Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Chuong 5 chi phi von co cau von SV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.49 KB, 22 trang )

1
Nội dung chính

Chi phí nợ vay

Chi phí vốn cổ phiếu ưu tiên

Chi phí lợi nhuận giữ lại

Chi phí vốn cổ phiếu thường

Chi phí vốn bình quân

Chi phí vốn cận biên

Đường cơ hội đầu tư

Lý thuyết M&M
2
5.1.Chi phí nợ vay

Kd: lãi suất, lãi vay

Chi phí nợ vay sau thuế:
Kd – Kd*T = Kd(1 – T)
Kd*T: Tiết kiệm thuế nhờ lãi vay
3
Không sử dụng nợ Sử dụng nợ
Doanh thu 100 100
Chi phí 40 50
LNTT 60 50


Thuế TNDN 15 12,5
5.2.Chi phí cổ phiếu ưu tiên (Kp)
Năm 1: Dp/(1+i)
Năm 2: Dp/(1+i)²
Năm 3: Dp/(1+i)³

Năm n: Dp/(1+i)ⁿ
4
0 1 2 3 n
Dp
Dp Dp Dp
5.2.Chi phí cổ phiếu ưu tiên (Kp)
Thực tế: Giá phát hành thực tế của CP: P0 = Pn + F
Pn = Po – F
5
)1(

)1(
3
)1(
2)1(
i
n
Dp
i
Dp
i
Dp
i
Dp

P
+
++
+
+
+
+
+
=
P
Kpi
n
Dp
==
F
DpDp
Kp
PP
n

==
0
5.2.Chi phí cổ phiếu ưu tiên (Kp)

Ví dụ: Tính chi phí của CP ưu tiên được bán với giá
100$/CP, cổ tức thanh toán hàng năm 8$ và chi phí
phát hành 9$/CP?
6
5.3.Chi phí LNGL (Ks)


Mô hình định giá tài sản vốn (Capital Asset
Pricing Model – CAPM)
Theo MH CAPM, Ks phụ thuộc vào:

Lãi suất phi rủi ro K
rf


Lãi suất yêu cầu trên thị trường K
rm
Phần bù rủi ro (RP – Risk Premium): (K
rm
- K
rf
)

Rủi ro hệ thống β
 Ks = K
rf
+ (K
rm
- K
rf

7
5.3.Chi phí LNGL (Ks)

Phương pháp lãi suất TP cộng với phần bù rủi ro
Ks = lãi suất trái phiếu + phần bù rủi ro RP


Mô hình luồng tiền chiết khấu hay tăng trưởng cổ
tức (DCF – Discounted cash flow)

Giữ lại LN tương đương với việc chia cổ tức bằng CP
thưởng nhưng không mất chi phí và cổ tức có sự tăng
trưởng đều qua các năm

Ks = D
1
/Po + g

g: tỉ lệ tăng trưởng cổ tức

D
1
: cổ tức của năm 1
8
5.3.Chi phí LNGL (Ks)

Ví dụ: Công ty cổ phần A trả cổ tức lần gần đây nhất
là 20$/CP. Giá bán CP là 250$/CP. Biết tỷ lệ tăng
trưởng kì vọng của cổ tức là 5%/năm. Nếu công ty
phát hành CP mới thì phải chịu chi phí phát hành 3%
trên số vốn huy động. Tính chi phí vốn nếu công ty
tăng vốn bằng LNGL?
9
5.4.Chi phí cổ phiếu thường (Ke)
Mô hình luồng tiền chiết khấu hay tăng trưởng cổ
tức (DCF – Discounted cash flow)
10

g
F
gKe
P
D
P
D
n
+

=+=
0
11
5.4.Chi phí cổ phiếu thường (Ke)

Ví dụ: Công ty cổ phần A trả cổ tức lần gần đây nhất
là 20$/CP. Giá bán CP là 250$/CP. Biết tỷ lệ tăng
trưởng kì vọng của cổ tức là 5%/năm. Nếu công ty
phát hành CP mới thì phải chịu chi phí phát hành 3%
trên số vốn huy động. Tính chi phí vốn nếu công ty
tăng vốn bằng phát hành cổ phiếu thường mới?
11
5.5.Chi phí vốn bình quân WACC
Chi phí trung bình của vốn
(WACC – Weighted Average Cost of Capital)

