥
chứng minh :
3 3 3
1
, ,
2
a b c
b c a c a b
≥
+ + +
*Hướng dẫn
Không mất tính tổng quát, ta giả sử:
a b c
≥ ≥
Suy ra
2 2 2
a b c
a b c
b c a c a b
≥ ≥
≥ ≥
+ + +
23
Áp dụng bất đẳng thức trê – bư – sep cho 2 dãy:
2 2 2
a b c
≥ ≥
và
a b c
b c a c a b
≥ ≥
+ + +
Chương V
BẤT ĐẲNG THỨC BERNOULLI
I. Phương pháp giải toán
Cho
1
a
≥ −
,
1 n
≤ ∈
thì
(
)
1 1
a na
+ ≥ +
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi
0
1
a
n
=
=
II. Các ví dụ
Ví dụ 1: Cho
n
∈
,
3
n
≥
. Chứng minh
1
1
n n
n n
−
> +
Giải:
Ta có:
1
1
n n
n n
−
> +
⇔
n
n
>
1
( 1)
n
n
+
+
⇔
1
1 1
( )
n
n
n n
+ +
>
Áp dụng bất đẳng thức Bernoulli:
1 1
1 1
1 1 1 1
n n
n n
n n n n
= − > − =
+ + + +
⇒
đpcm
Ví dụ 2: Cho a,b,c >0. chứng minh :
( ) ( ) ( ) 2
a b c
b c c a a b
+ + + + + >
(*)
Giải:
•
Nếu trong 3 số a,b,c có một số lớn hơn hoặc bằng 1 thì bất đẳng thức (*) luôn
đúng.
•
Nếu 0 < a, b, c < 1
Áp dụng bất đẳng thức Bernoulli:
[
]
1 ( )
1 1 ( )
1 1
a a
a b c
b c a b c
b c b c b c b c
− +
− + + +
= + < + <
+ + + +
⇒
( )
a
b c
+
>
b c
a b c
+
+ +
(1)
Chứng minh tương tự :
24
( )
b
c a
+
>
a c
a b c
+
+ +
(2)
( )
c
a b
+
>
a b
a b c
+
+ +
(3)
Cộng (1)(2)(3) ta được:
( ) ( ) ( ) 2
a b c
b c c a a b
+ + + + + >
(đpcm)
Ví dụ 3: Cho a,b,c > 0. chứng minh rằng :
5
5 5 5
3 3
a b c a b c
+ + + +
≥
(1)
Giải:
Bất đẳng thức (1)
⇔
5
3a
a b c
+ +
+
5
3b
a b c
+ +
+
5
3c
a b c
+ +
3
≥
Áp dụng bất đẳng thức bernoulli:
5
3a
a b c
+ +
=
5
2
1
b c a
a b c
+ −
+
+ +
(
)
5 2
1
b c a
a b c
+ −
≥ +
+ +
(2)
Chứng minh tương tự:
5
3
b
a b c
+ +
=
5
2
1
a c b
a b c
+ −
+
+ +
(
)
5 2
1
a c b
a b c
+ −
≥ +
+ +
(3)
5
3c
a b c
+ +
=
5
2
1
a b c
a b c
+ −
+
+ +
(
)
5 2
1
a b c
a b c
+ −
≥ +
+ +
(4)
Cộng (2)(3)(4) ta được:
5
3a
a b c
+ +
+
5
3b
a b c
+ +
+
5
3c
a b c
+ +
3
≥
⇒
đpcm
III. Bài tập tương tự:
1. Chứng minh rằng với mọi n = 1,2,…ta có:
a)
1
1 1
1 1
1
n n
n n
+
+ < +
+
b)
1
1
n
n
+
≤
3
3
2
n
−
+
* Hướng dẫn:
25
a)
Biến đổi
1
1
1
1
1
1
n
n
n
n
+
+
+
+
thành
2
2
2 2
1 2 1
n
n n n
n n n
+ +
+ + +
b)
Dùng qui nạp, sau đó áp dụng bất đẳng thức bernoulli :
2
1 3
1
2 2
k
k
k k k
+
+ ≥
+ +
2. Cho 2 số tự nhiên a < b < c. chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n>a, ta có bất đẳng
thức :
n n n
a b c
+ <
(*)
*Hướng dẫn:
Viết bất đẳng thức (*) dưới dạng tương đương
1
n n
c a
b b
> +
3. Chứng minh rằng
1 2
1 1
1 1
1
n n
n n
+ +
+ > +
+
,
1
n
≥
,
n
∈
*Hướng dẫn:
Biến đổi
2
1
1
1
1
1
1
n
n
n
n
+
+
+
+
+
thành
( )
1
2
1 1
1 1
1
1
n
n
n
+
− +
+
+
4. Chứng minh rằng nếu
0
2
π
α
< <
, thì ta có:
( ) ( )
2 tan 1 sin
2 sin 3 tan
α α
α α
+ +
+ > +
(1)
*Hướng dẫn:
Đặt
1 sin
x
α
= +
,
2 tan
y
α
= +
Bất đẳng thức (1)
⇔
( ) ( )
1 1
y x
x y
+ > +
Chương VI
ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
I. Phương pháp giải toán:
Giả sử cần chứng minh bất đẳng thức
( )
f x
> g(x), x
∈
(a;b)
Xét hàm số h(x) =
( ) ( )
f x g x
−
với x
∈
[a;b]
•
Nếu
( )
h x
đồng biến trên (a;b) thì
( )
h x
( )
h a
>
,
∀
x
∈
(a;b)