Tính TB các loại chi phí vốn của DN dựa trên tỷ trọng
của mỗi loại vốn

WACC = Wd×Kd×(1 – T) + Wp×Kp + Ws×Ks


Ví dụ: Cơ cấu vốn của một cty như sau:

Nợ: 1083 tỷ; CP thường: 3681 tỷ; CP ưu tiên: 268 tỷ

Biết Kd = 5,5%; Kp = 13,5%; Ke = 18%; T = 25%

Tính chi phí vốn BQ của DN?
12
5.6.Chi phí vốn cận biên

Chi phí cận biên của 1 khoản mục là chi phí tăng thêm
cho việc tăng lên 1 đơn vị của khoản mục đó.

Chi phí vốn cận biên là chi phí vốn tăng thêm do huy
động thêm 1 đơn vị vốn mới.

DN huy động nhiều vốn mới  WACC thay đổi
một đồ thị chỉ ra WACC thay đổi như thế nào khi
DN huy động thêm vốn mới gọi là đường chi phí vốn
cận biên (MCC – Marginal Cost of Capital)
13
5.6.Chi phí vốn cận biên

Để vẽ được MCC, chúng ta
phải xác định được các
điểm gãy (BP – Breaking
point): các mức vốn mà tại
đó có sự thay đổi của WACC



BP = Nguồn vốn j có thể
huy động được / Tỷ trọng
của nguồn vốn j
14
Vốn
WACC
BP
5.6.Chi phí vốn cận biên

Ví dụ:

Một DN có cơ cấu vốn mục tiêu: 42% Nợ, 58% VCSH và sẽ
giữ nguyên cơ cấu vốn nói trên khi huy động vốn mới.
Các thông tin về nguồn tài trợ của DN:

Công ty đang kì vọng một mức LNST 20 tỷ và sẽ sử dụng
42% để chi trả cổ tức, còn lại để tái đầu tư

DN có thể bán CP với giá 24000 /CP. Cổ tức năm gần nhất
1900 /CP và tỷ lệ tăng trưởng cổ tức là 7%/năm. Khi phát
hành CP công ty phải chịu chi phí phát hành là 10%

Công ty có thể vay nợ tối đa 4,2 tỷ tại mức lãi suất 11%. Từ
trên 4,2 tỷ tới 12,6 tỷ, lãi suất phải trả là 12%. Với những
khoản nợ trên 12,6 tỷ, lãi suất là 13%. Thuế suất thuế
TNDN là 25%.

Lập đồ thị đường chi phí vốn cận biên của DN theo tổng
vốn huy động?

15
5.6.Chi phí vốn cận biên

Xác định chi phí của các nguồn vốn

Xác định điểm gãy

Xác định chi phí vốn bình quân

Vẽ đồ thị
16
5.6.Chi phí vốn cận biên
Xác định chi phí của các nguồn vốn
17
5.6.Chi phí vốn cận biên
Xác định điểm gãy
18
5.6.Chi phí vốn cận biên
Xác định chi phí vốn bình quân
19
5.6.Chi phí vốn cận biên
Vẽ đồ thị đường MCC
20
Vốn (tỷ đ)
WACC (%)
10 20 30
WACC
1
= 12,438
WACC

2
= 12,743
WACC
3
= 13,299
WACC
4
= 13,614
5.7.Đường cơ hội đầu tư
Đường cơ hội đầu tư (Investment opportunity
schedules – IOS)
DN có 3 dự án với tổng vốn đầu tư là tỷ lệ sinh lời dự
kiến
Xác định cơ hội đầu tư của doanh nghiệp?
21
Dự án Tổng vốn đầu tư (tỷ đ) Tỷ lệ sinh lời (%)
A 7 14
B 15 13,5
C 12 13
5.7.Đường cơ hội đầu tư
Vẽ đồ thị đường IOS
22
Vốn (tỷ đ)
(%)
7 22 34
13
13,5
14
IOS

×